Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Chuyen de can bac hai va cac bai toan lien quan day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.26 KB, 11 trang )

I. Kiến thức cơ bản sử dụng.
1. Hằng đẳng thức đáng nhớ (lớp 8)
(a + b) = a2 + 2ab + b2
(a - b) = a2 - 2ab + b2
a2 – b2 = (a + b)(a – b)
2. Hằng đẳng thức

 A khi A ≥ 0
A2 = A = 
− A khi A < 0
II. Khai thác bài toán.
Ta có bài toán gốc trong SGK toán 9
Bài toán 1: Tính

(1 − 2 2 )

2

Bài toán này hầu hết cả lớp đều làm đưụơc và làm rất nhanh, áp dụng
hằng đẳng thức

(1 − 2 2 )

2

A 2 = A ta có:
= 1− 2 2 = 2 2 −1

Ta mở rộng những bài toán hay, khó hơn.

(1 − 2 2 )



2

Làm mất vết bình phương đi

(1 − 2 2 )

2

( )

= 12 − 4 2 + 2 2

2

= 1− 4 2 + 8
= 9−4 2

Ta có đề sau:
Bài toán 2:
Tính 9 − 4 2
Lúc này ít người làm được, rất ít học sinh làm được nếu không biết tôi biến
đổi như thế nào.
Cách giải: Ta biến đổi ngược lại người ra đề:
9 − 4 2 = 1− 4 2 + 8

= 12 − 2.2 2 . + (2 2 ) 2
=

(1 − 2 2 )


2


(1 − 2 2 )

2

Từ bài toán 1 suy ra

= 1− 2 2 = 2 2 −1

Nhận xét: Như vậy ta phải tách 9 = 8 + 1
4 2 = 2.2 2 .1

Câu hỏi đặt ra: Nếu không còn vết ra đề làm sao biết tách 9 = 8 + 1? Đâu là gốc?
Nhìn vào đâu để tách?
Ta phải dựa vào gốc: 4 2 = 2.2 2.1
2 2 là số thứ nhất; 1 là số thứ 2 trong hằng đẳng thứuc (a – b)2 = a2-2ab + b2

Và 12 + ( 2 2 )2 = 1 + 8 = 9 cho ta tách 9 = 8 + 1
Ghép thêm căn tương tự: 9 + 4 2 ta có bài toán.
Bài toán 3: Tính (rút gọn) M = 9 − 4 2 + 9 + 4 2
Lời giải: M =
M=

(2

(2 2 )


2

2 −1

)

2

− 2.2 2 .1 + 12 +

(2

+

2 +1

(2 2 )

2

+ 2.2 2 .1 + 12

)

2

M = 2 2 −1 + 2 2 +1
M = 2 2 −1+ 2 2 +1 = 4 2
Kết hợp với trục căn thức ở mẫu ta có bài toán.
Bài toán 4: Tính (rút gọn)

N=
N=

9−4 2 + 9+4 2
5 −1
4 2
5 −1

=

(

)

(

4 2 5 −1
= 2 5 −1
5 −1

)

Câu hỏi đặt ra: Nếu 4 2 = 2.2. 2
Số thứ nhất là 2
Số thứ 2 là

2

22 +


( 2)

2

= 4+2=6

Ta có bài toán 5:
Tính

a)

6−4 2

b)

6+4 2

(

Dựa vào gốc 4 2 = 2.2. 2 2 2 + 2 2 = 6

)


Cho ta tách 6 = 4 + 2
6 − 4 2 = 2 2 − 2. 2. 2 +

a)

( 2)


2

= (2 − 2 ) 2 = 2 − 2 = 2 − 2

b) 6 + 4 2 = 2 + 2
Ngoài ra:

6−4 2 + 6+4 2 =2− 2 +2+ 2 =4

6 − 4 2 − 6 + 4 2 = 2 − 2 − 2 − 2 = −2 2
Bài toán 6: Rút gọn: P =

6−4 2 + 6+4 2
7+ 3
4

P=

7+ 3

+

1
3− 2

=

+


1
3− 2

4( 7 − 3 )
3+ 2
+
7−3
3−2

= 7− 3+ 3+ 2= 7 + 2
Nhận xét: Như vậy 4 2 = 2.2 2
2 2 tách thành tích hai số: 2. 2 hoặc 2 2 .1

Sẽ cho ta tách số còn lại thành 2 số như thế nào.
Ta chuyển thành bài toán.
Bài toán 7: Tính

a )Q = 9 − 32

b) R = 9 + 32

Lời giải:
Ta gọi lại dấu vết 2 lần tích bằng cách đưa một thừa số ra ngoài làm căn
32 = 16.2 = 4 2

Ta quay về được bài toán 2
Tương tự như thế ta có loạt bài toán

a ) 8 − 2 15 − 8 + 2 15


b) 5 + 24

c ) 14 + 6 5

d ) 8 − 28

Lời giải:

8 − 2 5 − 8 + 2 5 = 5 − 2. 5. 3 + 3 − 5 + 2 5. 3 + 3

a)

