Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Ôn tập lí 11 chương 1,2 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.94 KB, 25 trang )

Ôn tâp lần I
CHƯƠNG I ĐIỆN TÍCH -- ĐIỆN TRƯỜNG
Chủ đề 1 : ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT COLOMB
1. Tìm phát biểu sai về hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
A. Khi cọ xát những vật như thanh thuỷ tinh ,thanh nhựa …vào len dạ hoặc lụa …thì những vật đó bị nhiễm điện
B. Sự nhiễm điện của vật thể hiện ở chỗ các vật đó có thể hút hoặc đẩy các vật nhẹ như mảnh giấy ,sợi bông ..
C. Sau này nghiên cứu kĩ hơn nguời ta thấy điện nhiễm trên thanh thuỷ tinh và trên thanh nhựa êbơnít khi cọ xát vào da là khác
nhau
D. Ngày nay người ta vẫn dùng hiện tượng hút các vật nhẹ để kiểm tra xem một vật có nhiễm điện hay khơng
2. Tìm phát biểu sai về điện tích
A.Vật bị nhiễm điện cịn gọi là vật mang điện ,vật chứa điện tích hay vật tích điện
B. Thuật ngữ điện tích được dùng để chỉ một vật mang điện ,một vật chứa điện hoặc một lượng điện của vật. Ví dụ ta nói điện
tích của một quả cầu nhỏ
C. Một vật tích điện có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách tới điểm mà ta xét được gọi là một điện tích điểm
D. Điện tích của một điện tích điểm bao giờ cũng nhỏ hơn nhiều so với điện tich phân bố trên một vật có kích thước lớn
3.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Một vật mang điện được gọi là một điện tích
B.Lượng điện mà một vật mang trên nó được gọi là điện tích
C.Một lượng điện tồn tại tự do trong khơng gian là một điện tích
D. Một hạt nhỏ tích điện là một điện tích
4.Câu nào dưới đây là sai?
A.Điện tích của electrơn có độ lớn e = 1,6.10 -19C
B.Điện tích của hạt nhân ngun tử nitơ có độ lớn bằng 14,5e
C.Điện tích của hạt nhân nguyên tử ôxi có độ lớn bằng 16e
D.Không có hạt nào có điện tích nhỏ hơn e
5.Khẳng định nào sau đây là sai? Khi cọ xát một thanh thuỷ tinh vào một mảnh lụa thì
A.điện tích dương từ thuỷ tinh di chuyển sang lụa
B.điện tích âm từ thuỷ tinh di chuyển sang lụa
C.thanh thuỷ tinh có thể hút các mảnh giấy vụn
D.thanh thuỷ tinh mang điện tích dương
6. Khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên ,câu nào sau đây là đúng?


A.Nó tỉ lệ thuận với độ lớn các điện tích
B. Nó tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
C. Nó tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
D. Nó tỉ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích
7.Sau đây là những nhận xét về hai công thức : F = k

| q1q 2 |
|q q |
(1) và F = k 1 22 (2) .Nhận xét nào sai?
2
r
εr

A. (1) là công thức của định luật Cu-lơng đối với hai điện tích đứnh yên trong chân không
B. Hằng số ε đối với mọi môi trường đều là một số lớn hơn 1
C. Nếu ta coi chân khơng là một mơi trường có hằng số điện mơi bằng 1 thì cơng thức (2) cũng có thể áp dụng được đối với hai
điện tích đứng yên trong chân không
D. (2) là công thức của định luật Cu-lơng đối với hai điện tích đứng n trong một điện mơi bất kì
8.Tìm phát biểu sai về các điện tích
A. Các điện tích cùng dấu (cùng loại ) thì đẩy nhau
B. Các điện tích khác dấu(khác loại) thì hút nhau
C. Dựa vào sự tương tác giữa các điện tích cùng dấu người ta chế tạo ra điện nghiệm :hai lá kim loại xoè ra khi núm kim loại
được nhiễm điện
D. Điện tich xuất hiện trên thuỷ tinh khi cọ xát vào lụa là điện tích âm
9. Chọn phát biểu sai về các cách nhiễm điện
A. Sau khi cọ xát thanh nhựa êbơnit vào dạ ,thanh nhựa có thể hút được các vật nhẹ.Ta nói thanh nhựa đã được nhiễm điện do
cọ xát .Điện tích trên thanh nhựa thuộc loại điện tích âm
B. Cho thanh kim loại khơng nhiễm điện tiếp xúc với quả cầu đã nhiễm điện ,thanh kim loại sẽ nhiễm điện cùng dấu với điện
tích quả cầu .Thanh kim loại đã được nhiễm điện do tiếp xúc
C. Đưa thanh kim loại không nhiễm điện đến gần (nhưng không tiếp xúc)thanh kim loại đã nhiễm điện .Ta nói thanh kim loại đã

được nhiễm điện do hưởng ứng

1


D. Độ lớn điện tích xuất hiện ở hai đầu thanh kim loại nhiễm điện do hưởng ứng luôn bằng nhau .Đầu thanh ở gần quả cầu
nhiễm điện cùng dấu với quả cầu ,đầu xa thì ngược lại .sau đó đưa thanh kim loại đã nhiễm điện do hưởng ứng đi ra rất xa quả
cầu ,điện tích đã xuất hiện ở hai đầu thanh sẽ trung hoà nhau và thanh kim loại lại trở nên không nhiễm điện
10.Chọn công thức đúng mô tả định luật Cu- lông :

qq
A. F = k 1 2 2
r

qq
B. F = 1 2 2
r



qq r
C. F = k 1 2 2 12
r
r12

D. F = k

| q1q 2 |
r2


11. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cơ lập gồm hai vật trung hồ điện ,ta có thể làm chúng nhiễm điện bằng cách :
A. Cho chúng tiếp xúc với nhau
B. Cọ xát chúng với nhau
C. Đặt hai vật gần nhau
D. Cả A,B,C đều đúng
12. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm hai vật cùng kích thước ,một vật tích điện dương và một vật trung hồ điện ,ta có
thể làm cho chúng nhiễm điện cùng dấu và bằng nhau bằng cách :
A. Cho chúng tiếp xúc với nhau
B. Cọ xát chúng với nhau
C. Đặt hai vật gần nhau
D. Cả A,B,C đều đúng
13. Chọn câu trả lời đúng Đưa một thước bằng thép trung hoà điện và cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương :
A. Thước thép khơng tích điện
B. Ở đầu thước gần quả cầu tích điện dương
C. Ở đầu thước xa quả cầu tích điện dương
D. Cả A,B,C đều sai
14. Chọn câu trả lời đúng Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N .Ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật
M và N .Tình huống nào dưới đây chắc chắn khơng xảy ra ?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu
B. M và N nhiễm điện trái dấu
C. M nhiễm điện cịn N khơng nhiễm điện
D. Cả M và N khơng nhiễm điện
15. Khi nào chúng ta áp dụng được định luật Cu-lơng đối với hai điện tích ?
A. Khi hai điện tích đứng yên trên một toa tàu đang chuyển động thẳng đều và ta đang đứng yên trên mặt đất
B. Khi hai điện tích đang đứng yên đối với ta
C. Khi hai điện tích đứng yên trên một tao tàu đang tăng tốc đối với ta
D. Khi một điện tích đứng yên và một điện chuyển động đối với ta
16. Khi nào một thanh kim loại trung hoà điện bị nhiễm điện do hưởng ứng
A. Khi nó chạm vào một vật tích điện rồi lại chuyển động ra xa
B. Khi nó lại gần một vật tích điện rồi chuyển động ra xa

C. Khi nó lại gần một vật tích điện rồi dừng lại
D. Khi một vật tích điện từ xa chuyển động đến và chạm vào nó
17. Câu nào sau đây là sai ?
A. Vật dẫn điện có rất nhiều êlectrơn tự do
B. Vật cách điện khơng có êlectrơn tự do
C. Khi trên một vật có các êlectrơn mới xuất hiện thì vật mang điện tích âm
D. Khi trên một vật có các ion dương mới xuất hiện thì các vật mang điện tích dương
18. Khi nào hai vật trung hoà điện tiếp xúc với nhau bị nhiễm điện ?
A. Khi có một số êlectrơn di chuyển từ vật này sang vật kia
B. Khi có một số ion dương di chuyển từ vật này sang vật kia
C. Khi có một số êlectrơn mới sinh ra
D. Khi có một số ion dương mới sinh ra
19. Câu nào sau đây là sai?
A.Trong một hệ cô lập về điện ,tổng đại số các điện tích âm và dương là một hằng số
B. Trong một hệ cô lập về điện gồm các điện tích có độ lớn như nhau ,số các điện tích dương mất đi bằng số các điện tích âm
mất đi trong cùng một thời gian
C. Trong một hệ cố lập về điện ,lượng điện tích âm tăng bao nhiêu thì lượng điện tích dương cũng tăng lên bấy nhiêu trong cùng
một khoảng thời gian
D.Trong một hệ cố lập về diện ,tổng điện tích các điện các êlectrơn và tổng điện tích các ion dương là những hằng số
20. Một vật V trung hoà điện được đưa lại gần một vật X nhiễm điện .Vật V nhiễm điện do hưởng ứng .Điều gì sau đây đã xảy
ra ?
A. Một phần điện tích của V đã chuyển sang X
B. Một phần điện tích của X đã chuyển sang V
C. Điện tích của V đã được phân bố lại
D.Điện tích của V đã được phân bố như cũ
21. Một vật V trung hoà điện được đưa lại gần một vật X nhiễm điện .Nếu vật V nhiễm điện sau khi va chạm với vật X ,điều gì
sau đây đã xảy ra?
A. Nếu vật V đã truyền điện tích dương cho vật X thì ngược lại vật X truyền điện tích âm cho vật V

2



B. Một trong hai vật đã truyền êlectrôn cho vật kia
C. Một trong hai vật đã truyền ion dương cho vật kia
D. Các điện tích trên hai vật chỉ được phân bố lại
22. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Nếu một nguyên tử nhận thêm một điện tích dương,nó trở thành một ion dương
B. Nếu một nguyên tử mất đi một điện tích dương ,nhưng nhận được một điện tích dương có độ lớn gấp đơi ,nó trở thành một
ion dương
C. Nếu một nguyên tử mất đi một điện tích dương ,nó trở thành một ion dương
D.Nếu một ngun tử mất đi một điện tích âm ,nó trở thành một ion dương
23. Chọn câu trả lời đúng Ion dương là do
A. nguyên tử nhận điện tích dương
B. nguyên tử nhận được electron
C. nguyên tử mất electron
D. A và C đúng
24. Chọn câu trả lời đúng Ion âm
A. nguyên tử mất điện tích dương
B. nguyên tử nhận được electron
C. nguyên tử mất electron
D. A và B đúng
25. Chọn câu trả lời đúng Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm ,có khối lượng khơng đáng kể ,nằm cân bằng với nhau .Tình
huống nào có thể xảy ra ?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng
C. Ba điện tích khơngcùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều
D. Ba điện tích khơng cùng dấu nằm trên một đường thẳng
26. Chọn câu trả lời đúng Độ lớn của lực tương tác tĩnh điện Cu-lơng giữa hai điện tích điểm đặt trong khơng khí
A. Tỉ lệ thuận với bình phương độ lớn hai điện tích đó
B. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng

C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
27. Chọn câu trả lời đúng nhất :Lực tương tác tĩnh điện Cu-lông được áp dụng đối với trường hợp :
A. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất lớn hơn kích thước của chúng
B. hai vật tích điện cách nhau một khoảng rất nhỏ hơn kích thước của chúng
C. hai vật tích điện được coi là điện tích điểm và đứng yên
D.hai vật tich điện được coi là điện tích điểm có thể đứng n hay chuyển động
28.Chọn câu trả lời đúng Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 4 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. tăng lên 4 lần
B. giảm đi 4 lần
C. tăng lên 16 lần
D. giảm đi 16 lần
29. Chọn câu trả lời đúng Nếu tăng đồng thời khoảng cách giữa hai điện tích điểm và độ lớn của mỗi điện tích điểm lên hai lần
thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ:
A. không thay đổi
B. giảm đi hai lần
C. tăng lên hai lần
D. tăng lên 4 lần
30. Chọn câu trả lời đúng Trong trường hợp nào sau đây ,ta có thể dựa vào định luật Cu-lơng để xác định lực tương tác giữa
các vật nhiễm điện ?
A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau
B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau
C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau
D.Hai quả cầu lớn đặt gần nhau
31. Chọn câu trả lời sai Có bốn điện tích M,N,P,Q .Trong đó M hút N ,nhưng đẩy P ,P hút Q .Vậy:
A. N đẩy P
B. M đẩy Q
C. N hút Q
D.Cả A,B,C đều đúng
32. Chọn câu trả lời đúng Môi trường nào sau đây khơng chứa điện tích tự do ?

A. Nước muối
B. Nước đường
C. Nước mưa
D.Nước cất
33. Chọn câu trả lời đúng Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng ?Đặt quả cầu
mang điện ở gần đầu của một :
A. Thanh kim loại không mang điện
B. Thanh kim loại mang điện dương
C. Thanh kim loại mang điện âm
D.Thanh nhựa mang điện âm
34. Chọn câu trả lời sai
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do
B. Trong vật điện mơi có rất ít điện tích tự do
C. Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện
35. Chọn câu trả lời đúng vào mùa đông ,nhiều khi kéo áo len qua đầu ta thấy có tiếng nổ lách tách nhỏ .Đó là do
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng
D.Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên
36. Chọn câu trả lời đúng Đưa một quả cầu kim loại A chứa một điện tích dương rất lớn lại gần một quả cầu kim loại B chứa
một điện tích âm rất nhỏ .Quả cầu B sẽ :
A. nhiễm thêm điện âm lẫn điện dương
B. chỉ nhiễm thêm điện dương

3


C. chỉ nhiễm thêm điện âm
D. không nhiễm thêm điện

37. Chọn câu trả lời đúng
A. Một quả cầu bằng bấc treo bằng sợi chỉ bị hút lại gần một vật nhiễm điện ,quả cầu bấc nhiễm điện do hưởng ứng
B. Khi một đám mây tích điện bay ở gần mặt đất thì những cột chống sét được nhiễm điện chủ yếu là do cọ xát
C. Khi một vật nhiễm điện chạm vào núm kim loại của một điện nghiệm thì hai lá kim loại của điện nghiệm được nhiễm điện do
cọ xát
D.Phần khơng khí xung quanh một ngọn nến đang cháy được nhiễm điện (tích điện yếu),đó là nhiễm điện do tiếp xúc
38. Hãy chọn phương án đúng dấu của các điện tích q1 ,q2 trên hình là
A. q1 >0 ;q2 <0
B. q1 >0 ;q2 >0


C. q1 < 0 ;q2 <0

F21

q1

q2



F
12

D.Cả ba phương án trên đều sai
39. Chọn câu trả lời đúng Cho một vật tích điện tích q1 = 2.10-5 C tiếp xúc một vật tích điện tích q2 = - 8 .10-5 C .Điện
tích của hai vật sau khi cân bằng là
A. 2.10-5 C
B. - 8 .10-5 C
C. - 6 .10-5 C

