Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Thiết lập kế hoạch kinh doanh trực tuyển thiết bị cơ khí cho công ty CNB Tech trong giai đoạn 2018-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 72 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

Huỳnh Trung Cường

Thiết lập kế hoạch kinh doanh trực tuyến thiết bị cơ khí
cho công ty CNB Tech trong giai đoạn 2018-2020
Establishing online business plan for mechanical
equipment for CNB Tech in 2018- 2020 period

Chuyên ngành: Quản Trị Kinh
doanh Mã số: 60340102

KHÓA LUẬN THẠC SĨ

TPHCM, Tháng 5 năm 2018

m


CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA -ĐHQG -HCM
Cán bộ hướng dẫn khoa học: TS. Phạm Quốc Trung
Cán bộ chấm nhận xét 1 : ..........................................................................
Cán bộ chấm nhận xét 2 : ..........................................................................

Khóa luận thạc sĩ được bảo vệ/ nhận xét tại HỘI ĐỒNG BẢO VỆ KHÓA LUẬN
THẠC Sĩ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA, ngày!4 tháng 05 năm 2018

Thành phần Hội đồng đánh giá khóa luận thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ luận văn thạc sĩ)



1. PGS. TS. Nguyễn Mạnh Tuân
2. TS. Nguyễn Thị Đức Nguyên
3. TS. Nguyễn Thúy Quỳnh Loan
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV và Trưởng Khoa quản lý chuyên
ngành sau khi luận văn đã được sửa chữa (nếu có).

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

TRƯỞNG KHOA


ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHIỆM VỤ KHÓA LUẬN THẠC SĨ

Họ tên học viên: Huỳnh Trung Cường

MSHV: 1570929

Ngày, tháng, năm sinh: 11/08/1989

Nơi sinh: Bạc Liêu

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh


Mã số: 60340102

I. TÊN ĐÊ TÀI: Thiết lập kể hoạch kinh doanh trực tuyển thiết bị cơ khí cho công ty CNB Tech trong
giai đoạn 2018-2020
II. NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:
1/ Phân tích môi trường ngành làm cơ sở đề xuất chiến lược kinh doanh khởi nghiệp hiệu quả. 2/ Thiết
lập kể hoạch hoạt động của công ty CNB Tech giai đoạn 2018- 2020
III. NGÀY GIAO NHIỆM vụ : 06/11/2017 (Ghi
theo trong QĐ giao đề tài)
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ: 18/03/2018 (Ghi
theo trong QĐ giao đề tài)
V. CÁN Bộ HƯỚNG DẪN (Ghi rõ học hàm, học vị, họ, tên): Ts. Phạm Quốc Trung Nội dung
đề cương thạc sĩ đã được Hội Đồng Chuyên Ngành thông qua.

Tp. HCM, ngày . . . . tháng . . . . năm 2018
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN ĐÀO TẠO

(Họ tên và chữ ký)

(Họ tên và chữ ký)
TRƯỞNG KHOA
(Họ tên và chữ ký)


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên tôi xin cảm ơn đến Trường Đại Học Bách Khoa Thành Phố Hồ Chí Minh
đã đào tạo và cung cấp cho tôi những kiến thức quí báu để hoàn thành khóa luận thạc sĩ
này.

Bên cạnh đó, tôi xin cám ơn đến thầy TS. Phạm Quốc Trung đã nhiệt tình hướng dẫn,
giảng dạy, hỗ trợ tôi nhưng thông tin, kiến thức liên quan đến đề tài Khóa Luận đang thực
hiện.
Cám ơn các đơn vị liên quan đã cung cấp thông tin, tài liệu đã cung cấp thông tin để
tôi có thể hoàn thành Khóa Luận trên tinh thần một kế hoạch Start- up của riêng mình.
Cảm ơn thầy cô, gia đình, bạn bè đã ủng hộ tôi trong những ngày vừa qua.
Chân thành cảm ơn tất cả mọi người!


TÓM TẮT
Các sản phẩm cơ khí chất lượng cao đang ngày càng phát triển ở thị trường Việt Nam
để đáp ứng nhu cầu của ngành công nghiệp cơ khí chính xác. Nhu cầu được cung cấp
thiết bị và giải pháp về sử dụng thiết bị, dịch vụ trong ngành cơ khí chính xác được đề ra.
Song song với đó, nhiều chính sách hỗ trợ cho doanh nghiệp cơ khí ở địa phương, sự
thiếu hụt các nhà phân phối sản phẩm công nghệ, chất lượng cao ở ngành cơ khí chính
xác...Nhận thấy vấn đề, tác giả đã chọn đề tài “Thiết lập kế hoạch kinh doanh trực
tuyến thiết bị cơ khí cho công ty CNB Tech trong giai đoạn 2018-2020” để làm khóa
luận tốt nghiệp. Mục tiêu của khóa luận này sử dụng các lý thuyết, các mô hình trong lĩnh
vực B2B để:
-

Phân tích môi trường ngành làm cơ sở đề xuất chiến lược kinh doanh khởi nghiệp
hiệu quả.

-

Thiết lập kế hoạch hoạt động của công ty CNB Tech giai đoạn 2018- 2020.

