Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC PHẦN BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (830.48 KB, 49 trang )

HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

1 / 49

SOẠN THẢO – KIỂM TRA – PHÊ DUYỆT
SOẠN THẢO

KIỂM TRA

PHÊ DUYỆT

Tên

Chức vụ

Ngày

Chữ ký



KIỂM SOÁT SỬA ĐỔI
Lần ban hành

Ngày ban hành

Nội dung

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

2 / 49

MỤC LỤC
Stt


NỘI DUNG

Số trang

1

Mục đích

3

2

Phạm vi áp dụng

3

3

Trách nhiệm

3

4

Thông tin sản phẩm

3

4.1. Tên thuốc - Dạng bào chế


3

4.2. Thành phần công thức

3

4.3. Các lô thẩm định

4

5

Phương pháp – Lý do thẩm định

4

6

Nhà xưởng – Thiết bị

5

7

Hồ sơ tài liệu

6

8


Các giai đoạn trọng yếu và thông số

7

8.1. Sơ đồ quy trình sản xuất

7

8.2. Các thông số

12

9

Đánh giá nguy cơ

14

10

Chỉ tiêu đánh giá

15

11

Kế hoạch lấy mẫu

17


11.1. Tóm tắt kế hoạch lấy mẫu

17

11.2. Vị trí lấy mẫu

19

12

Phương pháp kiểm nghiệm

20

13

Bảng tổng hợp kết quả thử nghiệm

22

14

Đánh giá dữ liệu (Phân tích thống kê các biến kiểm soát
quy trình)

39

15


Đánh giá dữ liệu (So sánh với giới hạn chấp nhận)

43

16

Bàn luận về độ sai lệch và kết quả nằm ngoài tiêu chuẩn

46

17

Kết luận và khuyến nghị

46

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg


Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

3 / 49

1. MỤC ĐÍCH:
 Mục đích của Thẩm định quy trình sản xuất này nhằm xác định sự ổn định về chất lượng sản
phẩm viên nén bao phim CETAD 10 khi sản phẩm được sản xuất theo quy trình đã thiết lập.
 Thẩm định quy trình sản xuất này cũng xác minh sự phù hợp của các thông số thiết bị và các
giai đoạn kiểm soát trong quy trình.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG:
 Thẩm định quy trình sản xuất này được áp dụng cho 03 lô <NC-04>, <NC-05>, <NC-06>.
Tiến hành thẩm định đồng thời.

3. TRÁCH NHIỆM:
Nhân viên sản xuất, nhân viên IPC, kiểm nghiệm viên có nhiệm vụ thực hiện theo quy



trình này.
Trưởng phòng KTCL, ĐBCL, R&D có trách nhiệm đảm bảo quy trình được thực hiện.



4. THÔNG TIN SẢN PHẨM:
4.1. Tên thuốc - Dạng bào chế:
- Tên biệt dược: CETAD 10
- Dạng bào chế: Viên nén bao phim

4.2. Thành phần công thức:
STT

Tên nguyên liệu

Khối lượng/
1 viên

Khối lượng
lý thuyết/ 1 lô
(100.000 viên)

Khối lượng
thực tế/ 1 lô
(100.000 viên)

Thành phần viên nhân
1

Cetirizine hydrochloride

1

1

2

Tinh bột bắp

39,00


3,90

3,90

3

Lactose monohydrate

70,55

7,055

7,055

4

PVP K – 30

2,60

0,26

0,26

5

Tinh bột bắp sấy khô

7,00


0,70

0,70

6

Magnesium stearate

0,65

0,065

0,065

7

Nước tinh khiết (*)

30,00

3,00

3,00

12,98 kg

12,98 kg

TỔNG VIÊN NHÂN


10

129,80 mg

Thành phần dịch bao phim (Khối lượng thực tế bù hao hụt 10%)
9

Hydroxypropyl
Methylcellulose (HPMC)

3,24

0,324

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

0,3564


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg


Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

4 / 49

10

Titan dioxid

1,67

0,167

0,1837

11

Màu Carmin

0,18

0,018

0,0198

12

Polyethylene glycol (PEG)


0,92

0,092

0,1012

13

Talc

2,31

0,231

0,2541

14

Nước tinh khiết (*)

44,31

4,431

4,8741

41,16

4,116


4,5276

13,812kg

15,00 kg

Cồn 96%

15

(*)

138,12 mg

TỔNG VIÊN BAO PHIM
Ghi chú: (*) Bay hơi trong quá trình sản xuất
4.3. Các lô thẩm định:
Số lô

Ngày pha chế

Ngày dập viên

Ngày bao phim

Ngày ép vỉ

NC-07
NC-08

NC-09

11.10.2019
18.10.2019
19.10.2019

12.10.2019
19.10.2019
20.10.2019

13.10.2019
20.10.2019
21.10.2019

14.10.2019
21.10.2019
22.10.2019

5. PHƯƠNG PHÁP - LÝ DO THẨM ĐỊNH:
Stt

Hạng mục

Mô tả
¨ Tiên lượng

1

Phương pháp thẩm định


03 lô liên tục
(300.000 viên/ lô)

