Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Hợp đồng nguyên tắc mua sắm thiết bị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.7 KB, 21 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
====== *** ======

HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC
VỀ VIỆC CUNG CẤP VÀ LẮP ĐẶT HÀNG HÓA
SỐ:

/20…./HĐNT/CÔNG TY...-…..

Hôm nay, ngày ... tháng ... năm …….., tại …………, Các Bên gồm:


BÊN A

: CÔNG TY...

-

Địa chỉ

:…

-

Điện thoại

:…

-


Mã số thuế

: 0…

-

Đại diện

:

Fax: …
Chức vụ :

Theo Văn bản ủy quyền số ……….. ngày …………… của …………………


BÊN B

:

-

Giấy chứng nhận ĐKKD/Giấy chứng nhận ĐKDN/Giấy phép hoạt động/Giấy
chứng nhận đầu tư số ………………….., do …………………., cấp lần đầu
ngày …………………., đăng ký thay đổi lần thứ …….. ngày ……………

-

Địa chỉ


:

-

Mã số thuế

:

-

Điện thoại

:

Fax:


-

Số tài khoản

:

-

Đại diện

:

Chức vụ: …………..


Theo Văn bản ủy quyền số …………… ngày ……………….. của
…………………
Bên A, Bên B sau đây gọi riêng là “Bên”, gọi chung là “Các Bên”
đã cùng nhau thoả thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng nguyên tắc về
việc cung cấp và lắp đặt hàng hóa (“Hợp đồng”) này với những nội dung như
sau:
Điều 1.

Đối Tượng Của Hợp Đồng Và Cách Thức Thực Hiện Hợp Đồng

1. Theo Hợp đồng này, Bên A đồng ý yêu cầu và Bên B đồng ý thực hiện cung cấp,
lắp đặt cho Bên A hàng hóa là các loại thiết bị sử dụng trong kho tiền với các
yêu cầu, giá cả như quy định tại Phụ lục số 01 của Hợp đồng này (sau đây gọi tắt
là “Hàng hóa”).
2. Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng này, mỗi lần phát sinh nhu cầu cung cấp
và lắp đặt Hàng hóa, Các Bên sẽ cùng lập Phụ lục đặt hàng theo mẫu đính kèm
Hợp đồng này để ghi nhận cụ thể về số lượng, đơn giá các loại Hàng hóa cần
cung cấp, lắp đặt (đơn giá xác định theo đơn giá quy định tại Phụ lục số 01 của
Hợp đồng này); thời gian, địa điểm thực hiện và các nội dung khác có liên quan
đến việc cung cấp và lắp đặt Hàng hóa.
3. Trường hợp phát sinh các loại Hàng hóa cần cung cấp, lắp đặt ngoài các Hàng
hóa được quy định tại Phụ lục số 01 của Hợp đồng này (“Phụ lục số 01”), Các
Bên sẽ thỏa thuận cụ thể bằng văn bản về yêu cầu, đơn giá đối với các loại Hàng
hóa mới phát sinh đó, thời gian, địa điểm thực hiện cung cấp, lắp đặt Hàng hóa
và các nội dung có liên quan.
4. Phụ lục số 01 và các văn bản, thỏa thuận khác được ký kết giữa Các Bên liên
quan đến việc thực hiện Hợp đồng này là các phần không tách rời Hợp đồng
này. Các Bên có nghĩa vụ thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa vụ quy định trong
Hợp đồng này và tất cả các Phụ lục, văn bản, thỏa thuận được lập và ký kết hợp

lệ giữa Các Bên.
Điều 2. Giá Hàng hóa Và Thanh Toán
1. Giá Hàng hóa được quy định cụ thể tại Phụ lục số 01. Mức giá này đã bao gồm
thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật, phí dịch vụ lắp đặt Hàng hóa
và các chi phí liên quan khác. Ngoài số tiền này, Bên A không phải thanh toán
thêm cho Bên B và/hoặc bất kỳ bên thứ ba nào bất cứ khoản tiền nào khác.


2. Thời hạn/Lộ trình thanh toán và Phương thức thanh toán sẽ được thực hiện theo
thỏa thuận của Các Bên tại Phụ lục số 01.
3. Nếu ngày cuối cùng của đợt tạm ứng, thanh toán trùng vào các ngày nghỉ, lễ
theo quy định của Nhà nước và Bên A, Bên A có quyền thanh toán vào ngày
làm việc kế tiếp ngày nghỉ, lễ đó.
4. Bên B đồng ý rằng Bên A có quyền không tạm ứng, thanh toán một phần hoặc
toàn bộ giá trị Phụ lục đặt hàng nếu Bên B thuộc một trong các trường hợp sau:
a) Bên B vi phạm bất cứ nghĩa vụ nào quy định trong Hợp đồng này, các Phụ
lục, văn bản thỏa thuận khác đính kèm Hợp đồng (nếu có).
b) Bên A phát hiện Bên B có bất cứ hành vi nào nhằm chi tiền cho cán bộ, nhân
viên của Bên A (trừ trường hợp Bên B thanh toán hoặc chuyển cho Bên A
và/hoặc cán bộ, nhân viên của Bên A các khoản tiền theo quy định tại Hợp
đồng này, Phụ lục số 01).
c) Bên B không đáp ứng đầy đủ các điều kiện tạm ứng, thanh toán theo quy
định tại Hợp đồng này, các Phụ lục, văn bản thỏa thuận khác đính kèm Hợp
đồng (nếu có).
Điều 3. Phương Thức Thực Hiện Cung Cấp Hàng hóa, Bàn Giao Hàng hóa Và
Thanh Lý Phụ Lục Đặt Hàng
1. Phương thức thực hiện cung cấp Hàng hóa, việc bàn giao Hàng hóa và thanh lý
Phụ lục đặt hàng được Các Bên thỏa thuận và quy định cụ thể trong Phụ lục số
01.
2. Các Bên có thể thỏa thuận về việc thay đổi, điều chỉnh phương thức thực hiện

