SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
Năm học: 2018 – 2019
Môn: Vật lí – Lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút; (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi
168
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U
N2
U
N2
U
N
U
N
A. 2 2 .
B. 2
.
C. 1 2 .
D. 1
.
U1 N1
U1
N1
U 2 N1
U2
N1
Câu 2: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một
bản của tụ điện có biểu thức là q = 3.10-6cos2000t (C). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 6cos(2000t + ) (mA).
B. i = 6cos(2000t + ) (A).
2
2
C. i = 6cos(2000t - ) (mA).
D. i = 6cos(2000t - ) (A).
2
2
Câu 3: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao
động riêng của mạch là
1
2
LC
.
B.
C. 2 LC .
D.
.
A.
.
2
2 LC
LC
Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau.
Hiện tượng đó được gọi là
A. tán sắc ánh sáng.
B. phản xạ ánh sáng.
C. khúc xạ ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
Câu 5: Sóng cơ không truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. Chân không.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí.
D. Chất rắn.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng 0,1 kg, chịu tác dụng
của một ngoại lực tuần hoàn có tần số 2 Hz. Khi dao động ổn định, con lắc có tần số dao động là
A. 3 Hz.
B. 7 Hz.
C. 5 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 7: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
Tia hồng ngoại
A. có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B. có bản chất là sóng điện từ.
C. có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt.
D. có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 8: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), ω được gọi là
A. pha dao động.
B. tần số.
C. pha ban đầu.
D. tần số góc.
Câu 9: Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Mắc ampe kế xoay chiều song song với tụ điện.
B. Mắc ampe kế xoay chiều nối tiếp với tụ điện.
C. Mắc vôn kế xoay chiều nối tiếp với tụ điện.
D. Mắc vôn kế xoay chiều song song với tụ điện.
Câu 10: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh. Sóng điện từ
mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng dài.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn.
D. sóng trung.
Câu 11: Hai điện tích điểm q1 = +3 µC và q2 = -3 µC đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng 2, cách
nhau 3 cm. Lực tương tác điện giữa hai điện tích đó là
A. 22,5 N.
B. 90 N.
C. 12,25 N.
D. 45 N.
Trang 1/5 - Mã đề thi 168
Câu 12: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos( t ) ( ω> 0) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C.
Dung kháng của tụ điện này bằng
C
1
A. C .
B.
.
C. .
D.
.
C
C
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, nếu khoảng cách giữa mặt phẳng
chứa 2 khe với màn quan sát tăng lên hai lần thì
A. khoảng vân không đổi.
B. khoảng vân tăng lên hai lần.
C. khoảng vân giảm đi hai lần.
D. khoảng vân giảm đi bốn lần.
Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ bằng A. Biết độ lệch pha
2
của hai dao động là
rad. Biên độ của dao động tổng hợp là
3
A. A 2.
B. 2A.
C. A 3.
D. A.
–5
Câu 16: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là
I0 = 10–12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB.
B. 70 dB.
C. 50 dB.
D. 60 dB.
Câu 17: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện
0,36 µm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị nào sau đây?
A. 0,24 µm.
B. 0,42 µm.
C. 0,30 µm.
D. 0,28 µm.
Câu 18: Một bức xạ điện từ truyền trong chân không có bước sóng 0,2 µm. Năng lượng phô tôn tương
ứng với bức xạ này là
A. 99,375.10 -20 J.
B. 99,375.10-19 J.
C. 65,432.10 -20 J.
D. 65,432.10 -19 J.
Câu 19: Cho một dòng điện chạy qua một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH. Trong khoảng thời gian 0,1 s,
cường độ dòng điện giảm đều từ 5 A về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,1 V.
B. 0,01 V.
C. 100 V.
D. 1 V.
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của
đoạn mạch là
A.
R 2 (ZL ZC ) 2
R
.
B.
R
R 2 (ZL ZC ) 2
.
C.
R
R 2 (ZL ZC ) 2
.
D.
R 2 (ZL ZC ) 2
R
.
