Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

31 đề thi thử THPT QG môn vật lý trường THPT chuyên ĐHSP hà nội lần 2 năm 2018 tủ tài liệu bách khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 17 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

( h inh h ng

ĐỀ THI THỬ (LẦN 2)
CHUẨN BỊ KÌ THI THPT QUỐC GIA 2018
MÔN THI : VẬT LÍ
Thời gian làm bài : 50 phút
( 40 câu trắc nghiệm )
c d ng tài liệu
Mã đề thi 123

Họ và tên thí sinh : ……………………………………… Số báo danh : ………………………………..
Câu 1: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló
A. Truyền thẳng

C. Phản xạ ngược trở lại

B. Đi qua tiêu điểm ảnh chính

D. Đi qua quang tâm

Câu 2: Trong không khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài gây
ra tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r, ta dùng công thức nào sau đây
A. B  4 .107

I
r

B. B  2 .107



I
r

C. B  2.107

I
r2

D. B  2.107

I
r

Câu 3 : Xét sự giao thoa sóng của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng
pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng sóng từ hai nguồn có
giá trị bằng
A. d  k, k  0; 1; 2...


B. d   2k  1 , k  0; 1; 2...
4

C. d 

k
, k  0; 1; 2...
2



D. d   2k  1 , k  0; 1; 2...
2

Câu 4 : Sóng điện từ là
A. sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ

C. sóng dọc

B. điện từ trường lan truyền trong không gian

D. sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi

Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha


so với cường độ dòng điện
4

C.sớm pha


so với cường độ dòng điện
2

B. trễ pha


so với cường độ dòng điện
2


D. sớm pha


so với cường độ dòng điện
4

Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. Quang điện trong

C. cảm ứng điện từ

B. quang phát quang

D. tán sắc ánh sáng

Câu 7 : Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. các electron trong điện trường

C. các lỗ trống trong điện trường

B. các ion trong điện trường

D. các ion và electron trong điện trường

Câu 8: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m, treo ở đầu một sợi dây không dãn, khối lượng không
đáng kể,dài l.Con lắc đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g.Nếu chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng thì thế năng

của con lắc đơn ở li độ góc α là
A. Wt  mgl cos 

C. Wt  mgl sin 

B. Wt  mgl 1  sin  

D. Wt  mgl 1  cos 

Câu 9: Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có mức năng lượng (En) sang trạng thái dừng có mức năng lượng (Em)
thì
A. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng   Em  En
B. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng   Em  En
C. nguyên tử phát xạ một photon có năng lượng   En  Em
D. nguyên tử hấp thụ một photon có năng lượng   En  Em
Câu 10 : Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng cơ ?
A. Chu kỳ của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kỳ riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ
D.Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu 11: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây có cảm kháng ZL và tụ điện có
dung kháng ZC mắc nối tiếp là
A. Z  R 2   Z L  ZC 

2

B. Z  R  Z L  ZC

C. Z  R 2   Z L  ZC 


2

D. Z  R 2   Z L  ZC 

2

Câu 12: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây
A. Lò sưởi điện

C. Hồ quang điện

B. Màn hình vô tuyến điện

D. Lò vi sóng



Câu 13 : Một con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s  2 cos   t   cm.Tần số dao động của con
3

lắc đơn này là
A. 0,5 Hz

B. 1 Hz

C. 4 Hz

D. 2 Hz

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Câu 14: Một nguồn sóng O có phương trình dao động uO = acsos20πt( cm) trong đó t tính bằng giây. Biết tốc
độ truyền sóng là 100 cm/s. Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động của điểm
M nằm trên một phương truyền sóng và cách O một khoảng 2,5 cm có dạng
A. uM  a cos 20 t (cm)



B. uM  a cos  20 t   (cm)
4




C. uM  a cos  20 t   (cm)
2




D. uM  a cos  20 t   (cm)
2

Câu 15: Cho một mạch điện có điện trở thuần không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 thì công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là 100W. Khi dòng điện trong mạch là 1 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 25W

B. 440W


C. 200W

D. 50W

Câu 16: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Bỏ qua mọi hao phí.
Nếu điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp đê hở