 Đồng thời
¨ Hồi cứu
 Thẩm định lần đầu

2

3

Lý do thẩm định

Công đoạn thẩm định

¨Tái thẩm định
¨ Khác
 Pha chế
 Bao phim

Ghi chú

¨ Định kỳ
¨ Có thay đổi

 Dập viên
 Ép vỉ

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT



HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

5 / 49

6. NHÀ XƯỞNG – THIẾT BỊ SẢN XUẤT:
GIAI
ĐOẠN
Cân
nguyên
liệu
Rây
nguyên
liệu
Pha dịch
(A)


TÊN, MODEL
THIẾT BỊ
Cân
điện
tử
Shimadzu
TX3202L
Cân điện tử DIGI
DI-81

MÃ SỐ

NGUỒN
GỐC

T.SX.060

Nhật

Công suất: 3,2 kg
Độ chính xác: 0,01 g

T.SX.062

Nhật

Công suất: 60 kg
Độ chính xác: 0,01 kg

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT


Lưới rây (cỡ rây 0,25 mm; 0,5 mm; 1,0 mm; 1,5 mm)
Xô inox 20 lít, đũa khuấy inox
 Công suất: 120 L/ mẻ
 Tốc độ cánh khuấy: 30 - 250 vòng/
phút
 Tốc độ cánh nghiền: 50 - 3.000 vòng/
phút
 Công suất: 550 kg/ giờ
 Tốc độ: 300 - 4.500 vòng/ phút
 Cỡ rây: 1,5 - 3,0 mm
 Sức chứa: 120 kg/ mẻ
 Thể tích buồng sấy: 420 L
 Nhiệt độ buồng sấy: 30 - 80oC
 Công suất: 300 kg/ mẻ
 Tốc độ trộn: 0 - 15 vòng/ phút

Trộn
khô, trộn
ướt

Máy trộn siêu tốc
HLSG-200

T.SX.001

Trung Quốc

Sửa hạt


Máy xát hạt siêu
tốc JFZ-550B

T.SX.002

Trung Quốc

Sấy

Máy sấy tầng sôi
FL-120

T.SX.003

Trung Quốc

T.SX.004

Trung Quốc

T.SX.023

Ấn Độ

 Công suất: 40.320 viên/ giờ
 Tốc độ dập viên: 16 - 42 vòng/ phút

T.SX.024

Trung Quốc


 Tốc độ: 10.000 - 29.000 vòng/ phút

T.SX.016B

Trung Quốc

T.SX.005

Trung Quốc

T.SX.030

Việt Nam

 Tốc độ: 50 nhịp/ phút

T.SX.018

Mỹ

 Tốc độ: 2.000 hộp/ giờ

Trộn
hoàn tất
Dập viên

Bao
phim


Máy
trộn
đa
phương HD-600
Máy dập viên xoay
tròn
16
chày
DPMD3-16
Máy khuấy Ultra Turrax D500
Máy nghiền dịch
thuốc JM240A
Máy bao
BG-80

Đóng gói

phim

Máy ép vỉ EVN35A
Máy in số lô
Citronix

 Công suất: 3 tấn/ giờ
 Tốc độ: 1.700 - 3.500 vòng/ phút
 Công suất: 80 kg/ mẻ
 Tốc độ nồi bao: 0 - 19 vòng/ phút
 Ấp suất phun dịch: ≥ 0,4 Mpa
 Lưu lượng phun dịch: 20 - 40 ml/ phút


7. HỒ SƠ TÀI LIỆU:
CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

STT

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

Danh mục tài liệu

6 / 49

Mã số tài liệu

1

Quy trình vận hành máy trộn siêu tốc


Q.SX.1001

2

Báo cáo PQ máy trộn siêu tốc

Q.SX.1016

3

Quy trình vận hành máy xát hạt siêu tốc

Q.SX.1009

4

Báo cáo PQ máy xát hạt siêu tốc

Q.CD.1002

5

Quy trình vận hành máy sấy tầng sôi

Q.SX.1003

6

Báo cáo PQ máy sấy tầng sôi


Q.SX.1013

7

Quy trình vận hành máy trộn đa phương

Q.SX.1004

8

Báo cáo PQ máy trộn đa phương

Q.SX.1015

9

Quy trình vận hành máy dập viên

Q.SX.1023

10

Báo cáo PQ máy dập viên

Q.SX.3071

11

Quy trình vận hành máy bao phim


Q.SX.1005

12

Báo cáo PQ máy bao phim

Q.DB.3091

13

Quy trình vận hành máy nghiền dịch thuốc

14

Quy trình vận hành máy ép vỉ

Q.SX.1030

15

Báo cáo PQ máy ép vỉ

Q.SX.1046

16

Tiêu chuẩn và phương pháp kiểm nghiệm CETAD 10

Q.NC.4003


CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Q.DB.2016B


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

8. CÁC GIAI ĐOẠN TRỌNG YẾU VÀ THÔNG SỐ:
8.1. Sơ đồ quy trình sản xuất:

CÂN NGUYÊN LIỆU
Cân điện tử Shimadzu TX3202L: 3,2 kg
Cân điện tử DIGI DI-81: 60 kg
( Cetirizine hydrochloride, Tinh
bột bắp, Lactose monohydrate,,
Tinh bột bắp sấy khô, Magnesium
stearate )

DỊCH (A):
( PVP K – 30, Nước tinh khiết,

250C đến 300C )

