Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra giữa HK1 vật lý 12 năm 2019 2020 trường nguyễn chí thanh TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2019-2020
Môn : Vật lý Khối 12
Ban KHTN ( LÝ – HÓA – SINH )
Thời gian làm bài : 50 phút

MÃ ĐỀ: 121
Câu 1. Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 200 g. Cứ sau khoảng
thời gian 0,1 giây thì động năng của quả cầu đạt giá trị cực đại. Lấy π2 =10. Độ cứng của lò xo là
A. 50 N/m.
B. 200 N/m.
C. 150 N/m.
D. 100 N/m.
Câu 2. Một vật nhỏ có khối lượng m = 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của lực kéo về có biểu
thức là Fkv = - 0,8cos(4t) (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 10 cm.
D. 12 cm.
Câu 3. Con lắc đơn có độ dài dây treo là 2 m treo quả nặng khối lượng 1 kg. Kéo con lắc lệch khỏi vị
trí cân bằng một góc 300 rồi thả. Lấy g = 10 m/s2.Thế năng cực đại của con lắc là
A. 3,68 J.
B. 4,68 J.
C. 1,67 J.
D. 2,68 J.
Câu 4. Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo treo thẳng đứng thì
A. lực đàn hồi luôn khác 0.
B. lực kéo về bằng 0 khi vật nặng qua vị trí cân bằng.
C. lực đàn hồi bằng 0 khi vật nặng qua vị trí cân bằng.


D. lực kéo về cũng là lực đàn hồi.
Câu 5. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 10 cm.
Biên độ dao động tổng hợp có thể là
A. 7,5 cm.
B. 4,5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 15 cm.
Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là 8
cm và 15 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ gần với giá trị nào nhất
A. 18 cm.
B. 23 cm.
C. 11 cm.
D. 7 cm.
Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với
tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 10N/m.
B. 20 N/m.
C. 80 N/m.
D. 40 N/m .
Câu 8. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa.
Tần số dao động của con lắc là
1 g
2

.

2

.


1
2 g

.

g

.
g
A.
D.
B.
C.
Câu 9. Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài ℓ tại nơi có gia tốc
trọng trường g thì dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì T của con lắc sẽ phụ thuộc vào
A. ℓ và g.
B. m, g và ℓ.
C. m và ℓ.
D. m và g.
Câu 10. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l. Người ta thay đổi chiều dài của con lắc tới giá
trị l’ sao cho chu kì dao động mới bằng 90% chu kì dao động ban đầu. Tỉ số

2

l
bằng
l

A. 0,1.
B. 0,9.

C. 1,9.
D. 0,81.
Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của dao động là 2 Hz.
B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 6π cm/s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 36π cm/s2.
D. Chu kì của dao động là 0,5 s.

Mã đề 121

Trang 1


Câu 12. Cho 2 dao động điều hòa có đồ thị như hình vẽ. Dao động tổng hợp có biên độ và tần số góc


A. 3 cm ,

2

.

B. 1 cm ,

4

.

C. 1 cm ,


2

.

D. 2 cm ,

2

.

Câu 13. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc
tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. tăng 16 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 14. Vật dao động điều hòa có đồ thị tọa độ như hình bên. Phương trình dao động là
x(cm)
2
O

0,8

0,4
0,2

t(s)

0,6


-2

A. x = 2cos (5t + ) cm.
C. x = 2cos (5t +

π
) cm.
2

B. x = 2cos 5t cm.
D. x = 2cos (5t -

π
) cm.
2

Câu 15. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tại vị trí
vật có li độ 4 cm, tỉ số giữa thế năng và động năng của vật là
A. 4/21.
B. 21/4.
C. 3/2.
D. 2/3.
Câu 16. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Lấy  2
= 10. Động năng của vật ứng với li độ x = 3 cm là
A. 0,035 J.
B. 350 J.
C. 0,08 J.
D. 800 J.
Câu 17. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phưong trình li độ x = 2Acos(2ωt + φ). Cơ