A. 44V

B. 440V

C. 110V

D. 11V

 
0, 7

Câu 17: Đặt điện áp u  U 0 cos 100 t   V vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 
H . Cảm
10 


kháng của cuộn dây bằng
A. 50 Ω

B. 70 Ω

Câu 18: Công thoát electron của một kim loại là
trị là

A. 260nm

B. 330nm

C. 25 Ω

D. 100 Ω

= 7,64.10-19 . Giới hạn quang điện của kim loại này có giá
C. 550nm

D. 420nm

Câu 19: Từ thông qua một khung dây giảm đều từ 1,2Wb xuống còn 0,6Wb trong khoảng thời gian 1 phút. Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn là
A. 0,01V

B. 0,6V

C. 0,02V

D. 1,2V

Câu 20: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng trong suốt có
chiết suất là n = 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu cam và tần số 1,5f

C. màu tím và tần số 1,5f

B. màu tím và tần số f


D. màu cam và tần số f

Câu 21: Cho một tụ điện có ghi 220V – 20nF. Nạp điện cho tụ bằng nguồn điện không đổi có hiệu điện thế
150V thì điện tích trên tụ là Q. Hỏi Q chiếm bao nhiêu phần trăm điện tích cực đại mà tụ có thể tích được?
A. 80%

B. 25%

C. 75%

D. 20%

Câu 22: Cho một con lắc dao động tắt dần chậm trong môi trường có ma sát. Nếu sau mỗi chu kì cơ năng của
con lắc giảm 5 thì sau 10 chu kì biên độ của nó giảm xấp xỉ
A. 77%

B. 36%

C. 23%

D. 64%

Câu 23: Tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 600 thì góc khúc xạ bằng
300. Để xảy ra phản xạ toàn phần khi tia sáng chiếu từ chất lỏng ra không khí thì góc tới i có giá trị thoả mãn
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


A. i < 35,50


B. i > 35,50

C. i < 54,70

D. i > 54,70

Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz vào mạch điện gồm điện trở R = 100Ω và tụ điện mắc nối
tiếp. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là π/4. Điện
dung của tụ có giá trị bằng
A.

1
(mF )
5

B. π (mF)

D.

C. 2π (mF)

1
(mF )
10

Câu 25: Cho nguồn laze phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất 1,2W. Trong mỗi giây, số
photon do chùm sáng phát ra là
A. 4,42.1012 photon/s

B. 4,42.1018 photon/s


C. 2,72.1012 photon/s

D. 2,72.1018 photon/s

Câu 26: Chọn đáp án đúng. Trong mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ thì điện trường giữa hai
bản tụ điện và từ trường trong lòng ống dây
A. biến thiên điều hoà và vuông pha

C. không biến thiên điều hoà

B. biến thiên điều hoà và ngược pha

D. biến thiên điều hoà và đồng pha

Câu 27: Để đo công suất tiêu thụ trên điện trở được mắc trên một mạch RLC nối tiếp (chưa lắp s n), người ta
dùng 1 điện trở; 1 tụ điện; 1 cuộn dây; 1 bảng mạch; 1 nguồn điện xoay chiều; 1 ampe kế xoay chiều; 1 vôn kế
xoay chiều; dây nối rồi thực hiện các bước sau
(a) nối nguồn điện với bảng mạch
(b) lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
(c) bật công tắc nguồn
(d) mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp với đoạn mạch
(e) mắc vôn kế xoay chiều song song với điện trở
(f) đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế
(g) tính công suất tiêu thụ
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
A. a, c, b, d, e, f, g

B. b, d, e, a, c, f, g


C. b, d, e, f, a, c, g

D. a, c, f, b, d, e, g

Câu 28: Một dây đàn hồi B dài 100cm, đầu gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao
động với tần số 40Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một nút sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 20m/s

B. 25m/s

C. 40m/s

D. 10m/s

Câu 29 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể,được mắc với mạch ngoài là một
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi tốc độ quay của lần lượt 360
vòng/ phút và 800 vòng /phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là như nhau . Khi tốc độ quay là n0
thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại . n0 có giá trị gần với giá trị nào sau đây ?
A. 620 vòng/ phút