cung cấp, lắp đặt Hàng hóa, các nội dung liên quan đến bàn giao Hàng hóa. Việc
thay đổi này (nếu có) sẽ được Các Bên ghi nhận trong từng Phụ lục đặt hàng ký
kết giữa Các Bên.
Điều 4. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Các Bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
a) Yêu cầu Bên B thực hiện nghiêm túc, đúng và đầy đủ các nghĩa vụ nêu tại
Hợp đồng này, Phụ lục Hợp đồng đính kèm, và các văn bản thỏa thuận khác
có liên quan.
b) Yêu cầu Bên B cung cấp, lắp đặt Hàng hóa theo đúng thỏa thuận tại Hợp
đồng này, các Phụ lục Hợp đồng, Phụ lục đặt hàng và các văn bản thỏa
thuận khác ký kết giữa Các Bên (nếu có).


c) Đơn phương chấm dứt Hợp đồng nếu: (i) Hàng hóa do Bên B cung cấp, lắp
đặt không đáp ứng các điều kiện, tiêu chuẩn quy định tại Hợp đồng này, Phụ
lục số 01 và các văn bản thỏa thuận khác ký kết giữa Các Bên (nếu có);
và/hoặc (ii) Bên B bàn giao, lắp đặt Hàng hóa không đúng tiến độ quy định
tại Hợp đồng này, Phụ lục số 01 và các văn bản thỏa thuận khác ký kết giữa
Các Bên (nếu có).
d) Đơn phương chấm dứt Hợp đồng mà không phải chịu bất cứ trách nhiệm
nào bằng cách gửi thông báo bằng văn bản cho Bên B trước .... (....) ngày
hoặc theo các trường hợp cụ thể khác được quy định trong từng Phụ lục đặt
hàng.
e) Tạm ứng và/hoặc thanh toán cho Bên B theo đúng quy định tại Hợp đồng
này, Phụ lục số 01 và các văn bản thỏa thuận khác có liên quan;
f) Tạo điều kiện cho Bên B thực hiện và hoàn thành các công việc theo quy
định tại Hợp đồng này, Phụ lục số 01 và các văn bản thỏa thuận khác có liên
quan.
g) Có các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp đồng này, các Phụ lục,
văn bản thỏa thuận khác đính kèm Hợp đồng (nếu có) và Pháp luật có liên

quan.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Được tạm ứng và/hoặc thanh toán đầy đủ, đúng hạn theo quy định tại
Hợp đồng này, Phụ lục số 01;
b) Cam kết việc ký kết Hợp đồng này, Phụ lục số 01 và các văn bản thỏa thuận
khác ký kết giữa Các Bên không tạo ra bất kỳ sự mâu thuẫn về quyền lợi đối
với bất kỳ Bên thứ ba nào khác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc này;
c) Đảm bảo tính bảo mật thông tin và chỉ được cung cấp các thông tin có được
trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, các Phụ lục Hợp đồng đính kèm
cho bên thứ ba khi có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên A.
d) Thực hiện đúng các công việc, trách nhiệm được quy định tại Hợp đồng này,
Phụ lục số 01 và các Phụ lục, văn bản thỏa thuận khác đính kèm Hợp đồng
(nếu có).
e) Đảm bảo các Hàng hóa cung cấp, lắp đặt cho Bên A đáp ứng các yêu cầu,
điều kiện quy định tại Phụ lục số 01, các Phụ lục Hợp đồng khác ký kết giữa
Các Bên và Phụ lục đặt hàng;