RÂY NGUYÊN LIỆU
Cỡ rây: 0,5 mm

TRỘN BAN ĐẦU
Máy trộn siêu tốc HLSG-200: 120 L/ mẻ
Thời gian trộn: 10 phút
Tốc độ cánh trộn: 90 vòng/ phút
Tốc độ cánh nghiền: 2.000 vòng/ phút

TRỘN ƯỚT
Máy trộn siêu tốc HLSG 200: 120 L/ mẻ
Thời gian trộn: 2 - 3 phút
Tốc độ cánh trộn: 100 vòng/ phút
CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

7 / 49


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10


Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

Tốc độ cánh nghiền: 2.800 vòng/ phút
Mở máy, vét bột
XÁT HẠT
Máy xát hạt siêu tốc JFZ-550B với công suất: 550
kg/ giờ
Tốc độ: 300 - 4.500 vòng/ phút
Cỡ rây: 2,0 mm.
SẤY CỐM
Máy sấy tầng sôi FL-120: 120 kg/ mẻ.
Nhiệt độ cài đặt gió vào: 55oC.
Nhiệt độ hiển thị gió vào: ≤ 60oC.
Nhiệt độ hiển thị gió ra: ≤ 50oC.
Nhiệt độ bồn sấy: ≤ 50oC.
Thời gian sấy: 30 - 45 phút.
(Sấy đến độ ẩm: 1 – 2%)
SỬA HẠT
Máy xát hạt siêu tốc JFZ550: 550 kg/giờ
Cỡ rây: 1,5 mm
Tốc độ sửa hạt: 1.300 - 1.600 vòng/ phút

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT


8 / 49


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

( Tinh bột bắp sấy khô,
Magnesium stearate )

LỌC DỊCH BAO
Cỡ rây: 0,5 mm

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

9 / 49

TRỘN HOÀN TẤT
Máy trộn đa phương HD-600: 300 kg/ mẻ
Thời gian trộn: 5 phút

Tốc độ: 9 vòng/ phút
Phân tán hàm lượng: 7,34 – 8,06%;
RSD ≤ 5,0%

DẬP VIÊN
Máy dập viên xoay tròn 16 chày DPMD3-16
(T.SX.023): 40.320 viên/ giờ
Kiểu chày cối: Dẹt 02
Đường kính 10 mm
Tốc độ: 20 - 35 vòng/ phút
Độ nén máy: < 50 kN
Khối lượng viên lý thuyết: 130 mg ± 10%

BAO PHIM
CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Độ cứng: 0,05 – 0,08 kgf/cm2
Độ rã: ≤ 15 phút
Độ mài mòn: ≤ 1%, viên nguyên vẹn
KLTB viên: KLTB mg ± 4,0%
Độ đồng đều khối lượng: KLTB mg ± 10 %
Độ hòa tan: ≥ 80,0% sau 20 phút


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10


Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Máy bao phim BG-80E: 80 kg/ mẻ
Lưu lượng phun dịch: 30 - 40 ml/ phút.
Tốc độ bơm nhu động: 7 - 10 vòng/ phút.
Áp suất phun: 0,04 Mpa.
Nhiệt độ gió vào: 60 - 75oC
Nhiệt độ viên bao: 35 - 40oC
Tốc độ nồi bao: 3 - 7 vòng/ phút
(Titan dioxide, Hydroxypropyl
Methylcellulose (HPMC), Màu
Carmin, Polyethylene glycol
(PEG), Talc, Nước tinh khiết, Cồn
96%)

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

Định lượng: 90,0 - 110,0%

Độ ẩm: ≤ 2,0%
Độ rã: ≤ 30 phút
Độ tăng khối lượng viên bao: 2 - 4%
Độ đồng đều hàm lượng: Đạt theo yêu cầu
Độ hòa tan: ≥ 80,0% sau 20 phút
Định lượng: 90,0 - 110,0%


ÉP VỈ
Máy ép vỉ EVN-35: 50 nhịp/ phút
Vỉ 10 viên (Alu - PVC): 40 x 90 mm
Tốc độ máy: 25 - 50 nhịp/phút.
Nhiệt độ trạm dán: 170 – 190oC.
Bước kéo vỉ Alu - PVC: 85 mm
Lấy mẫu kiểm tra độ kín vỉ
ĐÓNG GÓI II
Máy in số lô Citronix (T.SX.018): 2000 hộp/ giờ
Hộp 5 vỉ hoặc 10 vỉ (Alu - PVC)
Lấy mẫu kiểm tra Thành phẩm
CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

10 / 49


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

KHO THÀNH PHẨM
Các giai đoạn thẩm định: Pha chế  Ép vỉ


CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

11 / 49


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

12 / 49

8.2. Các thông số:
Các thông số trọng yếu


Giai đoạn
Cỡ rây

Trộn

ban

đầu

Thông số

Lô NC-04

Lô NC-05

Lô NC-06

0,5 mm; 1,5 mm; 2,0 mm

þ

þ

þ

Thiết bị: Máy trộn siêu tốc HLSG-

þ

þ


þ

Thời gian trộn: 5 phút

þ

þ

þ

Cánh trộn

: 90 vòng/ phút

þ

þ

þ

Cánh cắt

: 2.000 vòng/ phút

þ

þ

þ


þ

þ

þ

Thời gian trộn: 2 - 3 phút

þ 3 phút

þ 3 phút

þ 3 phút

Cánh trộn

: 100 vòng/ phút

þ

þ

þ

Cánh cắt

: 2.800 vòng/ phút

þ


þ

þ

Thời gian trộn: 1 - 2 phút

þ 2 phút

þ 2 phút

þ 2 phút

Cánh trộn

: 100 vòng/ phút

þ

þ

þ

Cánh cắt

: 2.800 vòng/ phút

200 (T.SX.001), công suất 120 L/ mẻ

Thiết bị: Máy trộn siêu tốc HLSG200 (T.SX.001), công suất 120 L/ mẻ

Trộn với dịch (A):