B. 537 vòng / phút

C. 464 vòng /phút

D. 877 vòng /phút

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Câu 30 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm gắn vào một vật nặng có khối lượng m = 200g dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2.Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0
và lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1 J

B. 0,04 J

C. 0,08 J

D. 0,02 J

Câu 31: Cho mạch điện gồm tụ điện C, điện trở R và hộp kín X mắc nối tiếp như hình v . Hộp kín X là một
trong ba phần tử: điện trở thuần, tụ điện, cuộn dây. Khi đặt vào hai đầu B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 130V thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu M và MB lần lượt là 50V và 120V. Hộp kín X là

A. tụ điện

C. cuộn dây thuần cảm

B. cuộn dây không thuần cảm.

D. điện trở thuần

Câu 32: Hai điểm sáng cùng dao động điều hoà trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao động lần lượt


x1  4 cos  5 t  cm; x2  4 3 cos  5 t   cm . Kể từ thời điểm ban đầu, tại thời điểm lần đầu tiên hai điểm
6

sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm thứ 2 là:

B.  3

A. 1

C. -1

D.

3

Câu 33: Có hai tụ điện C1, C2 và hai cuộn cảm thuần L1, L2. Biết C1 = C2 = 0,2 H. Ban đầu tích điện cho tụ C1
đến hiệu điện thế 8V và tụ C2 đến hiệu điện thế 16V rồi cùng một lúc mắc C1 với L1, C2 với L2 để tạo thành
mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch bắt đầu dao động
đến khi hiệu điện thế trên hai tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 4V là
A.

106
s
3

B.

2.106
s
3

C.

106
s

6

D.

106
s
12

Câu 34: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng
bằng 40cm. Khoảng cách MN bằng 90cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời
điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6cm/s. Sóng có
tần số bằng
A. 12Hz

B. 18Hz

C. 10Hz

D. 15Hz

Câu 35: Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không hấp
thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30 thì mức cường độ
âm tại M bằng
A. 61,31dB

B. 50,52dB

C. 51,14dB

D. 50,11dB


Câu 36: Một tấm nhựa trong suốt hai mặt bên song song với nhau và có bề dày 10cm. Chiếu một chùm tia sáng
trắng h p tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 600. Chiết suất của chất làm tấm nhựa đối với ánh sáng đỏ và
tím lần lượt là nđ = 1,42 và nt = 1,44. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là
A. 0,084mm

B. 0,042mm

C. 3,36mm

D. 1,68mm

Câu 37: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự , M, N, B. Giữa và M chỉ có điện
trở thuần. Giữa M và N chỉ có cuộn dây. Giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch B một điện
áo xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U. Khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn mạch M bằng công suất tiêu
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


thụ trên đoạn mạch MN. Sự phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời hai đầu
như trên đồ thị. Giá trị của U xấp xỉ bằng:

A. 24,1V

B. 26,8V

C. 21,6V

N và MB theo thời gian được cho

D. 28,8V


Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc gồm
ánh sáng đỏ có bước sóng 684nm và ánh sáng lam có bước sóng 456nm. Trong khoảng giữa hai vân sáng có
màu cùng màu với vân sáng trung tâm, nếu đếm được 6 vân sáng màu lam thì số vân sáng màu đỏ là
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 39: Cho hai con lắc lò xo nằm ngang (k1, m1) và (k2, m2) như hình v , trong đó có k1 và k2 là độ cứng của
hai lò xo thoả mãn k2 = 9k1, m1 và m2 là khối lượng của hai vật nhỏ thoả mãn m2 = 4m1. Vị trí cân bằng O1, O2
của hai vật cùng nằm trên đường thẳng đứng đi qua O. Thời điểm ban đầu (t = 0), giữ lò xo k1 dãn một đoạn ,
lò xo k2 nén một đoạn rồi thả nh để hai vật dao động điều hoà. Biết chu kì dao động của con lắc lò xo (k 1,
m1) là 0,25s. Bỏ qua mọi ma sát. Kể từ lúc t = 0, thời điểm hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 là