f) Chịu hoàn toàn trách nhiệm về an toàn lao động cho nhân viên bên mình và
đảm bảo an toàn cho cán bộ, nhân viên Bên A trong suốt quá trình thực hiện
cung cấp, lắp đặt Hàng hóa; chịu trách nhiệm về an ninh trật tự, vệ sinh môi
trường trong quá trình nhân viên của mình thực hiện cung cấp, lắp đặt Hàng
hóa tại Bên A và đảm bảo việc thực hiện cung cấp, lắp đặt Hàng hóa không
ảnh hưởng tới hoạt động bình thường của Bên A;
g) Chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại phát sinh trong quá trình thực hiện
Hợp đồng gây ra cho Bên A và/hoặc Bên thứ ba. Trường hợp có tổn thất xảy
ra do lỗi của Bên B trong suốt quá trình thực hiện cung cấp, lắp đặt Hàng
hóa, Bên B phải chịu trách nhiệm bồi thường theo giá trị thực tế phát sinh;
h) Chịu phạt vi phạm bằng  ……….(………) % phần giá trị Phụ lục đặt hàng
bị vi phạm và bồi thường toàn bộ thiệt hại phát sinh cho Bên A nếu Bên B vi

phạm bất cứ nghĩa vụ nào quy định tại Hợp đồng này và các Phụ lục, văn
bản thỏa thuận khác ký kết giữa Các Bên (nếu có);
i)

Nếu Bên B chậm cung cấp, lắp đặt Hàng hóa hoặc Hàng hóa do Bên B cung
cấp, lắp đặt không đáp ứng các yêu cầu của Bên A quy định tại Hợp đồng
này, Phụ lục số 01, Phụ lục đặt hàng và/hoặc các văn bản khác ký kết giữa
Các Bên thì ngoài số tiền phạt vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt hại,
Bên B sẽ phải chịu phạt ……% (…… phần trăm) Tổng giá trị Phụ lục đặt
hàng bị vi phạm cho mỗi ngày chậm cung cấp, lắp đặt Hàng hóa. Nếu quá
…… (……) ngày mà Bên B vẫn chậm cung cấp, lắp đặt Hàng hóa thì Bên
A có quyền (nhưng không có nghĩa vụ) đơn phương chấm dứt Hợp đồng và
Bên B phải hoàn trả lại cho Bên A toàn bộ số tiền mà Bên A đã tạm ứng,
thanh toán trước kèm theo tiền phạt vi phạm Hợp đồng, bồi thường thiệt hại
(nếu có). Mọi chi phí phát sinh liên quan đến việc chậm cung cấp, lắp đặt
Hàng hóa sẽ do Bên B chịu. Bên B có thể đề nghị một mức phạt và bồi
thường thiệt hại khác phát sinh từ việc chậm cung cấp, lắp đặt Hàng hóa của
Bên B nhưng phải được Bên A đồng ý bằng văn bản.

j)

Ngoài các trường hợp nêu tại Điểm h, Điểm i Khoản 2 này, nếu Bên B vi
phạm một trong các nội dung dưới đây, Bên B sẽ phải chịu phạt số tiền
tương đương với ….% giá trị Phụ lục đặt hàng bị vi phạm cho mỗi nội dung
vi phạm:
[Do Đơn vị chuyên môn xem xét và bổ sung nội dung này]

k) Đảm bảo việc ký kết và thực hiện Hợp đồng này đã được cấp có thẩm quyền
của Bên B phê duyệt theo đúng quy định nội bộ của Bên B và quy định của
pháp luật;



l)

Không được chuyển giao quyền và nghĩa vụ của Bên B quy định tại Hợp
đồng này cho bất kỳ bên thứ ba nào khác, trừ trường hợp được Bên A chấp
thuận trước bằng văn bản.

m) Có các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp đồng này, các văn bản
khác có liên quan ký kết giữa Các Bên và theo quy định của Pháp luật.
Điều 5. Bảo Mật Thông Tin
Tất cả thông tin, tài liệu Bên B có và/hoặc biết được khi thực hiện việc cung cấp,
lắp đặt Hàng hóa cho Bên A sẽ thuộc sở hữu duy nhất của Bên A. Bên B cam kết và
bảo đảm rằng sẽ không lưu giữ và sử dụng những tài liệu và thông tin nêu trên
trong bất cứ trường hợp nào ngoài phạm vi và thời hạn của Hợp đồng, Phụ lục đính
kèm. Đồng thời, Bên B cam kết và bảo đảm rằng sẽ bảo mật mọi thông tin liên
quan đến hoặc có được từ việc thực hiện Hợp đồng này, Phụ lục số 01, các Phụ lục
đặt hàng trong suốt thời hạn hiệu lực của Hợp đồng và kể cả sau khi Hợp đồng
chấm dứt, trừ trường hợp được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền yêu cầu. Trường
hợp Bên B vi phạm nghĩa vụ bảo mật thông tin quy định tại Hợp đồng này, Bên B
sẽ phải chịu phạt vi phạm theo quy định tại Hợp đồng này và bồi thường cho Bên A
toàn bộ thiệt hại thực tế phát sinh (nếu có).
Điều 6. Trao Đổi Thông Tin
1. Thông tin trao đổi giữa Các Bên sẽ được thực hiện và gửi thông qua cán bộ đầu
mối của Các Bên cụ thể như sau:
a) Đầu mối nhận thông tin của Bên A:
­

Họ và tên : ..................... Chức vụ: .......................


­

Điện thoại: ........................

­

Email: ......................................................

b) Đầu mối nhận thông tin của Bên B:
­

Họ và tên: ......................Chức vụ: ............................