Đe thực hiện được mục tiêu trên, Khóa Luận đã thực hiện phân tích đánh giá tình hình
hiện tại. Từ đó, xác định được điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ trong việc kinh

doanh khởi nghiệp của công ty CNB Tech. Khóa Luận này dựa vào các dữ liệu sơ cấp,
thứ cấp khi khảo sát tiến hành phân tích SWOT, Space, IFE, EFE,... để lựa chọn chiến
thuật hợp lý. Mục tiêu là xây dựng được cơ sở, kế hoạch doanh nghiệp, và làm tiền đề
xây dựng doanh nghiệp trong các thời đoạn sau.
Dựa trên các yếu tố ở trên, Khóa Luận mạnh dạn để xuất thành lập kế hoạch kinh
doanh thương mại điện tử về ừang thiết bị, dịch vụ về ngành cơ khí chính xác trong thời
đoạn 2018- 2020.
Khóa Luận cũng đưa ra kết luận và nêu ra các điểm hạn chế để làm cơ sở cho việc
phát triển doanh nghiệp, định hướng nghiên cứu tiếp theo.


ABSTRACT
High quality mechanical products in Vietnamese market are more and more developed
in order to support the needs of precision mechanical industry. Customers requứe for
being supplied and served by equipment. Morever, the solutions for using equipment,
service in precision mechanical industry are created.
Alongside, several policies support the local enterprises or the shortage of high quality
product supply.... Realizing these problems, author has chosen the topic ’’Establishing
online business plan for mechanical equipment for CNB Tech in 2018- 2020 period”
to do thesis. The mentioned thesis use theories, model and tools in the B2B field for the
purposes:
-

Analyzing fields’ environment based to propose effective strategies of start- up’s
business plan.

-

Establishing CNB Tech’s activity plan in period 2018- 2020 period.


To Archive shown targets, Thesis has analyzed current situation. Therefore,
identifying strengths, weaknesses, opportunities, threats in start- up’s business plan of
CNB Tech. Thesis used primary database, secondary database collecting and analysis
some matrix such as SWOT, Space, IFE, EFE... for choosing suitable strategies, and
establishing some suitable plan of business. The targets are that establishing some
infrastructure, planning to build the foundation of company’s promotion in next periods.
Basing above, Thesis has proposed to establish the strategies, plan of e- commerce
about mechanical equipment, server in 2018-2020 period.
Thesis has also given some conclusions and limitations to make foundation of business
improvement and further researches.


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan nội dung nghiên cứu là do tôi thực hiện, các số liệu là hoàn toàn
trung thực và kết quả khóa luận chưa từng công bố trước đây.

Tác giả

Huỳnh Trung Cường


1

MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................................................. 1
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................................................. 5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .......................................................................................................................... 6
1.1 Giới thiệu ........................................................................................................................................... 6

1.2 Mục tiêu cần giải quyết..................................................................................................................... 7
1.3 Phạm vi, ý nghĩa ................................................................................................................................ 7
1.4 Phương pháp thực hiện ................................................................................................................. 8
1.4.1 Thu thập thông tin .................................................................................................................. 8
1.4.2 Kế hoạch thu thập thông tin .................................................................................................. 9
1.4.3 Phân tích dữ liệu ..................................................................................................................... 10
1.5 Bố cục khóa luận ............................................................................................................................ 11
CHƯƠNG 2: cơ SỞ LÝ THUYẾT............................................................................................................. 12
2.1 Khái niệm thương mại điện tử ...................................................................................................... 12
2.2 Business to Business Marketing.................................................................................................... 12
2.3 Kế hoạch kinh doanh ...................................................................................................................... 13
2.4 Mô hình phân tích .......................................................................................................................... 14
2.4.1 Ma trận phân tích SWOT ...................................................................................................... 14
2.4.2 Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động SPACE ................................................... 14
2.4.3 Ma trận phân tích yếu tố trong và ngoài .............................................................................. 15
2.4.4 Ma trận khảo sát công ty đối thủ cạnh tranh ....................................................................... 16
2.5 Quản lý rủi ro ................................................................................................................................. 17
CHƯƠNG 3: XÂY DựNG KẾ HOẠCH..................................................................................................... 18
3.1 Tổng quan về công ty CNB Tech .................................................................................................. 18
3.2 Hoạt động và sản phẩm chính ...................................................................................................... 19
3.3 Phân tích môi trường ngành của doanh nghiệp .......................................................................... 20
3.3.1 Môi trường bên trong ............................................................................................................. 21
3.3.2 Môi trường bên ngoài .............................................................................................................. 23
3.3.3 Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp ............................................................. 27


2

3.4 Đề xuất chiến thuật, chiến lươc các cấp ....................................................................................... 28
3.4.1 Phân tích SWOT ...................................................................................................................... 28

