Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

11 đs 5 45 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.15 KB, 2 trang )

Kỳ thi: KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn thi: KIỂM TRA 45 PHÚT

0001: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 + x 2 + 1 . Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
y = 6 x + 2018
A. y = 6 x − 2 .
B. y = 6 x − 3 .
C. y = 6 x − 7 .
D. y = 6 x − 8 .
1 3
2
0002: Cho hàm số f ( x) = − x + 4 x − 5 x − 17 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình f '( x) = 0 thì x1 .x2 có giá
3
trị bằng:
A. 5.
B. 8.
C. -5.
D. -8.
0003: Đạo hàm của hàm số y = x 2 + 2 x là
2x + 2
x +1
y' =
A. y ' =
.
B.
.
x2 + 2x
x2 + 2x

C. y ' =


x +1

.

D. y ' =

C. y ' = 4 x + x + 6 .

D. y ' =

2 x2 + 2x

1
2 x2 + 2 x

.

0004: Đạo hàm của hàm số y = (2 x + 1) x 2 + 3 là
A. y ' =

−4 x 2 + x + 6
x2 + 3

0005: Hàm số y =
A. y ' =

3
.
( x + 2) 2


.

B. y ' =

4x2 + x + 6
x2 + 3

.

2

x −1
có đạo hàm là
x+2

B. y ' =

−3
.
( x + 2) 2

C. y ' =

1
.
( x + 2) 2

D. y ' =

2 x2 + x + 6

x2 + 3

.

3x
.
( x + 2) 2

0006: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − x + 1 tại điểm M(-1; 1) là
A. y = 2 x + 3 .
B. y = 2 x .
C. y = −2 x − 1 .
D. y = 2 x − 1 .
x+2
0007: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(0;−2) là
x −1
A. y = 3x + 1 .
B. y = 3x − 1 .
C. y = −3 x − 2 .
D. y = −3x + 1 .
1 3
2
0008: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) : y = x − 2 x + 5 x − 1 . Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
3
∆ : y = x+7.
5
5
5
A. y = 3 x + .

B. y = x − .
C. y = 3 x + 5 .
D. y = x +
3
3
3
0009: Với f ( x) = 3 − 3x + x 2 thì f '(2) là kết quả nào sau đây
1
1
A. 1.
B. .
C.
.
2
2 3
0010: Đạo hàm của hàm số y = 2sin x − cos 3 x là
A. y = 2 cos x + 3sin 3 x .
B. y = 2 cos x − 3sin 3x .
C. y = −2 cos x + 3sin 3x .

π

0011: Đạo hàm của hàm số y = cos  3 x − ÷ là
3

π
π


A. y ' = 3sin  3x − ÷.

B. y ' = −3sin  3 x − ÷.
3
3



π

C. y ' = sin  3x − ÷ .
3


0012: Cho hàm số y = − x3 + 2 x 2 − x − 7 . Nghiệm của bất phương trình y ' > 0 là
1
1
1
A. < x < 1 .
B. x < hay x > 1 .
C. − < x < 1 .
3
3
3
2
0013: Đạo hàm của hàm số y = sin ( x + 1) là

1
D. − .
2

D. y = −2 cos x − 3sin 3 x .


π

D. y ' = −3cos  3 x − ÷.
3

D. 0 < x < 1 .


A. y ' = 2 x cos( x 2 + 1) .

C. y ' = −2 x sin( x 2 + 1) .

D. y ' = x cos( x 2 + 1) .

0014: Đạo hàm của hàm số y = sin 3 x là
A. y ' = 3sin 2 x .
B. y ' = 3sin 2 x.cos x .

C. y ' = sin 2 x.cos x .

D. y ' = sin 2 x .

0015: Hàm số y = x 4 + 2 x 2 − 5 x − 1 có đạo hàm là
A. y ' = 4 x 3 + 2 x − 5 .
B. y ' = 4 x3 + 4 x − 5 .

C. y ' = 4 x 3 + 4 x − 5 x .

D. y ' = 4 x 3 + 4 x − 5 x − 1 .


0016: Cho hàm số y =

B. y ' = −2 x cos( x 2 + 1) .

2x + 1
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
x −1

1
x+2.
3
A. y = −3 x − 11 hay y = −3 x + 11 .
C. y = −3x − 1 hay y = −3x + 1 .

y=

B. y = −3x − 11 hay y = −3x + 1 .
D. y = −3 x − 1 hay y = −3x + 11 .

0017: Cho hàm số y = x 3 − mx 2 + (m − 2) x + m − 1 ( 1) . Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy . Tìm m để
tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng y = 2 x + 10 .
1
3
1
A. 1.
B. .
C.
.
D. − .

2
2
2 3
0018: Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y = x 3 − 2 x 2 + ( m − 1) x + m + 1 vuông góc với
đường thẳng y = 3x − 5 .
A. 2.
B. 3.
C. -2.
D. 1.
x 2 + 3x + 3
có đạo hàm y’ bằng
x+2
x2 + 4 x + 3
x2 − 4 x + 3
A.
.
B.
.
2
2
( x + 2)
( x + 2)

0019: Hàm số y =

0020: Hàm số y = ( x 2 + 3 x + 2)5 có đạo hàm là
A. y ' = 5(2 x + 3)( x 2 + 3x + 2) 4 .
C. y ' = 5( x 2 + 3x + 2) 4 .

x2 + 4 x + 3

C.
.
x+2

D.

B. y ' = (2 x + 3)( x 2 + 3 x + 2) 4 .
D. y ' = 10 x( x 2 + 3 x + 2) 4 .

− x2 + 4x + 3

( x + 2)

2

.



×