­

Điện thoại: ......................................

­

Email: ......................................................

2. Thông tin trao đổi giữa Các Bên được coi là đã nhận được bởi Bên còn lại khi:
a) Trường hợp gửi thông tin qua email: Khi có thông báo/xác nhận gửi mail
thành công.
b) Trường hợp gửi thông tin bằng văn bản qua đường bưu điện/gửi trực tiếp:
Khi Bên còn lại ký xác nhận đã nhận được văn bản.


c) Trường hợp gửi thông tin qua fax: Khi có thông báo/xác nhận chuyển fax
thành công.

3. Trường hợp Bên nào có sự thay đổi địa chỉ thì phải thông báo cho Bên kia bằng
văn bản; nếu không thông báo thì Bên kia có quyền gửi văn bản theo địa chỉ cũ
và mặc nhiên coi như Bên còn lại đã nhận được văn bản.
Điều 7. Trường Hợp Bất Khả Kháng
1. Các Bên sẽ không bị coi là vi phạm Hợp đồng, Phụ lục số 01, Phụ lục đặt hàng
và không phải chịu trách nhiệm về việc không thực hiện, hay chậm thực hiện các
nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng, Phụ lục số 01, Phụ lục đặt hàng do các sự
kiện bất khả kháng mà Các Bên không thể lường trước được hoặc có thể lường
trước được nhưng vượt quá tầm kiểm soát của Bên đó, bao gồm các sự kiện sau:
Thay đổi chính sách của nhà nước; thiên tai; chiến tranh, bạo loạn, phiến loạn,
khởi nghĩa, cấm vận, quy tắc, quy định, lệnh hay chỉ thị của cơ quan chính
quyền hay cơ quan chức năng hoặc lệnh của tòa án có thẩm quyền và những
trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
2. Trong trường hợp xảy ra các sự kiện bất khả kháng nêu trên thì mỗi Bên có trách
nhiệm gửi văn bản thông báo cho Bên còn lại trong vòng …… (……) giờ/ngày
kể từ thời điểm xảy ra sự kiện bất khả kháng. Thông báo này phải nêu rõ bản
chất, thời gian ảnh hưởng của sự kiện bất khả kháng này và cách khắc phục (nếu
có); đồng thời Bên bị ảnh hưởng phải nỗ lực cao nhất phòng tránh, hạn chế rủi
ro của trường hợp bất khả kháng như vậy. Bên nào không nghiêm túc tuân thủ
những yêu cầu nêu trên sẽ bị coi như vi phạm Hợp đồng, Phụ lục Hợp đồng đính
kèm.
Điều 8. Hiệu Lực Của Hợp Đồng
1. Hợp đồng này có hiệu lực trong thời hạn 01 (một) năm, tính từ ngày……/……/
…… đến hết ngày ……/……/……..
2. Bất kỳ sự sửa đổi, bổ sung Hợp đồng này chỉ được thực hiện khi được lập thành
văn bản, có đầy đủ chữ ký của đại diện hợp pháp và đóng dấu của Các Bên.
3. Hợp đồng này chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp sau:
a) Hết thời hạn của Hợp đồng;
b) Các Bên thỏa thuận chấm dứt Hợp đồng;
c) Các Bên hoàn thành toàn bộ các nghĩa vụ theo Hợp đồng này;

d) Bên A đơn phương chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn theo quy định tại Hợp
đồng này;


e) Các trường hợp khác theo quy định của Pháp luật.
Điều 9. Điều Khoản Thi Hành
1. Các Bên cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các điều khoản đã ghi trong Hợp đồng
này. Các nội dung chưa đề cập trong Hợp đồng này sẽ được thực hiện theo
các quy định Pháp luật có liên quan.
2. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, Các Bên sẽ cùng
bàn bạc, giải quyết trên cơ sở hòa giải và thương lượng. Nếu Các Bên không
thương lượng được hoặc không muốn thương lượng với nhau, Các Bên có quyền
khởi kiện ra Tòa án nhân dân có thẩm quyền theo quy định của Pháp luật để giải
quyết. Bên thua kiện sẽ chịu mọi chi phí bao gồm cả lệ phí, án phí nộp cho Tòa
án.
3. Hợp đồng này được lập thành ... (....) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi
Bên giữ ... (....) bản làm căn cứ và thực hiện.
4. Các Bên xác nhận rằng việc giao kết Hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện,
không giả tạo, không Bên nào bị ép buộc, lừa dối, đe dọa, nhầm lẫn. Đại diện
Các Bên đã đọc lại, hiểu rõ, nhất trí và cùng ký tên dưới đây.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––¶¶¶–––––––––
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG SỐ 01
(Kèm theo Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp và lắp đặt Hàng hóa …… số ……/
……/…… ngày ……/……/……)
Hôm nay, ngày ……/……/………tại ………, các bên gồm:



Bên A: Công ty...

-

Địa chỉ: …………………….……………………………………………………

-

Điện thoại:……………………. Fax:…………………….…………………….