3.4.2 Chiến lược Marketing ............................................................................................................. 30
3.4.3 Chiến lược quản lý các nguồn lực và qui trình ..................................................................... 31
3.4.4 Chiến lược quản lý chuối cung ứng........................................................................................ 32
3.5 Đánh giá, lựa chọn và giải quyết vấn đề rủi ro chiến thuật, chiến lược, và giải pháp ............. 33
3.5.1 Quản lý rủi ro ........................................................................................................................... 33
3.5.2 Giải pháp .................................................................................................................................. 36
3.5.3 Đánh giá và lựa chọn chiến lược, chiến thuật ....................................................................... 37
CHƯƠNG 4: TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH ................................................................................................ 40
4.1 Kế hoạch vận hành dịch vụ ........................................................................................................... 40
4.1.1 Mục tiêu kế hoạch ................................................................................................................... 40
4.1.2 Kế hoạch hoạt động ................................................................................................................ 41
4.1.3 Chi phí và doanh thu dự trù .................................................................................................. 42
4.2 Kế hoạch marketing, kinh doanh ................................................................................................. 48
4.2.1 Sản phẩm .................................................................................................................................. 48
4.2.2 Giá ............................................................................................................................................. 48
4.2.3 Chiêu thị ................................................................................................................................... 49
4.3.3 phân phối .................................................................................................................................. 53
4.3 Kế hoạch nhân sự ............................................................................................................................ 56
4.3.1 Mục tiêu kế hoạch .................................................................................................................... 56
4.3.2 Kế hoạch hoạt động ................................................................................................................ 56
4.3.3 Kinh phí dự trù ....................................................................................................................... 56
4.4 Kế hoạch tài chính ......................................................................................................................... 57
4.4.1 Lịch khấu hao........................................................................................................................... 57
4.4.2 Trả nợ dự án............................................................................................................................. 58
4.4.3 Lịch trả thuế ............................................................................................................................. 59
4.4.4 Ngân lưu của dự án.................................................................................................................. 59
4.5 Điều kiện thực hiện ......................................................................................................................... 60
CHƯƠNG 5: TỔNG KẾT ........................................................................................................................... 62



3

5.1 Kết quả đạt được ............................................................................................................................. 62
5.2 Hạn chế ............................................................................................................................................. 62
5.3 Gợi ý cho đề tài tiếp theo ............................................................................................................... 63
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................................................... 64
PHỤ LỤC .................................................................................................................................................. 66

Phụ lục 1: Bảng khảo sát người tiêu dùng, và phỏng vẩn chuyên gia ............................................ 66
Phụ lục 2: Bảng phòng ban qui trình làm việc ...................................................................................... 68
Phụ lục 3: Các mô hình phân tích ............................................................................................................. 71
Phụ lục 4: Phân tích cạnh tranh ................................................................................................................ 76
Phụ lục 5: Thông tin đánh giá các nhà cung cấp .................................................................................. 80
Phụ lục 6: Một sổ sản phẩm phân phổi ..................................................................................................... 85
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG ..................................................................................................................... 88


4

DANH MỤC HÌNH
HÌNH 1.1: Sơ ĐỒ QUI TRÌNH THựC HIỆN ...................................................................................................................... 8
HÌNH 2.2: MA TRẬN CHIẾN LƯỢC SWOT .................................................................................................................... 14
HÌNH 3.1: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA VIỆC BÁN HÀNG CÔNG NGHIỆP QUA CÔNG cụ TRựC
TUYẾN ......................................................................................................................................................................... 24
HÌNH 3.2: QUI TRÌNH LựA CHỌN CHIẾN Lược ........................................................................................... 38
HÌNH 4.1: Sơ ĐỒ NHÀ XƯỞNG Dự ĐỊNH ........................................................................................................................ 41
HÌNH 4.2: QUI TRÌNH GIAO DỊCH TRựC TUYẾN ........................................................................................................ 53
HÌNH 4.3: NGÂN Lưu Dự ÁN ............................................................................................................................................ 60



5

DANH MỤC BẢNG
BẢNG 1.1 : LIỆT KÊ DANH SÁCH THU THẬP THÔNG TIN ............................................................................. 9
BẢNG 2.1: KHẢO SÁT CÔNG TY ĐỐI THỦ CẠNH TRANH .............................................................................. 16
BẢNG 3.1: CÁC YẾU Tố MA TRẬN SWOT ............................................................................................................ 28
BẢNG 3.2: MA TRẬN SWOT .................................................................................................................................... 30
BẢNG 3.3: CHIẾN Lược MARKETING Được ĐỀ XUẤT ...................................................................................... 31
BẢNG 3.4: CHIẾN Lược QUẢN LÝ CÁC NGUỒN Lực VÀ QUI TRÌNH Được ĐỀ XUẤT ................................ 31
BẢNG 3.5: CHIẾN Lược QUẢN LÝ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ƯNG Được ĐỀ XUẤT ...................................... 32
BẢNG 3.6: RỦI RO CHIẾN Lược MARKETING .................................................................................................... 33
BẢNG 3.7: RỦI RO CHIẾN Lược QUẢN LÝ CÁC NGUỒN Lực, QUY TRÌNH .................................................. 34
BẢNG 3.8: RỦI RO CHIẾN Lược QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ƯNG....................................................................... 36
BẢNG 3.9: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP CHO CÁC RỦI RO .......................................................................................... 36
BẢNG 3.10: CHIẾN Lược CHUNG ÁP DỤNG CHO THỜI ĐOẠN 2018- 2020 ................................................... 38
BẢNG 4.1: CÁC CHIẾN THUẬT VẬN HÀNH DỊCH vụ ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO THỜI ĐOẠN 2018- 202040
BẢNG 4.2: TỔNG KẾT CHI PHÍ Dự TÍNH ............................................................................................................. 42
BẢNG 4.3: CHI PHÍ TRANG THIẾT BỊ XÂY DựNG BAO GỒM CÁC LOẠI MÁY MÓC NHƯ SAU ........... 43
BẢNG 4.4: CHI PHÍ XÂY DựNG ............................................................................................................................... 44
BẢNG 4.5: CHI PHÍ NHIÊN LIỆU ............................................................................................................................ 45
BẢNG 4.6: CHI PHÍ BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG ........................................................................................................ 45
BẢNG 4.7: CHI PHÍ ĐIỀU HÀNH MẠNG ............................................................................................................... 45
BẢNG 4.8: CHI PHÍ PHÂN PHỐI, VẬN CHUYỂN, LIÊN LẠC ........................................................................... 46
BẢNG 4.9: CHẾ DỘ THUẾ ........................................................................................................................................ 46
BẢNG 4.10: CHI PHÍ DỊCH vụ .................................................................................................................................. 46
BẢNG 4.11: CHI PHÍ KHÁC...................................................................................................................................... 47
BẢNG 4.12: TỔNG CHI PHÍ LÀ ............................................................................................................................... 47
BẢNG 4.13: Dự TOÁN DOANH THU THIẾT KẾ ................................................................................................... 47
BẢNG 4.14: Dự TOÁN DOANH THU DỊCH vụ ...................................................................................................... 47
BẢNG 4.15: DOANH THU DỊCH vụ GIẢ ĐỊNH ..................................................................................................... 48