Trộn ướt

Mở nắp, vét bột, trộn tiếp:

Xát hạt

þ

þ

þ

Thiết bị: Máy xát hạt siêu tốc
JFZ-550B với công suất: 550 kg/
giờ
Tốc độ: 300 - 4.500 vòng/ phút
Cỡ rây: 2,0 mm

þ

þ

þ

þ

þ


þ

þ

þ

þ

Thiết bị: Máy sấy tầng sôi FL-120

þ

þ

þ

(T.SX.003), công suất 120 kg/ mẻ
Nhiệt độ cài đặt gió vào : 55oC
o

Sấy cốm

þ

þ

þ

Nhiệt độ hiển thị gió vào: < 60 C


þ < 60 C

þ < 60 C

þ < 60oC

Nhiệt độ bồn sấy

: < 50oC

þ < 50oC

þ < 50oC

þ < 50oC

Nhiệt độ gió ra

: < 50oC

þ < 50oC

þ < 50oC

þ < 50oC

Tốc độ quạt hút

: 20 - 30 PA


þ

þ

þ

Thời gian sấy

: 30 - 45 phút

þ 45 phút

þ 45 phút

þ 45 phút

þ

þ

þ

þ

þ

þ

Tốc độ sửa hạt: 1.300 - 1.600 vòng/ þ


þ

þ

Thiết bị: Máy xát hạt siêu tốc JFZ-

o

o

550B (T.SX.002), công suất 550 kg/
Sửa hạt

giờ
Lưới rây: 1,5 mm
phút

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg


Thiết bị: Máy trộn đa phương HD-

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

13 / 49

þ

þ

þ

Thời gian trộn: 5 phút

þ

þ

þ

Tốc độ trộn : 9 vòng/ phút

þ

þ

þ


Thiết bị: Máy dập viên xoay tròn 16

þ

þ

þ

Khuôn dập viên:

Dẹt 02

Dẹt 02

Dẹt 02

Tốc độ dập: 20 - 35 vòng/ phút

30 vòng/ phút

30 vòng/ phút

30 vòng/ phút

Độ nén máy: < 50 kN

þ

þ


þ

Thiết bị: Máy bao phim BG-80E,

þ

þ

þ

Vị trí súng phun: 20 - 25 cm

25 cm

25 cm

25 cm

Khoảng cách 2 súng phun: 15 - 20 cm

20 cm

20 cm

20 cm

o

o


Trộn hoàn 600 (T.SX.004), công suất 300 kg/ mẻ
tất

chày DPMD3-16, công suất 40.320
Dập viên

viên/ giờ

công suất 80 kg/ mẻ

o

65 C

65 C

65oC

Tốc độ nồi bao: 1 - 2 vòng/ phút.

2 vòng/ phút

2 vòng/ phút

2 vòng/ phút

Thời gian sấy: 5 - 10 phút

10 phút


10 phút

10 phút

4-6 vòng/ phút

4-6 vòng/ phút

4-6 vòng/ phút

Nhiệt độ gió vào: 65 - 75 C
Sấy viên:

Bao phim

Phun dịch: (cho đến hết dịch bao)
Tốc độ nồi bao: 4 - 12 vòng/ phút.
o

o

o

Nhiệt độ viên bao: 35 - 40 C

40 C

40 C


40oC

Áp suất phun: 0,04 Mpa

þ

þ

þ

Tốc độ bơm nhu động: 7 - 10 vòng/

8 vòng/ phút

8 vòng/ phút

8 vòng/ phút

Lưu lượng phun dịch: 30 - 40 ml/ phút

þ

þ

þ

Để viên nguội trong: 5 - 10 phút.

þ 5 phút


þ 5 phút

þ 5 phút

Thiết bị: Máy ép vỉ EVN-35A (T.SX

þ

þ

þ

phút

030), tốc độ 50 nhịp/ phút
Ép vỉ

Khuôn ép vỉ:

40 x 90 mm 40 x 90 mm 40 x 90 mm

Tốc độ: 20 - 50 nhịp/ phút

30

30

30

Nhiệt độ trạm dán: 170 – 190°C


180°C

180°C

180°C

Bước kéo:

