Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

11 ĐS> c1 45 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.78 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT VỌNG THÊ
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên học sinh: ..................................................................
Điểm……………….
Lớp: 11A…
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1. Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào?

A. y  sin x.

B. y  cos x.

C. y  tan x.

D. y  cot x.

Câu 2. Đâu là công thức nghiệm của phương trình tan u  tan v ?
u  v  k 2
u  v  k 2


, k ��.
, k ��.


u  v  k 2


u    v  k 2


A.
B.
C. u  v  k , k ��.
D. u  v  k 2 , k ��.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

sin x  1 � x   k , k ��.
2
A.

B. sin x  1 � x    k 2 , k ��.


 k 2 , k ��.
2
C.
D. sin x  0 � x  k 2 , k ��.
Câu 4. Chọn khẳng định sai về tính tuần hoàn của hàm số trong các khẳng định sau.
A. Hàm số y  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y  cos x là hàm số tuần hoàn với chu kì  .
C. Hàm số y  tan x là hàm số tuần hoàn với chu kì  .
D. Hàm số y  cot x là hàm số tuần hoàn với chu kì  .
Câu 5. Tìm điều kiện xác định của hàm số y  sin x .
sin x  1 � x 

A. x  0.
C. x �0.


B. �.
D. x �0.

Câu 6. Giải phương trình 2cos x  3  0 .



x  �  k , k ��.
3
A.

x  �  k , k ��.
6
C.


x  �  k 2 , k ��.
3
B.

x  �  k 2 , k ��.
6
D.

 ;0
Câu 7. Cho đồ thị hàm số y  sin x trên đoạn 
như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây sai?

� �
 ;0 �

2 �và nghịch biến trên khoảng

A. Hàm số đồng biến trên khoảng
 ;0
1;0
B. Hàm số y  sin x có tập giá trị trên đoạn 
là 
.
 � � �

 ;  � �
 ;0 �
.

2 �và � 2 �
C. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng �
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.

�

 ;  �
.

2�


� �

y  2cos �x  � 3.
� 3�
Câu 8. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Tìm M và N .
A. M  5 và N  2.
B. M  5 và N  1.
C. M  2 và N  1.
D. M  1 và N  0.
1  cos x
y
sin x .
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số
�

D  �\ �  k , k ���.
D  �\  k , k �� .
�2
A.
B.
�k

D  �\ � , k ���.
�2
C.

D.

D  �\  k 2 , k �� .

Câu 10. Trong các phương trình trên, phương trình nào vô nghiệm?

1
sin x 
2
A.
B. cos x  1.
C. sin x  3 cos x  3.

2
D. cos x  4cos x  3  0.


2
2
Câu 11. Giải phương trình 2sin x  sin x cos x  cos x  2.
� 
� 
x   k
x   k


2
2
, k ��.
, k ��.


x  arctan  3  k
x  arctan  3   k
A. �
B. �


x   k 2 , k ��
x  arctan  3  k , k ��.
2
C.
.
D.

 ;4  ?
Câu 12. Phương trình cos 2 x  cos x  2  0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x  m cos x  5 có nghiệm.
m2
m �2


.
.


m  2
m �2


A.
B.
C. 2  m  2.

D. 2 �m �2.
2
2
Câu 14. Phương trình cos x  sin x  2 sin 2 x  1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A.

2 sin 2 x  cos 2 x  1.

B.

2 sin x  cos x  1.

D. 2 sin 2 x  cos 2 x  1.
2  sin x  2cos x   2  sin 2 x
Câu 15. Phương trình
có hai họ nghiệm dạng x    k 2 , k ��và
x    k 2 , k ��. Tính  . .
C.

2 sin 2 x  cos 2 x  1.

2
 .  .
16
A.
9 2
 . 
.
16
C.


2
 .   .
16
B.
9 2
 .  
.
16
D.

m  2  sin 2 x  m cos 2 x  m  2  m sin 2 x
Câu 16. Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 
có nghiệm.
m  8
m �8


.
.


m

0
m

0
A. �
B. �

C. 8  m  0.
D. 8 �m �0.
II. TỰ LUẬN
2
Bài 1: Giải phương trình: cos x  4cos x  5  0 .
Bài 2: Giải phương trình: sin 2 x  2cos x  sin x  1  0.

---------------------------HẾT-----------------------------




×