Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề khảo sát chất lượng đầu năm 2018 2019 vật lý 12 trường thuận thành 1 bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.69 KB, 5 trang )

SỞ GD- ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học 2018 -2019
Môn Vật lý 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
( Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 109

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Câu 1: Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở R = 4r thành mạch điện
kín. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 80%.
B. 50%
C. 98%.
D. 75%.
Câu 2: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. không nhỏ hơn 1.
B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1.

D. luôn lớn hơn 0.

Câu 3: Một khung dây tròn bán kính 4cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng có cường độ
0,3A Cảm ứng từ tại tâm của khung là
A. 4,7.10-5 T.
B. 1,5.10-6 T.
C. 4,7.10-6 T.
D. 1,5.10-5 T.


Câu 4: Điện trở suất của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
A. Tăng khi nhiệt độ tăng.
B. Tăng khi nhiệt độ giảm.
C. Không phụ thuộc nhiệt độ.
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
Câu 5: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. độ lớn từ thông qua mạch.
B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
C. điện trở của mạch.
D. diện tích của mạch.
Câu 6: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N gấp 4 lần.
Khoảng cách từ M, N tới dòng điện lần lượt là rM , rN . Kết luận nào sau đây đúng?
A. rM = 2rN
B. rN = 2rM
C. rM = 4rN
D. rN = 4rM
Câu 7: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q tại một điểm trong chân không cách điện tích một
khoảng 10 (cm) có độ lớn là 1800 (V/m). Hằng số điện k = 9.109 Nm2/C2. Độ lớn của điện tích Q bằng
A. 4,5.10-9C.
B. 2,25.10-9C.
C. 2.10 -9 (C).
D. 5.10-9C.
Câu 8: Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước biển.
B. Nước cất.
C. Nước sông.
Câu 9: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n =
gần bằng
A. 45 0.


B. 360.

Câu 10: Chọn phát biểu sai về từ thông.
A. Từ thông đo bằng đơn vị Wb
C. Từ thông có thể dương, âm hay bằng 0

C. 200.

D. Nước mưa.

4
. Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i
3

D. 42 0.

B. Từ thông là đại lượng vô hướng
D. Từ thông là đại lượng vectơ

Câu 11: Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 µF – 200 V. Nối hai bản tụ điện với một hiệu điện thế không đổi
120 V. Tụ điện tích được điện tích là
A. 4.10-3 C
B. 6.10-4 C
C. 10-4 C
D. 24.10 -4 C
Câu 12: Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của lực điện
trường
Trang 1/4 - Mã đề thi 109



A. dương.
C. âm.

B. bằng không.
D. chưa đủ dữ kiện xác định.

Câu 13: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ.
Dòng điện có cường độ 0,75 A chạy qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 6.10-3 N.
Cảm ứng từ của từ trường có độ lớn
A. 0,04 T.
B. 0,08 T.
C. 0,4 T.
D. 0,8 T.
Câu 14: Một đoạn mạch trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ tiêu thụ điện năng là
A. 4 kJ.
B. 120 kJ.
C. 240 kJ.
D. 1000 J.
Câu 15: Người ta thường xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện thẳng
bằng quy tắc
A. nắm tay phải.
B. bàn tay phải.
C. bàn tay trái.
D. cái đinh ốc.
Câu 16: Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm L= 0,2H khi cường độ dòng
điện biến thiên với tốc độ 400A/s có độ lớn là
A. 20V.
B. 200V.
C. 800V.
D. 80V.

Câu 17: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.
B. các ion, electron trong điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
Câu 18: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm biến trở R nối tiếp với điện trở R0 một hiệu điện thế U không
đổi, khi biến trở R có giá trị R1= 1  hoặc R2 = 4  thì công suất toả nhiệt trên biến trở là như nhau.
Điện trở R0 bằng
A. 4  .
B. 16  .
C. 2  .
D. 5  .
Câu 19: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào
A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện.
B. điện trở suất của dây dẫn.
C. khối lượng riêng của dây dẫn.
D. diện tích của mạch điện.
Câu 20: Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Tesla (T).
B. Vôn (V).