85 mm

85 mm

85 mm

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Mã số tài liệu

Lần ban hành
Trang

14 / 49

9. ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ
GIAI ĐOẠN
TRỌNG
YẾU

NGUY CƠ DỰ
KIẾN

XÁC
SUẤT
XẢY RA

MỨC ĐỘ
ẢNH
HƯỞNG

KHẢ NĂNG
PHÁT
HIỆN

BIỆN PHÁP
PHÁT HIỆN

Độ ẩm cốm không
đạt


Rất ít

Vừa

Dễ

Đo bằng máy
sấy ẩm

Độ phân tán hàm
hoàn lượng không đạt

Rất ít

Lớn

Khó

HPLC

Độ trơn chảy không
đạt

Rất ít

Vừa

Dễ


Đo độ trơn
chảy, CI, HR

Cảm quan không
đạt

Rất ít

Vừa

Dễ

Bằng mắt

Độ mài mòn không
đạt

Rất ít

Vừa

Dễ

Máy thử độ
mài mòn

Độ cứng không đạt

Rất ít


Vừa

Dễ

Máy đo độ
cứng

Độ rã không đạt

Thỉnh
thoảng

Vừa

Dễ

Máy đo độ rã

Khối lượng trung
bình viên không đạt

Thường
xuyên

Lớn

Dễ

Cân điện tử


Độ đồng đều khối
lượng không đạt

Rất ít

Lớn

Dễ

Cân điện tử

Hàm lượng không
đạt

Rất ít

Lớn

Khó

HPLC

Sấy cốm

Trộn
tất

Dập viên

Độ hoà tan không

đạt

Dịch
phim

bao

Bao phim

Lớn

Khó

Máy đo độ
hòa tan

Tính chất không đạt

Thỉnh
thoảng
Rất ít

Vừa

Dễ

Bằng mắt

Quá đặc


Rất ít

Vừa

Dễ

Cắn sau khi
bay hơi

Quá kiềm/ acid

Rất ít

Vừa

Dễ

Đo pH

Giới hạn
khuẩn

Rất ít

Ít

Khó

Kiểm giới hạn
nhiễm khuẩn


Rất ít

Ít

Dễ

Bằng mắt

nhiễm

Cảm quan không
đạt

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Ép vỉ


Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

15 / 49

Độ rã không đạt

Thỉnh
thoảng

Vừa

Dễ

Máy đo độ rã

Độ ẩm không đạt

Rất ít

Vừa

Dễ

Đo bằng máy
sấy ẩm

Độ đồng đều hàm
lượng không đạt


Rất ít

Lớn

Khó

HPLC

Độ hoà tan không
đạt

Thỉnh
thoảng

Lớn

Khó

Máy đo độ
hòa tan

Hàm lượng không
đạt

Rất ít

Lớn

Khó


HPLC

Cảm quan không
đạt

Rất ít

Vừa

Dễ

Vỉ không kín

Thỉnh
thoảng

Vừa

Dễ

Bằng mắt
Kiểm tra độ
kín vỉ

10. CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ:
GIAI
ĐOẠN

CHỈ TIÊU

Tính chất

Trộn
đầu

GIỚI HẠN – YÊU CẦU
Cốm màu trắng, đồng nhất

ban Độ phân tán hàm lượng:

Sấy cốm

– Cetirizin hydroclorid

7,94 – 8,78 % trong cốm, RSD ≤ 5,0%

Độ ẩm
Tính chất

1,0 - 2,0%
Cốm màu trắng, đồng nhất
Cốm qua rây 250 μm: ≥ 70%
Cốm qua rây 90 μm: ≤ 30%
Góc nghỉ: 25 - 450 (*)
Khả năng trơn chảy CI: < 25(*)
Khả năng chịu nén HR: < 1,34(**)

Kích thước hạt
Trộn hoàn Độ trơn chảy của cốm
tất

Tỷ trọng cốm
Độ phân tán hàm lượng
– Cetirizin hydroclorid

7,34 – 8,06% trong cốm; RSD ≤ 5,0%

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

16 / 49

Viên nén thuôn dài, màu trắng, một mặt có dập

Tính chất

Dập viên

Mã số tài liệu
Lần ban hành

Trang

gạch ngang, một mặt trơn

Khối lượng trung bình

KLTB mg ± 4,0%

Độ cứng

0,05 – 0,08 kgf/cm2

Độ mài mòn

≤ 1%

Độ rã

Không quá 15 phút

Độ đồng đều khối lượng

KLTB mg ± 10%

Độ hòa tan

≥ 80,0% cetirizin được hòa tan sau 20 phút so
với hàm lượng nhãn

Định lượng: So với hàm lượng ghi

trên nhãn

– Cetirizin hydroclorid 10mg

Dịch
phim

Tính chất
Màng bao phim
Cắn sau khi bay hơi
bao
pH
Giới hạn nhiễm khuẩn:
– Vi khuẩn hiếu khí
– Nấm men nấm mốc

Dịch lỏng, đồng nhất, màu Carmin
Màu đỏ, dẻo
13,89 - 16,98%
6,3 - 7,7
< 103 cfu/g
< 102 cfu/g
Viên nén thuôn dài, bao phim màu đỏ, một mặt

Tính chất

Bao phim

90,0% - 110,0%


có dập gạch ngang, một mặt trơn.