D. - 3 .10-5 C
40. Chọn câu trả lời đúng cho quả cầu kim loại trung hoà điện tiếp xúc với một nhiễm điện dương thì quả cầu cũng nhiễm điện
dương .Khi đó khối lượng của quả cầu
A. tăng lên
B. giảm đi
C. không đổi
D.Lúc đầu tăng sau đó giảm
41. Chọn câu trả lời đúng Khi cọ xát thanh êbơnít vào miếng dạ ,thanh êbơnit tích điện âm vì
A. electrơn di chuyển từ dạ sang thanh êbơnit
B. prơton di chuyển từ dạ sang thanh êbônit
C. electrôn di chuyển từ êbônit sang dạ
D. prôtôn di chuyển từ êbônit sang dạ
42. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q1 ;q2 đặt cách nhau khoảng r .Cách nào sau đây sẽ làm cho độ lớn của lực tương
tác giữa hai điện tích điểm tăng lên nhiều nhất ?
A. Chỉ tăng gấp đơi độ lớn điện tích q1
B. Chỉ tăng gấp đôi khoảng cách r
C. Chỉ tăng gấp đôi độ lớn điện tích q2 và tăng gấp đơi khoảng cách r
D.Tăng gấp đơi độ lớn cà hai điện tích q1,q2 đồng thời tăng gấp đôi khoảng cách r
43. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ tích điện ,đặt cách nhau khoảng r nào đó .lực điện tác dụng giữa chúng là F. Nếu
điện tích mỗi quả cầu tăng gấp đơi ,cịn khoảng cách giảm đi một nửa ,thì lực tácdụng giữa chúng sẽ là :
A. 2F
B. 4F
C. 8F
D.16F


44. Chọn câu trả lời đúng Tại điểm P có điện trường .Đặt điện tích thử q1 tại P ta thấy có lực điện F .Thay bằng q2 thì có lực
1







điện F2 tác dụng lên q2 F khác F2 về hướng và độ lớn .Giải thích :
1
A. Vì khi thay q1 bằng q2 thì điện trường tại P thay đổi
B. Vì q1 và q2 ngược dấu nhau
C. Vì hai điện tích thử q1 , q2 có độ lớn và dấu khác nhau
D.Vì độ lớn của hai điện tích thử q1 và q2 khác nhau
45. Chọn câu trả lời đúng :Tinh thể muối ăn NaCl là
A. vật dẫn điện vì có chứa các ion tự do
B. vật dẫn điện vì có chứa các electron tự do
C. vật dẫn điện vì có chứa các ion lẫn các electrơn tự do
D.Vật cách điện vì khơng chứa điện tích tự do
46. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu bằng kim loại cùng kích thước .Ban đầu chúng hút nhau .Sau khi cho chúng chạm vào
nhau người ta thấy chúng đẩy nhau .Có thể kết luận rằng cả hai quả cầu đều :
A. tích điện dương
B. tích điện âm
C. tích điện trái dấu nhưng có độ lớn bằng nhau
D. tích điện trái dấu nhưng có độ lớn không bằng nhau
47. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và có độ lớn khác nhau .Sau khi cho chúng
tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ :
A. ln ln đẩy nhau
B. ln ln hút nhau
C. có thể hút hoặc đẩy tuỷ thuộc vào khoảng cách giữa chúng
D.Khơng có cơ sở để kết luận
48. Chọn câu trả lời đúng :Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai
quả cầu khơng chạm vào nhau .Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tác dụng làm hai dây
treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là:

A. Bằng nhau
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
49. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A,B .Đặt một chất điểm tích điện tích Q 0 tại
trung điểm của AB thì ta thấy Q0 đứng yên .Có thể kết luận
A. Q0 là điện tích dương
B. Q0 là điện tích âm

4


C. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì
D. Q0 phải bằng khơng
50. Chọn câu trả lời đúng Tại A có điện tích điểm q1 .Tại B có điện tích q2 .Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng
AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng khơng .Ta có :
A. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 |
B. q1,q2 khác dấu;|q1| <|q2 |
C. q1,q2 cùng dấu;|q1| >|q2 |
D. q1,q2 khác dấu;|q1| <|q2 |
51. Chọn câu trả lời đúng Hai hạt bụi trong khơng khí mỗi hạt chứa 5.10 8 electrôn cách nhau 2cm .Lực tĩnh điện giữa hai hạt
bằng
A. 1,44.10-5 N
B. 1,44.10-7 N
C. 1,44.10-9 N
D. 1,44.10-11 N
52. Chọn câu trả lời đúng :
A. Điện tử và nơtrơn có điện tích cùng độ lớn nhưng trái dấu
B. Điện tử và prơton có cùng khối lượng
C. Điện tử và prơton có điện tích cùng độ lớn nhưng cùng dấu

D.Proton và nơ trơn có cùng điện tích.
53. Chọn câu trả lời đúng Một vật mang điện là do
A. nó có dư electrơn.
B.. hạt nhân ngun tử của nó có số nơtrơn nhiều hơn số prơtơn
C. nó thiếu electrơn
D. hạt nhân ngun tử của nó có số prơtơn nhiều hơn số nơtrôn
54. Chọn câu trả lời sai Hạt nhân của một nguyên tử
A. Mang điện tích dương
B. chiếm hầu hết khối lượng nguyên tử
C. kích thước rất nhỏ so với kích thước ngun tử
D.trung hồ về điện
55. Chọn câu trả lời đúng So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với prôtôn với lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng thì
A. lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn
B. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn
C. lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn
D. lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng
cách lớn
56. Chọn câu trả lời đúng Hai vật dẫn mang điện đặt cách nhau một khoảng r .Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai vật giảm đi
hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chúng ,Khi đó lực tương tác giữa hai vật :
A. Tăng lên hai lần
B. Giảm đi hai lần
C. Tăng lên bốn lần
D.Giảm đi bốn lần
-9
57. Chọn câu trả lời đúng Lực tương tác giữa hai điện tích - 3 .10 C khi cách nhau 10cm trong khơng khí là :
A. 8,1.10-10 N
B. 8,1.10-6 N
C. 2,7.10-10 N
D. Một giá trị khác
58. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích hút nhau bằng một lực 2.10-6N .Khi chúng dời xa nhau thêm 2cm thì lực hút là 5.10 -7

N .Khoảng cách ban đầu giữa chúng :
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D.4cm
59. Chọn câu đúng Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 =4cm .Lực đẩy giữa chúng là
F1 = 9.10-5 N .Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D.4cm
60. Chọn câu trả lời đúng Nếu truyền cho một quả cầu trung hồ điện 10 5 điện tử thì quả cầu sẽ mang một điện tích là:
A. +1,6.10-14 C
B. +1,6.10-24 C
C. - 1,6.10-14 C
D. -1,6.10-24 C
-9
-9
61. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 2.10 C và q2 = 8.10 C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu mang
điện tích
A. q = 10-8C
B. q = 6.10-9C
C. q = 3.10-9C
D. q = 5.10-9C
-8
-8
62. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 3.10 C và q2 = -3.10 C .Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra ,mỗi quả cầu mang
điện tích
A. q = -6 .10-8 C
B. q = 6 .10-8 C

C. q = 0
D. q = 1,5 .10-8 C
-9
-9
63. Hai quả cầu kim loại mang điện tích q1 = 2.10 C và q2 = 4.10 C khi đặt trong khơng khí cách nhau một khoảng d thì chúng
đẩy nhau bằng lực 4.10-5N .Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra một khoảng d như lúc ban đầu thì chúng sẽ :
A. hút nhau bằng lực 4,5.10-5N
B. đẩy nhau bằng lực 4,5.10-5N
C. hút nhau bằng lực 8.10-5N
D. đẩy nhau bằng lực 2.10-5N
-9
64. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = -3.10 C và q2 = 6.10-9C hút nhau bằng lực 8.10-6N .Nếu cho chúng chạm vào nhau rồi
đưa trở về vị trí ban đầu thì chúng :
A. hút nhau bằng lực 10-6N
B. đẩy nhau bằng lực 10-6N
C. không tương tác nhau
D. hút nhau bằng lực 2.10 -6N
-9
65. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q1 = 2.10 C và q2 = 4.10-9C .cho chúng chạm vào nhau rồi tách ra sau đó đặt một quả cầu
cách quả cầu thứ ba mang điện tích q3 = 3.10-9C một khoảng 3cm thì lực tác dụng lên q3 là
A. 9.10-5N
B. 18.10-5N
C. 4,5.10-5N
D. 9.10-7N
66. Hai quả cầu A và B giống nhau ,quả cầu A mang điện tích q ,quả cầu B khơng mang điện .Cho A tiếp xúc B sau đó tách
chúng ra và đặt A cách quả cầu C mang điện tich -2 .10-9C một đoạn 3cm thì chúng hút nhau bằng lực 6,10-5N .Điện tích q của
quả cầu A lúc đầu là :
A. 4.10-9C
B. 6.10-9C
C. 5.10-9C

D. 2.10-9C

5


67. Hai điện tích điểm đặt trong khơng khí ,cách nhau khoảng R =20cm.Lực tương tác tĩnh điện giữa chúng có một giá trị nào
đó .Khi đặt trong dầu ,ở cùng khoảng cách ,lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm đi 4 lần.Để lực tương tác giữa chúng bằng
lực tương tác ban đầu trong hkơng khí ,phải đặt chúng trong dầu một khoảng bao nhiêu ?
A. 5cm
B. 10cm
C. 15cm
D. 20cm
68. Hai điện tích điểm q1 = .10-8 C và q2 = - 2.10-8C đặt cách nhau 3cm trong dầu có hằng số điện mơi ε = 2.Lực hút giữa chúng
có độ lớn
A. 10-4N
B. 10-3N
C. 2.10-3N
D. 0,5. 10-4N
69. Hai điện tích điểm q1 = .10-9 C và q2 = - 2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt trong khơng khí .Khoảng cách
giữa chúng là :
A. 3cm
B. 4cm
C. 3 2 cm
D. 4 2 cm
70 Chọn câu đúng Hai điện tích điểm đều bằng +Q đặt cách xa nhau 5cm.Nều một điện tích được thay thế bằng –Q ,để lực
tương tác giữa chúng có độ lớn khơng đổi thỉ khoảng cách giữa chúng bằng
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 10cm
D.20cm

71. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F0 khi đặt cách nhau 8cm .Khi đưa lại gần nhau chỉ cịn cách
nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là :
A. F0/2
B. 2F0
C. 4F0
D.16F0
72 Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có điện tích Q1 và Q2 ,ở khoảng cách R đẩy nhau một lực F0 .Khi cho
chúng tiếp xúc ,đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ :
A. hút nhau với F B. đẩy nhau với F C. đẩy nhau với F >F0
D. hút nhau với F >F0
73 Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu kim loại giống nhau được treo vào điểm O bằng hai dây cách điện cùng chiều dài .Gọi
P=mg là trọng lượng một quả cầu .F là lực Cu-lông tương tác giữa hai quả cầu khi truyền điện tích cho một quả cầu .Khi đó :
α F
A. Hai dây treo hợp nhau một góc α ,với tan =
B. Hai dây treo hợp nhau một góc α = 0
2 P
α F
C. Hai dây treo hợp nhau một góc α ,với sin =
D.Cả A ,B,C đều sai
2 P
74. Chọn câu trả lời đúng Có bốn vật A,B,C,D kích thước nhỏ ,nhiễm điện .Biết rằng vật A hút vật B ,nhưng đẩy vật C .Vật C
hút vật D .A nhiễm điện dương .Hỏi B,C,D nhiễm điện gì ?
A. B âm, C âm ,D dương
B. B âm, C dương ,D dương
C. B âm, C dương ,D âm
D. B dương, C âm ,D dương
75. Chọn câu trả lời đúng Nói về sự nhiễm điện do hưởng hứng giữa hai vật A và B :
A. Điện tích truyền từ A sang B

B. Điện tích truyền từ B sang A
C. Khơng có sự truyền điện tích từ vật nọ sang vật kia ,chỉ có sự sắp xếp lại các điện tích khác dấu nhau ở hai phần của vật
nhiễm điện do hưởng ứng
D.Điện tích có thể truyền từ vật A sang B hoặc ngược lại
76 Chọn câu trả lời đúng Theo thuyết electrơn cổ điển thì thế nào là một vật nhiễm điện dương hay âm
A. Vật nhiễm điện dương là vật chỉ có các điện tích dương
B. Vật nhiễm điện âm là vật chỉ có các điện tích âm
C. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu các electrôn ,vật nhiễm điện âm là vật có dư các electrơn
D.Vật nhiễm điện dương hay âm là do số các electrôn trong nguyên tử nhiều hay ít
77. Chọn câu trả lời đúng khi giải thích tính dẫn điện hay tính cách điện của một vật
A. Vật dẫn điện là vật được tích điện lớn ,vì vậy điện tích có thể truyền trong vật
B. Vật cách điện là vật hầu như khơng tích điện ,vì vậy điện tích khơng thể truyền qua nó
C. Vật dẫn điện là vật có nhiều electrơn ,vì vậy điện tích có thể truyền qua vật đó
D.Vật cách điện là vật hầu như khơng có điện tích tự do ,vì vậy điện tích khơng thể truyền qua nó
78. Chọn câu trả lời đúng Có ba vật dẫn ,A nhiễm điện dương ,B và C không nhiễm điện .Làm thế nào để hai vật dẫn B và C
nhiễm điện trái dấu nhau và có độ lớn bằng nhau ?
A. Cho A tiếp xúc với B rồi cho A tiếp xúc với C
B. Cho A tiếp xúc với B rồi cho B nhiễm điện hưởng ứng với C
C. Cho A nhiễm điện hưởng ứng với C rối cho C tiếp xúc với B
D. Đặt B,C tiếp xúc với nhau rồi cho chúng nhiễm điện do hưởng ứng với A .Sau đó tách chúng ra
79. Chọn câu trả lời đúng Cho biết trong 22,4 l khí hidrơ ở 00C và dưới áp suất 1atm thì có 2.6,02.1023 ngun tử hidrơ .Mỗi
ngun tử hidrơgồm hai hạt mang điện là prơtơn và electrơn .hãy tính tổng độ lớn các điện tích dương và tổng các điện tích âm
trong 1cm3 khí hidrơ
A. Q+ = Q- = 3,6C
B. Q+ = Q- = 5,6C
C. Q+ = Q- = 6,6C
D. Q+ = Q- = 8,6C

6



80. Chọn câu trả lời đúng Một thanh kim loại mang điện tich – 2,5.10 -6C .Sau đó nó lại được nhiễm điện để có điện tích
5,5μC .Hỏi khi đó số các electrôn di chuyển là bao nhiêu ?cho biết điện tích của electrơn là – 1,6.10 -19C
A. N = 2.1013
B. N = 3.1013
C. N = 4.1013
D. N = 5.1013
-6
81.Có bốn quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Các quả cầu mang điện tích :+2,3.10 C ;- 264.10-7C ;- 5,9.10-6C ;+3,6.10-5C
.Cho bốn quả cầu đồng thới tiếp xúc nhau ,sau đó tách chúng ra .Điện tích của bốn quả cầu là
A. q = +1,5μC
B. q = +2,5μC
C. q = - 1,5μC
D. q = - 2,5μC
82. Chọn câu trả lời đúng Có ba quả cầu kim loại ,kích thước giống nhau .Quả cầu A mang điện tích +27 μC ,quả cầu B mang
điện tích – 3 μC,quả cầu C khơng mang điện tích .Cho hai quả cầu A và B chạm vào nhau rồi tách chúng ra .Sau đó cho hai quả
cầu B và C chạm vào nhau .Điện tích trên mỗi quả cầu là:
A. qA =6 μC, qB =qC = 12 μC
B. qA =12 μC , qB =qC = 6 μC
C. qC =12μC, qB =qA = 6 μC
D. qC =6 μC, qB =qA = 12 μC
83. Chọn câu trả lời đúng Tính lực tương tác điện giữa electrơn và hạt nhân trong ngun tử hidrơ ,biết rằng điện tích của chúng
có độ lớn 1,6.10-19C và khoảng cách giữa chúng là 5.10-9cm .Lực vạn vật hấp dẫn giữa chúng là bao nhiêu ?Cho biết khối lượng
electrôn bằng 9,1.10-31kg ,khối lượng hạt nhân hidrô bằng 1836 lần khối lượng electrôn,hằng số hấp dẫn
G = 6,672.10-11 (SI)
A. Fđ =7,2.10-8N ;Fhd = 34.10-51N
B. Fđ =9,2.10-8N ;Fhd = 36.10-51N
-8
-51
C. Fđ =7,2.10 N ;Fhd = 41.10 N