A. 201,75s

B. 168,25s

C. 201,70s

D. 168,15s

Câu 40: Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp , B đồng pha, có tần số
10Hz và cùng biên độ. Khoảng cách B bằng 19cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20cm/s. Coi
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một elip (E) trên mặt chất lỏng nhận , B là hai tiêu điểm.
Gọi M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của B. Trên elip (E), số điểm dao động với biên

độ cực đại và ngược pha với M bằng:
A. 10

B. 20

C. 38

D. 28

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


HƯ NG
TH C HI N:
1.B
2.D
3.D
4.B
5.B
6.A
7.B
8.D

9.C
10.D
11.C
12.C
13.A
14.D
15.A

16.D

N Đ P N V LỜI GI I CHI TI T
N CHUYÊN MÔN TUY NSINH247 COM
17.B
18.A
19.A
20.D
21.C
22.C
23.B
24.D

25.D
26.A
27.B
28.A
29.C
30.C
31.B
32.A

33.B
34.C
35.C
36.A
37.D
38.D
39.A
40.B


Câu 1 : Đáp án
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính
Câu 2 : Đáp án
Cảm ứng từ B do dòn điện I chạy trong dẫy dẫn thẳng dài gây ra tại 1 điểm cách dây dẫn một khoảng r là
I
B  2.107
r
Câu 3 : Đáp án
Câu 4 : Đáp án
Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian
Câu 5 : Đáp án
Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ đện thì hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha


so với cường độ
2

dòng điện
Câu 6 : Đáp án
Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong
Câu 7 : Đáp án
Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion trong điện trường
Câu 8 : Đáp án
Câu 9 :Đáp án C
Câu 10 : Đáp án
Điều kiện của sự cộng hưởng cơ là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
Câu 11 : Đáp án C
Câu 12 : Đáp án C
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



Tia tử ngoại phát ra rất mạnh từ nguồn hồ quang điện
Câu 13 : Đáp án
Tần số dao dộng của con lắc là f 




 0,5Hz
2 2

Câu 14 : Đáp án
Bước sóng của nguồn phát ra là  

v 100

 10cm
f
10

Phương trình dao động của điểm M nằm trên phương tryền sóng cách O một đoạn 2,5 cm là
2 .d 
2 .2,5 




uM  a cos  20 t 
  a cos  20 t 

  a cos  20 t   cm
 
10 
2




Câu 15 : Đáp án
Phương pháp : Áp dụng công thức tính công suất P = RI2
Cách giải :
Công suất của mạch khi dòng điện trong mạch là 2

là P1 = R.22 = 4R

Công suất của mạch khi cường độ dòng điện trong mạch là 1

là P2  R.12  R 

P2
P
R

 P2  1  25W
P1 4 R
4

Câu 16 :Đáp án
Phương pháp : Áp dụng công thức máy biến thế


N1 U 1

N2 U 2

Cách giải:
Áp dụng công thức máy biến thế

N1 U1
U .N
220.100

 U 2  1 2 
 11V
N2 U 2
N1
2000

Câu 17 : Đáp án
Cảm kháng của cuộn dây là Z L   L  100 .

0, 7



 70

Câu 18 : Đáp án
Giới hạn quang điện được xác định bởi biểu thức  

hc 6,625.1034.3.108


 260nm
A
7,64.1019

Câu 19: Đáp án
Áp dụng công thức tính suất điện động cảm ứng ta có eC  

 2  1 0, 6  1, 2

 0, 01V
t
60

Câu 20 : Đáp án
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Khi chiếu ánh sáng vào các môi trường có chiết xuất khác nhau thì tần số mà màu sắc ánh sáng không đổi
Câu 21 : Đáp án C
Điện tích Q mà tụ nạp được là Q = C.U = 20.10-9.150 = 3.10-6C
Điện tích cực đại mà tụ nạp được là Q0 = C.U0 = 20.10-9.200 = 4.10-6C
Ta có

