Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp hàng hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.51 KB, 21 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––¶¶¶–––––––––
HỢP ĐỒNG NGUYÊN TẮC VỀ VIỆC CUNG CẤP HÀNG HÓA
Số :

/20

/HĐNTCCHH/CÔNG TY...-……

Hôm nay, ngày ……/……/………..., tại …………………………., các bên gồm:



Bên A: Công ty...

-

Địa chỉ: …………………….……………………………………………………

-

Điện thoại: ……………………. Fax: …………………….…………………….

-

Đại diện: Ông/Bà……………………. Chức vụ:..............................................................................
Theo Văn bản ủy quyền số ……của …… ngày……/……/……




Bên B: Công ty …………………….……………………………………………………

-

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đầu tư số: ……-…… cấp lần đầu ngày ……/……/
…… cấp thay đổi lần thứ …… ngày ……/……/……

-

Địa chỉ: …………………….……………………………………………………

-

Điện thoại: ……………………. Fax: …………………….

-

Đại diện: Ông/bà……………………. Chức vụ: …………………….
Theo Văn bản ủy quyền số: …… của …… ngày ……/……/……
Bên A, Bên B sau đây gọi riêng là “Bên”, gọi chung là “Các Bên”

Đã thỏa thuận và nhất trí ký kết Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp hàng hóa (sau đây gọi
tắt là “Hợp đồng”) này với những nội dung như sau:
Điều 1. Đối Tượng Của Hợp Đồng Và Cách Thức Thực Hiện Hợp Đồng


1. Theo Hợp đồng này, Bên A đề nghị và Bên B đồng ý thực hiện cung cấp và lắp đặt cho Bên A
các loại hàng hóa phục vụ hệ thống điện, mạng internet, điện thoại có chất lượng, nguồn gốc
xuất xứ, chủng loại, tính năng kỹ thuật, đơn giá và thời hạn bảo hành được quy định cụ thể tại

Phụ lục số 01 của Hợp đồng này (sau đây gọi tắt là “Hàng hóa”).
2. Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng này, mỗi lần phát sinh nhu cầu về Hàng hóa, Các Bên
sẽ cùng lập Phụ lục đặt hàng theo mẫu đính kèm Hợp đồng này để ghi nhận cụ thể về hạng
mục, số lượng, thời gian, địa điểm thực hiện cung cấp và lắp đặt Hàng hóa.
3. Trường hợp phát sinh việc cung cấp Hàng hóa nằm ngoài danh mục nêu tại Phụ lục số 01 của
Hợp đồng này (“Phụ lục số 01”), Các Bên sẽ thỏa thuận cụ thể bằng văn bản về số lượng, yêu
cầu đối với các loại Hàng hóa phát sinh thêm, thời gian, địa điểm thực hiện cung cấp, lắp đặt
Hàng hóa, giá cả và các nội dung có liên quan tới yêu cầu phát sinh thêm đó, văn bản này là
một phần không tách rời của Hợp đồng này.
4. Các Phụ lục Hợp đồng và các văn bản, thỏa thuận khác được ký kết giữa Các Bên liên quan
đến việc thực hiện Hợp đồng này là các phần không tách rời của Hợp đồng này. Các Bên có
nghĩa vụ thực hiện đúng và đầy đủ các nghĩa vụ quy định trong Hợp đồng này và tất cả các
Phụ lục, văn bản, thỏa thuận được lập và ký kết hợp lệ giữa Các Bên.
Điều 2.

Giá Hàng Hóa Và Thanh Toán

1. Giá Hàng hóa được quy định cụ thể tại Phụ lục số 01. Mức giá này đã bao gồm thuế giá trị
gia tăng, các loại thuế, phí khác (nếu có) theo quy định của pháp luật.
2. Thời hạn/Lộ trình thanh toán và Phương thức thanh toán sẽ được thực hiện theo thỏa thuận
của Các Bên ghi nhận trong Phụ lục số 01 và/hoặc từng Phụ lục đặt hàng cụ thể.
3. Nếu ngày cuối cùng của đợt tạm ứng, thanh toán trùng vào các ngày nghỉ, lễ theo quy định
của Nhà nước và/hoặc Bên A, Bên A có quyền thanh toán vào ngày làm việc kế tiếp ngày
nghỉ, lễ đó.
4. Bên B đồng ý rằng Bên A có quyền không tạm ứng, thanh toán một phần hoặc toàn bộ Giá trị
Phụ lục đặt hàng cho Bên B nếu xảy ra một trong các trường hợp sau:
a) Bên B vi phạm bất cứ nghĩa vụ nào quy định trong Hợp đồng này, các Phụ lục, văn bản
thỏa thuận khác đính kèm Hợp đồng (nếu có);
b) Bên A phát hiện Bên B có bất cứ hành vi nào nhằm chi tiền cho cán bộ, nhân viên của
Bên A (trừ trường hợp Bên B thanh toán hoặc chuyển cho Bên A và/hoặc cán bộ, nhân

viên của Bên A các khoản tiền theo quy định tại Hợp đồng này, Phụ lục số 01);
c) Bên B không đáp ứng đầy đủ các điều kiện tạm ứng, thanh toán theo quy định tại Hợp
đồng này, các Phụ lục, văn bản thỏa thuận khác đính kèm Hợp đồng (nếu có).
Điều 3.

Phương Thức Thực Hiện, Bàn Giao, Nghiệm Thu Hàng Hóa

1. Phương thức thực hiện cung cấp Hàng hóa, việc bàn giao, nghiệm thu Hàng hóa sẽ được Các
Bên thỏa thuận và quy định cụ thể trong Phụ lục số 01.


2. Các Bên có thể thỏa thuận về việc thay đổi, điều chỉnh phương thức thực hiện cung cấp và
lắp đặt Hàng hóa, các nội dung liên quan đến bàn giao, nghiệm thu Hàng hóa. Việc thay đổi
này (nếu có) sẽ được Các Bên ghi nhận trong từng Phụ lục đặt hàng ký kết giữa Các Bên.
Điều 4.