C. Henri (H).

D. Vêbe (Wb).

Câu 21: Nhận định nào sau đây là đúng khi mắt nhìn các vật ở điểm cực cận?
A. Mắt điều tiết tối đa.
B. Mắt không cần điều tiết.
C. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất.
D. Mắt chỉ cần điều tiết một phần.

Câu 22: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
D. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
Câu 23: Biết hiệu điện thế UM N = 3 V. Điện thế tại M và N lần lượt là VM , VN. Đẳng thức nào sau đây
chắc chắn đúng ?
A. VN = 3 V.
B. VM - VN = 3 V.
C. VM = 3 V.
D. VN - VM = 3 V.
Câu 24: Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ D = - 4 dp mới nhìn rõ được các vật ở vô
cực mà không phải điều tiết. Điểm cực viễn của mắt người ấy khi không đeo kính cách mắt một khoảng là
A. 40cm.
B. 25cm.
C. 4cm.
D. 400cm.
Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = 2.10-6 C; q2 = -2.10-6 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Lực
tương tác giữa chúng là 0,4N. Hằng số điện k = 9.10 9 Nm2/C2. Khoảng cách AB là
Trang 2/4 - Mã đề thi 109


A. 50 cm.

B. 20 cm.

C. 30 cm.

D. 40 cm.


Câu 26: Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 180V, người ta
phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. R = 120 (  ).
B. R = 80 (  ).
C. R = 200 (  ).
D. R = 250 (  ).
Câu 27: Trong các bán dẫn, bán dẫn loại nào mật độ electron tự do và mật độ lỗ trống bằng nhau?
A. Bán dẫn loại p và bán dẫn loại n.
B. Bán dẫn tinh khiết.
C. Bán dẫn loại n.
D. Bán dẫn loại p.
Câu 28: Một hạt proton chuyển động với vận tốc
với đường sức từ thì
A. chuyển động của proton là tròn đều.
C. hướng chuyển động của proton không đổi.

vào trong từ trường đều theo phương song song
B. động năng của proton sẽ giảm.
D. vận tốc của proton sẽ tăng.

Câu 29: Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. Chỉ có thể xảy
ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng
A. từ benzen vào nước.
B. từ nước vào thủy tinh flin.
C. từ benzen vào thủy tinh flin.
D. từ chân không vào thủy tinh flin.
Câu 30: Một ống dây hình trụ dài gồm 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 100 cm2. Ống dây có điện
trở 16  , hai đầu nối đoản mạch và được đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ song song với
trục của ống, độ lớn cảm ứng từ tăng đều với tốc độ 0,04 T/s. Công suất tỏa nhiệt trong ống là
A. 0,04 W.

B. 0,01 W.
C. 0,03 W.
D. 0,02 W.
Câu 31: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có f = 15 cm cho ảnh cùng chiều và cao bằng 2 lần vật,
vật AB cách thấu kính
A. 22,5cm.
B. 15cm.
C. 30cm.
D. 7,5cm.
Câu 32: Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với
đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 2.106
N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng
bao nhiêu?
A. 4.10-5N.
B. 3.10-5N.
C. 2.10 -5N.
D. 5.10-5N.
Câu 33: Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 5 µC và q2 = - 3 µC kích thước giống nhau cho tiếp xúc
với nhau trong thời gian đủ dài tách ra đặt trong chân không cách nhau 5 cm. Lực tương tác tĩnh điện giữa
chúng khi đó là
A. 5,2 N.
B. 3,6 N.
C. 1,7 N.
D. 4,1 N.
Câu 34: Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng
dây là 15A. Cảm ứng từ bên trong ống dây là
A. 28.10-3 T.

