Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ma tran KT 1 tiết lần 3HK2 KHOI 11 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.17 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 HKII
ĐẠO HÀM, ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM.
MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG, GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH
LỚP 11A1
1. Mục đích
Đánh giá khả năng nắm bắt và vận dụng kiến thức của học sinh sau khi học xong các giới hạn của hàm số,
hàm số liên tục, vectơ trong không gian, hai đường thẳng vuông góc, đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
2. Yêu cầu
 Định nghĩa đạo hàm, quy tắc tính đạo hàm và ý nghĩa của đạo hàm.
 Tính đạo hàm của hàm số thường gặp, và hàm số lượng giác.
 Tính đạo hàm cấp cao; vi phân và ứng dụng.
 Chứng minh được hai mặt phẳng vuông góc
 Xác định và tính được góc giữa hai mặt phẳng; tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, mặt
phẳng và khoảng cách giữa hai đường thẳng trong không gian
MA TRẬN KHUNG
Chủ đề
Chủ đề 1: Định
nghĩa đạo hàm,
quy tắc tính đạo
hàm và ý nghĩa
của đạo hàm.
- Số câu
hỏi
- Số điểm:
Chủ đề 2: Đạo
hàm của hàm
số thường gặp,
và hàm số
lượng giác.
- Số câu
hỏi


- Số điểm:
Chủ đề 3: Hai
mặt phẳng
vuông góc.
- Số câu
hỏi
- Số điểm:
Chủ đề 4:
Khoảng cách,
góc.
- Số câu
hỏi

Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
TNKQ TL
TNK
TL
Q

Vận dụng thấp
TNKQ TL

Vận dụng cao
TNKQ TL

Tổng
TNK
Q


TL

Câu 1
Câu 2

Câu 3

Câu 2

Câu 4
Câu 5

Câu 6
Câu 7

2

1

1

2

2

7

1


5,0%

2,5%

10%

5,0%

5,0%

17,5%

10,0
%

Câu 8,
Câu 9

Câu
1a

Câu 10
Câu 11

Câu 12,
Câu 13
Câu 14

Câu
1b


Câu 15

2

1

2

3

1

1

8

2

5,0%

5%

5,0%

7,5%

7,5%

2,5%


20,0%

12,5
%

Câu 16

Câu
3a

Câu 17

Câu
3b

1

1

1

1

2

2

2,5%


12,5
%

2,5%

7,5%

5,0%

20,0
%

3

1

Câu 18

Câu 19

Câu
3c

Câu 20

1

1

1


1


- Số điểm
Tổng câu
Tổng điểm

2,5%
6
15%

2
17,5
%

2,5%
6
12,5%

2
17,5
%

5
12,5%

7,5%
2
15,0

%

2,5%
3

7,5%
20

7,5%
6

10,0%

50%

50%

BẢNG MÔ TẢ ĐỀ THI
Chủ đề

Câu

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1

Chủ đề 1: Định nghĩa đạo hàm,
quy tắc tính đạo hàm và ý nghĩa
của đạo hàm.

Chủ đề 2: Đạo hàm của hàm số

thường gặp, và hàm số lượng
giác.

Chủ đề 4: Hai mặt phẳng vuông
góc.
Chủ đề 5: Khoảng cách, góc.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Chủ đề 1:
Chủ đề 2: Đạo hàm của hàm số
thường gặp, và hàm số lượng
giác.
Chủ đề 3: Đạo hàm cấp cao; vi
phân và ứng dụng.

Mức
độ
1

Câu 2

1

Câu 3

2

Câu 4

3


Câu 5

3

Câu 6

4

Câu 7

4

Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13

1
1
2
2
3
3

Câu 14

3


Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19

4
1
2
1
2

Câu 20

4

Câu 2

2

Câu 1a

1

Câu 1b

3

Mô tả
NB: Công thức tính đạo hàm bằng định nghĩa

NB: Công thức của phương trình tiếp tuyến tại điểm
thuộc đồ thị của hàm số
TH: Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0
VDT: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của
đồ thị hàm số với trục hoành
VDT: Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ
thị của hàm số
VDC: Tìm tham số m để tiếp tuyến vuông góc với một
đường thẳng d cho trước
VDC: Tìm tham số m để một đường thẳng tiếp xúc với
đồ thị hàm số
NB: Tính đạo hàm của hàm đa thức bậc nhất
NB: Tính đạo hàm của hàm số lượng giác cơ bản
TH: Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x0
TH: Tính đạo hàm của tổng các hàm số lượng giác
VDT: Tính đạo hàm của hàm hợp của hàm số lũy thừa
VDT: Tính đạo hàm của hàm thương
VDT: Tính đạo hàm của hàm hợp của hàm số lượng
giác
VDC: Tìm tham số m để bất ph trình y ' �0; x �R
NB: Nhận diện hình lập phương
TH: Tính chất hai mặt phẳng vuông góc
NB: Định nghĩa, tính chất hai đường thẳng chéo nhau
TH: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
VDC: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo
nhau

NB: Tính đạo hàm của hàm số dạng y  u , u là hàm
đa thức
1

y
u , u là hàm
VDT: Tính đạo hàm của hàm số dạng
số hợp của hàm số lượng giác


Chủ đề 4: Hai mặt phẳng vuông
góc.
Chủ đề 5: Khoảng cách, góc.

Câu 3a
Câu 3b
Câu 3C

1
2
3

NB: Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
TH: Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
VDT: Tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng



×