Quyền Và Nghĩa Vụ Của Các Bên

1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
a) Yêu cầu Bên B thực hiện nghiêm túc, đúng và đầy đủ các nghĩa vụ nêu tại Hợp đồng này,
Phụ lục số 01 và các văn bản thỏa thuận khác có liên quan.
b) Yêu cầu Bên B cung cấp Hàng hóa đáp ứng đúng tiêu chuẩn, chất lượng, quy cách đã
thỏa thuận tại Hợp đồng này, Phụ lục số 01 và các Phụ lục đặt hàng ký kết giữa Các Bên.
c) Đơn phương chấm dứt Hợp đồng nếu: (i) Hàng hóa do Bên B cung cấp không đáp ứng
các điều kiện, tiêu chuẩn quy định tại Hợp đồng này, Phụ lục số 01 và các văn bản thỏa
thuận khác ký kết giữa Các Bên (nếu có); và/hoặc (ii) Bên B bàn giao Hàng hóa không
đúng thời hạn quy định tại Hợp đồng này, Phụ lục số 01 và các văn bản thỏa thuận khác
ký kết giữa Các Bên (nếu có).
d) Đơn phương chấm dứt Hợp đồng mà không phải chịu bất cứ trách nhiệm nào bằng cách
gửi thông báo bằng văn bản cho Bên B trước …...(…) ngày hoặc theo các trường hợp cụ

thể khác được quy định trong Hợp đồng này và các Phụ lục đính kèm Hợp đồng này.
Trong tất cả các trường hợp đơn phương chấm dứt Hợp đồng, Bên B phải hoàn trả cho
Bên A toàn bộ số tiền mà Bên A đã tạm ứng, thanh toán trước cho Bên B nhưng Bên B
chưa cung cấp, lắp đặt Hàng hóa (nếu có).
e) Từ chối nhận bàn giao Hàng hóa nếu phát hiện Hàng hóa không đảm bảo các tiêu chuẩn,
điều kiện đã được Các Bên thỏa thuận theo quy định của Hợp đồng này và các Phụ lục,
văn bản đã ký kết và/hoặc không đủ về số lượng.
f) Không thanh toán giá trị của Phụ lục đặt hàng nếu Hàng hóa bị từ chối nhận bàn giao theo
quy định tại Điểm e nêu trên.
g) Tạm ứng, thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn như đã thỏa thuận tại Hợp đồng, các Phụ lục
Hợp đồng đã ký và các văn bản thỏa thuận khác có liên quan nếu Bên B đã thực hiện
nghiêm túc, đúng và đầy đủ các nghĩa vụ được quy định tại Hợp đồng này, các Phụ lục
Hợp đồng và các văn bản thỏa thuận khác ký kết giữa Các Bên (nếu có).
h) Tạo điều kiện cho Bên B thực hiện và hoàn thành các công việc theo quy định tại Hợp
đồng này, Phụ lục số 01 và các văn bản thỏa thuận khác có liên quan;
i) Có các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định tại Hợp đồng này, các Phụ lục, văn bản
thỏa thuận khác đính kèm Hợp đồng (nếu có), và Pháp luật có liên quan.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Được tạm ứng và/hoặc thanh toán đầy đủ, đúng hạn theo quy định tại Hợp đồng này,
Phụ lục số 01 và các văn bản thỏa thuận khác ký kết giữa Các Bên (nếu có);


b) Cam kết có đầy đủ năng lực hành vi và năng lực pháp lý để ký kết và thực hiện Hợp
đồng này một cách tự nguyện và hợp pháp; Bên B có tất cả các quyền và thẩm quyền
hợp pháp cần thiết để tiến hành cung cấp Hàng hóa theo quy định tại Hợp đồng này;
c) Cam kết việc ký kết Hợp đồng này, các Phụ lục Hợp đồng đính kèm không tạo ra bất kỳ
sự mâu thuẫn về quyền lợi đối với bất kỳ Bên thứ ba nào và hoàn toàn chịu trách nhiệm
về việc này;
d) Đảm bảo tính bảo mật thông tin và chỉ được cung cấp các thông tin có được trong quá
trình thực hiện Hợp đồng này, các Phụ lục Hợp đồng đính kèm khi có sự đồng ý trước

bằng văn bản của Bên A;
e)

Hoàn thành việc cung cấp, lắp đặt
Hàng hóa đúng thời hạn và đúng chất lượng như đã thỏa thuận trong Hợp đồng này, Phụ
lục số 01, các Phụ lục đặt hàng và các văn bản liên quan khác (nếu có);

f)

Chịu mọi chi phí và trách nhiệm khắc
phục các rủi ro trong quá vận chuyển Hàng hóa cùng những vật liệu liên quan khác tới địa
điểm lắp đặt được chỉ định tại Phụ lục số 01 và/hoặc Phụ lục đặt hàng và/hoặc các văn
bản thỏa thuận khác giữa Các Bên;

g)

Chịu hoàn toàn trách nhiệm về an
toàn lao động cho nhân viên bên mình và đảm bảo an toàn cho cán bộ, nhân viên Bên A
trong suốt quá trình cung cấp, lắp đặt Hàng hóa; chịu trách nhiệm về an ninh trật tự, vệ
sinh môi trường trong quá trình nhân viên của Bên B thực hiện lắp đặt Hàng hóa tại Bên
A, đảm bảo quá trình lắp đặt, cung cấp Hàng hóa không ảnh hưởng tới hoạt động bình
thường của Bên A;

h)

Chịu trách nhiệm đối với các thiệt hại
phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng gây ra cho Bên thứ ba cũng như những thiệt
hại do Bên thứ ba có liên quan đến Bên B gây ra đối với Hàng hóa khi chưa bàn giao,
nghiệm thu;


i)

Chịu trách nhiệm bảo quản tài sản,
thiết bị của mình trong quá trình cung cấp, lắp đặt Hàng hóa;

j)

Hướng dẫn nhân viên của Bên A sử
dụng Hàng hóa an toàn, hiệu quả;

k)

Không được sử dụng các thông tin
của Bên A (bao gồm cả các thông tin do Bên A cung cấp cho Bên B hoặc Bên B có được
từ việc thực hiện Hợp đồng này) cho bất kỳ mục đích gì khác ngoài mục đích thực hiện
Hợp đồng này;

l)

