TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
TỔ TOÁN - TIN
KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên: …………………………………. Lớp: ……………… SBD: ………..……
Gốc
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1.
Tập xác định của hàm số f x tan x là:
A. \ k | k .
B. \ k 2 | k .
D. \ 2k 1 | k .
2
Lời giải
C. \ 2k 1 | k .
Chọn D
f x xác định khi và chỉ khi cos x 0 x
Câu 2.
2
k k .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y tan x nghịch biến trong 0; .
2
C. y sin x đồng biến trong 0; .
2
B. y cos x đồng biến trong 0; .
2
D. y cot x đồng biến trong 0; .
2
Lời giải
Chọn C
Câu 3.
Trên khoảng 0; thì hàm số y sin x đồng biến.
2
Cho các hàm số y cos x , y sin x , y tan x , y cot x . Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải
D. 4 .
Chọn C
y f x cos x là hàm số chẵn vì:
Tập xác định D , nên x D x D và f x cos x cos x f x .
y g x sin x là hàm số lẻ vì:
Tập xác định D , nên x D x D và g x sin x sin x g x .
y h x tan x là hàm số lẻ vì:
Tập xác định D \ k | k , nên
2
x D x D và h x tan x tan x h x .
y k x cot x là hàm số lẻ vì:
Tập xác định D \ k | k , nên
x D x D và k x cot x cot x k x .
Câu 4.
Chu kỳ của hàm số y 3sin 2 x là số nào sau đây?
A. 0 .
B. 2 .
C. 4 .
Lời giải
D. .
Chọn D
Trang 1/7 - Mã đề thi 188
Chu kì của hàm số T
Câu 5.
2
.
2
Hàm số y 2 cos 3x 3sin 3x 2 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương?
A. 7 .
B. 3 .
C. 5 .
Lời giải
D. 6 .
Chọn B
TXD: D
3
2
y 2 cos 3x 3sin 3x 2 13
cos3 x
sin 3x 2
13
13
3
y 13 sin 3x arccos
2
13
3
Để hàm số y có giá trị nguyên 13 sin 3x arccos
nguyên
13
3
n
( với n là một số nguyên)
sin 3x arccos
13
13
3
Mà: sin 3 x arccos
1;1
13
n
1
1 13 n 13
13
Mà: n
n 0; 1; 2 3
y có 3 giá trị nguyên dương.
Câu 6.
Phương án nào sau đây là sai với mọi k ?
A. sin x 1 x
2
k 2 .
C. sin x 0 x k .
B. sin x 0 x
D. sin x 1 x
2
2
k .
k 2 .
Lời giải
Câu 7.
Câu 8.
Chọn B
Ta có sin x 0 x k , k . Do đó đáp án B sai.
Phương trình nào sau đây luôn vô nghiệm?
A. 2020cos x 2019 .
B. 2019sin x 2020 .
C. tan 2 x 3 0 .
Lời giải
Chọn B
2020
2019sin x 2020 cos x
, phương trình vô nghiệm.
2019
Nghiệm của phương trình cos x
2
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm
2
nào?
A. Điểm A , điểm D .
C. Điểm D , điểm C .
Trang 2/7 - Mã đề thi 188
D. 2019cot x 2020 .
B. Điểm C , điểm B .
D. Điểm A , điểm B .
Lời giải
Chọn A
x k 2
2
4
sin x
.
2
x 5 k 2
4
Câu 9.
Phương trình sin 2 x 3cos x 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0;2018 ?
A. 642 .
B. 643 .
C. 641 .
Lời giải.
D. 1 .
Chọn A
sin 2 x 3cos x 0 2sin x.cos x 3cos x 0 cos x. 2sin x 3 0
cos x 0 x 2 k k
sin x 3 loai vì sin x 1;1
2
Theo đề: x 0;2018 0
1
k 2018 k 641,849...
2
2
Suy ra: k 0;641 .
Câu 10.
Vậy phương trình có 642 nghiệm.
5
Trên đoạn 2 ;
, đồ thị hai hàm số y tan x và y 1 cắt nhau tại bao nhiêu điểm?
2
A. 2 .
B. 5 .
C. 4 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là: tan x 1 x
Do x
4
k k .
5
5
9
9
k 2 ;
nên 2 k
k k 2; 1;0;1;2 .
4
2
4
2
4
4
5
Vậy đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại 5 điểm trên đoạn 2 ;
.
2
Câu 11.
Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos sin x 1 trên đoạn 0;2 bằng:
C. 2 .
Lời giải
B. .
A. 0.
D. 3 .
Chọn B
Phương trình tương đương với sin x k 2 , k .
Vì 1 sin x 1 nên suy ra k 0 , khi đó phương trình trở thành sin x 0 x .
x 0; . Suy ra tổng các nghiệm 0 .
Vì x 0;2
Câu 12.
Phương trình
A.
3 tan x 1 sin 2 x 1 0 có tổng các nghiệm trên 0; bằng:
2
3
B.
6
.
C.
6
.
D.
5
.
6
Lời giải
Chọn C
Điều kiện cos x 0 x
2
k , k .
Trang 3/7 - Mã đề thi 188
Do sin 2 x 1 0, x nên phương trình đã cho tương đương với
3 tan x 1 0 tan x
1
tan x tan x k , k .
6
3
6
Vì x 0;
Suy ra: x
Câu 13.
6
Tập nghiệm của phương trình tan 2 x 3 0 là:
A. S .
B. S .
3
C. S .
3
Lời giải
D. S .
3
Chọn A
Ta có: tan 2 x 3 3
Suy ra: phương trình vô nghiệm.
Câu 14.
Biết hai nghiệm của phương trình
3 cos x sin x 1 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là:
Tính AB OI với I là hình chiếu vuông góc của B trên OA bằng:
3
1
A.