Q 3.106

.100%  75%
Q0 4.106

Câu 22 : Đáp án C


1 2 1 2
kA0  kA
W
A
2
Theo bài ra ta có
 5%  2

 2,5%
1 2
W0
A
0
kA0
2
Sau sau 10 chu kỳ biên độ của nó giảm 25%
Câu 23 : Đáp án
Phương pháp : Áp dụng điều kiện để có phản xạ toàn phần i ≥ igh
Cách giải :
Tia sáng đơn sắc chiếu từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới bằng 600 thì góc khúc xạ bằng 300 do
sin i sin 60
đó ta có sin i  n s inr  n 

 3
s inr sin 30
Để có phản xạ toàn phần khi chiếu chât lỏng ra không khí thì sin igh 

1 1


 igh  35,30
n
3

Áp dụng điều kiện để có phản xạ toàn phần i ≥ igh ≥ 35,30
Câu 24: Đáp án
Phương pháp: Sử dụng công thức tính độ lệch pha giữa u và i
Cách giải:
Z
1
1
 
 100  C 
mF
Ta có: tan      C  1  Z C  R 
R
C
10
 4

Câu 25: Đáp án
Phương pháp: Công suất của nguồn P = N. (N là số photon phát ra trong 1s)
Cách giải:
Ta có: P  N   N

hc



 N 


P
1, 2.0, 45.106

 2, 72.1018
34
8
hc 6, 625.10 .3.10

Câu 26: Đáp án
Câu 27: Đáp án
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Câu 28: Đáp án
Phương pháp: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định l = kλ/2 (k là số bó sóng)
Cách giải: Ta có: l  k


2

 4.

v
2v
lf 100.40

v 
 20m / s
2f

f
2
2

Câu 29 : Đáp án C
Suất điện động của nguồn điện: E 

 N 0
2



2 fN  0
 U ( do r = 0)
2

f = np (n tốc độ quay của roto, p số cặp cực từ)

Với

Do I1 = I2 ta có:

12
R 2  (1 L 

1 2
)
1C




 12 R 2  1222 L2 

22
R 2  (2 L 

1 2
)
2 C

 12 [ R 2  (2 L 

1 2
1 2
) ]  22 [ R 2  (1 L 
) ]
2 C
1C

12
22
L
2 L
2 2
2 2 2

2




R



L

 222
1
2
1 2
2 2
2 2
2 C
C
1 C
C

L
1 2 2
1 ( 2  12 )(22  12 )
 (12  22 )( R 2  2 )  2 ( 22  12 )  2 2
C
C 1 2
C
1222
 (2

L
1
1

 R 2 )C 2  2  2 (*)
C
1 2

Dòng điện hiệu dụng qua mạch: I 

U E

Z Z

I = Imac khi E2 /Z2 có giá trị lớn nhất hay khi y 

02
1 2
R  (0 L 
)
0C

có giá trị lớn nhất

2

y

1
1
L
R 2  02 L2  2 2  2
0 C
C


1



R2  2

1 1

C 2 04



2
0

02

L
C  L2

Để y = ymax thì mẫu số bé nhất
x2
L
Đặt x  2  y  2  ( R 2  2 ) x  L2
0
C
C
1


Lấy đạo hàm mẫu số, cho bằng 0 ta được kết quả x0 
Từ (*) và (**) ta suy ra :

1



2
1



1



2
2



2



2
0




1  L

 C 2  2  R 2  **

2  C

1

2
0

1
1
2
 2  2
2
f1
f2
f0

10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


hay

2n12 .n22 2.3602.8002
1 1
2
2




n


 n  464(vong / phut )
0
n12 n22 n02
n12  n22 3602  8002

Câu 30: Đáp án C
Phương pháp : Áp dụng đại cương dao động điều hòa cho con lắc lò xo đứng
Cách giải :
Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 20 cm
Khi lò xo có chiều dài 18 cm thì vận tốc của vật bằng 0 => khi đó vật đang ở vị trí biên trên :
l  l0  l – A  A  l  20 18  2cm .
Lực đàn hồi lúc đó F  k l  A  k .0, 02  2  k  100 N / m
Độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng là l 

mg 0, 2.10

 0, 02m
k
100

Biên độ của con lắc là A  l  2  A  4cm
Cơ năng của con lắc là W 

1 2 1
kA  .100.0, 042  0, 08 J

2
2

Câu 31: Đáp án
Phương pháp: Sử dụng công thức tính điện áp hiệu dụng
Cách giải:
+ TH1: Hộp kín X là tụ điện => UMB = UCX = 120V

