Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

11 ĐS> c2 45 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.24 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT VỌNG THÊ
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11
Thời gian làm bài: 45 phút

Họ và tên học sinh: ..................................................................
Lớp: 11A…
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Chọn phương án trả lời đúng:
Câu 1. Số các tổ hợp chập k của n phần tử (

A.

n!
.
k !( n − k ) !

B.

n!
.
( n−k)!

0≤k ≤n

C.

) được tính bằng công thức nào sau đây?


n!
.k !.
( n−k)!

Câu 2. Tìm số hạng tổng quát trong khai triển của nhị thức
k
n

Cnk a n − k b n .
A.

C a
B.

n− k

k

b .

C
C.

Điểm……………….

( a + b)

k −1 n k
n


D.

n!
.
k ( n− k)

n

.

ab .
D.

Cnn −k a nb k .

3
Câu 3. Giữa thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội có loại phương tiện giao thông: đường bộ, đường
sắt và đường hàng không. Hỏi có mấy các chọn phương tiện giao thông để đi từ thành phố Hồ Chí
Minh đến Hà Nội rồi quay về?
6
27
5
9
A. cách.
B.
cách.
C. cách.
D. cách.
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 10 người vào 10 ghế kê thành hàng ngang?
10!.

5!+ 5!.
9!.
2.5!.
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác định biến cố
6
A
: “Mặt chấm xuất hiện ít nhất một lần”.
A = { ( 1,6 ) , ( 2,6 ) , ( 3,6 ) , ( 4,6 ) , ( 5,6 ) , ( 6,6 ) , ( 6,1) , ( 6, 2 ) , ( 6,3 ) , ( 6, 4 ) , ( 6,5) }.
A.
A = { ( 1,6 ) , ( 2,6 ) , ( 3,6 ) , ( 4,6 ) , ( 5,6 ) , ( 6,6 ) }.
B.
A = { ( 1,6 ) , ( 2,6 ) , ( 3,6 ) , ( 4,6 ) , ( 5,6 ) }.
C.
A ={( 6,1) , ( 6, 2 ) , ( 6,3) , ( 6, 4 ) , ( 6,5 ) }.
D.
4
( 2 x − 1)
Câu 6. Khai triển biểu thức
.
4
4
4
3
2
( 2 x − 1) = 16 x + 32 x + 24 x + 8x + 1.
( 2 x − 1) = 16 x 4 − 32 x3 + 24 x 2 − 8 x + 1.

A.
B.


C.

( 2 x − 1)

4

= 32 x 4 − 24 x3 + 16 x 2 − 8 x + 1.
D.

1, 2,3, 4,5

Câu 7. Từ các chữ số
60.
50.
A.
B.

( 2 x − 1)

4

= 16 x 4 − 32 x3 − 24 x 2 − 8 x − 1.

có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
24.
125.

C.
D.

3

chữ số khác nhau?

Câu 8. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất liên tiếp
3
A
suất của biến cố : “Kết quả của lần gieo là như nhau”.
A.

1
P ( A) = .
2

B.

1
P ( A) = .
4

C.

3
P ( A) = .
8

D.


3

lần. Tính xác

7
P ( A) = .
8

7
5
Câu 9. Trong chiếc túi có 12 viên bi, trong đó có viên bi màu hồng và viên bi màu xanh. Lấy
3
1
ngẫu nhiên ra viên bi. Tính xác suất để lấy được ít nhất viên bi màu hồng.
A.

21
.
22

B.

1
.
22

C.

3

.
11

D.

7
.
11

5
Câu 10. Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất lần. Tính số phần tử của
không gian mẫu.
n ( Ω ) = 10.
n ( Ω ) = 32.
n ( Ω ) = 30.
n ( Ω ) = 16.
A.
B.
C.
D.
9

Câu 11. Tìm số hạng không chứa
512.
86016.
A.
B.

x


8 

x+ 2 ÷ .
x 


trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thức
43008.
84.
C.
D.
6
5
An = 10 An
n
Câu 12. Tìm số nguyên dương sao cho
.
n = 12.
n = 13.
n = 14.
n = 15.
A.
B.
C.
D.
d1
d2
d1 10
Câu 13. Cho hai đường thẳng và song song. Trên đường thẳng có
điểm phân biệt, trên

d2
15
25
đường thẳng có
điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong số
điểm trên?
708750.
1725.
1050.
675.
A.
B.
C.
D.
30
5
10
Câu 14. Trong một môn học, thầy giáo có
câu hỏi khác nhau gồm câu khó,
câu trung bình
15
30
5

câu dễ. Từ
câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm câu hỏi khác


3


nhau sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả loại (khó, trung bình, dễ) và số câu dễ không
2
được ít hơn ?
56875.
32023.
42802.
41811.
A.
B.
C.
D.
8
x
Câu 15. Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển của biểu thức
8
9
10
f ( x ) = 8 ( 1 + x ) + 9 ( 1 + 2 x ) + 10 ( 1 + 3 x )
.
22094.
297550.
2973194.
539.
A.
B.
C.
D.
6
6

Câu 16. Một đoàn tàu có toa ở sân ga. Có hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với
1
2
nhau và chọn một toa một cách ngẫu nhiên. Tìm xác suất để một toa có người lên, một toa có
3
người lên , một toa có người lên và ba toa không có người nào lên.
5
5
25
25
.
.
.
.
1994
3888
162
972
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN
15
( 2 − x)
x9
Bài 1: Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thức
.
19

18
11 10
Bài 2: Lớp A có
học sinh nam và
học sinh nữ. Trong giờ học môn Toán, giáo viên muốn
1, 2,3
3
3
3
gọi ngẫu nhiên học sinh lên bảng giải bài tập
. Tìm xác suất để học sinh được gọi đều là
học sinh nữ.



×