=

(

5− 3

)

2



(

5+ 3

)


2

= 5 − 3 − 5 − 3 = −2 3


2

b) 5 + 24 = 5 + 2 6 =  3 + 2  = 3 + 2




(3 + 5 )

2

c) 14 + 6 5 = 9 + 2.3. 5 + 5 =

(

d) 8 − 28 = 7 − 2. 7 .1 =

7 −1

)

2

= 3+ 5


= 7 −1

Bài toán 8:
Những bài toán rút gọn rồi tính
a) C =

 1 + x 3

1(1 − x 2 )  1 − x 3


:
+
x
− x 

2
1+ x
 1 + x

 1 − x

Khi x = 3 + 2 2
x
1+ x2

Rút gọn C =

x = 3 + 2 2 = ( 2 + 1) 2 = 2 + 1
C=


1+

(

2 +1

)

2 +1

b) Cho y =

2

=

1+ 2

(

2 2+ 2

)

2 +1

=

2 2


(

=

)

2 +1

1
2 2

x − 11
x−2 −3

Tính giá trị của y lúc x = 23 - 12 3 - 2
Ta có x – 2 = 23 – 12 3
= 21 − 12 3
= 9 − 2.3.2 3 + 12

(

= 3− 2 3

) = (2
2

3 −3

)


2

⇒ x−2 = 2 3 −3

Khi đó y =

x − 11
x −2 −3

=

=
=

23 − 12 3 − 11
2 3 −3−3

=

12 − 12 3
2 3 −6

( ) = 12(1 − 3 ) = 12
2( 3 − 3) 2 3 (1 − 3 ) 2 3

12 1 − 3
6
3


=

6 3
=2 3
3

Bài toán 9: Chứng minh rằng A ∈ Z và B ∈ Z với
A = 6 − 2 5 − 6 + 2 5;B =

3−2 2
17 − 12 2



3+ 2 2
17 + 12 2


Bài giải
A = 5 − 2. 5.1 + 1 − 5 + 2 5.1 + 1 =

(

)

2

5 −1 −

(


)

5 +1

2

= 5 − 1 − 5 − 1 = −2

Chứng tỏ A ∈ Z
B=

2 − 2 2 .1 + 1
9 − 2.3.2 2 + +8

( 2 − 1)
(3 − 2 2 )
2

B=

B=



2 + 2 2 +1
9 + 2.3.2 2 + 8

( 2 + 1)
(3 + 2 2 )

2



2

2

=

2 −1
3−2 2



2 +1
3+ 2 2

3 2 −3+ 4−2 2 −3 2 + 4−3+ 2 2
=2
9−8

Chứng tỏ B ∈ Z
Bài toán 10: So sánh hai số:
4 + 7 − 4 − 7 − 2 và 0

* Nhận xét: 4 + 7 và 4 - 7 không thể đưa về dạng (a + b) và (a - b)2 ngay được
Tạo hai lần tích bằng cách 4 + 7 =

(4 + 7 ).2 = (


⇒ 4+ 7 =

Tương tự ⇒ 4 − 7 =

Vậy

7 +1
2

2

7 +1 7 −1
2
2−2

− 2=
− 2=
=0
2
2
2
2

4 + 7 − 4 − 7 − 2 =0

Bài toán 11: Tính
a) A1 = 3 − 5 − 3 + 5
b) So sánh 3 − 5 − 3 + 5 và - 2
Lời giải:


2

7 −1

4+ 7 − 4− 7 − 2 =

Do đó

2

)

7 +1
2


6−2 5
a )3 − 5 =
=
2
6+2 5
3+ 5 =
=
2

(

(


)

2

5 −1
5 −1
⇒ 3− 5 =
2
2

)

2

5 +1
5 +1
⇒ 3+ 5 =
2
2

⇒ A1 = 3 − 5 − 3 + 5 =

Do đó:

5 −1
2



5 +1

2

=

−2
2

=− 2

3− 5 − 3+ 5 = − 2

Tương tự như vậy đối với phần b

Bài tập làm thêm
Bài 1: Tính

(

A) 1 − 2

)

2

B) 3 + 2 2
C ) 31 − 432
D ) 19 + 192 − 16 − 192

Bài 2: Cho N =


a
ab + b

Tính N khi a =

+

b
ab − a



a+b

4 + 2 3;b = 4 − 2 3

Bài 3: So sánh
a ) 7 + 3 5 − 7 − 3 5 và 3
b) 6 + 35 − 6 − 35 và 10

Bài toán 12: Tính
4 + 9 − 32 = 2 + 1
9 + 32 = 2 2 + 1
2 + 9 + 32 = 3 + 2 2 =

(

Bài toán 13: Tính
2 + 9 + 32
9 − 32 = 2 2 =


(

Bài toán 14: Tính

2 −1

ab

)

2

)

2 +1

2


2 + 2 + 4 + 9 − 32

a)

b) 1 + 2 4 + 9 − 32

Lời giải:
2 + 2 + 2 +1 = 3 + 2 2 = 2 +1

a)