Chịu trách nhiệm giải quyết tất cả các
tranh chấp với bên thứ ba phát sinh liên quan đến việc Bên B cung cấp Hàng hóa cho Bên
A và bồi thường cho bên thứ ba mọi thiệt hại thực tế phát sinh (nếu có);


m)

Chịu phạt vi phạm bằng 8% phần giá
trị Hợp đồng bị vi phạm và bồi thường toàn bộ thiệt hại phát sinh (nếu có) nếu Bên B vi
phạm bất cứ nghĩa vụ nào quy định tại Hợp đồng này và Phụ lục Hợp đồng đính kèm;


n)

Nếu Bên B chậm bàn giao hoặc
không bàn giao Hàng hóa theo đúng yêu cầu của Bên A trong thời hạn quy định tại Phụ
lục số 01 và/hoặc Phụ lục đặt hàng, ngoài số tiền phạt vi phạm Hợp đồng và bồi thường
thiệt hại, Bên B sẽ phải chịu phạt ……% (…… phần trăm) Tổng giá trị của Phụ lục đặt
hàng cho mỗi ngày chậm bàn giao. Nếu quá …… (……) ngày kể từ ngày hết thời hạn
bàn giao được quy định tại Phụ lục số 01, Phụ lục đặt hàng và/hoặc các văn bản thỏa
thuận khác giữa Các Bên mà Bên B vẫn chưa bàn giao Hàng hóa thì Bên A có quyền
(nhưng không có nghĩa vụ) đơn phương chấm dứt Hợp đồng và Bên B phải hoàn trả cho
Bên A toàn bộ số tiền mà Bên A đã tạm ứng, thanh toán trước kèm theo tiền phạt vi phạm
Hợp đồng, bồi thường thiệt hại (nếu có). Mọi chi phí phát sinh liên quan đến việc chậm
bàn giao sẽ do Bên B chịu;

o)

Ngoài các trường hợp nêu tại Điểm
m, Điểm n Khoản 2 này, nếu Bên B vi phạm một trong các nội dung dưới đây, Bên B sẽ
phải chịu phạt số tiền tương đương với ….% giá trị Phụ lục đặt hàng bị vi phạm cho mỗi
nội dung vi phạm:

[Do Đơn vị chuyên môn xem xét và bổ sung nội dung này]
p)

Bảo hành Hàng hóa theo đúng quy
định của Hợp đồng này, Phụ lục số 01 và các văn bản thỏa thuận khác giữa Các Bên (nếu
có);

q) Đảm bảo việc ký kết và thực hiện Hợp đồng này đã được cấp có thẩm quyền của Bên B
phê duyệt theo đúng quy định nội bộ của Bên B và quy định của pháp luật;

r) Không được chuyển giao quyền và nghĩa vụ của Bên B quy định tại Hợp đồng này cho
bất kỳ bên thứ ba nào khác, trừ trường hợp được Bên A chấp thuận trước bằng văn bản.
s) Có các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp đồng này, Phụ lục số 01, các văn
bản thỏa thuận khác giữa Các Bên (nếu có) và pháp luật có liên quan.
Điều 5.

Trao Đổi Thông Tin

1. Thông tin trao đổi giữa Các Bên sẽ được thực hiện và gửi thông qua cán bộ đầu mối của Các
Bên cụ thể như sau:
a) Đầu mối nhận thông tin của Bên A:
­

Họ và tên : ..................... Chức vụ: .......................

­

Điện thoại: ........................ Email: ......................................................

b) Đầu mối nhận thông tin của Bên B:
­

Họ và tên: ......................Chức vụ: ............................

­

Điện thoại: ...................................... Email: ......................................................


2. Trường hợp Bên nào có sự thay đổi người đầu mối hoặc thông tin của người đầu mối thì phải

thông báo cho Bên kia bằng văn bản trước khi thực hiện thay đổi ít nhất  ……..(……) ngày
làm việc; nếu không thông báo hoặc thông báo không đúng quy định nêu trên thì Bên kia có
quyền gửi văn bản theo thông tin cũ và mặc nhiên coi như Bên còn lại đã nhận được văn bản.
Mọi thiệt hại phát sinh trong trường hợp này (nếu có) sẽ do Bên thay đổi mà không thực hiện
thông báo hoặc thông báo không đúng quy định chịu.
3. Thông tin trao đổi giữa Các Bên được coi là đã nhận được bởi Bên còn lại khi:
a) Trường hợp gửi thông tin qua email: Khi có thông báo/xác nhận gửi mail thành công.
b) Trường hợp gửi thông tin bằng văn bản qua đường bưu điện/gửi trực tiếp: Khi Bên còn
lại ký xác nhận đã nhận được văn bản.
c) Trường hợp gửi thông tin qua fax: Khi có thông báo/xác nhận chuyển fax thành công.
Điều 6.

Trường Hợp Bất Khả Kháng

1. Các Bên sẽ không bị coi là vi phạm Hợp đồng, Phụ lục số 01 và không phải chịu trách nhiệm
về việc không thực hiện, hay chậm thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng, Phụ lục
số 01 do các sự kiện bất khả kháng mà Các Bên không thể lường trước được hoặc có thể
lường trước được nhưng vượt quá tầm kiểm soát của bên đó, bao gồm các sự kiện sau: Thay
đổi chính sách của nhà nước; thiên tai; chiến tranh, bạo loạn, phiến loạn, khởi nghĩa, cấm
vận, quy tắc, quy định, lệnh hay chỉ thị của cơ quan chính quyền hay cơ quan chức năng hoặc
lệnh của tòa án có thẩm quyền và những trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
2. Trong trường hợp xảy ra các sự kiện bất khả kháng nêu tại Khoản 1 Điều 6 Hợp đồng này thì
Bên bị ảnh hưởng có trách nhiệm gửi văn bản thông báo cho Bên còn lại trong vòng ……
(……) giờ/ngày kể từ thời điểm xảy ra sự kiện bất khả kháng. Thông báo này phải nêu rõ bản
chất, thời gian ảnh hưởng của sự kiện bất khả kháng này và cách khắc phục (nếu có); đồng
thời Bên bị ảnh hưởng phải nỗ lực cao nhất phòng tránh, hạn chế rủi ro của trường hợp bất
khả kháng như vậy. Bên nào không nghiêm túc tuân thủ những yêu cầu nêu trên sẽ bị coi như
vi phạm Hợp đồng.
Điều 7.