D. Fđ =10,2.10-8N ;Fhd =51.10-51N
84. Chọn câu trả lời đúng Tính lực tương tác tĩnh điện giữa một electrơn và một prôtôn nếu khoảng cách giữa chúng bằng 2.10 -9
cm .Coi rằng electrơn và prơtơn là những điện tích điểm
A. 9.10-7 N
B. 6,6.10-7 N
C. 8,76.10-7 N
D. 0,85.10-7 N
85. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích bằng nhau được đặt trong nước cách nhau 3cm .Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10 -5
N .Độ lớn của các điện tích là :
A. 0,52.10-7C
B. 4,03.10-9C
C. 1,6.10-9C
D. 2,56.10-12C
86. Chọn câu trả lời đúng Cho hai điện tích điểm q1 ,q2 có độ lớn bằng nhau ,đặt trong khơng khí và cách nhau một khoảng r
.Đặt điện tích q3 tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích .Tìm lực tác dụng lên q 3 trong hai trường hợp :
a) q1 ,q2 cùng dấu
b) q1 ,q2 khác dấu
A. a)F = 0;b) F =2k
C. a)F = 4k

| q 1q 2 |
r2

q 1q 2
;b) F = 0
r2

q 1q 2
qq
;b)F = 2k 1 2 2

2
r
r
|q q |
D. a) F =0 ;b) F = 8k 1 2 3
r

B. a) F = k

87. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong khơng khí cách nhau 12cm .Lực tương tác giữa hai điện
tích đó bằng 10N .Độ lớn các điện tích là
A. q = ± 2.10-6 C
B. q = ± 3.10-6 C
C. q = ± 4.10-6 C
D. q = ± 5.10-6 C
88. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong khơng khí cách nhau 12cm .Lực tương tác giữa hai điện
tích đó bằng 10N.Đặt hai điện tích đó vào dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N .Hằng số
điện môi của dầu là :
A. ε = 1,51
B. ε = 2,01
C. ε = 3,41
D. ε = 2,25
89. Chọn câu trả lời đúng Cho hai quả cầu nhỏ trung hoà điện ,cách nhau 40cm .Giả sử có 4.10 12 electrơn từ quả cầu này di
chuyển sang quả cầu kia .Hỏi khi đó hai quả cầu hút hay đẩy ?Tính độ lớn của lức đó .Cho biết điện tích của electrơn bằng -1,6 .
10-19C
A. Hút nhau F =23.10-3N
B. Hút nhau F =13.10-3N
-3
C. Đẩy nhau F =23.10 N
D. Đẩy nhau F =13.10-3N

90. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q và 4q đặt cách nhau một khoảng r .Cần đặt điện tích thứ ba Q có điện tích dương
hay âm và ở đâu để hệ ba điện tích nằm cân bằng trong trường hợp hai điện tích q và 4q được giữ cố định
A. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng r/4
B. Q <0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng 3r/4
C. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3
D. Q có dấu và độ lớn tuỳ í đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3
91. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q và 4q đặt cách nhau một khoảng r .Cần đặt điện tích thứ ba Q có điện tích dương
hay âm và ở đâu để hệ ba điện tích nằm cân bằng trong trường hợp hai điện tích q và 4q để tự do
A. Q >0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng r/3
B. Q <0 đặt giữa 2 điện tích và cách 4q một khoảng 2r/3
C. Q trái dấu với q ,đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3
D. Q có dấu và độ lớn tuỳ í đặt giữa 2 điện tích và cách q một khoảng r/3

7


92. Chọn câu trả lời đúng Hai hạt mang điện tích bằng nhau chuyển động khơng ma sát dọa theo trục xx / trong hkơng khí .Khi
hai hạt này cách nhau r =2,6cm thì gia tốc của hạt 1 là a 1 = 4,41.103 m/s2 ,của hạt 2 là a2 = 8,4.103 m/s2 .khối lượng của hạt 1 là
m1 = 1,6g .Hãy tìm a) điện tích của mỗi hạt
b)Khối lượng của hạt 2
A. q = 7,28.10-7C ;m2 = 7,4.10-4kg
B. q = 7,28.10-7C ;m2 = 8,4.10-4kg
-7
-4
C. q = 8,28.10 C ;m2 = 9,4.10 kg
D. q = 9,28.10-7C ;m2 = 8,1.10-4kg
93. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh A,B,C của một tam giác đều có ba điện tích qA =+2.μC ; qB =+8μC; qC = - 8 μC.Cạnh của
tam giác bằng 0,15m .Tìm véctơ lực tác dụng lên qA
A. F = 6,4N hướng song song BC sang phải
B. F = 5,9N hướng song song BC sang trái

C. F = 8,4N hướng vng góc BC
D. F = 6,4N hướng theo AB
94. Chọn câu trả lời đúng Tại bốn đỉnh của một hình vng có 4 điện tích đặt cố định ,trong đó có hai điện tích dương ,hai điện
tích âm .Độ lớn của 4 điện tích bằng nhau và bằng 1,5μC .Hệ điện tích đó nằm trong nước (ε =81)và được sắp xếp sao cho lực
tác dụng lên các điện tích đều hướng vào tâm hình vng .Hỏi các điện tích được sắp xếp như thế nào và tính độ lớn của lực tác
dụng lên mỗi điện tích .Cho biết cạnh của hình vng bằng 10cm
A. Các điện tích cùng dấu cùng một phía ;F =0,043N
B. Các điện tích có dấu (+),(- )xen kẻ ;F = 0,127N
C. Các điện tích có dấu (+),(- )xen kẻ ;F = 0,023N
D. Các điện tích cùng dấu cùng một phía ;F =0,023N
95. Chọn câu trả lời đúng Tại bốn đỉnh của một hình vng có 4 điện tích điểm q = +1 μC và tại tâm hình vng có điện tích
điểm q0.Hệ điện tích đó nằm cân bằng .Hỏi dấu và độ lớn của điện tích q 0?
A. q0 = +0,96 μC
B. q0 = - 0,76 μC
C. q0 = +0,36 μC
D. q0 = - 0,96 μC
96. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng 10g, được treo vào một
sợi chỉ cách điện .Quả cầu mang điện tích q1 = +0,1 μC .Đưa quả cầu thứ
hai mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí lúc đầu ,
dây treo hợp với đường đứng góc α = 300.Khi đó hai quả cầu ở trên cùng
một mặt phẳng nằm ngang và cách nhau 3cm .hỏi dấu ,độ lớn của điện tích
α
q2 và sức căng của sợi dây
A. q2 = +0,087 μC ; T = 0,115N
B. q2 = - 0,087 μC ; T = 0,115N
C. q2 = +0,17 μC ; T = 0,015N
D. q2 = +0,17 μC ; T = 0,015N
q1
q2
97. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 C và 4.10-7 C tác dụng vào nhau một lực 0,1N trong chân khơng

.Tính khoảng cách giữa chúng
A. r =3cm
B. r = 4cm
C. r = 5cm
D. r = 6cm
98. Chọn câu trả lời đúng: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r 1 = 2cm .Lực đẩy giữa
chúng là F1 = 1,6.10-4 N
a)Tìm độ lớn của các điện tích đó
b)Khoảng cách r2 giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tác dụng là F2 = 2,56.10-4 N?
A. q = 2,67.10-9C ;r2 = 1,6cm
B. q = 4,35.10-9C ;r2 = 6cm
-9
C. q = 1,94.10 C ;r2 = 1,6cm
D. q = 2,67.10-9C ;r2 = 2,56cm
99. Chọn câu trả lời đúng: Xác định lực tương tác điện giữa hai điện tích q 1 = 3.10-6C và q2 = 3.10-6C cách nhau một
khoảng r = 3cm trong hai trường hợp
a)Đặt trong chân không
b)Đặt trong dầu hỏa (ε = 2)
A. F1 = 81N ;F2 = 45N
B. F1 = 54N ;F2 = 27N
C. F1 = 90N ;F2 = 45N
D. F1 = 90N ;F2 = 30N
100. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích bằng nhau q = 2.10 -6C đặt tại hai điểm A,B cách nhau một khoảng AB = 6cm .Một
điện tích q1 =q đặt trên đường trung trực của AB cách AB một khoảng x = 4cm .Xác định lực điện tác dụng lên q 1
A. F = 14,6N
B. F = 15,3N
C. F = 17,3N
D. F = 21,7N
101. Chọn câu trả lời đúng Người ta treo hai quả cầu nhỏ có khối lượng bằng nhau m = 0,01g bằng những sợi dây có độ dài l =
50cm (có khối lượng khơng đáng kể ).Khi hai quả cầu nhiễm điện bằng nhau về độ lớn và cùng dấu ,chúng đẩy nhau và cách

nhau r =6cm.Tính điện tích của mỗi quả cầu
A. q =12,7.10-12 C
B. q =15,5.10-9 C
C. q =19,5.10-12 C
D. q =15,5.10-10 C
102. Chọn câu trả lời đúng Hai quả cầu nhỏ giống nhau có khối lượng m =0,1g được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây
có chiều dài bằng nhau l =10cm .Truyền một điện tích Q cho hai quả cầu thì thấy chúng tách ra và đứng cân bằng khi dây treo
hợp với phương thẳng đứng một góc 150 .tính điện tích Q .Cho g =10m/s2
A. Q = 7,7.10-9C
B. Q = 17,7.10-9C
C. Q = 21.10-9C
D. Q = 27.10-9C

Chủ đề 2 ; ĐIỆN TRƯỜNG
8


1. Chọn câu trả lời đúng Tính chất cơ bản của điện trường là :
A. Điện trường gây ra cường độ điện trường tại mỗi điểm trong nó .
B. Điện trường gây ra điện thế tác dụng lên điện tích đặt trong nó
C. Điện trường gây ra đường sức điện tại mọi điểm đặt trong nó
D.Điện trường gây ra lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong nó
2. Chọn câu trả lời đúng Công thức xác định cường độ điện trường của điện tích điểm Q < 0




A. E = 9.10 9. Q . r
r2 r



9
B. E = 9.10 .




Q →
.r
r2
Q



C. E = −9.10 9. Q . r
D. E = −9.10 . 2 . r
r
r2 r
3. Chọn câu trả lời đúng khi nói về véctơ cường độ điện trường


A. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện trường
đó


B. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và ngược chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử đặt trong điện
trường đó


C. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử dương đặt trong điện

trường đó


D. Véctơ cường độ điện trường E cùng phương và cùng chiều với lực F tác dụng lên một điện tích thử âm đặt trong điện
trường đó
4. Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây ,quy tắc nào sai ?
A. Tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó
B. Các đường sức nói chung xuất phát từ các điện tích âm ,tận cùng tại các điện tích dương
C. Các đường sức không cắt nhau
D. Nơi nào cương độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn
5. Chọn câu sai
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức của điện trường
B. Nói chung ,các đường sức điện xuất phát từ các điện tích dương ,tận cùng tại các điện tích âm
C. Khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì cơng của lực điện trường càng lớn khi quãng
đường đi từ M đến N của điện tích càng dài
D.Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
6. Chọn phát biểu sai về điện trường tĩnh
A. Điện trường là một dạng vật chất đặc biệt gắn liền với điện tích ,tồn tại xung quanh điện tích
B. Điện trường là một môi trường truyền tương tác điện ,gắn liền với điện tích
C. Các điện tích tương tác với nhau là vì điện tích này nằm trong điện trường của điện tích kia
D.Các đặc điểm của điện trường giống hoàn toàn với các đặc điểm của trường hấp dẫn bao quanh các vật có khối lượng và là
trung gian truyền tương tác hấp dẫn
7. Chọn phát biểu sai về các tính chất của điện trường tĩnh điện
A. Có thể tồn tại điện trường mà khơng có điện tích nhưng khơng thể tồn tại điện tích mà xunh quanh nó khơng có điện trường
B.Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
C.Người ta dùng điện tích thử là vật có kích thước nhỏ mang một đ/tích nhỏ để phát hiện lực điện và nhận biết điện trường
D.Điện trường phụ thuộc vào điện tích sinh ra nó và cịn phụ thuộc cả vào điện môi xung quanh điểm khảo sát
8. Chọn câu trả lời sai về nguyên lí chồng chất điện trường



9





A. Hai điện tích Q1 và Q2 gây ra tại cùng một điểm M cách điện trường E 1 và E 2 thì véctơ cường độ điện trường tổng hợp tại






điểm đó được tính bằng cơng thức E = E 1 + E 2
B. Độ lớn của cường độ điện trường tổng hợp tại M bằng tổng các độ lớn của các cường độ điện trường thành phần

E = E1 + E 2
C. Nguyên lí chồng chất điện trường cho biết véctơ cường độ điện trường tổng hợp phải tính theo các véctơ thành phần theo quy
tắc cộng véctơ hình bình hành
D.Điều đó có thể mở rộng cho trường hợp nhiều điện tích điểm hơn hoặc cho một hệ điện tích phân bố liên tục
9. Chọn phát biểu đúng về đặc điểm các đường sức điện
A. Véctơ cường độ điện trường dọc theo một đường sức có độ lớn bằng nhau

9


B. Các đường sức trong điện trường của hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu và đặt cơ lập xa nhau thì giống hệt nhau ,đều là
những nửa đường thẳng xuyên tâm đi qua điểm đặt điện tích
C. Trong điện trường ,ở những chổ cường độ điện trường nhỏ thì các đường sức điện sẽ thưa
D.Tại mỗi điểm trong điện trường khơng có nhiều hơn hao đường sức đi qua vì chỉ cần hai đường sức cắt nhau là đủ xác định

một điểm
10. Chọn phát biểu sai về điện trường
A. Điện trường đều có véctơ cường độ điện trường như nhau ở mọi điểm
B. Trong điện trường của một điện tích điểm Q ,điện trường trên một mặt cầu tâm Q bán kính r là đều vì ở mọi điểm trên đó ta
có cường độ điện trường E như nhau
C. Trong một điện trường đều các đường sức điện song song và cách đều nhau
D.Một miền khơng gian có đường sức điện song song và cách đều thì điện trường ở đó là một điện trường đều .Tức là ta có thể
phát biểu một điều kiện cần và đủ cho điện trường đều
11. Chọn câu trả lời đúng Trong các đại lượng vật lí sau đây ,đại lượng nào là véctơ
A. Điện tích
B. Cường độ điện trường
C. Điện trường
D.Đường sức điện
12. Chọn câu trả lời đúng kí hiệu đơn vị của cường độ điện trường
A. N
B. C
C. V/m
D.Nm2/C2
-9
13. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích q =- 4 .10 C đặt trong mơi trường có hằng số điện mơi ε =2 .Tính cường độ điện
trường tại M cách điện tích 15cm .Suy ra ngay cường độ điện trường tại điểm N cách điện tích 0,3m
A. EM =800 V/m ;EN = 200V/m
B. EM = - 800 V/m ;EN = - 200V/m
C. EM =800 V/m ;EN = 400V/m
D. EM = - 800 V/m ;EN = - 400V/m
14. Chọn câu trả lời đúng Lực tác dụng lên một điện tích thử q là 3.10-5 N đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện
trường E = 0,25 V/m.Tìm q biết rằng lực điện và véctơ cường độ điện trường cùng chiều nhau
A. q = 1,2.10-3 C
B. q = - 1,2.10-3 C
C. q = 0,12 mC