-

Đại diện: Ông/Bà…………………….Chức vụ: ……………………...............
Theo Văn bản ủy quyền số……của …… ngày……/……/……



Bên
B:
Công
ty

……………………………………………………

…………………….

-

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận ĐKDN/Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đầu tư số: ……-…… cấp lần đầu
ngày ……/……/…… cấp thay đổi lần thứ …… ngày ……/……/……

-

Địa chỉ: …………………….……………………………………………………

-

Điện thoại: ……………………. Fax: …………………….

-

Đại diện: Ông/bà……………………. Chức vụ: …………………….
Theo Văn bản ủy quyền số: …… của …… ngày ……/……/……

Đã thỏa thuận và nhất trí ký kết Phụ lục Hợp đồng số 01 (sau đây gọi tắt là “Phụ
lục”) này để quy định một số nội dung cụ thể của Hợp đồng nguyên tắc về
việc cung cấp và lắp đặt Hàng hóa số ………….. ngày …………….. (“Hợp
đồng nguyên tắc”) như sau:


Điều 1. Thông Tin Về Hàng hóa Được Cung Cấp

1. Hàng hóa được Bên B cung cấp cho Bên A có thông tin chi tiết như sau:
Đặc điểm, mô tả
Xuất xứ
TT
Tên Hàng hóa
1

Đơn giá (VND


2. Số lượng Hàng hóa đề nghị cung cấp, lắp đặt từng lần sẽ được thỏa thuận cụ thể
trong từng Phụ lục đặt hàng được ký kết giữa Các Bên.
3. Các Bên thống nhất rằng đơn giá nêu tại Khoản 2 Điều 1 này đã bao gồm thuế
giá trị gia tăng và các loại thuế, phí, chi phí khác (nếu có) theo quy định của
pháp luật và quy định của Bên B; chi phí vận chuyển Hàng hóa đến địa điểm
bàn giao, lắp đặt Hàng hóa và các chi phí liên quan khác (nếu có). Ngoài số tiền
tính theo đơn giá này, Bên A không phải thanh toán thêm bất cứ khoản tiền nào
khác cho Bên B và/hoặc bất kỳ bên thứ ba nào.
Điều 2. Phương Thức Thực Hiện
1. Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng nguyên tắc, mỗi lần phát sinh nhu cầu
cung cấp, lắp đặt Hàng hóa, Bên A sẽ đề nghị Bên B thực hiện việc cung cấp và
lắp đặt Hàng hóa cho Bên A bằng phương thức gửi thư điện tử từ hộp thư
………………. đến địa chỉ email của đầu mối nhận hàng của Bên B hoặc gọi
đến số điện thoại của Bên B theo thông tin nêu tại phần đầu của Phụ lục Hợp
đồng số 01 này. Tại thời điểm đó, Các Bên sẽ ký Phụ lục đặt hàng (theo mẫu
đính kèm Hợp đồng nguyên tắc) để xác định cụ thể về số lượng Hàng hóa cần
cung cấp, lắp đặt, thời gian, địa điểm thực hiện cung cấp, lắp đặt Hàng hóa và
giá trị của Phụ lục đặt hàng (giá trị của Phụ lục đặt hàng được xác định theo đơn
giá cố định đã nêu tại Phụ lục này). Phụ lục đặt hàng phải được ký bởi Đại diện
có thẩm quyền của Các Bên, cụ thể như sau:

a) Người đại diện ký Phụ lục đặt hàng của Bên A:
- Họ tên: …………………
- Chức vụ: ……………….
b) Người đại diện ký Phụ lục đặt hàng của Bên B:
- Họ tên: ……………………..
- Chức vụ: ……………………
2. Trường hợp có sự thay đổi người đại diện ký Phụ lục đặt hàng, Bên thay đổi
phải thông báo bằng văn bản cho Bên còn lại biết trước ít nhất ….. ngày trước
khi Các Bên tiến hành ký Phụ lục đặt hàng. Trường hợp Bên thay đổi không
thực hiện thông báo hoặc thông báo không đúng quy định nêu trên thì Bên còn
lại có quyền ký Phụ lục đặt hàng với người đại diện cũ và Phụ lục đặt hàng đó
vẫn có giá trị pháp lý và ràng buộc Các Bên.
Điều 3. Thời Hạn Và Phương Thức Thanh Toán, Tạm Ứng


1.

Tạm ứng: Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B  ……..(…….) % Tổng giá trị của
Phụ lục đặt hàng trong vòng  ..........(..........) ngày làm việc kể từ ngày Đại diện
có thẩm quyền của Các Bên ký kết Phụ lục đặt hàng với điều kiện Bên A đã
nhận được:
a)

Đề nghị tạm ứng của Bên B.

b) Thư bảo lãnh thực hiện Hợp đồng đáp ứng các điều kiện sau (i) Được
phát hành hợp pháp bởi ngân hàng trong nước/nước ngoài được Bên A chấp
thuận; (ii) Phạm vi bảo lãnh là toàn bộ nghĩa vụ thực hiện Hợp đồng nguyên
tắc, Phụ lục số 01 của Hợp đồng nguyên tắc, Phụ lục đặt hàng tương ứng;
(iii) Thời hạn bảo lãnh: cho tới khi đại diện có thẩm quyền của Các Bên đã

ký Biên bản thanh lý Phụ lục đặt hàng; (iv) Giá trị bảo lãnh: tối thiểu
bằng…..% giá trị Phụ lục đặt hàng; (v) Hình thức bảo lãnh: Bảo lãnh vô
điều kiện.
Số tiền tạm ứng này sẽ được khấu trừ vào số tiền Bên A thanh toán cho Bên
B theo quy định tại Khoản 2 Điều này.
2.

Thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B 100 % Tổng giá trị của Phụ lục
đặt hàng (sau khi đã trừ đi số tiền tạm ứng nêu tại Khoản 1 Điều này) trong vòng
 ……..(…….) ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được đầy đủ các hồ sơ,
giấy tờ sau đây:
a) Văn bản đề nghị thanh toán của Bên B,
b)

Biên bản bàn giao Hàng hóa có đầy đủ chữ ký của đại diện có thẩm quyền
của Các Bên,

c) Biên bản thanh lý Phụ lục đặt hàng có đầy đủ chữ ký của đại diện có thẩm
quyền và đóng dấu của Các Bên,
d) Giấy/Phiếu bảo hành đối với các Hàng hóa do Bên B cung cấp, lắp đặt cho
Bên A,
e) Hóa đơn giá trị gia tăng hợp pháp, hợp lệ do Bên B phát hành cho 100%
Tổng giá trị Phụ lục đặt hàng.
f) Thư bảo lãnh bảo hành Hàng hóa đáp ứng các điều kiện sau: (i) Được phát
hành hợp pháp bởi ngân hàng trong nước/nước ngoài được Bên A chấp
thuận; (ii) Phạm vi bảo lãnh của Thư bảo lãnh là nghĩa vụ của Bên B trong
việc thực hiện bảo hành đối với các Hàng hóa do Bên B cung cấp, lắp đặt
cho Bên A theo quy định tại Hợp đồng nguyên tắc, Phụ lục số 01 của Hợp
đồng nguyên tắc, Phụ lục đặt hàng số ……… ngày ……. kèm theo Hợp
đồng nguyên tắc; (iii) Thời hạn bảo lãnh: bằng hoặc lớn hơn thời hạn bảo

hành Hàng hóa; (iv) Giá trị bảo lãnh: Tối thiểu bằng  …… % giá trị Phụ lục
đặt hàng; (v) Hình thức bảo lãnh: bảo lãnh vô điều kiện.


3.

Phương thức tạm ứng, thanh toán: Bên A thực hiện tạm ứng, thanh toán cho
Bên B bằng Đồng Việt Nam (VND) theo hình thức chuyển khoản vào tài khoản
của Bên B theo thông tin nêu tại phần đầu Hợp đồng này.

4.

Bên A có quyền quyết định không tạm ứng, thanh toán một phần hoặc toàn
bộ Tổng giá trị Phụ lục đặt hàng nếu Bên B thuộc một trong những trường hợp
sau:
a) Bên B không đáp ứng đủ các điều kiện tạm ứng, thanh toán theo quy định
tại Hợp đồng này;
b) Bên B vi phạm bất cứ nghĩa vụ nào quy định tại Hợp đồng này/Phụ lục số
01/Phụ lục đặt hàng;
c) Bên A phát hiện Bên B có bất cứ hành vi nào nhằm chi tiền cho cán bộ nhân
viên của Bên A.

Điều 4.

Cung Cấp, Lắp Đặt, Bàn Giao Hàng hóa Và Thanh Lý Phụ Lục Đặt
Hàng
1. Chậm nhất sau ………. ngày kể từ ngày đại diện có thẩm quyền của Các Bên ký
kết Phụ lục đặt hàng, Bên B phải cung cấp và hoàn thiện việc lắp đặt cho Bên A
tất cả các Hàng hóa nêu tại các Phụ lục đặt hàng đã được ký kết giữa Các Bên.
2. Ngay sau khi Bên B hoàn tất việc lắp đặt Hàng hóa, Các Bên sẽ tiến hành bàn