Hiệu Lực Của Hợp Đồng

1. Hợp đồng này có hiệu lực trong thời hạn 01 (một) năm, tính từ ngày……/……/…… đến hết
ngày ……/……/……...
2. Bất kỳ sự sửa đổi, bổ sung Hợp đồng này chỉ được thực hiện khi được lập thành văn bản, có
đầy đủ chữ ký của đại diện hợp pháp và đóng dấu của Các Bên.
3. Hợp đồng này chấm dứt khi xảy ra một trong các trường hợp sau:
a) Hết thời hạn của Hợp đồng quy định tại Khoản 1 Điều này;
b) Các Bên thỏa thuận chấm dứt Hợp đồng;
c) Các Bên hoàn thành toàn bộ các nghĩa vụ theo Hợp đồng này;


d) Bên A đơn phương chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn theo quy định tại Hợp đồng này;
e) Các trường hợp khác theo quy định của Pháp luật.
Điều 8.

Điều Khoản Thi Hành

1. Các Bên cam kết thực hiện đúng, đầy đủ các điều khoản đã ghi trong Hợp đồng này, các Phụ
lục Hợp đồng và các văn bản thỏa thuận khác giữa Các Bên. Các nội dung chưa đề cập đến
trong Hợp đồng này, Phụ lục số 01 và các văn bản thỏa thuận khác giữa Các Bên sẽ
được thực hiện theo các quy định Pháp luật có liên quan.
2. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, Các Bên sẽ cùng bàn bạc, giải
quyết trên cơ sở hòa giải và thương lượng. Nếu Các Bên không thương lượng được hoặc không
muốn thương lượng với nhau, Các Bên có quyền khởi kiện ra Tòa án nhân dân có thẩm quyền
theo quy định của pháp luật để giải quyết.
3. Hợp đồng này được lập thành ... (....) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ ...
(....) bản làm căn cứ và thực hiện.
4. Các Bên xác nhận rằng việc giao kết Hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, không giả tạo,
không Bên nào bị ép buộc, lừa dối, đe dọa, nhầm lẫn. Đại diện Các Bên đã đọc lại, hiểu rõ,

nhất trí và cùng ký tên dưới đây.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ghi rõ họ tên)


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––¶¶¶–––––––––

PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG SỐ 01
QUY ĐỊNH VỀ HÀNG HÓA VÀ CÁC ĐIỀU KHOẢN THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp hàng hóa số ……/……/…… ngày ……/……/
……)


Hôm nay, ngày ……/……/………tại ………, các bên gồm:



Bên A: (Công ty...

-

Địa chỉ: …………………….……………………………………………………


-

Điện thoại: ……………………. Fax: …………………….…………………….

-

Đại diện: Ông/Bà……………………. Chức vụ:...........................................................................
Theo Văn bản ủy quyền số ……của …… ngày……/……/……



Bên B: Công ty …………………….……………………………………………………

-

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đầu tư số: ……-…… cấp lần đầu ngày ……/……/
…… cấp thay đổi lần thứ …… ngày ……/……/……

-

Địa chỉ: …………………….……………………………………………………

-

Điện thoại: ……………………. Fax: …………………….

-

Số tài khoản: ………………… mở tại ……………………………..


-

Đại diện: Ông/bà……………………. Chức vụ: …………………….
Theo Văn bản ủy quyền số: …… của …… ngày ……/……/……
Đã thỏa thuận và nhất trí ký kết Phụ lục Hợp đồng số 01 này nhằm quy định chi tiết một số
nội dung của Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp Hàng hóa số …………….. ngày …../
…../…… ( “Hợp đồng nguyên tắc”) với những nội dung như sau:

Điều 1. Thông Tin Về Hàng Hóa Được Cung Cấp
1. Theo Phụ lục này, Bên A yêu cầu và Bên B đồng ý thực hiện cung cấp, lắp đặt cho Bên A các
loại hàng hóa phục vụ hệ thống điện, mạng internet, điện thoại (sau đây gọi tắt là “Hàng
hóa”). Hàng hóa do Bên B cung cấp và lắp đặt cho Bên A bao gồm các loại và có các thông
tin như sau:
TT
1

Tên Hàng hóa

Đặc điểm,
mô tả

Hãng
sản xuất

Đơn giá (VND)


2. Số lượng Hàng hóa được Bên B cung cấp cụ thể từng lần sẽ được Các Bên thỏa thuận chi tiết
trong từng Phụ lục đặt hàng được ký kết giữa Các Bên.

