Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

LỚP 10 đại số CHƯƠNG 1 15 PHÚT kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.69 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ
10
Trường THPT Lê Văn Thiêm
Năm học: 2018 2019
Đề 1
Họ và tên học
sinh:.................................................................................................................
Lớp:...........................................................
Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?

x2 - 3x + 1 = 0

A. Phương trình
vô nghiệm
B. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
C. Italia là thủ đô của nước Ý
D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
P ( x)
P ( x) :" " x Î ¡ , x2 + x +1> 0"
Câu 2. Cho mệnh đề
. Mệnh đề phủ định của mệnh đề

A.

" " x Î ¡ , x2 + x +1< 0"

.

" " x Î ¡ , x2 + x +1£ 0"


B.

2

C.

"$x Î ¡ , x + x +1£ 0"

.

2

.

" $x Î ¡ , x + x +1> 0"

D.

.
F = { n ∈ N 3n − 1 < 15}
*

Câu 3. Liệt kê các phần tử của tập hợp
A.

F = { 0;1; 2;3; 4;5}

B.

F = { 1; 2;3; 4;5}


ta được:

F = { 1; 2;3; 4;5; 6}

C.

D.

F = { 2;3; 4;5}

{

}

X = x Î ¡ 2x2 - 5x + 3 = 0 .

Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập
X = { 0} .

A.

X = {1} .

B.

C.

A = { k +1 k Î ¢, k £ 2}


ïì 3ïü
X = í ý.
ïï
îïï 2þ

D.

ïì 3ïü
X = í 1; ý.
ïï
îïï 2þ

2

Câu 5. Hỏi tập hợp

Câu 6. Hình nào sau đây minh họa tập

A.

A

có bao nhiêu phần tử? A.

là con của tập

B.

B


B.

?

C.

A = {1;3;5;8} , B = { 3;5;7;9}

Câu 7. Cho hai tập hợp

1.

. Xác định tập hợp

D.
A È B.

2.

C.

3.

D.

5.


A È B = { 3;5} .


A.

A È B = {1;7;9} .

B.

Câu 8. Cho tập hợp
A.

A È B = {1;3;5;7;8;9} .

A È B = {1;3;5} .

C.

D.

A¹ Æ

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A \ Æ=Æ.

Æ\ A = A.

B.

C.

Æ\ Æ= A.


D.

A \ A =Æ.

A = {1;2;3;7} , B = { 2;4;6;7;8}
Câu 9. Cho hai tập hợp
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Ç B = { 2;7}
A È B = { 4;6;8} .
A Ç B = { 2;7}
A \ B = {1;3} .
A.

B.

A \ B = {1;3}
B \ A = { 2;7} .
A \ B = {1;3}
A È B = {1;3;4;6;8} .
C.

D.

A = { x Î ¡ | f ( x) = 0} B = { x Î ¡ | g( x) = 0}
f ( x)
g( x)
Câu 10. Cho hai đa thức

. Xét các tập hợp

,
,
2
2
C = { x Î ¡ | f ( x) + g ( x) = 0}
. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

C = A È B.

B.

C = A Ç B.

C.

C = A \ B.

D.

C = B \ A.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ
10
Trường THPT Lê Văn Thiêm
Năm học: 2018 2019
Đề 2
Họ và tên học
sinh:.................................................................................................................

Lớp:...........................................................
Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c) Hãy trả lời câu hỏi này!

d)

5+19 = 24.

6+ 81= 25.

x+ 2 = 11.

e)
A. 1.

f) Bạn có rỗi tối nay không?
g)
B. 2.
C. 3.
D. 4.
2
P ( x) :"$x Î ¡ : x + 2x + 5
"
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
là số nguyên tố là
A.


" x Ï ¡ : x2 + 2x + 5

là hợp số.

B.

2

C.

" x Î ¡ : x + 2x + 5

$x Î ¡ : x2 + 2x + 5

là hợp số.

2

là hợp số.

D.

$x Î ¡ : x + 2x + 5

{

là số thực.

}


F = n ∈ N n 2 + 1 < 20
Câu 3. Liệt kê các phần tử của tập hợp
A.