BẢNG 4.16: CÁC CHIẾN THUẬT MARKETING, KINH DOANH ĐƯỢC ÁP DỤNG CHO THỜI ĐOẠN
2018-2020 ............................ .............................. ... ..................................................................................... ... ... 48
BẢNG 4.17: CÁC HÌNH THỨC TIẾP THỊ TRựC TUYẾN .................................................................................... 50
BẢNG 4.18: KINH PHÚ Dự TÍNH CỦA CÁC HOẠT ĐỘNG TIẾP THỊ.............................................................. 52
BẢNG 4.19: QUI TRÌNH PHÂN PHỐI ..................................................................................................................... 54
BẢNG 4.20: TỐNG DOANH THU ƯỚC TÍNH HÀNG THÁNG ........................................................................... 55
BẢNG 4.21: TỐNG DOANH THU MỖI NĂM ......................................................................................................... 56
BẢNG 4.22: CHI PHÍ NHÂN VIÊN ........................................................................................................................... 56
BẢNG 4.23: TỶ LỆ TRÍCH NỘP BẢO HIỂM ......................................................................................................... 57
BẢNG 4.24: KINH PHÍ NHÂN sự .............................................................................................................................. 57
BẢNG 4.25: GIÁ TRỊ TRANG THIẾT SAU THỜI ĐOẠN BỊ KHẤU HAO ......................................................... 58
BẢNG 4.26: XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TRẢ NỌ GÓC VÀ LÃI VAY NHƯ SAU ........................................................ 58
BẢNG 4.27: LỊCH TRẢ THUẾ .................................................................................................................................. 59
BẢNG 4.28: NGÂN Lưu Dự ÁN ................................................................................................................................. 59


6

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
Tầm quan trọng của ngành cơ khí, và khả năng phát triển các dịch vụ, phân phổi sản
phẩm thông qua kênh thương mại điện tử. Ke hoạch thu thập thông tin, và công cụ để
thực hiện.
1.1 Giới thiệu
Cơ khí cơ sở, động lực cho các ngành Công nghiệp khác phát triển. Tuy nhiên thực
trạng hiện nay sản phẩm của ngành Cơ khí có sức cạnh tranh thấp, đầu tư của các doanh
nghiệp trong nước chắp vá, dàn trải, công nghệ sản xuất khép kín, lạc hậu, hiệu quả chưa
cao, thậm chí chưa đủ sức chiếm được thị phần ngay trong nước
Thiếu nhân lực chất lượng cao cho ngành cơ khí; bao gồm: cán bộ hoạch định chính
sách, quản lý, tư vấn, thiết kế, công nhân kỹ thuật có tay nghề...Đối với các doanh nghiệp
vừa và nhỏ nhu cầu trang thiết cao và liên tục, nhanh chóng trong giao dịch, nên các trang

thiết bị quản lý chất lượng, gia công, và máy móc chuyên dụng phải được tối ưu hóa.
Song song với đó, các dịch vụ hỗ trợ việc gia công và sản xuất trang thiết bị vẫn chưa
đáp ứng được nhu cầu như khả năng thiết kế qui trình hỗ trợ, gia công đơn chiết yêu cầu
độ chính xác cao.. .(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2017)
Bên cạnh đó, cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của ngành Cơ Khí vẫn còn nhiều hạn
chế; việc vận chuyển và giới thiệu hàng hóa, mẫu đến thị trường tiềm năng tốn rất nhiều
chi phí và gây giảm sức cạnh tranh cao. Vì vậy, thương mại điện tử là xu hướng tất yếu
để rút ngắn thời gian, nhân lực, chi phí, thủ tục.. .trong ngành Cơ Khí. Hiểu rõ và áp dụng
thương mại điện tử là một lợi thế rõ rệt trong thị trường Việt Nam đầy tiềm năng; hiện
vẫn chưa có nhiều doanh nghiệp áp dụng thương mại điện tử vào ngành Cơ Khí.
Nắm bắt từ nhu cầu thị trường, đề tài “Thiết lập kế hoạch kinh doanh trực tuyến
thiết bị cơ khí cho công ty CNB Tech trong giai đoạn 2018-2020” được thành lập và
tiến hành một mảng riêng thiết lập một công ty chuyên kinh doanh trực tuyến sản