D. q = - 0,12 mC
15. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 đặt tại ba đỉnh một hình vng cạnh a .Hãy xáv định cường
độ điện trường tại đỉnh thứ tư
1 kq
1 kq
1 kq
1 kq 2
) 2
A. E = (1 +
B. E = ( 3 + ) 2
C. E = ( 2 + )
D. E = ( 2 + ) 2
2 a
3 a
2 a
2 a
16. Chọn câu trả lời đúng Ba điện tích giống nhau q1 = q2 =q3 =q >0 .Đặt trong chân không tại ba đỉnh của một tứ diện đều cạnh
a .Hãy xác định cường độ điện trường tại đỉnh thứ tư của tứ diện đều trong không gian
kq 2
kq 6
kq 5
kq 3
A. E =
B. E =
C. E =
D. E =
2
2
2
a

a
a
a2
17. Chọn câu trả lời đúng Xác định gia tốc ae mà lực điện cung cấp cho electrơn khi nó chuyển động trong điện trường đều có
cường độ là E = 1200V/m .Biết điện tích electrơn qe = - 1,6 .10-19 C và khối lượng me =9,1.10-31kg .So sánh với gia tốc của
prơtơn trong điện trường đó .Biết điện tích của prơtơn qp = -qe và khối lượng prôtôn là mp =1,67.10-27kg
A. ae = 1,21.1014 m/s2 ; ap = 0,68.1011 m/s2
B. ae = - 2,11.1014 m/s2 ; ap = 1,14.1011 m/s2
14
2
11
2
C. ae = 2,11.10 m/s ; ap = 0,68.10 m/s
D. ae = -2,11.1012 m/s2 ; ap = 0,68.109 m/s2
18. Chọn câu đúng Cho ba điện tích q1 = - q2 = q3 = q >0 đặt ở các đỉnh của một tam giác vng có một góc nhọn 30 0 và cạnh
huyền 2a .Xác định cường độ điện trường tại trung điểm M của cạnh huyền .Biết điện tích q 2 < 0 nằm ở đỉnh góc 300
kq
kq 3
kq 7
A. EM = 2
B. EM =
C. EM =
D. Cả A,B,C đều sai
2
a
2a
a2
19. Chọn câu trả lời đúng Một vịng dây kim loại hình trịn bán kính R = 8cm được tích điện Q = 16.10 -10C .Biết điện tích phân
bố đều trên dây và xem hằng số điện mơi khơng khí =1 .Hãy xác định cường độ điện trường E 0 do vòng dây tích điện sinh ra ở
tâm O của vịng dây tròn và EM ở điểm M cách đều vòng dây với OM = 6cm

A. E0 = 864 V/m ; EM = 0
B. E0 = 0 ; EM = 432 V/m
C. E0 = 0 ; EM = 864 V/m
D. E0 = 432 V/m ; EM = 0
20. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q được đặt trong điện mơi đồng tính vơ hạn .Tại một điểm M cách q một đoạn
0,4m ,điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về phía điện tích q .Hỏi dấu và độ lớn của q .Cho ε =2,5
A. q = - 40μC
B. q = + 40μC
C. q = - 36μC
D. q = + 36μC
21. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m .Lực tác dụng lên điện tích đó bằng
2.10-4 N .Độ lớn của điện tích đó là
A. 1,25.10-4C
B. 8.10-2C
C. 1,25.10-3C
D. 8.10-4C
-6
22. Chọn câu đúng Điện tích điểm q = - 3.10 C được đặt tại một điểm mà tại đó cường độ điện trường có phương thẳng
đứng ,chiều từ trên xuống dưới và độ lớn E = 12000V/m .Hỏi phương ,chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q ?

A. F có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ trên xuống ,độ lớn F = 0,36N


B. F có phương nằm ngang ,chiều hướng từ trái sang phải ,độ lớn F = 0,48N

10





C. F có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,36N

D. F có phương thẳng đứng ,chiều hướng từ dưới lên trên ,độ lớn F = 0,036N
23.Có một điện tích q = 5.10-9 C đặt tại A .Xác định cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10cm
A. 5000 V/m
B. 4500 V/m
C. 9000 V/m
D. 2500 V/m
24. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q1 = 5.10-9 C ,q2 = - 5.10-9 C đặt cách nhau 10cm .Xác định cường độ điện trường
tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích
A. 18000 V/m
B. 45000 V/m
C. 36000 V/m
D. 12500 V/m
25. Chọn câu trả lời đúng Có hai điện tích q1 = 5.10-9 C ,q2 = - 5.10-9 C đặt cách nhau 10cm .Xác định cường độ điện trường
tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách q 1 5cm ;cách q2 15cm
A. 4500 V/m
B. 36000 V/m
C. 18000 V/m
D. 16000 V/m
26. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q1 = - 9 μC , q2 = 4 μC nằm trên đường AB cách nhau 20cm .Tìm vị trí M mà tại
đó cường độ điện trường bằng không
A. M nằm trên AB giữa q1,q2 cách q2 8cm
B. M nằm trên AB ngoài q2 cách q2 40cm
C. M nằm trên AB ngoài q1 cách q1 40cm
D. M nằm trên AB chính giữa q1,q2 cách q2 10cm
27. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu khối lượng m = 1g treo trên một sợi dây mảnh cách điện .Quả cầu nằm trong điện trường
đều có phương nằm ngang ,cường độ E = 2.103 V/m .Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 .Hỏi sức căng của
sợi dây và điện tích của quả cầu ?Lấy g =10m/s 2
A. q = 5,8μC ; T = 0,01N

B. q = 6,67μC ; T = 0,03N
C. q = 7,26μC ; T = 0,15N
D. q = 8,67μC ; T = 0,02N
28. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC.Hãy xác định
cường độ điện trường tại trung điểm của cạnh BC
A. 2100 V/m
B. 6800 V/m
C. 9700 V/m
D. 12000 V/m
29. Chọn câu trả lời đúng Tại ba đỉnh của một tam giác đều ,canh 10cm có ba điện tích bằng nhau và bằng 10nC.Hãy xác định
cường độ điện trường tại tâm của tam giác
A. 0
B. 1200 V/m
C. 2400 V/m
D. 3600 V/m
30. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = 2,5 μC được đặt tại điểm M .Điện trường tại M có hai thành phần E X = 6000
V/m ,EY = - 6 3 .103 V/m .Véctơ lực tác dụng lên điện tích q là
A. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 1500
B. F = 0,3 N ,lập với trục Oy một góc 300
0
C. F = 0,03 N ,lập với trục Oy một góc 115
D. F = 0,12 N ,lập với trục Oy một góc 1200
31. Chọn câu trả lời đúng Cho hai tấm kim loại song song ,nằm ngang ,nhiễm điện trái dấu .Khoảng không gian giữa hai tấm
kim loại chứa đầy dầu .Một quả cầu bằng sắt bán kính R =1cm mang điện tích q nằm lơ lửng trong lớp dầu .Điện trường giữa
hai tấm kim loại là điện trường đều hướng từ trên xuống dưới và có cường độ 20000 V/m .Hỏi dấu và độ lớn của điện tích q ?
Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3 ,của dầu là 800 kg/m3.Lấy g = 10m/s2
A. q = - 12,7 μC
B. q = 14,7 μC
C. q = - 14,7 μC
D. q = 12,7 μC

32. Một điện tích q = 10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích Q chịu tác dụng lực F =3.10 -3N .tính cường độ điện trường
tại điểm đặt q và tìm độ lớn của Q .Biết rằng hai điện tích đặt cách nhau một khoảng r = 30cm trong chân không
A. E = 2.104 V/m ,Q = 3.10-7 C
B. E = 3.104 V/m ,Q = 3.10-7 C
4
-7
C. E = 3.10 V/m ,Q = 4.10 C
D. E = 4.104 V/m ,Q = 4.10-7 C
33. Chọn câu trả lời đúng Có ba điện tích điểm ,cùng độ lớn q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a .Xác định cường độ
điện trường tại điểm đặt của mỗi điện tích ,do hai điện tích kia gây ra ,biết 3 điện tích cùng dấu
2q 2
q 3
q 3
q 3
A. E = k
B. E =2k 2
C. E = k 2
D. E = k
2
a
a
a
a
34. Có ba điện tích điểm ,cùng độ lớn q đặt tại 3 đỉnh của một tam giác đều cạnh a .Xác định cường độ điện trường tại điểm đặt
của mỗi điện tích ,do hai điện tích kia gây ra ,trong trường hợp một điện tích trái dấu với hai điện tích cịn lại
2q 2
q 3
q 3
q 3
A. E = k

B. E =2k 2
C. E = k 2
D. E = 4k
2
a
a
a
a
35. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vng cạnh a .Xác định cường độ
điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vng trong trường hợp 4 điện tích cùng dấu
2q
4q 2
q 3
A. E0 = k 2
B. E0 = k
C. E0 = 0
D. E0 = k 2
2
a
a
a
36. Chọn câu trả lời đúng Cho 4 điện tích điểm có cùng độ lớn q đặt tại 4 đỉnh của một hình vng cạnh a .Xác định cường độ
điện trường gây bởi 4 điện tích đó tại tâm O của hình vng trong trường hợp hai điện tích có dấu + và hai điện tích có dấu -,các điện tích cùng dấu liền kề nhau
2q 3
q 3
q 3
4q 2
A. E0 = k
B. E0 = k 2
C. E0 = k

D. E0 = k
a2
a
2a 2
a2

11


37. Câu nào sau đây là sai?
A. Xung quanh mọi điện tích đều có điện trường
B. Chỉ xung quanh các điện tích đứng n mới có điện trường
C. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích đứng yên trong nó
D.Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích chuyển động trong nó
38. Để làm một điện tích thử ,phải chọn một như thế nào?
A. Một vật tích điện có kích thước nhỏ
B.Một vật mang điện tích nhỏ
C. Một vật có kích thước nhỏ ,mang một điện tích nhỏ
D. Một thanh kin loại mang điện tích dương hoặc âm
39. Người ta dùng hai điện tích thử q1 và q2 để đo cường độ điện trường tại một điểm P.Khẳng định nào sau đây là đúng?

u
r

A. Nếu q1 > q2 thì

F
1

q1


u
u
r

<

F2

q1

u
r

B. Nếu q1 < q2 thì

u u
r u
r

C. Với những giá trị bất kì của q1 và q2 thì F = F2
1

F
1

q1

u
u

r

>

F2

q1

r

D.Với những giá trị bất kì của q1 và q2 thì E =

u
r

F
1

q1

u
u
r

<

F2

q1


40. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Điện tích thử đặt trong điện trường cho phép ta phát hiện các đường sức điện
B. Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm của mỗi điểm trùng phương với đường sức điện tại điểm ấy
C. Đường sức điện là một đường có hướng mà ta vẽ trong điện trường khi đã biết hướngcủa lực điện tác dụng lên điện tích thử
đặt tại điểm mà ta xét
D. Nếu điện trường rất mạnh ,ta cvó thể dùng máy chụp các đường sức của nó
41. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Đường sức điện là những đường cong khơng khép kín
B. Các đường sức điện khơng cắt nhau
C. Qua một điểm trong điện trường ,ta chỉ vẽ được một đường sức điện
D. Trong trường hợp giới hạn ,hai đường sức có thể tiếp xúc với nhau tại một mà khơng cắt nhau
42. Khi ta nói về một điện trường đều ,câu nói nào sau đây là khơng đúng ?
A. Điện trường đều là một điện trường mà các đường sức song song và cách đều nhau
B. Điện trường đều là một điện trường mà véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
C. Trong một điện trườngđều ,một điện tích đặt tại điểm nào cũng chịu tác dụng của một lực điện như nhau
D. Để biểu diễn một điện trường đều ,ta vẽ các đường sức song song và cách đều nhau
43. Câu nào sau đây là sai?
A. Tại một điểm càng xa một điện tích dương thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ
B. Tại một điểm càng gần một điện tích âm thì độ lớn của véctơ cường độ điện trường càng nhỏ
C. Véctơ cường độ điện trường của một điện tích dương thì hướng từ điện tích ra xa
D. Véctơ cường độ điện trường của một điện tích âm thì hướng từ xa vào điện tích
44. Chọn phát biểu đúng
A. đường sức điện trường tĩnh không cắt nhau
B. đường sức điện trường tĩnh là những đường song song cách đều nhau
C.đường sức điện trường là những quỹ đạo chuyển động của các điện tích điểm dương đặt trong điện trường
D.
A,B,C đều đúng
45. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Điện tích
B. Điện trường

C. Cường độ điện trường
D. Đường sức điện
46. Tại điểm nào dưới đây sẽ khơng có điện trường?
A. Ở bên ngoài ,gần một quả cầu nhựa nhiễm điện
B.Ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện
C.Ở bên ngoài ,gần một quả cầu kim loại nhiễm điện
D. Ở bên trong một quả cầu nhựa nhiễm điện
47. Đơn vị của cường độ điện trường
A. Niutơn
B. Culông
C. vôn.mét
D. vôn trên mét
48. Chọn câu sai
A. Điện phổ cho phép ta nhận biết sự phân bố các đường sức của điện trường
B. Đường sức điện có thể là đường cong kín
C. Cũng có khi đường sức khơng xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng
D. Các đường sức điện của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau
49. Hai điện tích thử q1,q2 ( q1= 4q2 )theo thứ tự đặt vào 2 điểm A,B trong điện trường .Lực tác dụng lên q 1 là F1 ,lực tác dụng
lên q2 là F2 (F1 =3F2) .Cường độ điện trường tại A và B là E1 và E2 với

12


A. E2 =

3
E1
4

B. E2 = 2E1


C. E2 =

1
E1
2

D. E2 =

ur
u

ur
u

4
E1
3

50. Một điện tích điểm Q đặt trong khơng khơng khí .Gọi E A ; E B là cường độ điện trường do Q gây ra tại A ,B;r là khoảng
ur
u

ur
u

cách từ A đến Q. Để E A cùng phương ,ngược chiều E B và EA = EB thì khoảng cách giữa A và B là
A. r
B. r 2
C. 2r

D. 3r
-7
51. Một điện tích điểm q =10 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q,chịu tác dụng của lực F =3.10 -3N .Cường độ
điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
A. 2.104 V/m
B.3.104 V/m
C. 4.104 V/m
D. 2,5.104 V/m
-9
52. Một quả cầu nhỏ mang điện tích q =10 C đặt trong khơng khí .Cường độ điện trường tại một điểm cách quả cầu 3cm:
A. 105 V/m
B. 104 V/m
C. 5.105 V/m
D. 3.104 V/m
53. Hai điện tích điểm q1 = 0,5nC và q2 = - 0,5nC đặt tại hai điểm A,B cách nhau 6cm trong khơng khí .Cường độ điện trường
tại trung điểm của AB có độ lớn là
A. 0 V/m
B.5000 V/m
C. 10000 V/m
D. 20000 V/m
54. Hai điện tích điểm q1 = 0,5nC và q2 = - 0,5nC đặt tại hai điểm A,B cách nhau 6cm trong khơng khí .Cường độ điện trường
tại điểm M nằm trên trung trực của AB ,cách trung điểm của AB một khoảng l = 4cm có độ lớn là
A. 0 V/m
B.1080 V/m
C. 1800 V/m
D. 2160 V/m
55. Hai điện tích điểm q1 = - 10-6 C và q2 = 10-6 C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong khơng khí .Cường độ điện trường
tổng hợp tại trung điểm của AB có độ lớn là
A. 4,5.103 V/m
B. 0