Độ tăng khối lượng viên bao

2 - 4%

Độ rã

≤ 30 phút

Độ ẩm viên

≤ 2,0%

Độ hòa tan

≥ 80,0% cetirizin được hòa tan sau 20 phút so

– Cetirizin hydrocholorid

với hàm lượng nhãn

Định lượng: So với hàm lượng ghi
trên nhãn

Ép vỉ

– Cetirizin
10mg
Tính chất


hydrocholorid 90,0% - 110,0%
Vỉ cắt đúng định vị, số lô, hạn dùng rõ ràng

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Độ kín vỉ

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

và đầy đủ.
100% vỉ phải kín

(*)
Mức độ trơn chảy


Góc nghỉ

Chảy rất tốt

25 – 30o

Chảy tốt

30 – 38o

Chảy được

38 – 45o

Kết dính

45 – 55o

Rất kết dính

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

> 55o

17 / 49


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

18 / 49

(**) Đánh giá khả năng trơn chảy và chịu nén
Mức độ trơn chảy

CI

HR

< 10

1,00 – 1,11

Tốt

11 – 15

1,12 – 1,18


Khá

16 – 20

1,19 – 1,25

Chảy được

21 – 25

1,26 – 1,34

Kém

26 - 31

1,35 – 1,45

Rất kém

32 – 37

1,46 – 1,59

Rất tốt

11. KẾ HOẠCH LẤY MẪU:
11.1. Tóm tắt kế hoạch lấy mẫu:
GIAI

ĐOẠN
Trộn ban
đầu
Sấy cốm

Trộn hoàn
tất

Dập viên

KẾ HOẠCH LẤY MẪU
Kết thúc trộn: Lấy 6 vị trí
Mỗi mẫu: 5 - 10 g
Sau 5 - 10 phút sấy, kết thúc lấy mẫu
(trên, giữa, dưới trộn chung).
Mỗi mẫu: 2 - 3 g.
Kết thúc trộn: Lấy 10 vị trí
Mỗi mẫu: 5 - 10 g
Lấy 3 mẫu (1 trên, 1 giữa, 1 dưới).
Mỗi mẫu: 100 g/ mẫu
Lấy 3 mẫu (1 trên, 1 giữa, 1 dưới).
Mỗi mẫu: 50 g/ mẫu
Lấy 3 mẫu (1 trên, 1 giữa, 1 dưới).
Mỗi mẫu: 100 g/mẫu
Lấy mẫu phân tầng: Mỗi 30 phút đến
khi kết thúc (KT).
Số lượng: 10 viên/ mẫu
Lấy mẫu mỗi 60 phút
Số lượng: 40 viên/ mẫu
Lấy mẫu ngẫu nhiên ở nhiều vị trí trộn

chung thành 1 mẫu.
Số lượng: 60 viên/ mẫu, 1 lần sau khi
dập viên

PHÉP THỬ

THỰC HIỆN

Độ phân tán hàm lượng (1)

IPC: Lấy mẫu
QC: Kiểm

Độ ẩm (2)

IPC

Độ phân tán hàm lượng (3)

IPC: Lấy mẫu
QC: Kiểm

Đo kích thước hạt (12.1)
Độ trơn chảy (12.2)

IPC

Tỷ trọng (12.3)
Tính chất
Khối lượng viên (cân từng

viên)
Tính chất
Độ cứng
Độ rã
Độ mài mòn
Tính chất
Độ đồng đều khối lượng
Độ hòa tan
Định lượng

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

IPC
IPC, sản xuất
IPC
IPC
IPC: Lấy mẫu
QC: Kiểm


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg


Dịch bao
phim

Bao phim

Ép vỉ

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

19 / 49

Lấy 1 mẫu/ 1 nồi dịch bao (lấy ngẫu
nhiên ở nhiều vị trí, trộn chung thành 1
mẫu).
Số lượng: 200 g/ mẫu

Chỉ tiêu đánh giá dịch bao
(12.4):
Tính chất
IPC: Lấy mẫu
Màng bao phim
QC: Kiểm
Cắn sau khi bay hơi
pH
Giới hạn nhiễm khuẩn

Cân tổng khối lượng viên trước và sau

khi bao

Độ tăng khối lượng viên bao

IPC

Tính chất
Độ rã
Độ ẩm viên
Độ đồng đều hàm lượng
Độ hòa tan
Định lượng
Tính chất, số lô, hạn dùng
Độ kín (12.5)

IPC, sản xuất

Lấy 1 mẫu/1 nồi bao (lấy ngẫu nhiên ở
nhiều vị trí, trộn chung thành 1 mẫu).
Số lượng: 90 viên/ mẫu
Lấy mẫu phân tầng: Mỗi 60 phút.
Số lượng: 2 nhịp/ mẫu

11.2. Vị trí lấy mẫu:
(1) Trộn khô:

(2) Độ ẩm:

A


Lớp trên

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

B

Lớp giữa

C

Lớp dưới

IPC
IPC: Lấy mẫu
QC: Kiểm
IPC, sản xuất
IPC


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg


Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

(3) Trộn hoàn tất:

1/2 1/4

2

1
5

4
7

9

3

Lớp trên/ Top
Lớp giữa/ Middle

6
8

Lớp dưới/ Bottom

10


12. PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM
(12.1) Đo kích thước hạt:
Cân chính xác khoảng 100 ± 0,1 g cốm (M) cho vào bộ rây của
máy lắc rây Ro-Tap RX 29-10 gồm 6 rây 1400 μm, 710 μm, 500
μm, 355 μm, 250 μm và 90 μm, đường kính mỗi rây 200 mm,
vận hành máy 5 phút cân khối lượng cốm trên mỗi rây. Làm lặp
lại thêm 2 lần nữa. Tính giá trị trung bình của 3 lần thử.

(12.2) Độ trơn chảy:
Cân chính xác 50 g cốm cho vào phễu đo của máy đo độ trơn
chảy, mở lá chắn dưới phễu cho cốm chảy tự do xuống, đo góc α
(tính tgα dựa vào chiều cao và độ rộng của khối cốm từ đó suy ra
góc α) .
Làm lặp lại thêm 2 lần nữa. Tính trung bình.