7

phẩm máy móc cơ khí, thiết kế qui trình,... và thực hiện dịch vụ hỗ trợ gia công cơ khí
theo yêu cầu. Trong đó, Công ty CNB Tech chuyên kinh doanh thương mại hóa các mặt
hàng của các hãng cơ khí của Đức, Nhật, Mỹ... và lựa chọn nhà cung cấp để trở thành
bên phân phối cho vài công ty. Sử dụng các mô hình thương mại điện tử để thiết lập kế
hoạch kinh doanh từ đó đề xuất yêu cầu chuyên dụng.
1.2 Mục tiêu cần giải quyết
Phân tích môi trường các yếu tố bên trong và bên ngoài của ngành, từ đó đề xuất kế
hoạch kinh doanh trực tuyến trong giai đoạn khởi nghiệp hiệu quả. Thiết lập các kế hoạch:
tiếp thị, nhân sự, tài chính,... để làm tiền đề hoạt động của công ty CNB Tech trong giai
đoạn 2018-2020
1.3 Phạm vi, ý nghĩa
Thời gian thực hiện: 12/06/2017 đến 18/03/ 2018
Đe tài này có phạm vi ở môi trường kinh doanh thiết bị cơ khí ở Việt Nam với việc áp

dụng thương mại điện tử, kèm với dịch vụ hỗ trợ của công ty CNB Tech (Mục 3.1). Phân
tích và lập kế hoạch sử dụng các mô hình thương mại điện tử để áp dụng cho mục đích
khởi nghiệp với các trang thiết bị, nguồn lực với các dòng sản phẩm các máy gia công cơ
và CNC, và các trang bị phụ trợ cho ngành Cơ Khí. ứng dụng được nhiều kiến thức về
thương mại điện tử, lập kế hoạch kinh doanh và đưa ra các mô hình phân tích.
Đối vói công ty CNB Tech, kết quả của đề tài góp phần xây dựng được các chiến lược,
chiến thuật, kế hoạch của công ty trong thời đoạn 2018-2020, làm cơ sở cho quá trình
phá ưiển của công ty
Đối vói khách hàng của công ty, đây là một phương án giải quyết nhu cầu về hang
thiết bị, dịch vụ về ngành công nghiệp phụ trợ cơ khí.


8

Đối với xã hội, góp phần vào sự phát triển thương mại điện tử của ngành cơ khí, giải
quyết một phần nhu cầu cấp thiết của ngành đối với các doanh nghiệp cơ khí trong điều
kiện cơ sở hạ tầng giao thông vận tải vẫn còn đang phát hiển.
1.4 Phương pháp thực hiện
Phương pháp thực hiện bao gồm các bước như trong hình. Trình bày quá trình thu thập
dữ liệu thực hiện đề tài khóa luận, chỉ rõ cách thức thu thập các dữ liệu sơ cấp, thứ cấp.

1

1

^■cdpềi hru ra lip. kpjn

LkKlKUkttUI
uỉn-Rkrụ


V

1

1 ha. 71-BI-JJ 1 n,ui 1-r 'lảíhi Lap

______

111 w
ít'N IU lỉil cip

:a\ 'JXL;.' [UIIÌI IN Íằtĩíik lẳL đpk ikòra rv*jk
Johr 'ikL ca han AU

[ 4 .'q AÙ hiihii-O "

Ttichil *aak

5* lầpiyià'j Ikli CAMTI ia ĩ IT slkK Jk ItvliCfUkJv

í_ks là*V' .Tal 14«.

-ạ—-

Vi Ja*f
it
lK3 sa IM-P.LŨ.1.1 Lhci

»Ị ik:


lcwc Ua a.ểhiáp

---------- -----------------------

I \i* ạriG li hrtaifesTariLiijfii!

SfcXTT. STATE Ai pầln BA rú ru sa kaệtk
ũadidain ku

tig liu

J

-----------

Jary tc kajp.k pkiT! Hi I

* — -------- ----- -----------------------------

jarf k-

N'-:kiJi

A

XJr, iny ki tufck ắệũh v»

—+ TI r J-—
Ị nAiafr bề Mrik nj fat


KÂ1 !iér rida-iN p-1 UR,

'í"M. Pmlì
!"\jd d:

Hình 1.1: Sơ đồ qui trình thực hiện
(Nguồn: Phạm Ngọc Thúy và các cộng sự, 2012)
1.4.1 Thu thập thông tin
Dữ liệu sơ cấp: thu thập bằng phỏng vấn trực tiếp các chuyên gia về quản lý dịch vụ,
thương mại điện tử, tài chính.. .khảo sát trực tiếp người tiêu dùng tiềm năng, tham khảo
đối thủ cạnh tranh cùng ngành nghề. Sau đó, thu thập bằng phỏng vấn chuyên sâu trực
tiếp các chuyên gia về quản lý dịch vụ, thương mại điện tử, tài chính...


9

Dữ liệu thứ cấp: dữ liệu thứ cấp về doanh thu thị trường và đối thủ cạnh tranh được tìm
qua các công ty nghiên cứu thị trường, internet.. .kết họp phỏng vấn các chuyên gia.
1.4.2 Kế hoạch thu thập thông tin
• Thu thập thông tin sơ cấp: phân tích đối thủ, ngành, dự định, kế hoạch dựa
trên các mô hình SWOT, SPACE, EFE, IFE..., khảo sát người tiêu dùng tiềm
năng.
• Thu thập thông tin thứ cấp: từ nguồn nội bộ và bên ngoài về thông tin đối thủ
cạnh tranh, môi trường trong và ngoài của các nghiên cứu, dự liệu, định hướng...

