Tiết 31: KIỂM TRA HỌC KÌ I
MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết
Chủ đề
Mệnh đề
Tập hợp
TNKQ
TL
– 1
Hàm số
TNKQ
TL
Vận dụng
TNKQ
TL
1
0,7
2
1,4
2
1,4
4,8
2,0
2
2
2
1,4
2,1
Tổn
g
1,4
0,7
2
Phương trình
Tổng
Thông hiểu
3,5
1,4
2,0
1,0
1,4
3,8
1,9
10
. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm:(7 điểm)
Câu 1: Mệnh đề "∀x ∈ R: x2 + 3x – 4 < 0" có mệnh đề phủ đònh là:
A. "∃x ∈ R: x2 + 3x – 4 ≥ 0"
B. "∃x ∈ R: x2 + 3x – 4 > 0"
C. "∃x ∈ R: x2 + 3x – 4 ≠ 0"
D. "∃x ∈ R: x2 + 3x – 4 = 0"
Câu 2: Số các tập con của tập hợp A = {0, 1, 2, 3} là:
A. 16
B. 8
C. 12
D. 6
x + 1+
Câu 3: Tập xác đònh của hàm số y =
A. [–1; +∞) \ {1}
B. [1; +∞) \ {–1}
C. R \ {1}
1
x−1
là:
D. [–1; +∞)
Câu 4: Hàm số y = 2x – m + 1
A. Luôn đồng biến trên R
B. Đồng biến trên R với m < 1
C. Luôn nghòch biến trên R
D. Nghòch biến trên R với m > 1
Câu 5: Hàm số y = x2 – 2x + 3
A. Đồng biến trên khoảng (1; +∞) B. Đồng biến trên khoảng (0;
+∞)
C. Nghòch biến trên khoảng (0; +∞)
khoảng (1; +∞)
D. Nghòch biến trên
Câu 6: Đồ thò của hàm số y = –x2 + 2x + 1 đi qua điểm
A. A(–1; –2)
B. B(–1; 0)
C. C(1; 3)
D. D(2; 9)
x− 2
Câu 7: Điều kiện xác đònh của phương trình: x + 3 –
A. x > – 3
B. x ≥ –3
C. x ≠ – 3
x+ 3
= 0 là:
D. x ≥ 2
Câu 8: Với giá trò nào của m thì phương trình: (m 2 – 4)x = m(m + 2)
vô nghiệm:
A. m = 2
B. m = –2
C. m ≠ 2
D. m = ±2
Câu 9: Với giá trò nào của m thì phương trình: x 2 – mx + 1 = 0 có 1
nghiệm:
A. m = ±2
B. m = 4
C. m ≥ 2
D. m ≠ ±2
Câu 10: Cặp số (2; –1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây:
A. 3x + 2y = 4
B. 3x + 2y = 8
C. 2x + 3y = 7
D. 2x + 3y = –1
B. Phần tự luận:(3 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y = x2 – 4x + 3
(1).
a) Tìm toạ độ đỉnh và trục đối xứng của đồ thò hàm số (1).
b) Với giá trò nào của m thì đ.thẳng (d): y = mx + m – 1 cắt đồ thò
của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt.
Bài 2: Cho phương trình:
(m – 1)x2 + 2x – 1 = 0
(2)
a) Tìm m để phương trình (2) có nghiệm x = –1. Khi đó tìm nghiệm
còn lại của phương trình (2).
b) Tìm m để phương trình (2) có 2 nghiệm cùng dấu.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm:1a)
8a) 9a) 10a)
2a)
3a)
4a)
B. Tự luận:
Bài 1: (2 điểm) Cho hàm số y = x2 – 4x + 3
(1).
5a)
6a)
7a)
a) Toạ độ đỉnh I:
−
=
b
=2
2a
b
x = − 2a = 2
y = − ∆ = −1
4a
(0,5 điểm),Trục đối xứng: (∆): x
(0,5 điểm)
b) (1 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm của (1) và (d):
x2 – 4x + 3 = mx + m – 1 ⇔ x2 – (m + 4)x + m – 4 = 0
(0,5 điểm)
>0
+ (d) cắt (1) tại 2 điểm phân biệt ⇔ ∆ = (m + 4)2 –4(m – 4)
(0,5 điểm)
⇔ m2 + 4m + 32 > 0
(0,5 điểm)
Bài 2: (1 điểm) Cho phương trình:
⇔ (m + 2)2 + 28 > 0 ⇔ ∀m ∈ R
(m – 1)x2 + 2x – 1 = 0
(2)
a)
+ x = –1 là nghiệm của (2) ⇒ m = 4
(0,25 điểm)
+ (2) ⇔ 3x2 + 2x – 1 = 0 ⇔
(0,25 điểm)
x = −1
1
x =
3
b) (2) có 2 nghiệm cùng dấu ⇔
1(0,5 điểm)
⇒ nghiệm còn lại là x =
m≠ 1
∆ ' = m≥ 0
P = − 1 > 0
m− 1
⇔
m≠ 1
m≥ 0
m< 1
⇔0≤m<
1
3