3. Đơn giá theo bảng nêu tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm chi phí mua nguyên liệu, chi phí sản
xuất, vận chuyển, lắp đặt, bảo hành, thuế giá trị gia tăng (VAT) theo quy định của pháp luật và
tất cả các chi phí liên quan khác. Đơn giá này không thay đổi trong suốt thời gian hiệu lực của
Hợp đồng nguyên tắc, trừ trường hợp quy định tại Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 này. Ngoài số tiền
phải thanh toán theo Đơn giá nêu trên, Bên A không phải thanh toán thêm cho Bên B và/hoặc
các bên liên quan bất kỳ khoản tiền nào khác.
4. Trường hợp Đơn giá buộc phải thay đổi do giá cả thị trường có sự biến động lớn thì Bên B phải
thông báo bằng văn bản trước ít nhất ... (...) ngày/tháng cho Bên A. Nguyên tắc thay đổi đơn
giá là Các Bên trao đổi và thống nhất bằng văn bản mức tăng giảm theo tình hình thị trường tuy
nhiên đảm bảo mức tăng không được vượt quá ...% Đơn giá nêu tại Khoản 1 Điều 1 của Phụ
lục Hợp đồng số 01 này.
5. Không phụ thuộc vào quy định tại Khoản 3 Điều này, Bên A có quyền yêu cầu Bên B điều
chỉnh đơn giá vào bất kỳ thời điểm nào nếu theo nhận định đơn phương của Bên A đơn giá nêu
tại Khoản 1 Điều này cao hơn so với giá thành của các Hàng hóa có cùng tiêu chuẩn, chất
lượng và kiểu dáng trên thị trường.
Điều 2. Phương Thức Thực Hiện
1. Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng nguyên tắc, mỗi lần phát sinh nhu cầu cung cấp Hàng
hóa, đầu mối của Bên A sẽ đề nghị Bên B thực hiện việc cung cấp Hàng hóa cho Bên A bằng
phương thức gửi Phụ lục đặt hàng qua email cho đầu mối nhận đặt hàng của Bên B theo
thông tin cụ thể như sau:
a) Đầu mối gửi Phụ lục đặt hàng của Bên A:
- Họ tên: …………………
- Chức vụ: ……………….
- Email: ……………………………….
- Điện thoại liên hệ: ……………………
b) Đầu mối nhận Phụ lục đặt hàng của Bên B:
- Họ tên: ……………………..
- Chức vụ: ……………………
- Email: ………………………..
- Điện thoại liên hệ: …………………….

c) Trường hợp có sự thay đổi đầu mối gửi/nhận Phụ lục đặt hàng, Bên thay đổi phải thông
báo bằng văn bản cho Bên còn lại biết trước ít nhất ….. ngày trước khi thực hiện thay
đổi. Trường hợp Bên thay đổi không thực hiện thông báo hoặc thông báo không đúng
quy định nêu trên thì Bên còn lại có quyền gửi Phụ lục đặt hàng cho đầu mối cũ và Phụ
lục đặt hàng đó vẫn có giá trị pháp lý và ràng buộc Các Bên.


2. Trong vòng  …….(…….) giờ kể từ khi nhận được Phụ lục đặt hàng của Bên A, đầu mối của
Bên B có trách nhiệm gửi xác nhận lại qua email cho đầu mối gửi Phụ lục đặt hàng của Bên
A. Phụ lục đặt hàng có hiệu lực kể từ thời điểm đầu mối nhận Phụ lục đặt hàng của Bên B
gửi xác nhận lại cho đầu mối của Bên A. Trường hợp quá thời hạn nêu trên mà đầu mối nhận
Phụ lục đặt hàng của Bên B không thực hiện xác nhận theo quy định nêu trên thì mặc nhiên
được hiểu là Bên B đồng ý cung cấp Hàng hóa theo Phụ lục đặt hàng do Bên A gửi, khi đó,
Phụ lục đặt hàng được xác định là có hiệu lực kể từ thời điểm hết thời hạn xác nhận nêu trên.
Điều 3.

Điều Khoản Tạm Ứng, Thanh Toán

1. Tạm ứng: Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B  ……..(…….) % Tổng giá trị của Phụ lục đặt hàng
trong vòng  ..........(..........) ngày làm việc kể từ ngày đại diện có thẩm quyền của Các Bên ký
kết Phụ lục đặt hàng với điều kiện Bên A đã nhận được:
a)

Đề nghị tạm ứng của Bên B.

b) Thư bảo lãnh thực hiện Hợp đồng đáp ứng các điều kiện sau (i) Được phát hành hợp
pháp bởi ngân hàng trong nước/nước ngoài được Bên A chấp thuận; (ii) Phạm vi bảo lãnh
là toàn bộ nghĩa vụ thực hiện Hợp đồng nguyên tắc, Phụ lục số 01 của Hợp đồng nguyên
tắc, Phụ lục đặt hàng tương ứng; (iii) Thời hạn bảo lãnh: cho tới khi đại diện có thẩm
quyền của Các Bên đã ký Biên bản thanh lý Phụ lục đặt hàng; (iv) Giá trị bảo lãnh: tối

thiểu bằng…..% giá trị Phụ lục đặt hàng; (v) Hình thức bảo lãnh: Bảo lãnh vô điều kiện.
Số tiền tạm ứng này sẽ được khấu trừ vào số tiền Bên A thanh toán cho Bên B theo quy
định tại Khoản 2 Điều này.
2. Thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B 100 % tổng giá trị của Phụ lục đặt hàng (sau khi
đã trừ đi số tiền tạm ứng nêu tại Khoản 1 Điều này) trong vòng  …….. ngày làm việc kể từ
ngày Bên A nhận được đầy đủ các hồ sơ, giấy tờ sau đây:
a) Văn bản đề nghị thanh toán Phụ lục đặt hàng được ký bởi đại diện có thẩm quyền của
Bên B;
b) Thư bảo lãnh bảo hành đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: (i) Được phát hành hợp pháp
bởi một Ngân hàng trong nước/nước ngoài được Bên A chấp thuận; (ii) Phạm vi bảo lãnh
của Thư bảo lãnh là: nghĩa vụ của Bên B trong việc thực hiện nghĩa vụ bảo hành đối với
các Hàng hóa do Bên B cung cấp, lắp đặt cho Bên A theo quy định tại Hợp đồng nguyên
tắc, Phụ lục số 01 của Hợp đồng nguyên tắc, Phụ lục đặt hàng số ………. ngày ………
kèm theo Hợp đồng nguyên tắc; (iii) Thời hạn bảo lãnh: bằng hoặc lớn hơn thời hạn bảo
hành Hàng hóa; (iv) Giá trị bảo lãnh: Tối thiểu bằng ……. % tổng giá trị của (các) Phụ
lục đặt hàng được nêu tại Thư bảo lãnh; (v) Hình thức bảo lãnh: bảo lãnh vô điều kiện.
c) Biên bản bàn giao và nghiệm thu khối lượng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình
để đưa vào sử dụng được lập theo mẫu đính kèm Hợp đồng nguyên tắc có đầy đủ chữ ký
của người đại diện có thẩm quyền của Các Bên, theo đó ghi nhận Bên B đã bàn giao,
nghiệm thu Hàng hóa đúng số lượng, chất lượng, đáp ứng yêu cầu của Bên A.


d) Hóa đơn giá trị gia tăng hợp pháp, hợp lệ do Bên B phát hành cho số tiền tổng giá trị của
(các) Phụ lục đặt hàng.
e) Giấy/Phiếu bảo hành đối với các Hàng hóa do Bên B cung cấp, lắp đặt cho Bên A
3. Phương thức thanh toán: Bên A thực hiện thanh toán cho Bên B bằng Đồng Việt Nam (VND)
theo phương thức chuyển khoản vào tài khoản của Bên B nêu tại phần đầu của Phụ lục Hợp
đồng số 01 này.
Điều 4.