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

20 / 49


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg


Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

21 / 49

(12.3) Đo tỷ trọng: (Máy đo tỷ trọng JV 1000)
Cân chính xác khoảng 100 g cốm cho vào ống đong của máy đo,
ghi thể tích của cốm (thể tích không gõ).
Cho máy chạy đến khi ngừng rung (tốc độ gõ: 250 nhịp/phút,
thời gian gõ: 3 phút) đọc thể tích của cốm trên ống đong (thể
tích gõ).
Làm lặp lại thêm 2 lần nữa lấy giá trị trung bình.
Tính tỷ trong khối (Dkhông gõ) và tỷ trọng gõ (Dgõ) từ đó tính chỉ số
nén Carr và chỉ số Hausner.
Tỷ trọng khối: Dkhông gõ (g/ ml): m (g)/ Vkhông gõ (ml)
(Trong đó: m là khối lượng cốm cho vào ống đong, V là thể tích của cốm đo không gõ)
Tỷ trọng gõ: Dgõ (g/ ml): m (g)/ Vgõ (ml)
(Trong đó: m là khối lượng cốm cho vào ống đong, V là thể tích của cốm đo gõ)
Chỉ số nén Carr (CI) =

Dgõ - Dkhông gõ
Dgõ

Chỉ số Hausner (HR) =

Dgõ
Dkhông gõ


x 100

(12.4) Phép thử dịch bao:
Tính chất: Đánh giá bằng cảm quan.
Màng bao phim: Lấy 1 ml dung dịch để lên trên một đĩa thủy tinh và để yên đến khô. Lớp màng màu
trắng, dẻo được hình thành.
Cắn sau khi bay hơi:
Dùng một chén cân có nắp mài làm bì đựng chế phẩm, sấy bì trong 30 phút trong dụng cụ sấy ở nhiệt độ
110oC, sau đó cân để xác định khối lượng bì (m1)
Cân khoảng 1,0 g (sai số ± 10%) (m) chế phẩm cho vào bì, dàn mỏng đem sấy trong dụng cụ sấy ở 110 oC
trong 5 giờ, để nguội trong bình hút ẩm có silicagel tới nhiệt độ phòng, cân ngay, ta được m 2
% Cắn =

m 2 − m1
×100%
m

pH: Lấy 50 ml dịch bao lót sau khi pha tiến hành đo pH
Giới hạn nhiễm khuẩn: Thử theo quy trình Q.KN.3001 (DĐVN IV, PL 13.6)
(12.5) Thử độ kín vỉ:
Cho 3 L dung dịch xanh methylene (0,1%) vào bình hút chân không.
Cho số vỉ cần thử độ kín vào trong bình, dùng lưới nhôm đặt lên các vỉ sao cho vỉ ngập trong dung dịch
xanh methylene (0,1%), đậy nắp bình lại.
CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm


VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

22 / 49

Khóa van, bật công tắc motor điện.
Tiến hành hút chân không cho tới khi kim đồng hồ chỉ từ -35 cmHg đến -40 cmHg.
Tắt công tắc motor điện, để yên 4-5 phút, sau đó mở van từ từ cho không khí vào trong nồi đến khi kim
đồng hồ trở về 0 cmHg.
Mở nắp bình, lấy lưới nhôm ra, lấy các vỉ đã thử, dùng khăn sạch lau khô.
 Đối với vỉ Nhôm - Nhôm: bóc vỉ ra, vỉ đạt độ kín khi không có viên nào bị dính hoặc thấm dung dịch
màu xanh.
Các chỉ tiêu còn lại phép thử theo dược điển Việt Nam và theo phương pháp kiểm nghiệm thành phẩm
Q.NC.4003.

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm


VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang

23 / 49

13. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
13.1. Trộn ban đầu
Chỉ tiêu - Yêu cầu
Tính chất: Cốm màu
trắng, đồng nhất

Lô NC-04

Kết quả
Lô NC-05

Lô NC-06

þ

þ


þ

7,51%
Vị trí A:
7,52%
Vị trí B:
7,53%
Vị trí C:
Độ phân tán hàm
7,49%
Vị trí D:
lượng:
7,51%
Vị trí E:
– Cetirizin
7,50%
hydroclorid 7,94 –
Vị trí F:
7,49%
8,78 % trong cốm,
Min:
RSD ≤ 5,0%
7,53%
Max:
7,51%
TB:
0,18%
RSD:
þ ĐẠT
KẾT LUẬN

¨ KHÔNG ĐẠT

7,51%
Vị trí A:
7,54%
Vị trí B:
7,48%
Vị trí C:
7,48%
Vị trí D:
7,55%
Vị trí E:
7,53%
Vị trí F:
7,48%
Min:
7,55%
Max:
7,52%
TB:
0,41%
RSD:
þ ĐẠT
¨ KHÔNG ĐẠT

7,49%
Vị trí A:
7,54%
Vị trí B:
7,54%

Vị trí C:
7,50%
Vị trí D:
7,48%
Vị trí E:
7,48%
Vị trí F:
7,48%
Min:
7,54%
Max:
7,51%
TB:
0,38%
RSD:
þ ĐẠT
¨ KHÔNG ĐẠT