C. 2,25.10 5 V/m
D. 4,5.105 V/m
-6
-6
56. Hai điện tích điểm q1 = - 10 C và q2 = 10 C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 40cm trong chân không. Cường độ điện
trường tổng hợp tại N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn
A. .105 V/m
B. 0,5.105 V/m
C. 2.105 V/m
D. 2,5.10 5 V/m
57. Hai quả cầu nhỏ giống nhau ,có cùng khối lượng m =2,5g,điện tích q = 5.10 -7C,được treo tại cùng một điểm bằng hai dây
mảnh.Do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra xa nhau một đoạn a =60cm.Góc lệch của dây so với phương thẳng đứng
A. 140
B. 300
C. 450
D. 600
58. Hai điện tích điểm q1 =4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân khơng .Điểm M có cường độ điện
trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
A. 18cm
B. 9cm
C. 27cm
D. 4,5cm
59. Ba điện tích dương q1 =q2 =q3 = q =5.10-9C đặt tại 3 đỉnh của một hình vng cạnh a =30cm trong khơng khí .Cường độ điện
trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn
A. 9,6.103 V/m
B.9,6.102 V/m
C. 9,6.104 V/m
D. 9,6.105 V/m
-9
60. Quả cầu nhỏ khối lượng m =0,25g mang điện tích q =2,5.10 C được treo bởi sợi dây và đặt vào trong một điện trường đều

E có phương nằm ngang và có độ lớn E = 106V/m .Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là :
A. 300
B.450
C. 600
D. 650
61. tại 3 đỉnh của tam giác vuông ABC,AB = 30cm,AC = 40cm đặt 3 điện tích dương q 1 =q2 =q3 = q =10-9C trong chân
không .Cường độ điện trường E tại h là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vng xuống cạnh huyền có độ lớn
A. 350 V/m
B. 245,9 V/m
C. 470 V/m
D. 675,8 V/m
62. Chọn câu trả lời đúng Đặt hai điện tích điểm q1 = - 4 .10-6C, q2 = 10-6C tại hai điểm A,B cách nhau 8cm.Xác định vị trí M
tại đó cường độ điện trường bằng khơng
A. M trên AB ,cách A 10 cm ,cách B 18cm
B. M trên AB ,cách A 8 cm ,cách B 16cm
C. M trên AB ,cách A 18 cm ,cách B 10cm
D. M trên AB ,cách A 16 cm ,cách B 8cm

63. Chọn câu trả lời đúng Một prôtôn đặt trong điện trường đều E = 2.106 V/m ( E nằm ngang )
a) Tính gia tốc của nó
b) Tính tốc độ của prơtơn khi nó đi dọc theo đường sức một khoảng l = 0,5m .Cho biết khối lượng của prôtôn 1,67.10-27 kg
A. a = 19.1013 m/s2 ; v = 13,8.106 m/s
B. a = 19.1013 m/s2 ; v = 7,8.106 m/s
13
2
6
C. a = 4,3.10 m/s ; v = 6,8.10 m/s
D. a = 9,1.1013 m/s2 ; v = 18,3.106 m/s
64. Chọn câu trả lời đúng Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M trên đường trung trực của đọan thẳng AB =a ,cách
trung điểm O của AB một đoạn OM =


a 3
trong các trường hợp đặt tại A,B các điện tích dương q
6

q →
;
hướng theo trung trực của AB , đi xa AB
a2 E
2q →
B. E = k 2 ; E hướng theo trung trực của AB , đi vào AB
a
A. E = k

13


3q →
;
hướng theo trung trực của AB , đi xa AB
a2 E
3q →
D. E = k 2 ; E hướng song song với hướng của AB
a
C. E = k

65. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng 1g được tích điện q = 10 -5 C treo bằng sợi dây mảnh và đặt
trong điện trường đều E.Khi quả cầu đứng cân bằng thì dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60 0 .Xác định cương độ điện
trường E .Cho g =10 m/s2
A. E = 1730 V/m

B. E = 1520 V/m
C. E = 1341 V/m
D. E = 11124 V/m
Chủ đề 3 : ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
1. Chọn câu trả lời đúng Với điện trường như thế nào thì có thể viết hệ thức U =Ed
A. Điện trường của điện tích dương
B. Điện trường của điện tích âm
C. Điện trường đều
D. Điện trường không đều
2. Chọn câu trả lời đúng Cho biết mối liên hệ hiệu điện thế giữa hai điểm M, N : U MN và UNM
A. UMN >UNM
B. UMN C. UMN = UNM
D. UMN = -UNM
3. Chọn câu trả lời đúng Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế là
A. U = Ed
B. U = A/q
C. E = A/qd
D.E = F/q
4. Chọn câu trả lời sai về công của lực điện trường
A. Công của lực điện làm di chuyển một điện tích q trong điện trường đều E từ điểm M đến điểm N bằng A MN = q.E.dMN trong
đó dMN là hìng chiếu của MN trên hướng của điện trường
B. Công của điện trường A = qEd khơng phụ thuộc chiều và hình dạng đường đi .Đường đi từ M đến N có thể là đường thẳng
,đường gấp khúc hoặc đường cong bất kì mà công A đều như nhau
C. Công của lực điện di chuyển điện tích q trong điện trường của điện tích điểm Q (đặt ở điểm O ) từ điểm M đến điểm N
kQq 1
1
kQq 1
1
(


)=
(
− ) cũng không phụ thuộc dạng đường đi từ M đến N ,chỉ phụ thuộc vị trí
bằng : AMN =
ε OM ON
ε rM rN
điểm đầu M và điểm cuối N
D.Đặc điểm đó (cơng của lực điện di chuyển điện tích trong điện trường khơng phụ thuộc dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vị trí
điểm đầu và điểm cuối )không những đúng cho điện trường đều .điện trường của một điện tích mà cịn đúng cho mọi trường hợp
điện trường bất kì khác .Ta nói điện trường là một trường thế
5. Chọn phát biểu sai về mặt đẳng thế
A. Tập hợp các điểm có cùng điện thế tạo thành một mặt gọi là mặt đẳng thế .Ta có một họ các mặt đẳng thế trong một điện
trường
B. Cơng di chuyển một điện tích trên một mặt đẳng thế sẽ có giá trị nhỏ nhất nếu đi theo một đường ngắn nhất nối hai điểm
đang xét
C. Các mặt đẳng thế đều vng góc với lực điện tại mỗi điểm do đó vng góc với đường sức qua điểm đó :họ mặt đẳng thế
vng góc với họ đường sức điện
D.Họ mặt đẳng thế của điện trường đều là các mặt phẳng song song với nhau và vuông góc với đường sức điện
6. Chọn phát biểu sai về khả năng sinh công của điện trường
A. Điện thế tại một điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi tác dụng lực lên một điện tích q đặt tại đó
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi di chuyển điện tích q từ điểm nọ đến điểm
AMN
kia : UMN =
q
C. Hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N cách nhau dMN luôn liên hệ với cường độ điện trường E qua công thức
UMN = E.dMN
D.Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường không phụ thuộc việc chọn gốc điện thế nhưng phụ thuộc thứ tự xét hai điểm
đó : UMN = - UNM
7. Một điện tích thử q > 0 được thả khơng vận tốc ban đầu trong một điện trường .Chọn kết luận đúng về chuyển động của điện

tích q đó
A. Chuyển động vng góc với các đường sức
B. Chuyển động dọc theo một đường sức
C. Chuyển động đến điểm có điện thế nhỏ hơn
D.Chuyển động về nơi có điện thế lớn hơn
8. Chọn câu trả lời đúng Hai tấm kim loại song song ,cách nhau 2cm và được nhiễm điện trái dấu .Muốn làm cho điện tích q =
5.10-10 C di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 -9 J .Xác định cường độ điện trường bên trong hai tấm kim
loại đó?.Cho biết điện trường bên trong hai tấm kim loại là đều và có các đường sức vng góc với các tấm
A. E = 100 V/m
B. E = 200 V/m
C. E = 300 V/m
D. E = 400 V/m
9. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều .Cường độ điện trường

14


E = 100V/m .Vận tốc ban đầu của electrôn bằng 300km/s .Hỏi electrôn chuyển động được quãng đường dài bao nhiêu thì vận
tốc của nó bằng khơng ?Cho biết khối lượng me = 9,1.10-31 kg
A. 2,56cm
B. 25,6cm
C. 2,56mm
D.2,56m
10. Chọn câu trả lời đúng Hiệu điện thế giữa hai điểm M,N là UMN = 2V .Một điện tích q = - 1C di chuyển từ N đến M thì cơng
của lực điện trường là
A. – 2J
B. 2 J
C. – 0,5 J
D. 0,5J
11. Câu nào sau đây là sai ?

A.Trọng trường là một trường thế
B.Điện trường tĩnh là một trường thế
C.Mọi điện trường là một trường thế
Công của lực điện để làm một điện tích di chuyển trong một điện trường tĩnh chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối đường
đi
12.Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.Điện thế của các điểm trong điện trường phụ thuộc cách chọn mốc tính điện thế
B.Khi biết hiệu điện thế UMN giữa hai điểm trong điện trường ,dễ dàng xác định được điện thế V N và VM của hai điểm đó
C.Khi nói ″ máy này sử dụng điện thế 220V″,người ta đã lấy điện thế của mặt đất làm mốc điện thế
D.Khi lấ`y một điểm ở xa vơ cực làm mốc tính điện thế ,ta đã quy ước V∞ =0
13. Ba điểm M,N,P cùng nằm trong một điện trường tĩnh và không thẳng hàng với nhau .Cho biết V M =25 V;VN =10V;
VP =5V.Cơng của lực điện để di chuyển một điện tích dương 10C từ M qua P rồi tới N là bao nhiêu ?
A. 50J B.100J
C.150J
D.200J
14. Chọn câu trả lời đúng Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm
điện trái dấu .Điện tích của nó bằng 4,8.10 -18C .Hai tấm kim loại cách nhau 2cm.Hỏi hiệu điện thế đặt vào hai tấm đó ?Lấy g =
10m/s2
A. U = 125V
B. U = 150V
C. U = 75V
D. U = 100V
15. Chọn câu trả lời đúng Trong đèn hình của máy thu hình ,các electrơn được tăng tốc bởi hiệu điện thế 2500V .Hỏi khi
electrơn đập vào màn hình thì vận tốc của nó bằng bao nhiêu ?Vận tốc ban đầu của electrôn nhỏ .Coi khối lượng của electrôn
bằng 9,1.10-31kg và không phụ thuộc vào vận tốc .Điện tích của electrơn bằng – 1,6.10 -19C
A. v = 2,97.107 m/s
B. v = 7,4.107 m/s
C. v = 8,4.107 m/s
D. v = 9,4.107 m/s
16. Chọn câu trả lời đúng Giả thiết rằng trong một tia sét có một điện tích q = 2,5 C được phóng từ đám mây dơng xuống mặt

đất và khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U =1,4.10 8 V .Tính năng lượng của tia sét đó .Năng lượng này có thế làm
bao nhiêu kg nước ở 1000C bốc thành hơi ở 1000C .Cho biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106 J/kg
A. 1120kg
B. 152,1kg
C. 2172kg
D.2247kg
17. Chọn câu trả lời đúng Một điện tích điểm q = +10μC chuyển động từ đỉnh B đến đỉnh C của tam giác đều ABC nằm trong
điện trường đều có cường độ 5000V/m.Đường sức của điện trường này song song với cạnh BC và có chiều từ C→B .Cạnh của
tam giác bằng 10cm .Tìm cơng của lực điện trường khi điện tích chuyển động trong hai trường hợp q chuyển động theo đoạn
thẳng BC và chuyển động theo đoạn gấp khúc BAC
A. ABC = - 5 .10-4J ; ABAC = - 10 .10-4J
B. ABC = - 2,5 .10-4J ; ABAC = - 5 .10-4J
C. ABC = - 5 .10-3J ; ABAC = - 5 .10-3J
D. ABC = - 10 .10-4J ; ABAC = 10 .10-4J
18. Chọn câu trả lời đúng Một prôtôn bay theo phương của một đường sức điện .Lúc prơtơn ở điểm A thì vận tốc của nó bằng
2,5.104 m/s .Khi bay đến B vận tốc của nó bằng không .Điện thế tại A 500V .Hỏi điện thế tại B ? Cho biết prơtơn có khối lượng
1,67.10-27kg và có điện tích 1,6.10-19C
A. VB = 406,7V
B. VB = 500V
C. VB = 503,3V
D. VB = 533V
19. Chọn câu đúng Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm ,mặt ngồi mang điện tích dương .Hiệu
điện thế giữa hai mặt này bằng 0,070V .Màng tế bào dày 8.10 -9m .Hỏi cường độ điện trường trong màng tế bào bằng bao nhiêu ?
A. E = 8,75.106 V/m
B. E = 7,75.106 V/m
C. E = 6,75.106 V/m
D. E = 5,75.106 V/m
20. Cho hai tấm kim loại phẳng đặt nằm ngang song song và cách nhau d =5cm .Hiệu điện thế giữa hai tấm đó 50V .Hỏi điện
trường và các đường sức điện trường ở bên trong hai tấm kim loại như thế nào ? .Tính cường độ điện trường trong khoảng
khơng gian đó .

A. Điện trường biến đổi ,đường sức là đường cong ,E =1200V/m
B. Điện trường biến đổi tăng dần,đường sức là đường tròn ,E =800V/m
C. Điện trường đều ,đường sức là đường thẳng ,E =1200V/m
D. Điện trường đều ,đường sức là đường thẳng ,E =1000V/m
21. Chọn câu trả lời đúng Cho hai tấm kim loại phẳng đặt nằm ngang song song và cách nhau d =5cm .Hiệu điện thế giữa hai
tấm đó 50V.Một electrơn có vận tốc ban đầu rất nhỏ chuyển động từ tấm tích điện âm về phía tấm tích điện dương .Hỏi khi tới
tấm tích điện dương thì electrơn nhận được một năng lượng bao nhiêu ?Tính vận tốc của electrơn lúc đó >
A. W = 8.10-18 J ; v = 4,2.106 m/s
B. W = 8.10-18 J ; v = 3,2.106 m/s
C. W = 7.10-18 J ; v = 4,2.106 m/s
D. W = 7.10-18 J ; v = 3,2.106 m/s

15


22. Chọn câu trả lời đúng Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000V là A
=1J .Tính độ lớn của điện tích đó ?
A. q = 2.103 C
B. q = 2.10-2 C
C. q = 5.10-3 C
D. q = 5.10-4 C
23. Chọn câu trả lời đúng Giữa hai điểm A và B có hiễu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 10 -6 C thu được
năng lượng W = 2.10-4J khi đi từ A đến B
A. U =100V
B. U = 200V
C. U = 300V
D. U = 500V
24. Chọn câu trả lời đúng Trong vật lí người ta hay dùng đơn vị năng lượng electrơn –vôn (eV) .Electrôn –vôn là năng lượng
mà một electrôn thu được khi nó đi qua đoạn đường có hiệu điện thế hai đầu bằng 1V
a)Tính electrơn –vơn ra jun

b)Tính vận tốc của electrơn có năng lượng W = 0,1MeV(1MeV = 10 6 eV)
A. 1eV = 1,6.10-19J ; v =0,87.108 m/s
B. 1eV = 22,4.1024J ; v =2,14.108 m/s
-31
8
C. 1eV = 9,1.10 J ; v =1,87.10 m/s
D. 1eV = 1,6.10-19J ; v =1,87.108 m/s
25. Chọn câu đúng Hai bản kim loại nằm ngang ,song song và cách nhau d =10cm.Hiệu điện thế giữa hai bản U =100V .Một
electrơn có vận ban đầu v0 = 5.106 m/s chuyển động dọc theo đường sức về phía bản tích điện âm .Tính gia tốc của electrôn và
đoạn đường đến khi dừng lại ?Cho biết điện trường giữa hai bản là điện trường đều và bỏ qua tác dụng của trọng trường
A. a = - 17,6.1013 m/s2 ;S = 7,1cm
B. a = - 17,6.1013 m/s2 ;S = 12,2cm
13
2
C. a = - 27,6.10 m/s ;S = 5,1cm
D. a = +15,2.1013 m/s2 ;S = 7,1cm
26. Chọn câu trả lời đúng Cho 3 bản kim loại phẳng tích điện A,B,C đặt song
A
B
C
song như hình vẽ .Cho d1 = 5cm,d2 = 8cm. Coi điện trường giữa các bản là đều
,có chiều như hình vẽ ,có độ lớn E1 = 4.104 V/m ;E2 =5.104 V/m.Tính điện thế
VB ;VC của các bản B và C nếu lấy gốc điện thế là điện thế của bản A
A. VB = 2000V ,VC = 4000V