Bảng 1.1 : Liệt kê danh sách thu thập thông tin


10


Đưa ra sơ đồ tổ chức và từ đó tính toán và thực hiện quy trình kinh doanh dựa trên số
vốn ban đầu cũng như các nguồn lực sẵn có từ tri thức, nhân lực, nhà phân phối, mối
quan hệ...để ước lượng được yếu tố thông tin nội bộ của công ty. Dựa vào kết quả phỏng
vấn để đưa ra các ma trận các yếu tố bên trong (IFE) và ma trận các yếu tố bên ngoài
(EFE), để làm tiền đề cho giai đoạn một hoạch định chiến lược.
Sử dụng thông tin thu thập vào các phân tích yếu tố ngành như SWOT, SPACE, ma
trận các yếu tố cạnh tranh... để xác định được các chiến thuật cần thiết từ đó lên kế


11

hoạch cụ thể dựa vào các chiến thuật đã đưa ra. Việc sử dụng thông tin để phân tích các
yếu tố sẽ xác định được vị trí nguồn lực sẵn có của doanh nghiệp tử đó đưa ra các chiến
lược tấn công, phòng thủ, hay canh tranh... thích họp nhất đối với yếu tố môi trường kinh
doanh.
Từ các yếu trên sẽ xác định được các chiến lược phù họp và đưa ra kế hoạch cụ thể
như kế hoạch vận hành dịch vụ, kế hoạch tiếp thị, kế hoạch bán hàng, nhân sự chủ lực
của các phòng ban, tính hình và dự báo tài chính đối với các kế hoạch... trong giai đoạn
3 năm 2018- 2020.
1.5 Bổ cục khóa luận
Khóa luận này gồm 6 chương
Chương 1: Tổng quan
Giới thiệu về đề tài, mục tiêu, phạm vi, và ý nghĩa, qui trình thực hiện đề tài
Chương 2: Cơ sở lý thuyết
Nêu cơ sở lý thuyết và lấy đó làm cơ sở thu thập các thông tin cần thiết cho đề tài
Chương 3: Thiết kế qui trình và giải pháp cho kế hoạch hoạt động
Đe xuất và phân tích qui trình hoạt động của doanh nghiệp. Đưa ra các chiến thuật chiên,
thuật chiến lược phù hợp với phân tích môi trường ngành
Chương 4: Quyết định và chuyển khai kế hoạch
Xác định mục tiêu và đưa kế hoạch cụ thể như kế hoạch sản xuất, kế hoạch marketing,

kế hoạch bán hàng, kế hoạch nhân sự, kế hoạch tài chính... để phục vụ mục tiêu kinh
doanh
Chương 5: Kết luận
Tổng hợp các kết quả, so sánh với mục tiêu đề ra, đánh giá và đưa ra hướng đi mới


12

CHƯƠNG 2: Cơ SỞ LÝ THUYẾT
Cơ sở lý luận để thực hiện mục tiêu được đề ra của công ty CNB Tech thông qua các
công cụ mạnh về phân tích, và xử lý thông tin
2.1 Khái niệm thương mại điện tử
Thương mai điên tử: có thể được hiểu là các giao dịch tài chính và thương mại bằng
phương tiện điện tử như: trao đổi dữ liệu điện tử, chuyển tiền điện tử và các hoạt động
gởi rút tiền bằng thẻ tín dụng.
Theo tổ chức Thương Mại Thế Giới: thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng
cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng internet,
nhưng được giao nhận một cách hữu hình cả các sản phẩm được giao nhận cũng như
những thông tin số hóa thông qua mạng internet.
Khái niệm về thương mại điện tử do tổ chức họp tác phát triển kinh tế của Liên Hợp
Quốc đưa ra là: thương mại điện tử được định nghĩa sơ bộ là các giao dịch thương mại
dựa trên truyền dữ liệu qua các mạng truyền thông như internet. (Nguồn: Turban et al.,
2015).
2.2 Business to Business Marketing
Thương mai điên tử B2B: cũng được biết như eB2B, hoặc chính là B2B, đề cập đến
giao dịch giữa doạnh nghiệp hướng điện tử trong qua internet, mạng ngoại, nội bộ, hoặc
mạng riêng tư. Như là các giao dịch có thể thực hiện giữa một doanh nghiệp và các nhà
cung cấp của nó, cũng như là giữa doanh nghiệp và chính phủ, và cũng bất cứ doanh
nghiệp nào khác. Trong nội dung này, một doanh nghiệp có nghĩa là đề cập đến bất cứ tổ
chứ nào như là riêng tư, công cộng, cho lợi nhuận, hay phi lợi nhuận. Trong B2B, các

công ty nhắm đến các giao dịch điện toán và tiến trình giao tiếp và cộng tác để gia tăng
hiệu quả và ảnh hưởng. B2BEC thì khác biệt và phức tạp hơn B2C. Nó cũng khó hơn
nhiều để bán đến một công ty hơn là cho một cá nhân riêng lẽ.