F = { 0;1; 2;3; 4}

B.

F = { 1; 2;3; 4}

*

C.

ta được:

F = { 1; 2;3; 4;5; 6}

D.

F = { 2;3; 4;5}


{

}

X = x Î Z 2x2 - 5x + 2 = 0 .

Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập

X = { 2} .

A.

B.

ìï 1ü
X = í ïý.
ïîï 2ïþ
ï

C.

A = { k +1 k Î N , k £ 3}

ìï 1ü
X = í 2; ïý.
ïîï 2ïþ
ï

D.

ìï

X = í 0;1; ïý.
ïîï
2ïþ
ï

2


Câu 5. Hỏi tập hợp
Câu 6. Cho
đây
A.
C.

A, B

có bao nhiêu phần tử? A.

B.

2.

C.

3.

D.

5.

A \ B.

A È B.

D.

B \ A.


A = { 0;1;2;3;4} , B = { 2;3;4;5;6}

Câu 7. Cho hai tập hợp
B \ A = { 5} .
B \ A = { 0;1} .
A.
B.
Câu 8. Cho tập hợp
A.

B.

là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau

A Ç B.

A È Æ= Æ.

4.

B \ A.

. Xác đinh tập hợp
B \ A = { 2;3;4} .
B \ A = { 5;6} .
C.
D.

A¹ Æ


. Mệnh đề nào sau đây sai?
ÆÈ A = A.

B.
A = {1;2;3;7} , B = { 2;4;6;7;8}

C.

ÆÈ Æ= Æ.

D.

A È A = A.

Câu 9. Cho hai tập hợp
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Ç B = { 2;7}
A È B = { 4;6;8} .
A Ç B = { 2;7}
A \ B = {1;3} .
A.

B.

A \ B = {1;3}
B \ A = { 2;7} .
A \ B = {1;3}
A È B = {1;3;4;6;8} .
C.


D.

A = { x Î ¡ | f ( x) = 0} B = { x Î ¡ | g( x) = 0}
f ( x)
g( x)
Câu 10. Cho hai đa thức

. Xét các tập hợp
,
,
ïìï
ïü
f ( x)
C= í x Î ¡ |
= 0ïý
ïï
ïï
g
x
(
)
î
þ
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

C = A È B.

B.


C = A Ç B.

C.

C = A \ B.

D.

C = B \ A.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ
10
Trường THPT Lê Văn Thiêm
Năm học: 2018 2019
Đề 3
Họ và tên học
sinh:.................................................................................................................
Lớp:...........................................................
Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.


Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c)

5+ 7 + 4 = 15.

A.


d) Năm

4.

B.

2018

3.

là năm nhuận.
C.

1.

D.

''

2.

''

Câu 2. Phủ định của mệnh đề Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn là mệnh đề nào
sau đây?
A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.


{

}

X = x Î ¤ ( x2 - x - 6) ( x2 - 5) = 0 .

Câu 3. Hãy liệt kê các phần tử của tập
X=

A.

{

}

Câu 4. Cho tập
A.

{

5;3 .

X= -

B.
M = { ( x; y) x, y Î ¥

0.


B.

}

5;- 2; 5;3 .

A.

M

C.
Hỏi tập

3.

Hỏi tập

1.

X = { 2;3;4} .

Câu 5. Cho tập

C.

x + y = 1} .



B.


X

{

X= -

X = { - 2;3} .

D.

}

5; 5 .

có bao nhiêu phần tử ?
2.

D.

4.

có bao nhiêu tập hợp con?

6.

C.

8.


D.

9.

A, B

Câu 6. Cho
là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp
nào sau đây ?
A.
C.

A Ç B.
A \ B.

B.
D.

A È B.

B \ A.

A = { 0;1;2;3;4} , B = { 2;3;4;5;6}
A \ B.
Câu 7. Cho hai tập hợp
. Xác đinh tập hợp
A \ B = { 0} .
A \ B = { 0;1} .
A \ B = {1;2} .
A \ B = {1;5} .