giao Hàng hóa. Nếu các Hàng hóa do Bên B lắp đặt đầy đủ về số lượng và đáp
ứng các yêu cầu theo quy định tại Phụ lục này và Phụ lục đặt hàng ký kết giữa
Các Bên, đại diện có thẩm quyền của Các Bên được nêu tại Phụ lục đặt hàng sẽ
tiến hành ký kết Biên bản bàn giao Hàng hóa. Trường hợp Các Bên đã ký Biên
bản bàn giao Hàng hóa nhưng sau đó mới phát hiện Hàng hóa bị thiếu về số
lượng và/hoặc sai về chất lượng, Bên A sẽ thông báo cho Bên B và Các Bên sẽ
tiến hành xác định nguyên nhân của việc thiếu hụt, sai sót. Nếu nguyên nhân
phát sinh từ phía Bên B thì Bên B có nghĩa vụ cung cấp bổ sung các Hàng hóa
thiếu và/hoặc cung cấp Hàng hóa khác thay thế cho các Hàng hóa không đáp
ứng yêu cầu trong vòng  …………(…………) ngày kể từ ngày Các Bên phát
hiện các thiếu hụt, sai sót. Trường hợp Bên B không thực hiện cung cấp đúng
thời hạn nêu trên, Bên B sẽ phải chịu phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại theo
quy định tại Hợp đồng nguyên tắc. Nếu nguyên nhân phát sinh từ phía Bên A thì
Bên A phải tự chịu trách nhiệm.
3. Trong vòng  ……..(……..) ngày kể từ ngày đại diện có thẩm quyền của Các
Bên ký kết Biên bản bàn giao Hàng hóa, Các Bên sẽ thực hiện ký kết Biên bản
thanh lý Phụ lục đặt hàng. Biên bản thanh lý Phụ lục đặt hàng phải được ký bởi
đại diện có thẩm quyền của Các Bên được nêu tại Khoản 1 Điều 2 của Phụ lục
này.
Điều 5. Bảo Hành Hàng Hóa


1. Thời hạn bảo hành Hàng hóa được Các Bên thỏa thuận và xác định cụ thể trong
từng Phụ lục đặt hàng và được tính từ ngày đại diện có thẩm quyền của Các Bên
ký Biên bản bàn giao Hàng hóa. Trong thời hạn bảo hành, Bên B có nghĩa vụ
sửa chữa, thay thế miễn phí cho Bên A nếu Hàng hóa bị lỗi, hư hỏng.
2. Sau khi Bên A gửi yêu cầu bảo hành (bằng văn bản, fax hoặc email), Bên B có
trách nhiệm thực hiện sửa chữa, thay thế trong vòng  ……… (……) ngày kể từ
khi nhận được yêu cầu này của Bên A. Trường hợp Bên B không cử cán bộ,
nhân viên đến sửa chữa, khắc phục kịp thời, Bên B phải bồi thường toàn bộ thiệt

hại xảy ra (nếu có) cho Bên A và/hoặc các bên có liên quan.
3. Việc bảo hành được thực hiện ngay tại địa điểm lắp đặt Hàng hóa, trường hợp
phải vận chuyển Hàng hóa tới nơi khác để bảo hành, Bên B phải chịu toàn bộ
chi phí vận chuyển và các rủi ro xảy ra trong quá trình vận chuyển. Bên B thống
nhất và xác nhận cán bộ/nhân viên sau đây là đầu mối nhận yêu cầu bảo hành
của Bên B:
Tên: ………………………………
Điện thoại: ………………………..
Email: ……………………….
4. Trường hợp có sự thay đổi cán bộ/nhân viên làm đầu mối nhận yêu cầu bảo hành
hoặc thay đổi thông tin của cán bộ/nhân viên làm đối mối nhận yêu cầu bảo
hành, Bên B có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Bên A. Nếu không
thông báo, Bên A vẫn có quyền gửi yêu cầu bảo hành theo thông tin cũ và mặc
nhiên rằng Bên B đã nhận được yêu cầu.
5. Thời điểm nhận yêu cầu bảo hành được xác định như sau: Nếu gửi bằng văn bản
tính từ thời điểm cán bộ, nhân viên của Bên B ký vào văn bản xác nhận đã nhận
được, nếu gửi qua email thì tính từ thời điểm có xác nhận/thông báo về việc
email đã được gửi đi, nếu gửi qua fax thì tính từ thời điểm có xác nhận/thông
báo là đã gửi fax thành công.
Điều 6. Các Điều Khoản Thương Mại Khác
Tùy từng trường hợp cụ thể, các Đơn vị liên quan bổ sung các quy định cần thiết
(vận hành thử, kiểm tra …..)
Điều 7. Hiệu Lực
1. Phụ lục này có hiệu lực từ ngày ……. tháng …. năm ….. và là một phần không
tách rời của Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp và lắp đặt Hàng hóa số
…………………………………. ngày ……. tháng …… năm …....
2. Các Bên xác nhận việc ký Phụ lục này là hoàn toàn tự nguyện, không giả tạo,
không Bên nào bị ép buộc, lừa dối, đe dọa, nhầm lẫn. Từng Bên một đã đọc lại,
hiểu rõ, thống nhất và cùng ký tên dưới đây.
ĐẠI DIỆN BÊN A


ĐẠI DIỆN BÊN B



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––¶¶¶–––––––––
PHỤ LỤC ĐẶT HÀNG SỐ ….
(Kèm theo Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp và lắp đặt Hàng hóa số:
……………………… ngày …………………………………)
Hôm nay, ngày ……… tháng ………… năm …………….., tại ………, Các Bên
gồm:



Bên A: (Công ty...

-

Địa chỉ: …………………….……………………………………………………

-

Điện thoại:……………………. Fax:…………………….…………………….