13

Chìa khóa doanh nghiệp cho eB2B ( một vài được đưa ra trong các case ) cần giảm
giá, cần đạt được lợi thế cạnh tranh, lợi ít của nền tảng bảo vệ trên internet ( ví dụ mạng
kết nối bên ngoài) và thị trường riêng tư và công cộng B2B. Thêm vào đó, có nhu cầu
cho việc liên kết giữa các doanh nghiệp thành viên, nhu cầu để giảm thời gian giao dịch
và hoãn lại trong việc phân phối, và kết hợp hiệu quả kỹ thuật cho tương tác và tích họp
hệ thống. Một vài công ty lớn đã phát triển hiệu quả hệ thống mua và bán B2B. (Nguồn:
Vũ Thế Dũng, 2002)
2.3 Kế hoạch kinh doanh
Công việc tiếp theo để thực hiện chiến lược là lập và thực hiện các kế hoạch, kế hoạch
kinh doanh, nói chung, kế hoạch của các bộ phận chức năng, như: kế hoạch marketing,
kế hoạch vận hành dịch vụ, kế hoạch tài chính... và kế hoạch hoạt động của từng thành
viên trong tổ chức. Định nghĩa kế hoạch là một bản hoạch định, tổ chức thực hiện bằng
cách lập và thực hiện các kế hoạch kinh doanh.
Ke hoạch kinh doanh không đơn giản chỉ là một bản kế hoạch trên giấy, mà là những
sản phẩm hàm chứa những tư duy sâu sắc, những ý tưởng sáng tạo được hình thành trên
cơ sở phân tích thấu đáo môi trường bên trong và bên ngoài.
Kế hoạch kinh doanh cung cấp cho người sử dụng (các lãnh đạo, các nhà đầu tư...) có
cái nhìn đúng đắn để có được những quyết định chính xác, kịp thời:
• Là cơ sở để các chuyên gia thảo luận, bàn bạc, đưa ra các quyết định chính
xác.


Giúp lường trước các những đổi thay trong tương lai để chủ động đối phó


• Cơ sở để phân bổ nguồn lực một cách hợp lý, khoa học, tổ chức hoạt động
hiệu quả.
• Cơ sở để kiểm tra, giám sát
(Nguồn: Phạm Ngọc Thúy và các cộng sự, 2012)


14

2.4 Mô hình phân tích
2.4.1 Ma trận phân tích SWOT
Ta có ma trận SWOT như sau:
Mõi ừiróriẸ bẽn Ircnq
Điểm manÍ1 Đièm yéu (VY)

L

ọ'

1



:

SO

P

3


rd
o
G
1
OI
■C
■5
i
5

%

oJ=
&
u

D
LJ
IK
3
!=n
Z

1

WO
Sù rtụngíTiẮm mạnh khai Sử dụr»g đỉẻm yèu
khai thác cơ hội
Chác co hửt

4
WT

ÍT

Sữ tj^ng hạn che nyuy cữ

chế nguy cơ

Hình 2.1: Ma trận chiến lược SWOT
(Nguồn: Đoàn Thị Hồng Vân& Kim Ngọc Đạt, 2011)
Khái niệm cơ bản:
• Điểm manh: là vếu tố nội tại và nó sẽ giúp doanh nghiệp thuận lợi (Strengths)


i tại tuy nhiên nó ràng buộc khả năng phát triển của
[ trường ngành (Weakness)



____ Lgoài có lợi cho doanh nghiệp (Opportunity)



_________________ là yếu tố bên ngoài bất lợi cho doanh nghiệp (Threat
or challenge)
(Nguồn: Đoàn Thị Hồng Vân& Kim Ngọc Đạt, 2011)

2.4.2 Ma trận vị trí chiến lược và đánh giá hoạt động SPACE

Ma trận ví trí chiến lược và đánh giá hoạt động SPACE (Strategic Position Action
Evaluation Matrix) được sử dụng ở giai đoạn 2 quá trình hoạch định chiến lược. Ma trận
này giúp doanh nghiệp có thể lựa chọn chiến lược tấn công (Aggressive), thận


15

trọng/ bảo thủ (Conservative), phòng thủ (Defensive) hay cạnh tranh (competitive) là
thích họp nhất. Các trục của ma trận SPACE đại diện cho yếu tố bên trong của tổ chức
(sức mạnh tài chính [FS- Financial Strength]) và lợi thế cạnh tranh [CA- Competitive
Advantage]) và 2 yếu tố bên ngoài (sự ổn định của môi trường [ES- Envứonmental
Stability] và (sức mạnh của ngành [IS- Industrial Strength]). Bốn yếu tố này rất quan
trọng quyết định vị trí chiến lược chung của một doanh nghiệp. (Nguồn: Đoàn Thị Hồng
Vân& Kim Ngọc Đạt, 2011)
2.4.3 Ma trận phân tích yếu tổ trong và
ngoài Ma trận các yếu tố bên trong
Bước cuối cùng trong phân tích môi trường bên trong của doanh nghiệp là xây dựng
ma trận IFE (Internal Factor Evaluation Matrix)- ma trận đánh giá các yếu tố bên trong.
Ma trận IFE tổng hợp, tóm tắt và đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu cơ bản của
doanh nghiệp. Ma trận cho thấy, những điểm mạnh mà doanh nghiệp cần phát huy và
những điểm yếu doanh nghiệp cần cải thiện, để nâng cao thành tích và vị thế cạnh tranh
của mình. Ma trận IFE là một công cụ để hoạch định chiến lược cho doanh nghiệp.
(Nguồn: Đoàn Thị Hồng Vân& Kim Ngọc Đạt, 2011)
Ma trận các yếu tố bên ngoài
Ma ưận EFE (External Factor Evaluation Matrix) là môt trong các công cụ thường
được sử dụng trong phân tích môi trường bên ngoài. Ma ưận EFE tổng họp, tóm tắt và
đánh giá những cơ hội và nguy cơ chủ yếu của môi trường bên ngoài ảnh hưởng đến
doanh nghiệp. Ma ưận EFE giúp các nhà quản ưị chiến lược đánh giá được mức độ phản
ứng của doanh nghiệp đối với những cơ hội và nguy cơ, đưa ra những nhận định môi
trường bên ngoài tạo thuận lợi hay gây khó khăn cho doanh nghiệp. (Nguồn: Đoàn Thị

