Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề tuyển sinh 10.08. Thi thử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.36 KB, 2 trang )

Trường THCS Mỹ Hòa KỲ THI TUYỂN SINH(thi thử) LỚP 10 - THPT
Năm học 2008 -2009
Họ và tên: …………………………
…………………………………….
SBD: ……….. Lớp: …
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Phần trắc nghiệm : (3, 0 điểm)
Chọn ý đúng mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài.Ví dụ: Nếu chọn ý A câu 1 thì ghi 1A.
Câu 1.
........)53112(
2
=−

A.
;53112

B. 3
1125

; C.
1125
−−
; D. Một đáp số khác
Câu 2. Hàm số y = (2-m)x + m đồng biến khi:
A. m < 2; B. m > 2 ; C. m ≥ 2 ; D. M

R
Câu 3. Đường thẳng y = x + b cắt đường thẳng y = - 2x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 thì b= ….
A. 1 ; B. 2 ; C. -5 D. Một đáp số khác
Câu 4. Hệ phương trình





=+
=−
143
22
yx
yx
có nghiệm là:
A. (
2
1
;1
) ; B. ( -
2
1
;1

) ; C. (
2
1
;1

) D. ( -
2
1
;1
)
Câu 5. Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình 2x – y = 1 được một hệ phương trình bậc nhất hai

ẩn có một nghiệm duy nhất
A. 4x – 2y = 3 ; B. -4x + 2y = - 2 ; C. 3x - 2y = 2 D. Ba câu A,B,C đều sai
Câu 6. Gọi x
1
và x
2
là hai nghiệm của phương trình 2x
2
+ 7x - 3 = 0 thì
=+
21
11
xx
……
A. 7 ; B. 3 C.
3
7
D.
7
3
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH, biết BH = 1cm, HC = 5cm.Tính được AH = …
A. 2cm ; B. 3 cm ; C.
5
cm ; D. Một đáp số khác
Câu 8. Cho góc nhọn
α
, biết sin
α
= 0,6; suy ra tg
α

= …….
A.
3
4
; B.
4
3
; C.
5
4
; D.
4
5
Câu 9. Cho ( O; 2cm ); diện tích hình quạt ứng với cung tròn có số đo 30
0
là :
A.
2
3
2
cm
π
; B.
2
3
cm
π
; C.
2
2

cm
π
; D.
2
12
cm
π
Câu 10.Một hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao bằng đường kính đáy thì diện tích xung quanh là:
A.
π
R
2
; B. 2
π
R
2
; C. 4
π
R
2
; D. 6
π
R
2
Câu 11.Một hình nón có chu vi đáy là 40cm, độ dài đường sinh 10 cm thì có diện tích xung quanh là:
A. 200cm
2
; B. 300cm
2
; C. 400 cm

2
; D. 4000 cm
2
Câu 12. Cho nửa đường tròn đường kính AB = 10 cm; quay nửa hình tròn quanh đường kính AB ta được hình
cầu có diện tích xung quanh là:
A. 400
π
cm
2
B. 100
π
cm
2
;

C.

200
π
cm
2
; D. 40
π
cm
2
II. Phần tự luận. (7,0 điểm)
Bài 1. Cho biểu thức P = (
2
2
3



+
x
xx
)( 3 -
2
2
+
+
x
xx
)
a) Rút gọn P; b) Tìm giá trị nguyên của x để P > 0. ( 1 đ )
Bài 2.a)Giải hệ phương trình:





+=+
=+
222
32
yx
yx
;b)Giải phương trình (4 -5x)
2
– 3(4 – 5x) + 2 = 0 (1đ )
Bài 3. a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = -x

2

b) Cho điểm M(a ; b) thuộc (P) và thuộc đường thẳng (d) : y = mx + 1. Tìm a, b để M là điểm chung duy
nhất của (P) và (d). ( 1,5 đ )
Bài 4.Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC), gọi D là điểm đối xứng của A qua đường thẳng BC.
1) Chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp được một đường tròn, xác định tâm O của đường tròn đó (0.75)
2) Tia phân giác của góc ABC cắt (O) tại M, cắt AC, AD lần lượt tại E,F. Chứng minh: AE = AF (0.75)
3) Gỉa sử AB = 5 cm, BC = 9cm. a) Tính AD ( 0.75 ) b) Tính diện tích tam giác BMC ( 0.75 ) .

Trường THCS Mỹ Hòa KỲ THI TUYỂN SINH(thi thử) LỚP 10 - THPT
Năm học 2008 -2009
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN TOÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm gồm 12 câu mỗi câu đúng cho 0.25đ
1.B; 2.A; 3.C; 4.C; 5.C; 6.C; 7.C; 8.B; 9.B; 10.C; 11.A; 12.B.
II. Phần tự luận: 7 điểm
Bài 1: a) Tìm được ĐKXĐ : x

0; x

4 0.25
Biến đổi đến : P = 9 – x 0.25
b) P > 0

9 – x > 0

x < 9 0.25
Trả lời : 9 > x

0, x


4; Suy ra các giá trị nguyên của x là: 0;1;2;3;5;6;7;8. 0.25
Bài 2: a) Giải tìm được giá trị một ẩn 0.25
Tìm được ẩn kia và kết luận nghiệm ( x ; y ) = (
2
; 1 ) 0.25
b) Đặt ẩn phụ và giải được 4 – 5x = 1 hoặc 4 – 5x = 2 0.25
Suy ra x
1
=
5
2
; x
2
=
5
3
0.25
Bài 3: a) Vẽ đồ thị hàm số đúng 0.50
b) Điểm M ( a , b )

(P) : y = -x
2


b = -a
2
(1)
Điểm M ( a , b )

(d) : y = mx + 1


b = am + 1 (2) 0.25
Từ (1) và (2), suy ra - a
2
= am + 1
a
2
+ ma + 1 = 0


= m
2
– 4 0.25
(P) và (d) có điểm chung duy nhất là M, suy ra

= 0
Tìm được ( a, b ) = ( 1; -1 ) hoặc ( a, b ) = ( -1; -1 ) 0.5
Bài 4:
E
H
F
O
S
B
C
A
D
M
Hình vẽ (0.5điểm) : câu a : 0.25; câu b : 0.25.
1) ( 0.75 điểm)Chứng minh


ABC =

DBC;


CDB
ˆ
= 90
0
( 0.25đ ) ; c/m tứ giác nội tiếp ( 0.25đ )
Xác định tâm O của đường tròn ( 0,25 đ )
2) (0.75 điểm) Chứng minh được hai góc bằng nhau (0.5đ );


AEF cân tại A,

AE = AF (0.25đ)
3)a.(0.75 điểm) Tính BH =
9
25
cm ( 0.25đ); AH =
14
9
10
cm (0.25đ); AD =
14
9
5
cm. (0.25đ).

b.(0.75 điểm) Vẽ thêm CM cắt AB tại S, chứng minh

BSC cân tại B, BS= 9cm (0.25đ)
Chứng minh được BA.BS + CM.CS = CB
2
5.9 + 2CM
2
= 9
2
…… CM =
23
cm (0.25đ)
Tính BM =
73
cm, diện tích tam giác BMC bằng
14
2
9
cm
2
(0,25đ)

Chú ý: Học sinh không làm theo đáp án mà đúng thì giáo viên nghiên cứu cho điểm hợp lí
(Hết)

×