E1




E2

B. VB = - 2000V ,VC = 4000V
C. VB = - 2000V ,VC = 2000V
d1
d2
D. VB = +2000V ,VC = -2000V
27. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q1 =6,6.10-9 C và q2 =1,3.10-9 C có cùng dấu và đặt cách nhau một khoảng
r1 = 40cm .Cần thực hiện một công A bằng bao nhiêu để đưa chúng lại gần nhau ,đến lúc cách nhau một khoảng r 2 = 25cm
A. A = - 1,93.10-6 J
B. A = 1,93.10-8 J
C. A = 1,16.10-16 J
D. A = - 1,16.10-19 J
-9
-9
28. Chọn câu trả lời đúng Hai điện tích điểm q1 =6,6.10 C và q2 =1,3.10 C có cùng dấu và đặt cách nhau một khoảng
r1 = 40cm .Cần thực hiện một công A bằng bao nhiêu để đưa chúng ra rất xa nhau (r = ∞ )
A. A = +1,93.10-7 J
B. A = -1,93.10-6 J
C. A = -1,16.10-16 J
D. A = -1,31.10-19 J
29. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại ,có bán kính a = 10cm.Tính điện thế gây bởi quả cầu tại điểm A cách tâm quả
cầu một khoảng R =40cm,và tại điểm B ở trên mặt quả cầu ,nếu điện tích quả cầu là Q = 10 -9 C .Lấy điện thế ở vô cực bằng
không
A. VA = 12,5V ; VB = 90V
B. VA = 18,2V ; VB = 36V
C. VA = 22,5V ; VB = 76V
D. VA = 22,5V ; VB = 90V
30. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại ,có bán kính a = 10cm.Tính điện thế gây bởi quả cầu tại điểm A cách tâm quả

cầu một khoảng R =40cm,và tại điểm B ở trên mặt quả cầu ,nếu điện tích quả cầu là Q = - 5.10 -8 C .Lấy điện thế ở vô cực bằng
không
A. VA = -4500V ; VB = 1125V
B. VA = -1125V ; VB = - 4500V
C. VA = 1125,5V ; VB = 2376V
D. VA = 922V ; VB = - 5490V
31. Chọn câu trả lời đúng Một giọt thuỷ ngân hình cầu bán kính R = 1mm,tích điện q =3,2.10 -13C bên ngồi là khơng khí
a)Tính cường độ điện trường trên bề mặt giọt thuỷ ngân
b) Tính điện thế giọt thuỷ ngân
A. E = 2880 V/m ;V = 2,88V
B. E = 3200 V/m ;V = 2,88V
C. E = 3200 V/m ;V = 3,2V
D. E = 2880 V/m ;V = 3,45V
32. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m
.Electrơn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106 m/s Êlectrơn đi được qng đường bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng khơng ?
Cho biết êlectrơn có điện tích – 1,6 .10-19 C và khối lượng 9,1.10-31kg
A. s =0,06m
B. s =0,08m
C. s =0,09m
D.s =0,11m
33. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364 V/m
.Electrơn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106 m/s Êlectrôn đi được qng đường bao nhiêu thì vận tốc của nó bằng khơng ?
Cho biết êlectrơn có điện tích – 1,6 .10-19 C và khối lượng 9,1.10-31kg .Thời gian kể từ lúc xuất phát đến lúc trở về điểm M là :
A. t = 0,1μs
B. t = 0,2μs
C. t = 0,3μs
D. t = 0,4μs
-8
34. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10 C .Tính cường độ điện trường trên mặt
quả cầu và tại điểm M cách tâm quả cầu 10cm


16


A. E =1,9.105 V/m ;EM = 36.103 V/m
B. E =2,8.105 V/m ;EM = 45.103 V/m
5
3
C. E =2,8.10 V/m ;EM = 67.10 V/m
D. E =3,141.105 V/m ;EM = 47.103 V/m
35. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại bán kính 4cm mang điện tích q = 5.10 -8 C .Tính điện thế trên mặt quả cầu và tại
điểm M cách tâm quả cầu 10cm
A. V0 = 11250 V ;VM = 4500 V
B. V0 = 5250 V ;VM = 650 V
C. V0 = 6410 V ;VM = 3312 V
D. V0 = 11250 V ;VM = 3625 V
36. Chọn câu trả lời đúng Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện +Q .Đặt bên trong vỏ cầu này một quả cầu
kim loại nhỏ hơn bán kính r ,đồng tâm O với vỏ cầu và mang điện tích +q .Xác định điện thế ở mặt vỏ cầu
Q q
Q +q
Q +q
Q +q
)
)
)
A. VR = k( + )
B. VR = k(
C. VR = k(
D. VR = k(
R r

R
R +r
r
37. Chọn câu trả lời đúng Một vỏ cầu mỏng bằng kim loại bán kính R được tích điện +Q .Đặt bên trong vỏ cầu này một quả cầu
kim loại nhỏ hơn bán kính r ,đồng tâm O với vỏ cầu và mang điện tích +q .Xác định điện thế ở mặt quả cầu
Q q
Q +q
Q +q
Q +q
)
)
)
A. Vr = k( + )
B. Vr = k(
C. Vr = k(
D. Vr = k(
R r
R
R +r
r
38. Chọn câu trả lời đúng Một quả cầu kim loại bán kính R1 = 3cm mang điện tích q1 = 5.10-8C .Quả cầu được bao quanh bằng
một vỏ cầu kim loại ,đặt đồng tâm có bán kính R2 = 5cm mang điện tích q2 = - 6 .10-8 C .Hãy xác định điện thế tại những điểm
cách tâm O :2cm;4cm;6cm
A. V1 = 4,5.103 V ;V2 = 9.102 V; V3= - 3,5.103 V
B. V1 = 4,2.103 V ;V2 = 4,5.102 V; V3= - 1,5.103 V
3
2
3
C. V1 = 4,2.10 V ;V2 = 6,3.10 V; V3= 9,4.10 V
D. V1 = 0,87.103 V ;V2 = 1,5.102 V; V3= - 3 .103 V

39. Chọn câu trả lời đúng Một hạt prơtơn có khối lượng 1,67.10-27kg ,điện tích qp = + e = 1,6.10-19C bay với vận tốc
v1 = 10m/s từ rất xa về phía một hạt anpha(α) đứng yên .Biết điện tích của hạt anpha là qα =2e.Tính khoảng cách gần nhất mà
hạt prôtôn đến gần hạt anpha
A. 15cm
B. 12,5cm
C. 5,5mm
D.1,5mm
40. Chọn câu trả lời đúng Một vịng dây kim loại hình trịn tâm O bán kính R =12cm tích điện đều với diện tích tổng cộng Q =
1,6.10-10C đặt trong khơng khí
a)Tính điện thế V0 do vịng dây sinh ra ở tâm O và tại điểm M nằm trên đường vuông góc với vịng dây đi qua tâm O và cách
OM = 9cm
A. V0 =120V ; VM = 84V
B. V0 =150V ; VM = 84V
C. V0 =120V ; VM = 96V
D. V0 =150V ; VM = 96V
b)Tính cơng của điện trường đưa điện tích q = -5e đi từ O đến M (với e là điện tích nguyên tố bằng 1,6.10 -19C ) theo đơn vị
electrôn – vôn (eV)
A. A0M = -120V
B. A0M = 150V
C. A0M = 120V
D. A0M = -150V
c)Gọi khoảng cách OM = x .Tính điện thế VM ở điểm M theo x
kQ
kQ
kQ 2
kQ
A. VM(x) = 2
B. VM(x) =
C. VM(x) =
D. VM(x) =

2
2
2
2
2
R+x
R +x
R +x
R +x
41. Chọn câu đúng Cho hai điện tích điểm q1 = -2q2 >0 đặt tại hai điểm A và B trên trục x/ Ox cách nhau AO =OB = 3a >0
a)Xác định những điểm M mà ở ở đó có điện thế bằng khơng
A. (x – 5a)2 + y2 + z2 = 16a2
B. (x + 5a)2 + y2 + z2 = 4a2
C. (x – 5a)2 + y2 + z2 = 4a2
D. (x +5a)2 + y2 + z2 = 16a2
b)Xác định những điểm N mà ở đó cường độ điện trường bằng khơng
A. xN = 12,5a
B. xN = 15a
C. xN = 17,5a
D. xN = 12a
42. Chọn câu trả lời đúng Cho ba điện tích q1;q2 ;q3 đặt tại ba đỉnh A,B,C một hình vng .Xác định hệ thức liên hệ giữa các
điện tích đó để cho ở đỉnh thứ tư D của hình vng có
a)điện thế bằng không
A. q2 = (q1 +q3) 2
B. q2 = - (q1 +q3) 2
C. q2 = (q1 - q3) 3
D. q2 = (q1 - q3) 2
b)cường độ điện trường bằng không
q2
q 2

q 2
A. q1 = q3 = − 2
B. q1 = q3 = − 2
C. q1 = q3 = − q 2 2
D. q1 = q3 =
2 2
4
2
43. Chọn câu trả lời đúng Tính cơng của điện trường di chuyển điện tích q =5.10 -8C giữa hai điểm M và N cách nhau
MN= 60mm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng có hiệu điện thế hai bản tụ U =150V và khoảng cách hai bản tụ


d=10cm .Biết góc α hợp bởi MN và vectơ cường độ điện trường E là
a) α = 600
b) α = 1200
13
A. 1,2.10 eV ; -1,4.1013 eV
B. 1,4.1013 eV ; 2,8.1013 eV
C. 1,2.1013 eV ; 2,8.1013 eV
D. 1,4.1013 eV ; -1,4.1013 eV

17


44. Chọn câu trả lời đúng Một hạt α (anpha) tích điện qα = +2e bay trong một điện trường giữa hai điểm MN thì động năng tăng
thêm 120eV và từ P đến Q thì động năng giảm đi 3,2.10 -17J.Tính UMN và UPQ
A. 60V ;120V
B. 60V ; -100V
C. 100V ;-60V
D.-60V ;100V

45. Chọn câu trả lời đúng Một electrôn bay trong điện trường .Khi đi qua điểm M có điện thế V M = 240V thì electrơn có vận tốc
vm =107 m/s .Khi qua điểm N nó có vận tốc vn = 216.105 km/h .Tính điện thế Vn ở điểm N đó
A. 120V
B. – 64 V
C. 58V
D.298 V
3
-4
46. Chọn câu trả lời đúng Một bi nhỏ thể tích V =20mm trọng lượng P =5.10 N được ngâm trong dầu có trọng lượng
riêng D =8000 N/m3 .Tất cả đều được đặt trong điện trường đều thẳng đứng có cường độ E = 68.10 5 V/m hướng từ trên xuống
dưới .Xác định điện tích q của bi để nó nằm lơ lửng .
A. q = - 0,5.10-10 C
B. q = 0,5.10-10 C
C. q = 0,5.10-12 C
D. q = - 1,2.10-10 C
-8
47. Chọn câu trả lời đúng Một hạt bụi khối lượng m= 1mg tích điện dương q =5.10 C đang lơ lửng ở chính giữa hai bản tụ
phẳng nằm ngang có khoảng cách giữa hai bản tụ là d = 20cm
a) Xác định hiệu điện thế U giữa hai bản tụ phẳng .Cho g =10m/s 2
A. U = 40V
B. U = 30V
C. U = 50V
D.U =60V
b)Hạt bụi sẽ chuyển động như thế nào nếu ta đổi dấu hai bản tụ phẳng ?Tìm thời gian t để hạt bụi chạm vào một bản tụ .
A. t = 0,2s
B. t = 0,01s
C. t = 0,1s
D.t = 0,141s
48. Chọn câu trả lời đúng Một tụ phẳng dài l =16cm có hai bản tụ cách nhau d =10cm ,tích điện đến hiệu điện thế U =9kV .Một
electrôn bay vào điểm cách đều hai bản tụ và vng góc với đường sức điện trường đều với động năng W 1 =18keV ,biết khối

lượng electrôn m = 9,1.10-31kg .Bỏ qua trọng lực
a)Viết phương trình quỹ đạo của electron theo m,d ,U ,v1
eU
eU
2eU 2
eU
x2
x
x2
x
A. y =
B. y =
C. y =
D. y =
2
2
2
mdv1
mdv1
2mdv1
mdv1
b)Tìm độ lệch ngang h của electrơn khi ra khỏi tụ
A. h = 1,6mm
B. h = 3,2cm
C. h = 3,2mm
D. h = 1,6cm


c)Xác định vận tốc v 2 của electrơn khi ra khỏi tụ (v2 và góc lệch α )
A. v2 = 85,67.106 m/s ; α = 210 46/

B. v2 = 64,25.106 m/s ; α = 120 26/
6
0
/
C. v2 = 85,67.10 m/s ; α = 31 46
D. v2 = 64,25.106 m/s ; α = 210 46/
d)Tìm điều kiện của hiệu điện thế U để electrơn thốt khỏi tụ
A. U >14kV
B. U < 14kV
C. U < 1,4kV
D.U >1,4kV
Chủ đề 4 : TỤ ĐIỆN –GHÉP TỤ ĐIỆN –NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG
1. Chọn phát biểu sai về tụ điện
A. Tụ địên là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau và cách điện với nhau
B. Tụ điện dùng để chứa điện tích .Nó có nhiệm vụ tích điện và phóng điện trong mạch điện
C. Tụ điện thường được dùng như một nguồn điện cho các mạch điện ,nhằm duy trì dịng điện một chiều hoặc xoay chiều
D.Tụ điện là một dụng cụ được dùng phổ biến trong các mạch điện xoay chiều và các mạch vô tuyến điện
2. Chọn phát biểu sai về tụ điện
A. Hai vật dẩn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc nhau gọi là hai bản tụ điện
B. Khoảng không gian giữa hai tụ phải là một điện mơi nào đó
C. Nối hai bản tụ với hai cực của một bộ ácquy hay một máy phát điện một chiều gọi là nạp điện hay tích điện cho tụ
D.Không thể nạp điện trực tiếp cho tụ bằng một nguồn điện xoay chiều
3. Chọn phát biểu sai về tụ phẳng
A. Tụ điện phẳng là một loại tụ điện đơn giản và thường gặp nhất .Hai bản tụ là hai tấm kim loại phẳng đặt song song đối diện
nhau ,cách điện với nhau
B. Trong thực tế để giảm kích thước hình học ,hai tấm kim loại thường là hai lá kim loại lót bọc bằng các tấm giấy tẩm
paraphincách điện rồi quấn chặt đặt trong vỏ bọc kim loại
C.Khi tích điện các bản tụ phẳng nhiễm điện trái dấu và có độ lớn bằng nhau ,hướng vào nhau ở mặt đối diện phía trong hai tấm
kim loại ,là nơi xuất phát và tận cùng của các đường sức thẳng song song cách đều của điện trường trong lòng tụ phẳng
D.Mỗi tụ phẳng chỉ chứa được một lượng điện xác định không phụ thuộc nguồn nạp điện