Hồng Vân& Kim Ngọc Đạt, 2011)


16

2.4.4 Ma trận khảo sát công ty đổi thủ cạnh tranh
Tầm quan trọng từ 0,0 (không quan trọng) đến 1,0 (rất quan trọng) cho từng yếu tố.
Tầm quan trọng của từng yếu tố tùy thuộc vào mức độ ảnh hưởng của yếu tố đó đến khả
năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong ngành. Tổng số các mức phân loại được ấn định
cho tất cả các yếu tố phải bằng 1,0.
Phân loại từ 1 đến 4 cho từng yếu tố, mỗi yếu tố tùy thuộc vào mức độ phản ứng của
doanh nghiệp đối với yếu tố đó, trong đó 4- phản ứng tốt, 3- phản ứng trên trung bình, 2phản ứng trung bình, 1- phản ứng yếu. Điểm quan trọng được tính bằng cách nhân tầm
quan trọng với phân loại cho mỗi yếu tố.
Bảng 2.1: Khảo sát công ty đối thủ cạnh tranh

(Nguôn: Đoàn Thị Hông Vân& Kim Ngọc Đạt, 2011)


17

2.5 Quản lý rủi ro
Quản lý rủi ro Là phương pháp nhận biết, phân tích và xử lý các rủi ro trong chiến
lược, chiến thuật và dự án.. .để được ra quyết định hợp lý và đúng đắn nhất. Có 5 dạng
rủi ro là:
• Rủi ro tài chính: các sự kiện xảy ra làm ảnh hưởng đến tình hình tài chính, giảm
lãi...
• Rủi ro vận hành: là việc mất kết quả do thực hiện không đúng, hay thất bại
trong qui trình nội bộ, các hệ thống con người...
• Rủi ro qui trình và kiểm soát: là sự thất bại của các quy trình và sự kiểm soát
qui trình do thiết kế kém, sự phức tạp hay không phù họp, làm gia tăng thất bại

trong vận hành.
• Rủi ro công nghệ: là những sự kiện có thể dẫn đến việc quản lý nhầm, không
đúng hay không hiệu quả việc đầu tư về công nghệ các quá trình sản xuất, thiết
kế sản phẩm à quản lý thông tin.
• Rủi ro bên ngoài: là những sự kiện khách quan bên ngoài, không thuộc quyết
định của nội bộ tổ chức như thiên tai, kinh tế, chính trị...
(Nguồn: Trương Minh Chương, 2015)


18

CHƯƠNG 3: XÂY DựNG KẾ HOẠCH
Phân tích thông tin về môi trường bên trong và bên ngoài doanh nghiệp để đề xuất,
lập, và đánh giá các chiến lược, chiến thuật để chọn ra các chiến thuật hiệu quả nhất với
nguồn lực của công ty
3.1 Tổng quan về công ty CNB Tech
Tên côns tv: CNB Tech
________ í ăm 04/2017
Tầm nhìn: mans chất lượng, sự chính xác và tiện lợi cho khách hàng
_________________ sản xuất, thiết kế, và giao dịch thương mại các sản phẩm cơ
khí mang tầm vóc Việt Nam, phát triển ra Đông Nam Á, Châu Á và đạt đẳng cấp thế giới.


Xây dựng môi trường làm việc tốt nhất cho mọi người.



Giải quyết các vấn đề thương mại hóa sản phẩm hỗ trợ gia công, gia công,




sản xuất, thiết kế cơ khí.
Xây dựng và phát triển các loại máy móc mang tính ứng dụng cao.

Nhân sư.T/ Huỳnh Trung Cường- Thành viên sáng lập CNB Tech- Kỹ sư cơ khí công
nghệ chế tạo máy (Đại Học Bách Khoa Tp. Hồ CHÍ Minh)- Học viên cao học Quản Trị
Kinh Doanh (Đại Học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh)
2/ Huỳnh Ngọc Bích- Cử nhân Quản Trị Kinh Doanh (Đại Học Quốc Tế- Đại Học
Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh)
3/ Phạm Thảo Nghi- Cử nhân Ngôn Ngữ Anh- chuyên ngành Anh Văn Thương Mại
(Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh)
4/ Trần Thanh Minh- Kỹ sư điện tụ động (Đại Học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh)
5/ Các nhân sự còn lại được tuyển dụng trước khi thực hiện dự án


×