? Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
ABC = A'B'C'
⇔
µ µ
$ $
µ µ
= = =A A ';B B';C C'
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
MP = M'P'
khi nào ?
B
C
A
B'
C'
A'
KiÓm tra bµi cò
2
Hai tam giác MNP và M'N'P' trong hình vẽ sau có bằng
nhau không ?
MNP và M'N'P'
Có MN = M'N'
MP = M'P'
NP = N'P'
thì MNP ? M'N'P'
M
P
N
M'
P'
N'
KiÓm tra bµi cò
Không cần xét góc
có nhận biết được
hai tam giác bằng
nhau?
31
Kết quả đo:
µ µ
$ $
µ µ
A A ';B B';C C'
= = =
Bài cho:
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
ABC A'B'C'
?
=
A
4
2
3
C
B
4
2
3
B’
A’
C’
90
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0
3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4
0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
180
6
0
5
0
8
0
7
0
3
0
2
0
1
0
4
0
0
9
0
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0
3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4
0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
8
0
6
0
5
0
8
0
7
0
3
0
2
0
1
0
4
0
0
90
6
0
5
0
8
0
4
0
7
0
3
0
2
0
1
0
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
1
4
0
1
8
0
1
2
0
1
3
0
1
0
0
1
4
0
1
1
0
1
5
0
1
6
0
1
7
0
180
6
0
5
0
8
0
7
0
3
0
2
0
1
0
4
0
0
Tiết 22
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh- cạnh- cạnh(c.c.c)
1.Vẽ tam giác biết ba cạnh
Hãy đo và so sánh các góc
tương ứng của tam giác ABC và
tam giác A’B’C’
Nhận xét gì về hai tam giác trên
6
Kết quả đo:
µ µ
$ $
µ µ
A A ';B B';C C'
= = =
Bài cho:
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
ABC A'B'C'
?
=
A
4
2
3
C
B
4
2
3
B’
A’
C’
Tiết 22
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh- cạnh- cạnh(c.c.c)
1.Vẽ tam giác biết ba cạnh
∆ABC= ∆A’B’C’
Kiểm nghiệm
5
1. Vẽ tam giác biết ba cạnh
2. Trường hợp bằng nhau
cạnh -
cạnh - cạnh
A
CB
A'
C'B'
Nếu ABC và A'B'C‘ có
AB = A'B'
AC = A'C'
BC = B'C'
thì ABC = A'B'C'
TÝnh chÊt : (SGK)
(c.c.c)
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh
- cạnh- cạnh(c.c.c)
Tiết 22
Tính chất :
Nếu ba cạnh của tam
giác này bằng ba cạnh của
tam giác kia thì
hai tam giác đó bằng nhau