Bàn Giao, Nghiệm Thu, Bảo Hành Hàng Hóa

1. Bàn giao Hàng hóa:
a) Thời gian bàn giao Hàng hóa: Bên B sẽ thực hiện bàn giao, lắp đặt Hàng hóa theo từng
Phụ lục đặt hàng cụ thể trong thời hạn …… (……) ngày kể từ ngày Phụ lục đặt hàng có
hiệu lực. Trường hợp trong các Phụ lục đặt hàng cụ thể có ghi nhận thỏa thuận của Các
Bên về một thời hạn bàn giao Hàng hóa khác thì việc bàn giao Hàng hóa giữa Các Bên sẽ
được thực hiện theo thời hạn quy định trong Phụ lục đặt hàng đã ký kết.
b) Địa điểm bàn giao Hàng hóa:
Bên B có trách nhiệm vận chuyển và bàn giao Hàng hóa cho Bên A theo đúng
thời hạn nêu tại Khoản 1 Điều này đến địa điểm được quy định cụ thể trong từng Phụ lục
đặt hàng cụ thể;
-

-

Việc vận chuyển, lắp đặt Hàng hóa sẽ do Bên B thực hiện và chịu toàn bộ chi phí
liên quan. Mọi rủi ro đối với Hàng hóa trong quá trình vận chuyển do Bên B chịu.
Bên A chỉ chịu rủi ro đối với Hàng hóa sau khi Hàng hóa đã được lắp đặt và bàn
giao cho Bên A đúng thời hạn, địa điểm và việc bàn giao đã được người có thẩm
quyền của Bên A đã ký xác nhận là đã nhận Hàng hóa.

c) Tại thời điểm bàn giao Hàng hóa, người có thẩm quyền ký nhận của Bên A có trách
nhiệm xác nhận về số lượng, chất lượng, quy cách Hàng hóa bàn giao. Trường hợp Hàng
hóa đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Hợp đồng nguyên tắc, Phụ lục Hợp đồng số 01
này, Phụ lục đặt hàng và các văn bản thỏa thuận khác giữa Các Bên (nếu có), Các Bên sẽ
tiến hành ký kết Biên bản bàn giao và nghiệm thu khối lượng theo mẫu đính kèm Hợp
đồng nguyên tắc. Trường hợp Hàng hóa bị thiếu về số lượng và/hoặc sai về chất lượng,
Bên B phải tiến hành bổ sung, cung cấp thay thế Hàng hóa cho Bên A theo thời hạn mà
Bên A yêu cầu. Trường hợp Bên B từ chối thực hiện yêu cầu của Bên A, Bên A có quyền

hủy bỏ Hợp đồng, lấy lại tiền đã tạm ứng/thanh toán (nếu có) và không phải chịu bất cứ
trách nhiệm nào, đồng thời Bên A có quyền yêu cầu Bên B chịu phạt vi phạm Hợp đồng
và bồi thường thiệt hại cho Bên A. Bên A và Bên B được xem là đã thực hiện xong việc
giao nhận Hàng hóa khi có được đầy đủ chữ ký nhận của người đại diện có thẩm quyền
của Các Bên trong Biên bản bàn giao và nghiệm thu khối lượng Hàng hóa.
d) Biên bản bàn giao và nghiệm thu khối lượng đã có chữ ký của Đại diện có thẩm quyền
của Các Bên sẽ là cơ sở để Bên A thanh toán cho Bên B.


2. Trong vòng ………. ngày kể từ ngày đại diện có thẩm quyền của Các Bên ký Biên bản bàn
giao và nghiệm thu khối lượng, Các Bên sẽ thực hiện nghiệm thu Hàng hóa và ký kết Biên
bản nghiệm thu hoàn thành công trình để đưa vào sử dụng.
3. Bảo hành
a) Thời hạn bảo hành đối với từng Hàng hóa cụ thể được Các Bên xác định và ghi nhận tại
các Phụ lục đặt hàng. Thời hạn bảo hành Hàng hóa được tính từ ngày đại diện có thẩm
quyền của Các Bên ký Biên bản bàn giao và nghiệm thu khối lượng. Trong thời hạn bảo
hành, Bên B có nghĩa vụ sửa chữa miễn phí cho Bên A nếu Hàng hóa và/hoặc các thiết bị
kèm theo của Hàng hóa lỗi, hư hỏng.
b) Giấy chứng nhận/Phiếu bảo hành Hàng hóa (nếu có) sẽ được Bên B bàn giao cho Bên A
khi Các Bên thực hiện bàn giao Hàng hóa.
c) Sau khi Bên A gửi yêu cầu bảo hành (bằng văn bản, fax hoặc email), Bên B có trách
nhiệm thực hiện sửa chữa, thay thế trong vòng  ……… (……) ngày kể từ khi nhận được
yêu cầu này của Bên A. Trường hợp Bên B không cử cán bộ, nhân viên đến sửa chữa,
khắc phục kịp thời, Bên B phải bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra (nếu có) cho Bên A
và/hoặc các bên có liên quan.
d) Việc bảo hành được thực hiện ngay tại địa điểm lắp đặt Hàng hóa, trường hợp phải vận
chuyển Hàng hóa tới nơi khác để bảo hành, Bên B phải chịu toàn bộ chi phí vận chuyển
và các rủi ro xảy ra trong quá trình vận chuyển.
Bên B thống nhất và xác nhận cán bộ/nhân viên sau đây là đầu mối nhận yêu cầu bảo
hành của Bên B:

Tên: ………………………………..
Điện thoại: ………………………………..
Email: ………………………………..
e) Trường hợp có sự thay đổi cán bộ/nhân viên làm đầu mối nhận yêu cầu bảo hành hoặc
thay đổi thông tin của cán bộ/nhân viên làm đối mối nhận yêu cầu bảo hành, Bên B có
trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho Bên A. Nếu không thông báo, Bên A vẫn có
quyền gửi yêu cầu bảo hành theo thông tin cũ và mặc nhiên rằng Bên B đã nhận được
yêu cầu.
f) Thời điểm nhận yêu cầu bảo hành được xác định như sau: Nếu gửi bằng văn bản tính từ
thời điểm cán bộ, nhân viên của Bên B ký vào văn bản xác nhận đã nhận được, nếu gửi
qua email thì tính từ thời điểm có xác nhận/thông báo về việc email đã được gửi đi, nếu
gửi qua fax thì tính từ thời điểm có xác nhận/thông báo là đã gửi fax thành công.
Điều 5. Các Điều Khoản Thương Mại Khác
Tùy từng trường hợp, các Đơn vị liên quan bổ sung các quy định cần thiết (kiểm tra, vận hành
thử …..)
Điều 6. Hiệu Lực Của Phụ Lục Hợp Đồng
1. Phụ lục Hợp đồng số 01 này có hiệu lực từ ngày ……. tháng …. năm ….. và là một phần
không tách rời của Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp hàng hóa số
…………………………………. ngày ……. tháng …… năm …....
2. Phụ lục Hợp đồng số 01 này được lập thành ....(.....) bản gốc, có giá trị như nhau mỗi Bên giữ
....(....) bản gốc để thực hiện
3. Các Bên xác nhận việc ký Phụ lục hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, không giả tạo,


không Bên nào bị ép buộc, lừa dối, đe dọa, nhầm lẫn. Đại diện Các Bên đã đọc lại, hiểu rõ,
thống nhất và cùng ký tên dưới đây.
ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
–––––––––¶¶¶–––––––––
PHỤ LỤC ĐẶT HÀNG SỐ …
(Kèm theo Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp hàng hóa số…..ký ngày…../…./……
giữa……)
Hôm nay, ngày ……/……/………tại ………, các bên gồm:
BÊN ĐẶT HÀNG (BÊN A)

BÊN NHẬN ĐẶT HÀNG (BÊN B)

Công ty...

Công ty ………………........................

Địa chỉ: ………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………..

Đại diện: Ông/bà ……………………………… Đại diện: Ông/bà ………………………………
Chức vụ: ………………………………………

Chức vụ: ………………………………………

Điện thoại: …………………………………….

Điện thoại: …………………………………….

Email: ………………………………………..


Email: ………………………………………..

Thông tin xuất hóa đơn:
Địa chỉ:
Mã số thuế:
Đã thống nhất, thỏa thuận đặt hàng với những nội dung như sau:
Điều 1.

Thông Tin Về Hàng Hóa Được Cung Cấp

1. Chi tiết về Hàng hóa
TT

Nội dung

A

Hệ thống mạng LAN

Hãng sản
xuất

Đơn vị

Khối
lượng

Tổng ….
VAT 10%

Tổng cộng sau thuế
Bằng chữ: ……………………….../.

Đơn giá
(VND)

Thành
tiền (đ)

Thời
gian
bảo
hành


2. Địa điểm lắp đặt, giao nhận Hàng hóa và đầu mối nhận Hàng hóa của Bên A.
a) Đầu mối nhận Hàng hóa của Bên A:
­
Họ và tên : ……………………………………
­
Chức vụ: ……………………………………
­
Điện thoại: ……………………………………
­
Email: ……………………………………
b) Địa điểm giao nhận, lắp đặt Hàng hóa:
­
…………………………………………………………………………………….
­
…………………………………………………………………………………….

­
…………………………………………………………………………………….
­
…………………………………………………………………………………….
c) Trường hợp có sự thay đổi địa điểm giao nhận, lắp đặt Hàng hóa, đầu mối nhận Hàng
hóa, Bên A sẽ thông báo cho Bên B bằng văn bản, Email hoặc điện thoại.
3. Các thỏa thuận khác: Tùy từng Phụ lục đặt hàng, các Đơn vị liên quan bổ sung các quy định
cần thiết
Điều 2.

Hiệu lực

1. Phụ lục đặt hàng này là một phần không tách rời của Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp
hàng hóa số ……………………….ký ngày …….tháng ……. năm ……………. (“Hợp đồng
nguyên tắc” ) và Phụ lục số 01 của Hợp đồng nguyên tắc ký ngày …….tháng ……. năm.
2. Các Bên xác nhận rằng, các nội dung nêu tại Phụ lục đặt hàng này đã được Các Bên thỏa
thuận một cách hoàn toàn tự nguyện, không giả tạo, không bị ép buộc, lừa dối, đe dọa, nhầm
lẫn và được Các Bên thống nhất, xác nhận qua email.

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------Hà Nội, ngày

tháng


năm 20….

BIÊN BẢN BÀN GIAO, NGHIỆM THU KHỐI LƯỢNG
CÔNG TRÌNH……………………………
HẠNG MỤC: ………………………………..
ĐỊA ĐIỂM THI CÔNG: ………………………………
-

Căn cứ Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp hàng hóa số
……./20…./HĐNTCCHH/CÔNG TY...-…………ký ngày …/…./20… giữa Công ty... và

-

………….. (“Hợp đồng nguyên tắc”);
Căn cứ Phụ lục số 01 của Hợp đồng nguyên tắc;
Căn cứ Phụ lục đặt hàng số …… ký ngày…../…../20… kèm theo Hợp đồng nguyên tắc.

-

Căn cứ tình hình thực tế,

Các Bên gồm:



Công ty...

-

Đại diện :

 Ông (bà) :........................................ Chức vụ: …………………………….
 Ông (bà) :........................................ Chức vụ: …………………………….
 Ông (bà) :........................................ Chức vụ: …………………………….
 Ông (bà) :........................................ Chức vụ: …………………………….