13.2. Sấy cốm
Chỉ tiêu - Yêu cầu
Độ ẩm (%): 1,0 - 2,0%
KẾT LUẬN

Kết quả
Lô NC-04

Lô NC-05

Lô NC-06


1,22%

1,35%

1,11%

þ ĐẠT
¨ KHÔNG ĐẠT

þ ĐẠT
¨ KHÔNG ĐẠT

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

þ ĐẠT
¨ KHÔNG ĐẠT


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Mã số tài liệu

Lần ban hành
Trang

24 / 49

13.3. Trộn hoàn tất:
Chỉ tiêu - Yêu cầu

Lô NC-04

Kết quả
Lô NC-05

Lô NC-06

þ

þ

þ

Tính chất: Cốm màu
trắng, đồng nhất

Độ phân tán hàm
lượng:
– Cetirizin
hydroclorid: 7,34 –
8,06% trong cốm,
RSD ≤ 5,0%


KẾT LUẬN

Vị trí 1:
Vị trí 2:
Vị trí 3:
Vị trí 4:
Vị trí 5:
Vị trí 6:

7,43%
7,43%
7,41%
7,41%
7,41%
7,42%
7,41%
7,42%
7,43%
7,43%
7,41%
7,43%
7,42%
0,40%

Vị trí 7:
Vị trí 8:
Vị trí 9:
Vị trí 10:
Min:

Max:
TB:
RSD:
þ ĐẠT
¨ KHÔNG ĐẠT

Vị trí 1:
Vị trí 2:
Vị trí 3:
Vị trí 4:
Vị trí 5:
Vị trí 6:

7,46%
7,39%
7,40%
7,43%
7,45%
7,42%
7,40%
7,40%
7,40%
7,42%
7,39%
7,46%
7,42%
0,54%

Vị trí 7:
Vị trí 8:

Vị trí 9:
Vị trí 10:
Min:
Max:
TB:
RSD:
þ ĐẠT
¨ KHÔNG ĐẠT

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT

Vị trí 1:
Vị trí 2:
Vị trí 3:
Vị trí 4:
Vị trí 5:
Vị trí 6:

7,40%
7,46%
7,43%
7,43%
7,44%
7,44%
7,46%
7,46%
7,41%
7,43%
7,40%
7,46%

7,44%
0,28%

Vị trí 7:
Vị trí 8:
Vị trí 9:
Vị trí 10:
Min:
Max:
TB:
RSD:
þ ĐẠT
¨ KHÔNG ĐẠT


HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Tên sản phẩm

VIÊN NÉN BAO PHIM CETAD 10

Thành phần

Cetirizin hydroclorid ...........................10 mg

Mã số tài liệu
Lần ban hành
Trang


25 / 49

Phân bố kích thước hạt:


Lần
1
2
3
TB
%
1

NC-07

2
NC-08

3
TB
%
1
2

NC-09

3
TB

KL cốm


100,07
g
99,91 g
99,96 g
99,91 g
99,97 g
100,00
g
99,94 g
99,97 g
100,09
g
99,98 g
100,10
g
100,06
g

%

> 710 μm

500 - 710
μm

Phân bố kích thước hạt
355 - 500 250 - 355
μm
μm


0,00 g

1,30 g

2,50 g

15,99 g

53,09 g

27,19 g

0,00 g
0,00 g
0,00 g
0,00%
0,00 g

1,73 g
1,82 g
1,62 g
1,62%
1,42 g

2,51 g
2,53 g
2,51 g
2,51%
2,45 g


16,31 g
15,55 g
15,95 g
15,96%
20,20 g

52,07 g
53,11 g
52,76 g
52,81%
50,33 g

27,29 g
26,95 g
27,14 g
27,16%
25,57 g

0,00 g

1,82 g

2,49 g

21,15 g

52,39 g

22,15 g


0,00 g
0,00 g
0,00%

1,67 g
1,64 g
1,64%

2,52 g
2,49 g
2,49%

18,03 g
19,79 g
19,80%

49,20 g
50,64 g
50,66%

28,52 g
25,41 g
25,42%

0,00 g

1,77 g

2,50 g


17,02 g

55,90 g

22,90 g

0,00 g

2,18 g

2,45 g

16,90 g

56,85 g

21,60 g

0,00 g

1,56 g

2,43 g

18,03 g

57,16 g

20,92 g


0,00 g

1,84 g

2,46 g

17,32 g

56,64 g

21,81 g

0,00%

1,84%

2,46%

17,31%

56,61%

21,80%

90 - 250
μm

< 90 μm


Kết quả


Cốm qua rây 250 μm

Cốm qua rây 90 μm

NC-07
NC-08
NC-09

72,84%
74,58%
78,20%

27,16%
25,42%
21,80%

KẾT LUẬN

þ ĐẠT
¨ KHÔNG ĐẠT

Độ trơn chảy của cốm:
Lần đo
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Kết quả

KẾT

Lô NC-04
30,09
31,88
30,69
30,89
þ ĐẠT

Đo góc nghỉ α (0)
Lô NC-05
34,11
35,43
33,86
34,47
þ ĐẠT

Lô NC-06
32,79
33,03
35,55
33,79
þ ĐẠT

CETAD 10 - BÁO CÁO THẨM ĐỊNH QUY TRÌNH SẢN XUẤT


×