B. 3
C.
2
2
Lời giải
Chọn A
D.
5
2
x k 2
1
2
Ta có: sin x 3 cos x 1 sin x
.
3 2
x 7 k 2
6
9 3
3.
4 4
3
Vậy: AB OI .
2
Câu 15. Phương trình 2sin 2 x 4sin x cos x 4cos 2 x 1 tương đương với phương trình nào trong các phương trình
sau?
A. cos 2 x 2sin 2 x 2.
B. sin 2 x 2cos 2 x 2.
C. cos 2 x 2sin 2 x 2.
D. sin 2 x 2cos 2 x 2.
Trang 4/7 - Mã đề thi 188
AB
Lời giải
Chọn C
Phương trình tương đương với 2sin 2 x 2cos 2 x 2.2sin x cos x 2cos 2 x 1 0
Câu 16.
2 2sin 2 x cos 2 x 0 cos 2 x 2sin 2 x 2.
Cho phương trình: 3cosx cos2 x cos3x 1 2sin x.sin 2 x . Gọi là nghiệm nhỏ nhất thuộc khoảng
0;2
A.
của phương trình. Tính sin .
4
2
.
2
B.
2
.
2
C. 0 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình tương đương: 3cosx cos2 x cos3x 1 cosx cos3x 2cosx cos2x 1 0
x k
cosx 0
.
cos x cosx 0
2
cosx 1
x k 2
2
3
Vì x 0;2 nên x ; , . Nghiệm lớn nhất của phương là .
2
2
2
2
Vậy sin sin sin
.
4
2
4
2 4
Câu 17.
Cho phương trình: 3cos 4 x sin 2 2 x cos 2 x 2 0 . Nếu đặt u cos 2 x thì phương trình đã cho trở thành
phương trình có dạng au 2 bu c 0 , a, b, c và a 0 . Tính P a b c .
A. P 1 .
B. P 2 .
C. P 0 .
Lời giải
Chọn B
D. P 3 .
Ta có 3cos 4 x sin 2 2 x cos 2 x 2 0 3 2cos 2 2 x 1 sin 2 2 x cos 2 x 2 0
Do đó phương trình tương đương với 7 cos 2 2 x cos 2 x 6 0
Câu 18.
Nếu đặt u cos 2 x thì phương trình trở thành 7u 2 u 6 0 .
sin x 2cos x 1
Giá trị lớn nhất của hàm số y
tại điểm là nghiệm của phương trình:
sin x cos x 2
A. 3sin x 4cos x 5 .
B. 3sin x 4cos x 5 .
C. cos x 1 0 .
D. cos x 1 0 .
Lời giải
Chọn D
sin x 2cos x 1
Ta có y
y 1 sin x y 2 cos x 1 2 y *
sin x cos x 2
2
2
2
Phương trình * có nghiệm y 1 y 2 1 2 y y 2 y 2 0 2 y 1 .
Câu 19.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 1 lúc đó cos x 1 .
Tính diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm của phương
trình tan x tan x 1.
4
A.
3 10
.
10
B.
3 10
.
5
C.
2.
D.
3.
Lời giải
Chọn B
Trang 5/7 - Mã đề thi 188
y
T
3
1
M
H
O
x
A
B
N -1
cos x 0
x k
2
Điều kiện:
cos
x
0
x k
4
4
k .
tan x 1
1
Ta có tan x tan x 1 tan x
4
1
tan x
tan x tan 2 x tan x 1 1 tan x
tan x 0
x k
tan 2 x 3tan x 0
k .
tan x 3
x arctan 3 k
Nghiệm x k biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm A, B .
Nghiệm x arctan 3 k biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm M , N .
Câu 20.
1
1
AO. AT
3 10
3 10
Ta có SAMN MN . AH .MN .
S AMBN
.
2
2
2
2
10
5
AO AT
1
1
1
1
k 2
Biết rằng phương trình
với k và
0 có nghiệm dạng x a
2018
sin x sin 2 x sin 4 x
sin 2 x
2 b
a, b , b 2018. Tính S a b.
A. S 2017.
B. S 2018.
C. S 2019.
D. S 2020.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: sin 22018 x 0.
cos a cos 2a 2cos 2 a cos 2a
1
.
sin a sin 2a
sin 2a
sin 2a
x
Do đó phương trình cot cot x cot x cot 2 x ... cot 22017 x cot 22018 x 0
2
Ta có cot a cot 2a
x
cot 22018 x 0
2
x
x
k 2
cot 22018 x cot 22018 x k x 2019
k
2
2
2 1
cot
a 2019
S a b 2018.
b 1
Trang 6/7 - Mã đề thi 188
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 21. Câu 25. (0,75 điểm) Giải phương trình: 1 2sin x 0 .
3 cos 2019 x sin 2019 x 2cos 2020 x .
Câu 22. (0,75 điểm) Giải phương trình:
Câu 23. (0,5 điểm) Giải phương trình: 2 3 sin x 3 3 tan x 2cos x 3 .
------------- HẾT ------------ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
x k 2 (0, 25)
1
6
Câu 21. 1 2sin x 0 sin x (0,25)
.
5
2
x k 2 (0, 25)
6
Câu 22.
3 cos 2019 x sin 2019 x 2cos 2020 x
3
1
cos 2019 x sin 2019 x cos 2020
2
2
2019 x 2020 x k 2
6
cos 2019 x cos 2020 x (0,25)
(0,5).
6
2019 x 2020 x k 2
6
Câu 23.
Điều kiện: cos x 0 .
Đưa về phương trình tích: 2cos x 3
3 sin x cos x 0 . (0,25)
Giải ra kết quả kết luận đúng. (0,25).
THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
>5
<5
Trang 7/7 - Mã đề thi 188