U AB  U R2  U C  120 2  1302

 240U C  1202  1302  502  U C  0
2
2
2
U AM  U R  U C  50
=> Loại đáp án
+ TH2: Hộp kín X là cuộn dây thuần cảm => UMB = ULX = 120V

U AB  U R2  120  U C 2  1302

 1202  240U C   1302  502  U C  0
2
2
2
U AM  U R  U C  50
=> Loại đáp án C
+ TH3: Hộp kín X là điện trở thuần => UMB = URX = 120V
2
2
2


U AB  U R  120   U C  130

 240U R  1202  1302  502  U R  0
2
2
2

U AM  U R  U C  50

=> Loại đáp án D
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


=> Chọn B
Câu 32: Đáp án
Phương pháp: Khoảng cách giữa hai điểm sáng được biểu diễn bởi phương trình: d = x1 – x2 = cos(ωt + φ)
Với tan  

A1 sin 1  A2 sin 2
A1 cos 1  A2 cos2

Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải:




v1  20 cos  5 t  2 




+ Phương trình vận tốc của hai chất điểm: 
v  20 3cos  5 t       20 3cos  5 t  2 




 2
6 2
3 


+ Ta có: d = x1 – x2 = cos(ωt + φ)
Với tan  

4sin 0  4 3 sin



6  3      d  A cos  5 t     d  A  d   A
max



3
3

4cos 0  4 3cos
6


+ Thời điểm đầu tiên t hai điểm sáng cách xa nhau nhất được biểu diễn trên đường tròn lượng giác:

t=0

t
-A

π/2

π/3

O

A

2
2

2
t   3  s
Góc quét được:    
6 2
3
 5 15






v
+ Tại t = 2/15s tỉ số vận tốc của chất điểm 1 so với chất điểm 2: 1 
v2

2 

3
20 cos  5 .  

 15 2   2  1
2 2 

3
20 3cos  5 . 
 
 15 3 
2

Câu 33: Đáp án
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác
Cách giải:
Tần số góc của mạch 1 và mạch 2: 1  2 

1
1

 5 .105 (rad / s)

6
6
L1C1
2.10 .0, 2.10

u1  8cos  5 .105 t 

 u  u2  u1  8cos  5 .105 t 
Phương trình hiệu điện thế của mạch 1 và mạch 2: 
5
u2  16 cos  5 .10 t 

Biểu diễn trên đường tròn lượng giác ta có:

𝛼 = 𝜋/3
-8

Góc quét được :  


3

 t 

O

4

8




2.106


s
 3.5 .105
3

Câu 34: Đáp án C

u  A cos t   

Phương pháp: Phương trình của li độ và vận tốc: 


v   Acos  t    2 



Cách giải:
Độ lệch pha giữa M và N:  

2 .MN





2 .90

 4,5
40

Phương trình li độ và vận tốc tại M và N:

uM  A cos t   

v   Acos  t     


 M
2


uN  A cos t    4,5 


vN   Acos  t     4,5    Acos t    5    Acos t   
2



13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


uM  A cos t     2cm
v
125,6
 N  
 62,8  2 f  f  10 Hz

Tại thời điểm t thì: 
u
2
v



Ac
os

t



125,6
cm


M
N

Câu 35: Đáp án C
Phương pháp: Công thức tính mức cường độ âm: L  10 log

I
P
 10 log
I0
4 R 2 I 0


Cách giải:
P
 50dB
4 R 2 I 0

+ Lúc đầu, mức cường độ âm tại M: LM  10 log
+ Sau khi tăng công suất của nguồn âm lên 30 :
LM '  10 log

P  0,3P
P
 10 log1,3  10 log
 1,14  50  51,14dB
2
4 R I 0
4 R 2 I 0

Câu 36: Đáp án
Phương pháp: Định luật khúc xạ ánh sáng n1sini = n2sinr
Cách giải:
S
600
I