Câu 21: Một mạch dao động đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là
0,16.10 –11 C và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1 mA. Tần số góc dao động của mạch là
A. 0,4.105 rad/s.
B. 625.106 rad/s.
C. 16.106 rad/s.
D. 16.108 rad/s.
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 µm.
B. 0,40 µm.
C. 0,60 µm.
D. 0,76 µm.
Câu 23: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường độ i 4cos100 t ( A) . Cường độ dòng điện
cực đại là
A. 2.
B. 2 2 .
C. 4 2 .
D. 4 A.
Câu 24: Khi có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. hai bước sóng.
Trang 2/5 - Mã đề thi 168
Câu 25: Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cường độ điện trường biến thiên theo phương trình
2
E E 0cos(2 108 t ) (E0 > 0, t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cảm ứng từ tại điểm
3
đó bằng 0 là
6.108
10 8
5.108
10 8
A.
B.
C.
D.
s.
s.
s.
s.
6
12
12
8
Câu 26: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là 200 g và 100 g nối với
A B
nhau bằng sợi dây không dãn và có chiều dài không đáng kể. Vật A gắn
vào đầu lò xo nhẹ độ cứng 20 N/m, đầu kia của lò xo gắn vào một điểm
cố định. Vật B gắn vào đầu một sợi dây cao su nhẹ, đủ dài và hệ số đàn
hồi 40 N/m, đầu kia của sợi dây cao su gắn vào một điểm cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nằm ngang
nhẵn. Hệ cân bằng, sợi dây cao su bị giãn 5 cm, đốt đứt dây nối A và B. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu
lần đầu tiên kể từ lúc dây đứt thì khoảng cách giữa hai vật là
A. 48,6 cm.
B. 24,3 cm.
C. 15,4 cm.
D. 30,8 cm.
Câu 27: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm có hai nguồn giống nhau dao động theo
phương thẳng đứng với tần số 40 Hz phát sóng truyền với tốc độ 60 cm/s. M là một điểm thuộc mặt nước,
nằm trên đường trung trực của AB và cách trung điểm I của AB 16 cm. Trên đoạn IM, số điểm dao động
cùng pha với hai nguồn là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 28: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Các điện trở R1 = R2 = 12 , ampe kế lí
E, r
tưởng chỉ 1 A. Nếu tháo bớt một điện trở thì ampe kế chỉ 0,52 A. Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện là
A. E = 12 V; r = 6 .
C. E = 6,5 V; r = 0,25 .
A
B. E = 6,5 V; r = 0,5 .
D. E = 6,24 V; r = 0,5 .
R1
R2
13, 6
ev (n = 1, 2, 3,...).
n2
Khi kích thích nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản bằng cách cho hấp thụ một photon có năng lượng thích hợp
thì bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng lớn nhất và bước sóng nhỏ nhất mà
nguyên tử có thể phát ra là
5
32
9
5
B.
D.
.
.
.
.
5
32
A. 9
C. 5
Câu 29: Mức năng lượng của nguyên tử hiđro được xác định theo biểu thức En
Câu 30: Một người có điểm cực viễn cách mắt 1 m. Khi đeo sát mắt một kính có độ tụ 1,5 đp, người này
nhìn rõ vật xa nhất cách mắt một khoảng
A. 2 m.
B. 0,5 m.
C. 0,4 m.
D. 1 m.
Câu 31: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với tần số 2 Hz và biên độ 10 cm. Trong khoảng
thời gian ngắn nhất giữa hai lần lực kéo về có độ lớn 0,08 3 2 N, vật có tốc độ trung bình là
A. 20,7 cm/s.
B. 64,3 cm/s.
C. 32,15 cm/s.
D. 13,5 cm/s.
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Biết
cơ năng của con lắc 2.10-2 J. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là 4 N, lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí
cân bằng là 2 N. Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời 2 bức xạ nhìn thấy có bước sóng
λ1 = 0,6 µm và λ2 . Trong các vị trí trùng nhau của hai bức xạ này thì có vân sáng bậc 3 và bậc 6 của bức
xạ có bước sóng λ1 trùng với các vân sáng của bức xạ có bước sóng λ2 . Giá trị của λ2 gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 520 nm
B. 380 nm.
C. 440 nm.
D. 470 nm.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos(100 t )(V) (t tính bằng s) vào hai đầu mạch gồm điện trở R
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
và lệch pha
so với điện áp ở hai đầu mạch. Giá trị của R và C là
3
3 A
Trang 3/5 - Mã đề thi 168
10 3
F.