năng của vật dao động này là
A. 0,5mω2A2.
B. mω2A2.
C. 8mω2A2.
D. 4mωA2.
Câu 18. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động là x1 = 3 3 cos(5t + /2)
cm và x2 = 3 3 cos(5t - /2) cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 3 3 cm.
B. 0 cm.
C. 3 cm.
D. 6 3 cm.
Câu 19. Một con lắc lò xo có m = 400 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 5
Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến đổi từ 40 cm đến 50 cm. Lấy g = π 2 = 10. Độ lớn
vận tốc khi lò xo có chiều dài 42 cm là
A. 0,8π m/s.
B. 0,4π m/s.
C. 1,4π m/s.
D. 1,8π m/s.
Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được biểu diễn
bởi hai phương trình: x1 = 4cos (10t + ) (cm,s) và x2 = 4 3 cos (10t - /2 ) (cm, s). Phương trình
dao động tổng hợp của vật là
A. x = 4cos (10t - /3) (cm, s).
B. x = 4cos (10t - /6) (cm, s).
C. x = 8cos (10t + /3) (cm, s).
D. x = 8cos (10t - 2/3) (cm, s).
Câu 21. Chọn đáp án đúng . Khi pha dao động của một chất điểm dao động điều hòa là
chất điểm có
A. động năng bằng thế năng.
C. thế năng cực đại.
Mã đề 121



(rad) thì
2

B. động năng cực đại.
D. li độ cực đại.
Trang 2


Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các
hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω.
B. φ.
C. ωt.
D. (ωt +φ).
Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng
gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không đổi.
Câu 24. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, tần số 2 Hz. Chọn gốc tọa độ
ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian t0 = 0 là lúc vật ở vị trí x = 5 cm. Phương trình li độ của vật là
A. x = 5cos(4t + ) cm.
B. x = 5cos4t cm.
C. x = 5cos2t cm.
D. x = 5cos (2t+ /2) cm.
Câu 25. Một con lắc lò xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động điều
hoà lần lượt là 34 cm và 30 cm. Biên độ dao động của nó là

A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 8 cm.
D. 4 cm.
Câu 26. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình. Hai con lắc đơn có vật nặng A và B
được treo cố định trên một giá đỡ nằm ngang và được liên kết với nhau bởi một lò xo nhẹ, khi cân
bằng lò xo không biến dạng. Vị trí của vật A có thể thay đổi được. Kích thích cho con lắc có vật nặng
B dao động nhỏ theo phương trùng với mặt phẳng hình vẽ. Với cùng một biên độ dao động của vật B,
khi lần lượt thay đổi vị trí của vật A ở (1), (2), (3), (4) thì vật A dao động mạnh nhất tại vị trí
1

A

2
3
4

B

A. (1).
B. (2).
C. (4).
D. (3).
Câu 27. Một con lắc4lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng
100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 3 Hz.
B. 1 Hz.
C. 6 Hz.
D. 12 Hz.
Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc

này có tần số dao động riêng là
A. f =

1
2

k
.
m

B. f = 2π.

m
.
k

C. f =

1
2

m
.
k

D. f = 2π.

k
.
m


Câu 29. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt +
0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,50π.
B. 0,25π.
C. 1,25π.
D. 0,75π.
Câu 30. Một hệ dao động có tần số riêng 6 Hz. Khi tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên
độ F0 và tần số 4 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là 8 cm. Nếu giữ nguyên biên độ F0 và tăng
tần số ngoại lực đến giá trị 5 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ sẽ
A. nhỏ hơn 8 cm.
B. vẫn bằng 8 cm.
C. bằng 7 cm.
D. lớn hơn 8 cm.
Câu 31. Một con lắc lò xo thẳng đứng đang dao động điều hòa với chu kì 0,3 giây. Khi vật ở vị trí
cân bằng, lò xo dài 30 cm. Lấy g = π2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 27,75 cm.
B. 26,75 cm.
C. 24,75 cm.
D. 25,75 cm.
Câu 32. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao
động của hai con lắc đơn lần lượt là
1

A.