D
H

T
K


Ta có:

sin i sin 60

0
s inrd  sin HID  1, 42  1, 42  rd  37,58
sin i  n sin r  
s inr  sin HIT  sin i  sin 60  r  36,97 0
t
d

1, 44 1, 44
 TD  HD  HT  IH (tan HID  tan HIT )  10  tan 37,58  tan 36,97   0,168cm
Từ hình v có: DTK  300
=> Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa:
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


DK = TD.sinDTK = 0,168.sin30 = 0,084cm
Câu 37: Đáp án
Phương pháp: Sử dụng giản đồ vecto
Cách giải:

R  r  U R  U r
Dựa vào đồ thị và dữ kiện đề bài: 

U AN  U MB

𝑈AN


𝑈L
30

𝑈R

α
O

β

𝑈R+r

𝑈r

20

𝑈C

Ta có:    


2

𝑈MB
 cos  sin  

UR UL
U .30

 UL  R

 1,5U R  Z L  1,5R
20 30
20

2
2
R 2   Z L  ZC 
R 2   Z L  ZC 
U MB
Z MB
202 4
4
16 2
2







Z

Z

R


L
C

2
2
2
2
2
2
U AN Z AN
30
9
9
 2 R   Z L2
 2 R   1,5R  9
2

2

16
2
2
4R2  R2
2
2 R    Z L  ZC 

Z MB
U2
U2
9
 2 
 2 
 U  28,8V

2
2
2
16
U AN
Z AN
20
2
2
R   Z L  ZC 
R  R
9
Câu 38: Đáp án
Phương pháp: Vị trí vân trùng nhau: x1 = x2 <=> k1λ1 = k2λ2
Cách giải:
Vị trí trùng nhau của ánh sáng đỏ và lam: xd  xl  kd d  kl l 

kd l 456 2 4 6


  
kl d 684 3 6 9

Trong khoảng giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân màu lam => kl chạy từ 0 đến
9
15 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Ta có bảng sau:
kl

kd

0
0

1
1

2

3
2

4
3

5

6
4

7
5

8

9
6

=> Có 3 vân sáng màu đỏ (ứng với k = 1; 3; 5)

Câu 39: Đáp án
Phương pháp: Hai vật có cùng li độ khi x1 = x2
Cách giải:


k1 2
2


 8  rad / s 
1 
m
T
0,
25

1
1
Tần số góc của con lắc lò xo 1 và 2: 
  k2  9k1  12 rad / s


 2
m2
4m1



 x1  A cos  8 t 
Theo bài ra ta có phương trình dao động của con lắc 1 và 2: 


 x2  A cos 12 t   
Hai vật có cùng li độ khi:

12 t    8 t  k 2
x2  x1  A cos 12 t     A cos  8 t   12 t    cos 8 t   
12 t    8 t  k 2
 k 1
t  2  4
k
1

 t   k  N* 
10 20
t  k  1
 10 20
Hai vật có cùng li độ lần thứ 2018 ứng với k = 2018  t 

2018 1

 201, 75s
10
20

Câu 40: Đáp án
Phương pháp: Phương trình giao thoa sóng trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha:

u  2a cos

  d 2  d1 

  d 2  d1  

cos t 






Cách giải:
Bước sóng: λ = 2cm
Phương trình sóng tại M: uM  2a cos

  MA  MB 
  MA  MB  

cos t 






X là điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M.

16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Phương trình sóng tại X: u X  2a cos


  XA  XB 
  XA  XB  

cos t 






Vì X và M thuộc elip => M + MB = X + XB
=> uM và uX chỉ khác nhau về: cos

  MA  MB 
  XA  XB 
;cos



Vì M thuộc trung trực của B  cos
X ngược pha với M  cos

  MA  MB 
1


  XA  XB 
 1  XA  XB   2k  1 



 AB   2k  1   AB  19   2k  1 .2  19  5, 25  k  4, 25  k  5; 4;...; 4

=> Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M trên đoạn B
=> Trên elip có 20 điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M

17 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×