B. 56.10-3 T.


C. 113. 10-3 T.

D. 226.10-3 T.

Câu 35: Một khung dây hình vuông gồm 20 vòng có cạnh a = 10cm, đặt trong từ trường đều, độ lớn của
từ trường là B = 0.05T. Mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc α = 300. Từ thông có độ lớn

A. 0,25 mWb.
B. 5 mWb.
C. 50 mWb.
D. 8,66 mWb.
Câu 36: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ
I
A.

B
F

B

I
B.

B
F

C.
F


I
\

D.

F

I
B

Trang 3/4 - Mã đề thi 109


Câu 37: Có một điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với một biến trở R, hai điện trở này được mắc vào nguồn
có suất điện động E và điện trở trong r. Khi điều chỉnh biến trở tới giá trị R = x (  ) thì công suất tiêu thụ
mạch ngoài đạt cực đại. Giữ nguyên giá trị đó của biến trở và mắc vào hai đầu R1 một ampe kế lí tưởng
thì số chỉ của ampe kế là 2 A Nếu đổi vị trí ampe kế vào hai đầu biến trở thì số chỉ ampe kế là 3 A Hỏi
khi mắc ampe kế đó vào hai cực của nguồn thì số chỉ ampe kế gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,5 A
B. 3,5 A
C. 1,5 A
D. 4,5 A
Câu 38: Một nguồn điện có suất điện động 40 V và điện trở trong bằng 10  , nối với một biến trở R
thành mạch kín. Biến trở có giá trị thay đổi được từ 5  đến 30  . Biết rằng với một công suất tiêu thụ
mạch ngoài là P (W) thì khi di chuyển biến trở chỉ tìm thấy duy nhất một giá trị biến trở thỏa mãn. Số giá
trị P thỏa mãn điều kiện là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 5.

Câu 39: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với đường sức từ của từ trường đều có độ lớn cảm ứng
từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 19,2 N.
B. 192 N.
C. 1,92 N.

D. 0 N.

Câu 40: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 V, điện trở trong r = 2,5  ,
mạch ngoài gồm điện trở R1 = 1,5  mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở
R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 (  ).
B. R = 2 (  ).
C. R = 1 (  ).
D. R = 4 (  ).

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 109


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40

109
A
A
A
A
B
D
C
B
D
D
D
C
A
C
C
D
C
C
D
C
A
A
B
B
C
A

B
C
A
B
D
D
B
D
B
B
B
B
D
C

ĐÁP ÁN KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN VẬT LÝ 12
Mã dề
271
312
435
546
698
A
D
C
D
A
D

A
D
C
C
B
B
B
B
B
B
D
B
D
A
A
D
C
B
D
D
B
D
C
B
D
A
D
B
A
D

B
A
B
A
C
D
A
B
B
A
C
A
D
A
C
B
B
B
D
D
A
C
D
C
B
A
B
B
A
C

B
B
A
C
D
A
B
A
B
A
C
D
B
D
C
B
B
D
C
B
B
A
A
A
C
D
D
B
B
B

D
C
D
D
B
B
D
A
A
B
D
A
A
D
C
C
D
C
D
C
A
C
C
D
A
C
C
A
D
A

C
D
D
C
A
A
A
C
B
C
C
D
D
B
D
D
A
C
C
D
D
B
C
D
D
C
B
C
C
B

D
C
D
C
C
C
D
B
C
B
B
B
A
B
A
A
C
A
D
D
A
C
D
B
A
B
B
C
A
B

B
C
A
B
B
C
A
C
C
C
C
A
B
B

764
C
C
B
A
A
D
B
C
C
B
C
A
A
D

A
D
A
D
B
A
B
D
C
B
B
C
D
C
B
D
B
B
C
D
D
A
D
B
C
A

850
A
B

A
C
A
B
B
D
D
C
B
C
B
A
D
D
D
C
A
B
D
C
C
B
B
D
A
C
C
C
C
A

A
D
D
B
D
B
B
A



×