2

2


Mã đề 121

1

B.

2



1

1
2

,

2

và T1, T2. Biết

T1 1
 . Hệ thức đúng là
T2 2
1

C.

2


4

1

D.

2



1
4

Trang 3


Câu 33. Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l1 = 64 cm và l2 =
36 cm, dao động điều hòa tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Nếu biên độ góc của
con lắc thứ nhất là α1 = 5,40 thì biên độ góc của con lắc thứ hai là
A. α2 = 6,40
B. α2 = 9,60
C. α2 = 7,20
D. α2 = 4,80
Câu 34. Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là 2 s. Sau khi tăng chiều dài thêm 21
cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Lấy g = π2. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 120 cm.
B. 110 cm.
C. 100 cm.
D. 90 cm.
Câu 35. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và tốc độ.
B. biên độ và gia tốc.
C. li độ và tốc độ.
D. biên độ và năng lượng.
Câu 36. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 4cos(t + ) cm và x2

= 4 3 sin(t + ) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị nhỏ nhất khi
2


A.  =  rad.
B.  = 0 rad.
C.  =  rad.
D.  = rad.
2
2
Câu 37. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 38. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với chu kỳ
T. Tần số dao động của vật là
T
A. 2

1
B. T

C. 2T

D.

2
T

Câu 39. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10t và xảy ra hiện tượng
cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ bằng
A. f = 5 Hz.
B. f = 10 Hz.
C. f = 5 Hz.
D. f = 10 Hz.
Câu 40. Một vật treo vào lò xo treo thẳng đứng thì nó dãn ra 4 cm. Cho g = 10 m/s2 = π2. Chu kì dao
động điều hòa của vật là
A. 4 s
B. 1,27 s
C. 0,04 s
D. 0,4 s
-----------------------------------Hết -----------------------------

Mã đề 121

Trang 4


ĐÁP ÁN _ LÝ 12
Mã đề 121
1
B
2
C

3
D
4
B
5
A
6
A
7
D
8
A
9
A
10
D
11
B
12
C
13
A
14
C
15
A
16
A
17
C

18
B
19
B
20
D
21
B
22
D
23
D
24
B
25
B
26
C
27
C
28
A
29
B
30
D
31
A
32
D

33
C
34
C
35
D
36
C
37
A
38
B
39
C
40
D

Mã đề 123
1
B
2
B
3
A
4
C
5
C
6
D

7
C
8
D
9
D
10
A
11
D
12
B
13
A
14
C
15
B
16
C
17
A
18
D
19
C
20
A
21
A

22
D
23
B
24
C
25
A
26
A
27
D
28
A
29
D
30
B
31
C
32
C
33
A
34
B
35
D
36
B

37
D
38
B
39
B
40
C

Mã đề 125
1
D
2
C
3
C
4
D
5
C
6
D
7
A
8
A
9
D
10
B

11
A
12
A
13
B
14
B
15
D
16
D
17
C
18
C
19
C
20
B
21
A
22
C
23
B
24
C
25
D

26
C
27
A
28
B
29
A
30
B
31
D
32
D
33
D
34
B
35
C
36
A
37
A
38
B
39
A
40
B


Mã đề 127
1
A
2
D
3
C
4
D
5
C
6
B
7
B
8
C
9
D
10
B
11
A
12
D
13
B
14
C

15
B
16
B
17
D
18
A
19
C
20
C
21
A
22
A
23
C
24
D
25
A
26
C
27
B
28
D
29
A

30
C
31
D
32
A
33
A
34
B
35
A
36
C
37
B
38
B
39
D
40
D



×