Đơn vị Tư vấn giám sát: Công ty …………….

-

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận
đầu tư số: ……-…… cấp lần đầu ngày ……/……/…… cấp thay đổi lần thứ …… ngày ……/
……/……
Đại diện:
 Ông (bà) :
Chức vụ: Cán bộ giám sát

-

 Ông (bà) :........................................ Chức vụ: …………………………….



Nhà thầu thi công xây dựng: Công ty …………………………..


-

-


Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng
nhận đầu tư số: ……-…… cấp lần đầu ngày ……/……/…… cấp thay đổi lần thứ …… ngày
……/……/…… …………………
Đại diện:
 Ông (bà) : ………………………..
Chức vụ: ………………
 Ông (bà) : ………………………….

Chức vụ: ………………..

thực hiện bàn giao, nghiệm thu khối lượng ………….. (“Hàng hóa”) lắp đặt tại
công trình nêu trên như sau:
STT Nội dung (Miêu tả đặc tính kỹ thuật)
I

ĐVT

Số
lượng
dự toán

Số
lượng
thực tế

Chênh
lệch

HỆ THỐNG ……………………………. -


1

Cái

2

Cái
-

Tình trạng của Hàng hóa bàn giao:
 □ Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật, yêu cầu theo quy định tại Phụ lục số 01 của Hợp đồng
nguyên tắc, Phụ lục đặt hàng số …………….. ngày ………….. kèm theo Hợp đồng
nguyên tắc.


□ Không đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật, yêu cầu theo quy định tại Phụ lục số 01 của
Hợp đồng nguyên tắc, Phụ lục đặt hàng số …………….. ngày ………….. kèm theo Hợp
đồng nguyên tắc.

 Mô tả khác: …………………………………………………………………………
-

Các Bên cùng nhất trí bàn giao và nghiệm thu khối lượng các Hàng hóa nêu trên.

-

Biên bản này được lập thành 04 bản gốc, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 bản.

-


Địa chỉ IP kết nối DVR (đầu ghi hình) trong mạng LAN: ............................................
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐẠI DIỆN
NHÀ THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG

ĐẠI DIỆN CÔNG TY...


ITKV Miền Bắc – K.Công nghệ
thông tin

PHÒNG QUẢN LÝ MẠNG
LƯỚI

PHÒNG MUA SẮM TẬP
TRUNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------Hà Nội, ngày

tháng

năm 20….

BIÊN BẢN
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH

ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
1.
2.
3.
4.

Công trình: …………………….
Hạng mục công trình: ……………………………………
Địa điểm thi công: ………………………………….
Thành phần tham gia nghiệm thu:
4.1. Đại diện Công ty...
- Ông (bà) :........................................ Chức vụ: …………………………….
- Ông (bà) :........................................ Chức vụ: …………………………….
- Ông (bà) :........................................ Chức vụ: …………………………….
- Ông (bà) :........................................ Chức vụ: …………………………….
4.2. Đại diện Đơn vị tư vấn giám sát : Công ty …………., giấy chứng nhận đăng ký kinh

doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đầu tư số: ……-…… cấp lần đầu
ngày ……/……/…… cấp thay đổi lần thứ …… ngày ……/……/……
- Ông (bà) : ……………………

Chức vụ: ……………………..

- Ông (bà) :........................................ Chức vụ: …………………………….
4.3. Đại diện Nhà thầu thi công : Công ty ……………………….., giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đầu tư số: ……-…… cấp lần
đầu ngày ……/……/…… cấp thay đổi lần thứ …… ngày ……/……/……
- Ông (bà) : …………………….
- Ông (bà) : ………………..


Chức vụ: Giám đốc
Chức vụ: ……………………

5. Thời gian và địa điểm nghiệm thu :
Bắt đầu : ..h Ngày ………. tháng ………. năm 20………….


Kết thúc : …….h Ngày ….. tháng ……năm 20…..
Tại: ………………………….
6. Căn cứ nghiệm thu:.
-

-

-

Hợp đồng nguyên tắc về việc cung cấp hàng hóa số ……./20…./HĐNTCCHH/CÔNG
TY...-…………ký ngày …/…./20… giữa Công ty... và ………….. (“Hợp đồng nguyên
tắc”);
Phụ lục số 01 của Hợp đồng nguyên tắc
Phụ lục đặt hàng số ……… ký ngày ………./…/20…… kèm theo Hợp đồng nguyên tắc

Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được cấp có thẩm quyền của Công ty... phê duyệt và những
thay đổi thiết kế đã được chấp thuận;
Các biên bản nghiệm thu công việc của công trình (nếu có);
Các biên bản nghiệm thu vật liệu (nếu có);

7. Đánh giá về chất lượng và khối lượng công trình:
7.1. Về tiến độ :
- Ngày thi công: ……../…../20…..

- Ngày hoàn thành: …./…../20……
7.2. Về chất lượng:
- Đối chiếu với bản vẽ thiết kế đã được duyệt: đúng theo bản vẽ thiết kế
7.3. Khối lượng:
- Theo thực tế đạt được: có phụ lục Bảng tổng hợp khối lượng lắp đặt hoàn thành kèm theo.
7.4. Về biện pháp an toàn lao động, an toàn cháy nổ, chống ô nhiễm môi trường và an toàn sử
dụng:
- Theo đúng thiết kế được duyệt.
- Trong quá trình thi công đã tuân thủ và đảm bảo an toàn tuyệt đối các quy định về an toàn lao
động, phòng chống cháy nổ, vệ sinh môi trường.
7.5. Các ý kiến khác (nếu có)……………………………………………………….………
…………………………………………………….………………………………………..
8. Kết luận:

Chấp nhận nghiệm thu, đồng ý bàn giao để đưa công trình
vào khai thác sử dụng.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
TƯ VẤN GIÁM SÁT

ĐẠI DIỆN
NHÀ THẦU THI CÔNG


ĐẠI DIỆN CÔNG TY...
ITKV Miền Bắc – K.Công
nghệ thông tin

PHÒNG QUẢN LÝ
MẠNG LƯỚI


PHÒNG MUA SẮM TẬP
TRUNG



×