A.
B.
C.
D.

Câu 8. Cho hai tập hợp
A.

M Ç N = N.

M, N

thỏa mãn

MÌ N

M \ N = N.

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

B.
A = { 0;1;2;3;4} , B = { 2;3;4;5;6}

Câu 9. Cho hai tập hợp
X = { 0;1;5;6} .
X = {1;2} .
A.
B.

C.


M ÇN = M.

D.
X = ( A \ B) È ( B \ A) .

M \ N =M.

. Xác định tập hợp
X = { 2;3;4} .
X = { 5;6} .
C.
D.
E = { x Î ¡ | f ( x) = 0} F = { x Î ¡ | g( x) = 0}
H = { x Î ¡ f ( x) .g( x) = 0}
Câu 10. Cho hai tập hợp
,
. Tập hợp
.


Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.

H = E ÇF.

B.

H = E È F.


C.

H = E \ F.

D.

H = F \ E.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG 1 ĐẠI SỐ
10
Trường THPT Lê Văn Thiêm
Năm học: 2018 2019
Đề 4
Họ và tên học
sinh:.................................................................................................................
Lớp:...........................................................
Khoanh tròn đáp án mà em cho là đúng nhất.
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đến rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là

180°.

3.

d)

x


là số nguyên dương.

2.

A.
B.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Với mọi số thực

x

, nếu

x

x <- 2

x <- 2

thì

x2 > 4.

C.

4.

B. Với mọi số thực

x2 < 4.


C. Với mọi số thực , nếu
thì
D. Với mọi số thực
2
P ( x) :" " x Î ¡ , x - x + 7 < 0"
P
Câu 3. Mệnh đề
. Phủ định của mệnh đề

A.

$x Î ¡ , x2 - x + 7 > 0.

C.

x

x

1.

, nếu
, nếu

x2 < 4

x2 > 4

thì

thì

x <- 2.

x > - 2.

" x Î ¡ , x2 - x + 7 > 0.

B.

2

" x Ï ¡ , x - x + 7 ³ 0.

D.

D.

$x Î ¡ , x2 - x +7 ³ 0.

{

}

X = x Î ¡ x2 + x +1= 0 .

Câu 4. Hãy liệt kê các phần tử của tập
X = { 0} .
X = { Æ} .
X = Æ.

X = 0.
A.
B.
C.
D.
X = { 2;3;4} .
X
Câu 5. Cho tập
Hỏi tập
có bao nhiêu tập hợp con?
A.

3.

B.
A, B, C

6.

C.

8.

D.

9.

Câu 6. Cho
là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp
nào sau đây?

( A È B) \ C.
( A Ç B) \ C.
A.
B.
( A \ C ) È ( A \ B) .
A Ç B Ç C.
C.
D.


Câu 7. Cho tập hợp
{ 4;5;7}
A.
{ 3;5;7}
D.
Câu 8. Cho tập hợp
A.

A ÇÆ= A.

B = { 0; 2; 4;6;8}
B.

;

C = { 3; 4;5;6;7}

{ 0; 6;8}

. Tập hợp


C.

. Mệnh đề nào sau đây sai?
ÆÇÆ= Æ.

ÆÇ A = Æ.

B.
A = { 0;1;2;3;4} , B = { 2;3;4;5;6}
C.

f ( x)

g( x)

C.
X = ( A \ B) Ç ( B \ A) .

B.

C = A Ç B.

D.

A Ç A = A.

. Tìm
X = { 5} .


D.

X = Æ.
A = { x Î ¡ | f ( x) = 0}

Câu 10. Cho hai đa thức

. Xét các tập hợp
ïìï
ïü
g( x)
C= í x Î ¡ |
= 0ïý
ïï
ïï
f
x
(
)
î
þ
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
C = A È B.

là:
{ 0; 2;8}

A¹ Æ

Câu 9. Cho hai tập hợp

X = { 0;1;5;6} .
X = {1;2} .
A.
B.

A.

C\B

C.

C = A \ B.

B = { x Î ¡ | g( x) = 0}

,

,

D.

C = B \ A.



×