Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

10 de KT 45p DS10 chuong 1 menh de tap hop trac nghiem tu luan co giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.67 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Đại số 10- Chương I: Mệnh đề- Tập hợp

Xuctu.com

Giáo viên: Nguyễn Quốc Tuấn- Email:

I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Với n bằng bao nhiêu thì mệnh đề P ( n ) :" n2 − 3n + 3 chia hết cho 3” là mệnh đề ĐÚNG?
A. n = 1

B. n = 2

C. n = 3

D. n = 4

Câu 2: Mệnh đề nào sau là mệnh đề SAI?
A. ∀n ∈ N : n ≤ 2n

B. ∃n ∈ N : n 2 = n

C. ∀x ∈ R : x 2 > 0

D. ∃x ∈ R : x > x 2

Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển đựơc”?
A. Mọi động vật đều không di chuyển.
B.Mọi động vật đều đứng yên.
C.Có ít nhất một động vật không di chuyển.
D.Có ít nhất một động vật di chuyển.


Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ ℕ | (3 x + 2)( x 2 − x − 2) = 0}
 2
 3




A. X = − ; −1;2 

B. X = {2; −1}

C. X = ∅

D. X = {2}

Câu 5: Cho tập X = {2,3, 4,5} . Tập X có bao nhiêu tập hợp con?
A.4

B.6

C.8

D.16

Câu 6: Cho hai tập hợp A = {2,4,6} và B = {1,2,3, 4} .Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?
A. A \ B = {1;2;3;5}

B. A \ B = {1;3;6}

C. A \ B = {6}


Câu 7: Cho A = (1; +∞ ); B = [2; 6] . Tập hợp A ∩ B là
A. (1; +∞ )
B. [2; +∞ )
C. (1; 6]

D. A \ B = ∅

D. [2; 6]

Câu 8: Cho 2 tập hợp A = { x ∈ ℝ / (2 x − x 2 )(2 x 2 − 3 x − 2) = 0} , B = {n ∈ ℕ / 3 < n 2 < 30} , chọn mệnh đề đúng?
A. A ∩ B = {2, 4}

B. A ∩ B = {2}

C. A ∩ B = {5, 4}

Câu 9: Cho A=[–4;7] và B=(–∞;–2) ∪ (3;+∞). Khi đó A ∩ B là:
A. [ –4; –2 ) ∪ ( 3;7]
B. [ –4; –2 ) ∪ ( 3;7 )
C. (– ∞; 2] ∪ (3; +∞ )

D. A ∩ B = {3}

D. ( −∞; −2) ∪ [3; +∞ )

Câu 10: Cho nửa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; b + 4 ] . Khi đó A
A. −1 < b ≤ 0
B. −1 ≤ b < 0
C. −1 ≤ b ≤ 0

II.TỰ LUẬN
Câu 1:(1,5 điểm)

D. Đáp án khác

⊂ B nếu :


a) Cho mệnh đề : “Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3”. Phát biểu mệnh
đề dưới dạng “điều kiện cần”.
b) Cho mệnh đề P :" ∃x ∈ Q : 2 x 2 − 5 x + 2 = 0" . Xét tính đúng sai của mệnh đề P và nêu mệnh đề
phủ định của mệnh đề P.

{

}

Câu 2: (1,5 điểm): Cho hai tập hợp sau : A = { x ∈ ℕ | x < 4} ; B = x ∈ ℚ | ( 4 x 2 − x )( x 2 + 3 x − 4 ) = 0
Liệt kê các phần tử trong tập A và B.

{

}

Câu 3:(1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = x ∈ ℕ | ( x 2 + 2 x )( x 2 + x − 2 ) = 0 và tập hợp B = {−1;0;1} .
Tìm các tập hợp A ∩ B, B \ A .
Câu 4:(1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = { x ∈ ℝ | 2 x − 1 < 5} và B = ( −∞; 2] .Tìm các tập hợp
A ∪ B; A ∩ B ; A \ B .




1
Câu 5:(0,5 điểm) Cho tập hợp A =  x ∈ ℝ |
> 2  . Xác định ℝ \ A và biểu diễn trên trục số.
x −1



--- Hết---

Xem đáp án bài giải đề này tại :

/>
Tải bản WORD của phần giải ở bên dưới Video này!!!

ĐĂNG KÝ KÊNH ĐỂ CẬP NHẬT
Hoặc kết bạn ZALO chúng tôi sẽ gửi File cho bạn!

ZALO: 0918.972.605
SÁCH THAM KHẢO MỚI NHẤT CHO NĂM HỌC 2019-2020

ĐANG PHÙ HỢP VỚI BẠN


Bộ phận bán hàng:

0918.972.605
Đặt mua tại:

/>Xem thêm nhiều sách tại:


/>Hổ trợ giải đáp:

fb/quoctuansp



×