5
3
10 3
F.
C. R = 50 3 Ω và C =
A. R =
50
Ω và C =
10 4
F.
50
10 4
D. R =
Ω và C =
F.
5
3
B. R = 50 3 Ω và C =
Câu 35: Một con lắc đơn dao động điều hoà theo phương trình li độ góc 0,1cos(2 t )(rad) (t tính
4
bằng s). Trong khoảng thời gian 5,25 s tính từ thời điểm t = 0, số lần lực căng của sợi dây có độ lớn cực
đại là
A. 20 lần.
B. 21 lần.
C. 22 lần.
D. 11 lần.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cos(100 t )(V) ( t tính bằng s) vào hai đầu mạch một đoạn
6
1
mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện ghép nối tiếp. Tại thời điểm t
s, điện áp hai
600
đầu tụ điện có giá trị bằng không. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 363 W.
B. 242 W.
C. 484 W.
D. 121 W.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Ứng
với mỗi giá trị R, khi L = L1 thì điện áp ở hai đầu mạch chứa
điện trở và tụ điện là uRC = U01sinωt (V), khi L = L2 thì cường
độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x = L1 – L2 theo R. Giá
trị của điện dung C gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1 µF.
B. 1,5 µF.
C. 2 µF.
D. 2,5 µF.
Câu 38: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha với hiệu suất
truyền tải không nhỏ hơn 70%. Những ngày bình thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí chỉ
do toả nhiệt trên đường dây, hệ số công suất bằng 1, điện áp nơi phát không đổi. Nếu công suất tiêu thụ
tăng thêm 64% so với ngày thường hiệu suất truyền tải
A. giảm đi 8%.
B. tăng thêm 8%.
C. giảm đi 12%.
D. tăng thêm 12%.
Câu 39: Cho một sóng cơ truyền trên một sợi dây dài dọc theo
chiều dương của trục Ox. Hình bên là hình dạng của một đoạn
dây, tại thời điểm t1 sợi dây có dạng là đường nét đứt, tại thời
điểm t2 sợi dây có dạng là đường nét liền với t2 – t1 = 0,5 s. M là
1
một điểm trên dây có tọa độ x = 30 cm. Tại thời điểm t2 ( s ),
3
vận tốc của M là
A. -33,32 cm/s.
B. 42,65 cm/s.
C. - 42,65 cm/s.
D. 33,32 cm/s.
Câu 40: Cho ba vật dao động điều hòa với cùng biên độ A, chu kỳ 1,2 s và các li độ tương ứng là x1, x2,
x3. Ở thời điểm t = 0, vật 2 có li độ cực đại. Biết vật 1 sớm pha hơn vật 2, vật 2 sớm pha hơn vật 3, vật 1
sớm pha hơn vật 3 một góc . Trong một chu kỳ, khoảng thời gian để x1x2 < 0 là t1, khoảng thời gian để
2
x3 x2 < 0 là t2. Biết 3t1 2t2 1, 4 s. Li độ của vật 1 ở thời điểm t = 0 là
A.
A 3
.
2
B.
A
.
2
C.
A
.
2 3
D.
A
.
2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------Trang 4/5 - Mã đề thi 168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
168
1A
2A
3C
4A
5A
6D
7D
8D
9B
10 C
11 D
12 B
13 D
14 B
15 D
16 B
17 B
18 A
19 D
20 B
21 B
22 C
23 D
24 C
25 C
26 A
27 D
28 B
29 B
30 C
31 C
32 B
33 C
34 A
35 D
36 D
37 B
38 A
39 A
40 A