-

Đại diện: Ông/Bà…………………….Chức vụ: ……………………..............
Theo Văn bản ủy quyền số……của …… ngày……/……/……




Bên
B:
Công
ty
……………………………………………………

…………………….

-

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận ĐKDN/Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đầu tư số: ……-…… cấp lần đầu
ngày ……/……/…… cấp thay đổi lần thứ …… ngày ……/……/……

-

Địa chỉ: …………………….……………………………………………………

-

Điện thoại: ……………………. Fax: …………………….

-

Đại diện: Ông/bà……………………. Chức vụ: …………………….
Theo Văn bản ủy quyền số: …… của …… ngày ……/……/……


Đã thống nhất, thỏa thuận ký kết Phụ lục đặt hàng số ..... này với những nội dung
như sau:
Điều 1: Nội dung Phụ lục đặt hàng
1.

Bằng Phụ lục đặt hàng này, Bên A yêu cầu và Bên B đồng ý cung cấp, lắp đặt
cho Bên A các Hàng hóa như sau:


TT
1

Tên Hàng hóa

Thời hạn bảo
hành (tháng)

Số lượng (….)

Đơn giá
(VND)

Thà
(V


Tổng cộng:
(Bằng chữ:)



2.

Thời
gian
thực
hiện
……………………………….

cung

cấp,

lắp

đặt

Hàng

hóa:

3.

Địa điểm thực hiện cung cấp, lắp đặt Hàng hóa:
………………………………..
4.
Đầu mối nhận bàn giao Hàng hóa của Bên A:
- Họ tên: …………………………
- Chức vụ: ………………………
- Điện thoại liên hệ: ……………………….
Điều 2: Hiệu lực

1. Phụ lục đặt hàng này là một phần không tách rời của Hợp đồng nguyên tắc về
việc cung cấp và lắp đặt Hàng hóa số ……………………….ký ngày
…….tháng ……. năm ……………..
2. Phụ lục đặt hàng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Bên xác nhận việc ký Phụ
lục đặt hàng này là hoàn toàn tự nguyện, không giả tạo, không Bên nào bị ép
buộc, lừa dối, đe dọa, nhầm lẫn. Từng Bên một đã đọc lại, hiểu rõ, thống nhất
và cùng ký tên dưới đây.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––¶¶¶–––––––––
BIÊN BẢN THANH LÝ PHỤ LỤC ĐẶT HÀNG
-

-

Căn cứ vào Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp và lắp đặt Hàng hóa số
………………….. giữa Công ty... và ..............................(“Hợp đồng nguyên
tắc”)
Căn cứ Phụ lục số 01 của Hợp đồng nguyên tắc ký ngày.... giữa Công ty...
và.........;
Căn cứ Phụ lục đặt hàng số ........ ký ngày....giữa Công ty... và............
Căn cứ Biên bản bàn giao Hàng hóa …………………………..
Căn cứ tình hình thực tế.

Hôm nay, ngày ……/……/………tại ………, các bên gồm:




Bên A: Công ty...

-

Địa chỉ: …………………….……………………………………………………

-

Điện thoại:……………………. Fax:…………………….…………………….

-

Đại diện: Ông/Bà…………………….Chức vụ:…………………….
Theo Văn bản ủy quyền số……của …… ngày……/……/……



Bên
B:
Công
ty
……………………………………………………

…………………….

-


Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy
chứng nhận đầu tư số: ……-…… cấp lần đầu ngày ……/……/…… cấp thay đổi
lần thứ …… ngày ……/……/……


-

Địa chỉ: …………………….……………………………………………………

-

Điện thoại: …………………….Fax: …………………….

-

Đại diện: Ông/bà…………………….Chức vụ: …………………….
Theo Văn bản ủy quyền số: ……của …… ngày……/……/……
Đã thỏa thuận ký kết Biên bản thanh lý Phụ lục đặt hàng này với các nội dung
như sau:

Điều 1. Nội dung:
1. Bên B đã thực hiện cung cấp, lắp đặt Hàng hóa cho Bên A theo Phụ lục đặt hàng
số ....... ... ký ngày ..../...../.....(Sau đây gọi tắt là “Phụ lục đặt hàng”), chi tiết như
sau:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
2. Bên A đã thực hiện thanh toán giá trị Phụ lục đặt hàng cho Bên B, chi tiết như
sau:
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
3. Nội dung khác:
Điều 2. Thanh lý Phụ lục đặt hàng
1. Các Bên đồng ý thanh lý Phụ lục đặt hàng nêu trên kể từ ngày ..............
2. Đến ngày ..............., Bên A đã thanh toán cho Bên B: ..................,% giá trị Phụ
lục đặt hàng tương ứng với số tiền: ................................. đồng (Bằng
chữ: ......................)
Số tiền còn lại: ................................. đồng (Bằng chữ: .................) Bên A có
trách nhiệm thanh toán cho Bên B trong vòng ........ (........) ngày kể từ khi Các
Bên ký kết Biên bản thanh lý này.
Điều 3. Biên bản thanh lý này được lập thành ..... (........) bản, có giá trị như nhau
mỗi bên giữ ......(.........) bản và có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B



×