4. Chọn phát biểu sai về điện dung tụ điện
A. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện
B. Điện dung C của tụ điện được tínhbằng tỉ số giữa điện tích Q của tụ với hiệu điện thế U của nạp điện cho tụ điện
Q
hay Q = C.U
C=
C
C. Vậy điện dung C của tụ điện tỉ lệ thuận với điện tích Q của tụ điện và tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế U của nguồn nạp điện
D.Mỗi tụ điện có một điện dung C xác định khơng phụ thuộc vào việc nạp điện cho tụ ,tức là không phụ thuộc vào Q và U

18


5. Chọn phát biểu sai đơn vị đo điện dung
A. Trong hệ SI ,đơn vị đo điện dung là fara(F):fara là điện dung củamột tụ điện mà khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 1vơn thì
điện tích của tụ là 1 culông
B. Fara là một đơn vị nhỏ ,trong thực tế ta cịn gặp nhiều tụ điện có điện dung lớn hơn
C. 1 micrôfara = 1μF = 10-6F
D. 1picôfara = 1pF = 10-12F
6. Chọn câu trả lời đúng cho điện dung tụ điện phẳng có diện tích phần các bản đối diện nhau S ,khoảng cách giữa hai bản là
d ,hằng số điện môi là ε
εS
εS
9.10 9 4ππ
9.10 9 S
A. C =
B. C =
C. C =
D. C =
4ππ

εS
ε4πd
9.10 9 4ππ
7. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V.Ngắt tụ điện ra
khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần .Hiệu điện thế của tụ điện khi đó :
A. giảm hai lần
B. tăng hai lần
C. tăng ba lần
D.giảm bốn lần
8. Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép song song ,điện dung của bộ tụ đó là
C
A. C
B. 2C
C.
D.3C
3
9. Chọn câu trả lời đúng Ba tụ điện giống nhau ,điện dung mỗi chiếc là C ghép nối tiếp ,điện dung của bộ tụ đó là
C
A. C
B. 2C
C.
D.3C
3
10. Chọn câu đúng
A. Hai tụ điện ghép nối tiếp ,điện dung của mỗi tụ điện trong bộ nhỏ hơn điện dung của cả bộ
B. Hai tụ điện ghép nối tiếp ,điện tích của bộ tụ lớn hơn điện tích của mỗi tụ điện trong bộ
C. Hai tụ điện ghép song song ,năng lượng của cả bộ tụ bằng tổng năng lượng của các tụ điện trong bộ
D.Hai tụ điện ghép song song thì hiệu điện thế của cả hai tụ điện bằng nhau ,do đó cường độ điện trường trong hai tụ điện cũng
bằng nhau
11. Chọn câu đúng Hai bản của một tụ điện phẳng được nối với hai cực một ácquy.Nếu dịch chuyển để các bản ra xa nhau thì

trong khi dịch chuyển có dịng điện đi qua ácquy hay khơng ?Nếu có ,hãy chỉ rõ chiều dịng điện
A. Khơng có
B. Lúc đầu dịng điện đi từ cực âm sang cực dương ,sau đó dịng điện có chiều ngược lại
C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương
D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm
12. Chọn câu trả lời đúng Nối hai bản của một tụ điện phẳng với hai cực của một nguồn điện .Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn
điện rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện mơi có hằng số điện môi ε .Điện dung C ,hiệu điện U giữa hai bản tụ điện thay đổi
ra sao ?
A. C tăng ; U tăng
B. C tăng ; U giảm
C. C giảm ; U giảm
D. C giảm ; U tăng
13. Chọn câu trả lời đúng Nối hai bản của một tụ điện phẳng với hai cực của một nguồn điện .Sau đó ngắt tụ điện ra khỏi nguồn
điện rồi đưa vào giữa hai bản một chất điện mơi có hằng số điện mơi ε .Năng lượng W của tụ điện ,cường độ điện trường giữa
hai bản tụ điện thay đổi ra sao ?
A. W tăng ,E tăng
B. W tăng ,E giảm
C. W giảm ,E giảm
D. W giảm ,E tăng
14. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 5.10-6F .Điện tích của tụ điện bằng 86μC.Hỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ
điện ?
A. U = 17,2V
B. U = 27,2V
C. U = 37,2V
D. U = 47,2V
15. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 24nF được tích điện đến hiệu điện thế 450V thì có bao nhiêu electrơn di
chuyển đến bản âm của tụ điện ?
A. 575.1011 electrôn
B. 675.1011 electrôn
C. 775.1011 electrôn

D. 875.1011 electrôn
16. Chọn câu trả lời đúng Bộ tụ điện trong một chiếc đèn chụp ảnhcó điện dung 750μF được tích đến hiệu điện thế 330V. Xác
định năng lượng mà đèn tiêu thụ trong mỗi lần đèn loé sáng
A. W = 20,8 J
B. W = 30,8 J
C. W = 40,8 J
D. W = 50,8 J
17. Chọn câu trả lời đúng Bộ tụ điện trong một chiếc đèn chụp ảnhcó điện dung 750μF được tích đến hiệu điện thế 330V. Mỗi
lần đèn loé sáng tụ điện phóng điện trong thời gian 5ms.Tíng cơng suất phóng điện của tụ điện
A. P = 5,17kW
B. P = 6,17kW
C. P = 7,17kW
D. P = 8,17kW
18. Chọn câu trả lời đúng : Một tụ điện phẳng có điện dung 7nF chứa đầy điện mơi .Diện tích mỗi bản bằng 15cm 2 và khoảng
cách giữa hai bản bằng 10-5 m .Hỏi hằng số điện môi của chất điện môi trong tụ điện
A. 3,7
B. 3,9
C. 4,5
D.5,3

19


1
C3 .Khi được tích điện bằng nguồn điện có hiệu
2
điện thế 45V thì điện tích của bộ tụ bằng 18.10 -4 C .Tính điện dung của các tụ điện
A. C1 = C2 = 5μF ;C3 = 10 μF
B. C1 = C2 = 8μF ;C3 = 16 μF
C. C1 = C2 = 10μF ;C3 = 20 μF

D. C1 = C2 = 15μF ;C3 = 30 μF
20. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF ;C2 = 3 μF .được mắc nối tiếp .Tính điện dung của bộ tụ điện
A. C = 1,8 μF
B. C = 1,6 μF
C. C = 1,4 μF
D. C = 1,2 μF
21. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C1 = 2μF ;C2 = 3 μF .được mắc nối tiếp.Tích điện cho bộ tụ điện bằng
nguồn điện có hiệu điện thế 50V .Tính hiệu điện thế của các tụ điện trong bộ
A. U1 = 30V ;U2 = 20V
B. U1 = 20V ;U2 = 30V
C. U1 = 10V ;U2 = 40V
D. U1 = 250V ;U2 = 25V
C 1
C 2
22. Chọn câu trả lời đúng Bốn tụ điện được mắc theo sơ đồ như hình vẽ
C1 = 1μF ;C2 = C3 = 3 μF .Khi nối hai điểm M,N với nguồn điện thì tụ C1
M
N
tích điện với Q1 = 6μC và cả bộ tụ điện tích điện với Q = 15,6μC .Hiệu điện
thế đặt vào bộ tụ là :
C 3
C 4
A. U = 4V
B. U = 6V
C. U = 8V
D.U = 10V
23. Chọn câu trả lời đúng Bốn tụ điện được mắc theo sơ đồ như hình vẽ
C 1
C 2
C1 = 1μF ;C2 = C3 = 3 μF .Khi nối hai điểm M,N với nguồn điện U = 8V thì tụ C1

M
tích điện với Q1 = 6μC và cả bộ tụ điện tích điện với Q = 15,6μC .Điện dung của tụ
N
C4 là
A. C4 = 1μF
B. C4 = 2μF
C 3
C 4
C. C4 = 3μF
D. C4 = 4μF
24. Chọn câu trả lời đúng Có ba tụ điện C1 = 3nF ;C2 = 2nF; C3 = 20nF được
C 1
mắc như hình vẽ .Nối bộ tụ điện với hai cực của nguồn điện có hiệu điện 30V.
C 3
Tính điện dung của cả bộ tụ điện và hiệu điện thế trên tụ C 2
C 2
A. C = 2nF ; U2 = 12V
B. C = 3nF ; U2 = 18V
C. C = 4nF ; U2 = 24V
D. C = 5nF ; U2 = 30V
25. Chọn câu trả lời đúng Có ba tụ điện C1 = 3nF ;C2 = 2nF; C3 = 20nF được
C 1
mắc như hình vẽ .Nối bộ tụ điện với hai cực của nguồn điện có hiệu điện 30V.
C 3
Tụ điện C1 bị đánh thủng .Tìm điện tích và hiệu điện thế trên tụ C 3
C 2
A. U3 = 15V ;Q3 = 300nC
B. U3 = 30V ;Q3 = 600nC
C. U3 = 0 V ;Q3 = 600nC
D. U3 = 25V ;Q3 = 500nC

26. Chọn câu trả lời đúng Có hai tụ điện phẳng điện dung C1 = 0,3nF ,C2 = 0,6nF
Khoảng cách giữa hai bản của tụ điện d = 2mm.Tụ điện chứa đầy chất điện mơi có thể chịu được cường độ điện trường lớn nhất
là 10000V/m.Hai tụ đó ghép nối tiếp .Hỏi hiệu điện thế giới hạn đối với bộ tụ điện đó bằng bao nhiêu ?
A. UM = 20 V
B. UM = 30 V
C. UM = 40 V
D. UM = 50 V
27. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế
220V.Tính điện tích của tụ điện
A. 3,1.10-7 C
B. 2,1.10-7 C
C. 1,1.10-7 C
D. 0,1.10-7 C
28. Chọn câu trả lời đúng Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình trịn bán kính 2cm và đặt trong khơng khí .Hai bản
cách nhau 2mm.Điện dung của tụ điện đó là :
A. 1,2pF
B. 1,8pF
C. 0,87pF
D.5,6pF
29. Chọn câu trả lời đúng Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình trịn bán kính 2cm và đặt trong khơng khí .Hai bản
cách nhau 2mm..Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất bao nhiêu vào hai bản tụ điện đó ?Cho biệt điện trường đánh thủng đối
với khơng khí là 3.106 V/m
A. 3000V
B. 6000V
C. 9000V
D.10000V
30. Chọn câu trả lời đúng Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4μF ,C2 = 0,6μF ghép song song với nhau .mắc bộ tụ điện đó vào
nguồn điện có hiệu điện thế U < 60V thì một trong hai tụ đó có điện tích 3.10 -5C .Tính
a)Hiệu điện thế U
b)Điện tích của tụ điện cịn lại

A. U = 30V ;Q = 0,5.10-5C
B. U = 50V ;Q = 2.10-5C
C. U = 25V ;Q = 10-5C
D. U = 40V ;Q = 2,5.10-5C
31. Chọn câu trả lời đúng Điện dung của ba tụ điện ghép nối tiếp với nhau là C 1 = 20.pF ,C2 = 10pF,C3 = 30pF.Tính điện dung
của bộ tụ điện đó
A. 3,45pF
B. 4,45pF
C. 5,45pF
D.6,45pF
32. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện khơng khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U =200V.Diện tích mỗi bản bằng
20cm2 và hai bản cách nhau 4mm.hãy tính mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện
19. Chọn câu trả lời đúng Một bộ gồm ba tụ điện ghép song song C1 = C2 =

20


A. 0,11 J/m3
B. 0,011 J/m3
C. 0,027 J/m3
D. 0,0011 J/m3
33. Chọn câu trả lời đúng Cho ba tụ điện được mắc thành bộ
C 1
theo sơ đồ như hình C1 = 3μF ,C2 = C3 =4μF .Hãy tính điện
M
N
dung của bộ tụ điện đó
A. C = 3μF
B. C = 5μF
C. C = 6μF

D. C = 12μF
C 2
C 3
34. Chọn câu trả lời đúng Cho ba tụ điện được mắc thành bộ
theo sơ đồ như hình C1 = 3μF ,C2 = C3 =4μF .Nối hai điểm
M ,N với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10V .Điện tích
trên mỗi tụ điện là
C 1
A. Q1 = 5 μF ; Q2 = 20 μF ;Q3 = 20 μF
M
N
B. Q1 = 30 μF ; Q2 = 15 μF ;Q3 = 15 μF
C. Q1 = 30 μF ; Q2 = 20 μF ;Q3 = 20 μF
C 2
C 3
D. Q1 = 15 μF ; Q2 = 10 μF ;Q3 = 10 μF
35. Chọn phát biểu sai về các tụ điện
A. Người ta thường lấy tên chất điện môi để đặt tên cho tụ điện :tụ điện khơng khí ,tụ mica,tụ giấy ,tụ gốm …
B. Trong tụ hố chất điện mơi là một lớp oxít nhơm rất mỏng được tạo ra bằng phương pháp điện phân .Các tụ hố có điện dung
khá lớn
C.Hai bản tụ là hai tấm kim loại giống nhau nên khi nạp điện ta thường nối bản nào với cực dương của nguồn nạp cũng được
D.Hiệu điện thế giữa hai bản vượt quá một giá trị giới hạn thì điện mơi trong tụ bị đánh thủng (mất tính cách điện )làm hỏng tụ
điện
36. Chọn công thức đúng liên hệ giữa ba đại lượng Q,U,C của tụ điện
C
U
C
Q
A. U =
B. C =

C. Q =
D. U =
Q
Q
U
C
37. Chọn câu trả lời đúng Một tụ điện phẳng có hai bản tụ hình chữ nhật 20cm x 30cm đặt cách nhau d =0,5cm trong khơng khí
ε≈1
a)Tính điện dung của tụ điện này
A. C = 96 pF
B. C = 106 pF
C. C = 84 pF
D. C = 115pF
b)Nạp điện cho tụ này bằng nguồn U = 36V.Tính điện tích của tụ điện
A. Q = 8,32.10-8C
B. Q = 3,82.10-8C
C. Q = 3,82.10-9C
D. Q = 2,83.10-9C
c)Tính điện tích cực đại mà tụ này có thể tích được .Cho biệt cường độ điện trường đánh thủng của khơng khí là
Eđt = 30kV/m
A. QMax = 5,19.10-6 C
B. QMax = 1,59.10-8 C
C. QMax = 5,19.10-8 C
D. QMax = 1,59.10-6 C
38. Chọn câu đúng Một tụ điện phẳng có hai bản tụ hình trịn bán kính R = 5cm đặt trong khơng khí cách nhau d =3mm
a)Tính điện dung của tụ điện này
A. C = 23pF
B. C = 25pF
C. C = 32pF
D. C = 19pF

b)Nạp điện cho tụ điện bằng nguồn U =24V rồi tháo ra khỏi nguồn điện .Thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ trở thành
d/ = 2mm .Tìm điện tích và hiệu điện thế mới trên tụ điện
A. Q./ = Q = 5,5.10-10C ;U/ = 18 V
B. Q./ = Q = 6,66.10-10C ;U/ = 18 V
C. Q./ = Q = 3,33.10-10C ;U/ = 16 V
D. Q./ = Q = 5,55.10-10C ;U/ = 16 V
39. Chọn câu trả lời đúng Một tụ xoay có 10 tấm nhơm giống nhau dạng nửa hình trịn bán kinh r =2cm,đặt cách nhau
d =1mm trong khơng khí .Năm tấm cố định nối nhau xen kẽ với năm tấm di động quay được xung quanh trục đi qua tâm của các
nửa hình trịn
a)Tìm điện dung lớn nhất của tụ xoay này
A. Cmax = 100nF
B. Cmax = 10pF
C. Cmax = 10nF
D. Cmax = 50pF
b) Muốn có một tụ xoay điện dung lớn nhất C = 0,5nF bằng các tấm nhơm giống như trên thì cần bao nhiêu tấm
A. 46
B. 91
C. 98
D.101
40. Chọn công thức sai trong cách ghép song song các tụ điện
A. Hiệu điện thế U = U1 = U2 = … =Un
B. Điện tích Q = Q1 = Q2 = … = Qn
C. Điện dung C = C1 +C2 + …. + Cn
D.Điện dung của bộ tụ lớn hơn điện dung của các tụ thành phần : C >C i
41. Chọn công thức sai trong cách ghép nối tiếp các tụ điện
A. U = U1 + U2 + …+Un
B. Q = Q1 = Q2 =... = Qn

21



1
1
1
1
=
+
+ ... +
C C1 C 2
Cn
D. Điện dung của bộ tụ lớn hơn điện dung của các tụ thành phần : C >Ci
42. Chọn công thức đúng cho hai tụ ghép song song C1 và C2 với điện dung của bộ tụ

C.

C1C 2
Q1 Q 2
C2
=
B. U = U1 + U2
C.
D.Q1 = Q
C1 + C 2
C1 C 2
C1 + C 2
43. Câu nào sau đây là sai
A. Một tụ điện gồm hai bản làm bằng vật dẫn,ở giữa hai bản là chân không hoặc một điện môi
B. Hai bản tụ điện thường được làm bằng hai tấm kim loại hoặc hai dải kim loại
C. Khi nối hai bản của tụ điện với hai cực của một nguồn điện ,hai bản đó sẽ tích được những điện tích lớn trái dấu nhau
D.Khi tụ đã được tích điện xong ,có một dịng điện truyền từ bản dương sang bản âm

44. câu nào sau đây là nói khơng đúng tính chất của một tụ điện phẳng ?
A. Tụ điện phẳng có hai bản phẳng bằng nhau và đặt song song với nhau
B. Bản dương của tụ điện có khả năng tích được một điện tích lớn hơn bản âm
C. Điện tích của bản dương cũng được gọi là điện tích của tụ điện
D.Trong tụ điện phẳng có một điện trường đều hướng vng góc với các bản
45. Câu nào sau đây là đúng ?
A. Dùng tụ điện cũng như dùng ácquy,vì khi chúng hết điện có thể nạp lại và dùng được
B. Dùng tụ điện tiện lợi hơn dùng ácquy vì cách nạp tụ điện đơn giản
C. Tụ điện nạp xong chỉ dùng được một lần lại phải nạp lại ngay .Ácquy nạp xong có thể dùng được nhiều lần
D.Nên dùng tụ điện thay cho ácquy vì tụ điện nhỏ hơn và nhẹ hơn ácquy
46. Câu nào sau đây là sai?
A. Khi ta nối hai bản của một tụ điện với hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế U thì tụ điện được nạp một điện tích xác
định bằng Q
B. Đối với mỗi tụ điện ,điện tích Q trên bản dương là một hằng số
C. Khi hiệu điện thế U giữa hai bản của tụ điện tăng gấp đơi thì điện tích của tụ điện cũng tăng gấp đơi
D.Thương số Q/U của mỗi tụ điện là một hằng số C ,gọi là điện dung của tụ điện
47. Câu nào sau đây là sai ?
A.Nếu hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện vượt q giới hạn của nó ,thì điện tích của tụ điện khơng thể tăng thêm được nữa
B. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện vượt q giới hạn của nó ,thì tụ điện bị đánh thủng và bị hỏng
C. Cơng thức tính điện dung của bộ tụ ghép song song giống như công thức tính điện trở của bộ điện trở mắc nối tiếp
D.Khi hai tụ điện được mắc nối tiếp ,điện dung của bộ tụ điện nhỏ hơn điện dung của mỗu\i tụ điện
48. Khi nói về cách mắc các tụ điện ,câu nào sau đây là đúng ?
A. Khi hai tụ điện mắc nối tiếp ,các bản dương được nối với nhau và các bản âm được nối với nhau
B. Khi hai tụ điện mắc song song , bản dương của tụ điện này được nối bản âm của tụ điện kia
C. Khi nhiều tụ điện được mắc song song ,điện dung của mỗi tụ điện nhỏ hơn điện dung của cả bộ tụ
D.Khi nhiều tụ điện được mắc song song ,điện dung của mỗi tụ điện lớn hơn điện dung của cả bộ tụ
49. Người ta cần tăng gấp đôi điện dung của một bộ tụ điện phẳng .Trong các cách sau đây ,cách nào không thể áp dụng ?
A. Giảm một nửa khoảng cách giữa hai bản tụ
B. Tăng gấp đôi hằng số điện môi của điện môi nằm giữa hai bản
C. Tăng gấp đơi diện tích mỗi bản của tụ điện

D.Tăng gấp đôi hiệu điện thế của nguồn điện dùng để nạp điện cho tụ điện
50. Trong phịng thí nghiệm chỉ có các tụ điện loại 2μF .Để lắp một thí nghiệm ,người ta cần một điện dung 6μF.Có thể giải
quyết bằng cách nào sau đây?
A. Mắc nối tiếp ba tụ điện
B. Mắc song song ba tụ điện
C. Tăng gấp ba diện tích của mỗi bản
D.Giảm ba lần khoảng cách các bản của tụ điện
51. Khi so sánh một thanh thuỷ tinh đã được đưa lại gần một vật tích điện với một tụ điện sau khi hai bản của nó được nối với
hai cực của một nguốn điện ,câu nào sau đây không mô tả đúng hiện tượng đã xảy ra ?
A. Hai đầu thanh thuỷ tinh ,cũng như hai bản của tụ điện ,được tích điện khác dấu nhau
B. Nếu nối hai bản của tụ điện với hai cực của một bóng đèn,chúng sẽ phóng điện vào bóng đèn
C. Bóng đèn sáng lên ,chứng tỏ rằng thanh thuỷ tinh và tụ điện ở đây có cơng dụng như nhau
D.Thanh thuỷ tinh khơng làm bóng đèn sáng lên .Chỉ có tụ điện mới làm bóng đèn loé sáng
52. Người ta nối hai bản của một tụ điện có điện dung C với hai cực của một ácquy có hiệu điện thế bằng U .Câu nào sau đây là
sai?
A. Bản âm của tụ điện được nạp một điện tích bằng – Q = -– UC
B. Sau khi đã tích điện ,hiệu điện thế giữa hai bản là U
22
A. C =


C. Ácquy đã cung cấp cho tụ điện một năng lượng bằng W = QU
D.Năng lượng của tụ điện sau khi nạp là W = QU/2
53. Dựa vào công thức W = Q2 /2C ,hãy cho biết khi hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện tăng gấp đôi thì năng lượng của tụ
điện biến đổi thế nào ?
A. Không đổi
B. Tăng hai lần
C. Tăng 2 lần
D.Tăng bốn lần
54. Dựa vào công thức W = CU2 /2 ,hãy cho biết khi điện tích của tụ điện tăng gấp đơi thì năng lượng của tụ điện biến đổi thế

nào ?
A. Tăng gấp bốn lần
B. Tăng gấp ba lần
C. Tăng gấp hai lần
D.Không đổi
55. Câu nào sau đây là sai?
A. Giữa hai bản của một tụ điện có một điện trường đều
B. Điện trường trong một tụ điện phẳng chứa toàn bộ năng lượng của tụ điện
C. Nếu điện trường giữa hai bản của tụ điện có giá trị khơng đổi ,năng lượng của tụ điện tỉ lệ thuận với thể tích của khoảng
khơng gian giữa hai bản
D. Câu C chỉ đúng với các điện trường đều trong một tụ điện phẳng
56. Chọn công thức sai cho hai tụ ghép nối tiếp C1 và C2 với C là điện dung của tụ
A.

C1 U 2
=
C2
U1

B. C =

C1 + C 2
C1C 2

C. U1 =

C2
C1 + C 2

57. Chọn công thức sai về năng lượng tụ điện

A. W=U2 /2C
B. W = QU/2
C. W = Q2/2C
58. Chọn công thức đúng về mật độ năng lượng điện trường
A. w =

εE
k.8π

B. w =

εE

2

k.4 π

C. w =

εE

2

k.8π

U

D.U =

C2

C1

U2

D.W =CU2/2
D.w =

εE

2

k.2 π

59. Chọn phát biểu sai khi ghép hai tụ điện thành bộ
A. Muốn có bộ tụ điện điện dung lớn hơn điện dung một tụ đã có ,cần mắc song song với tụ điện khác
B. Với một nguồn nạp điện đã cho ,bộ ghép hai tụ điện nối tiếp sẽ cho điện tích lớn hơn so với mỗi tụ ghép riêng rẽ
C. Khi ghép nối tiếp hai tụ điện rồi nạp điện ,hai tụ có điện dung lớn hơn bao nhiêu lần thì hiệu điện thế trên chúng lại nhỏ hơn
bấy nhiêu lần
D.trong bộ tụ ghép song song ,điện tích tên các tụ điện tỉ lệ thuận với điện dung của chúng
60. Cho trước tụ điệnC1 =6μF.Tìm tụ điện thứ hai C2 và chọn cách ghép để được bộ tụ có điện dung C =4μF
A. C2 = 10μF
B. C2 = 2μF
C. C2 = 5μF
D.C2 = 12μF
61. Có ba tụ điện C1 ,C2 và C3 .Hỏi có bao nhiêu cách ghép các tụ điện đó để được các bộ tụ điện có điện dung khác nhau .vẽ sơ
đồ các cách ghép đó .Tính điện dung từng bộ tụ điện cho trường hợp C 1 = 12μF,C2 = 24μF và C3 = 36μF
A. 5 cách ghép
B. 8 cách ghép
C. 4 cách ghép
D.6 cách ghép

=======================================================================

Câu 1: Hai nửa quả cầu kim loại ghép vào nhau rồi cho nhiễm điện hưởng ứng với một vật mang điện. Sau đó tách
chúng ra.Chon mệnh đề đúng trong những mệnh đề sau:
A. Hai nửa quả cầu không mang điện.
B. Hai nửa quả cầu mang điện giống nhau.
C. Hai nửa quả cầu mang điện tích trái dấu, độ lớn bằng nhau.
D. Hai nửa quả cầu mang điện tích trái dấu, độ lớn khác nhau.
Câu 2: Đặt một quả cầu khối lượng m = 200g mang điện tích q = -10-6 C vào trong điện trường giữa hai bản cực của
một tụ điện phẳng đặt nằm ngang. Cho rằng quả cầu nằm cân bằng . Xác định hướng và độ lớn của véc tơ cường độ
điện trường .
A. E = 2.10-6 V/m, hướng xuống dưới.
B. E = 2.10-6 V/m, hướng lên trên
C. E = 2.106 V/m, hướng xuống dưới.
D. E = 2.106 V/m, hướng lên trên
Câu 3: Chọn mệnh đề đúng:
A. Điện phổ cho phép ta xác định các đường sức điện.
B. Điểm giao nhau duy nhất giữa các đường sức là tại điện tích điểm sinh ra điện trường đó.
C. Các đướng sức ln xuất phát từ điện tích dương và tận cùng tại điện tích âm.
D. Các đường sức là các đường cong khép kín.
23


Cõu 4: Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi cung cp cho nú một vận tốc ban đầu vng
góc với đường sức. §iƯn tÝch sÏ chun ®éng:
A. däc theo chiỊu cđa ®êng søc điện trờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo xỏc định nào đó.
Câu 5: Cho hai quả cầu kim loại có bán kính khác nhau mang điện tích cùng dấu, độ lớn khác nhau. Nối hai quả cầu

bằng một dây dẫn kim loại. Hỏi tại dây dẫn:
A. Khơng dịng electron chuyển động.
B. Có dịng electron chuyển động từ quả cầu có bán kính lớn sang quả cầu có bán kính nhỏ
C. Có dịng electron chuyển động từ quả cầu có bán kính nhỏ sang quả cầu có bán kính lớn
D. Có dịng electron chuyển động, chiều chưa xác định được.
Câu 6: Một điện tích điểm q = 2.10-6 C đặt tại điểm M trong điện trường. Muốn đưa điện tích đó ra xa vơ cùng lực điện
trường cần thực hiện một cơng bằng A = 1000J. Tính điện thế tại điểm đó.
A. -500V.
C. 200V
B. 500V
D. -200V
Câu 7: Một proton được tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc v nhờ hiệu điện thế U = 500V. Nếu dùng hiệu
1

điện thế U 2 = 2000V thì proton sẽ tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến vận tốc là:
A.2 V.
B.4 V.
C.6 V.
D.16 V.
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại C đặt trong điện trường đều E như hình vẽ:
a. VA > VB, VA = VC
E
B
b. VA < VB, VA = VC
c. VA > VC, VB = VC
d. VA < VC, VB = VC
C
A
Cõu 9: Phát biểu nào sau đây đối với vật cân bằng điện là đúng?
A. Cờng độ điện trờng trong vật bằng không.

B. Vectơ cờng độ điện trờng ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn.
C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt ca vật
D. Điện tích của vật dẫn phân bố đều trên bề mặt ca vật dÉn.
Cu 10: Hai vật có tác dụng lực điện với nhau:
A. Chỉ khi chúng đều là vật dẫn.
B. Chỉ khi chúng đều là vật cách điện.
C. Khi chúng là một vật cách điện, vật kia dẫn điện.
D. Khi một trong hai vật mang điện tích
Câu 11: §iƯn dung cđa tơ điện không phụ thuộc vào:
A. Hình dạng, kích thớc của hai bản tụ.
B. Khoảng cách gữa hai bản tụ.
C. in tớch ca t in
D. Chất điện môi giữa hai bản tô.
Câu 12:Hiệu điện thế giới hạn của tụ điện phụ thuộc vào:
A. Bản chất mội trường giữa hai bản tụ.
B.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
D. Điện tích của tụ.
Câu 13: Hai b¶n cđa một tụ điện phẳng là hình tròn, tụ điện đợc tÝch ®iƯn sao cho ®iƯn trêng trong tơ ®iƯn b»ng E =
3.105 (V/m). Khi ®ã ®iƯn tÝch cđa tơ ®iƯn là Q = 200 (nC). Lớp điện môi bên trong tụ điện là không khí. Bán kính của
các bản tụ lµ:
A. R = 11 (cm).
B. R = 15 (cm).
C. R = 11 (m).
D. R = 15 (m).
Câu 14: Cho hai tụ điện đã tích điện. tụ một có điện tích Q1= 10 μC, điện dung C1 = 2μF; tụ 2 có điện tích Q2 = 5μC,
diện dung C2 = 4 μF. Nối hai bản cùng dấu với nhau. Tính lượng điện tích chuyển qua dây nối.
24



A. 10 μC
B. 5 μC
C. 0
D. 15 μC
Câu 15: Mét tụ điện phẳng có điện dung C, đợc mắc vào một nguồn điện, sau đó ngắt khỏi nguồn điện. Ngời ta nhúng
hoàn toàn tụ điện vào chất điện môi có hằng số điện môi . Khi đó nng lng của tụ điện
A. Không thay đổi.
B. Tăng lên lần.
C. Giảm ®i ε lÇn.
D. Thay ®ỉi ε lÇn.

25


×