(

)

b) 1 + 2 4 + 9 − 32 = 1 + 2 2 + 1 = 3 + 2 2 = 2 + 1

Cùng với kỹ năng tách biểu thức trong căn ta có các bài toán thi vào trường chuyên

Xuất phát từ vấn đề:
2

(

)

(

(

) (

)

4 2004
4
2

1002
2002

2004
1002
 3 . 10 − 1  = 9 10 − 2.10 + 1 = 9 10 − 1 − 2(10 − 1) 
9....9
9....9
4 2004
8 1002
2004 so
= 10 − 1 − 10 − 1 = 4.
− 8. 1002 so = 4(1.....1) − 8.(1.....1) = 4.....4 − 8.....8 = k
9
9
9
9
2004 so
1002 so
2004 so
1002 so
Bài toán tính A =

)

4......4 − 8....8
1002 so

2004 so

Nhận xét: Đây là bài toán khó đòi hỏi kỹ năng phân tích cao.
Bài toán: Tính S = 1 + 99.....9 2 + (0,9.....9) 2
2004 so


(

S = 1 + 10

S=

2004

 10 2004 
− 1 +  2004 
 10 

)

2004 so

2

2

(

)

(102004 ) + (102004 − 1) 2 (102004 ) 2 + 102004 − 1

2

(10 2004 ) 2


S=

1
(102004 ) 2 + (102004 ) 4 − 2(102004 ).102004 + (10 2004 ) + (10 2004 − 1) 2
2004
10

S=

2
1
 10 2004 2  − 2(10 2004 ) 2 10 2004 − 1 + 10 2004 − 1

102004 

(

)

(

) (

(

) (
2

)


2

)

2
102004 − 102004 − 1
1
2004 2
2004


S = 2004
10
− 10 − 1 =


10
102004
S = 10 2004 − 0,9.....9

(

2004 so

Bài tập làm thêm

) (

)



a ) 11....155...56
nchuso n −1chuso

b) 22499....9100....09
n − zchuso 9

nchuso 0

Ta có bài toán 15: Rút gọn
áp dụng:

(1 −

x −1

)

2

2 = A ĐK x ≥ 1

(1 − x − 1 ) 2 = 1 − x − 1

*Nếu 1- x − 1 ≥ 0 ⇔ 1 ≥ x − 1 ⇔ 1 ≥ x-1 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2
⇒ 1 − x − 1 =1- x − 1

Nếu 1- x − 1 <0 ⇔ x>2 ⇒ 1 − x − 1 = x − 1 -1.
Có thể ra đề:Giải phương trình (1 − x − 1 ) 2 =2

Cũng làm tương tựta lầm mất dấu vết bình phương một hiệu
(1- x − 1 )2=1-2 x − 1 +x-1=x-2 x − 1 .
Ra đề rút gọn x − 2 x − 1 chính là bài toán trên.
Hoặc giải phương trình : x − 2 x − 1 =3.Kết hợp nâng cao bài toán:
Bài toán 16:Giải phương trình: x − 1 + 4 x − 5 + 11 + x + 8 x − 5 =8(Đề Thi vào 10)
Bài giải
ĐK:x ≥ 5
x −1+ 4 x − 5 +

11 + x + 8 x − 5 =8



x − 5 + 2 x − 5.2 + 4 + x − 5 + 2 x − 5.2 + 16 =8



(2 + x − 5 ) 2 + ( 4 + x − 5 ) 2 =8 ⇔ 2+ x − 5 +4+ x − 5 =8

⇔ 2 x − 5 =2 ⇔

x − 5 =1 ⇔ x-5=1

⇔ x=6(t/m).Vậy x=6 là nghiêm của phương trình.

Bài toán 17: Giải phương trình:

x+

x+


1
1
+ x + =2
2
4

(Đề thi vào 10 chuyênĐHTHHN)
Hướng dẫn giải


x+

x+

⇔ x+ ( x +

x+

Đặt

⇔ t2+t-



x+

1
1
1

+ x + =2 ;ĐK x ≥ 2
4
4

1 1
1 1 7
1 1 2
1
+ ) =2 ⇔ x+ x + + =2 ⇔ x+ + x + + - =0
4 2
4
4 4 4
4 2

1
=t ; ĐK t ≥ 0
4

7
=0 ⇔ 4t2+4t-7=0 ⇔ t1=
4

−2+4 2
−2−4 2
;t=
(loại)
4
4

1 − 2 + 4 2 −1+ 2 2

1 −1+ 2 2
=
=
⇒ x+ =
4
2
2
4
4

⇒ x=2- 2 .Vậy x=2- 2 là nghiệm của phương trình.

*Nắm được gốc của bài toán thì không có gì khó khăn.
Bài toán 18:Tìm giá trị nhỏ nhất của: y= x + 2 x − 1 +

x − 2 x −1

Vẫn là gốc x+2 x − 1 =x-1+2 x − 1 +1=( x − 1 -1)2
Do đó y= x − 1 + 1 + x − 1 − 1
⇔ y=

⇒ y=

x − 1 + 1 + 1 − x − 1 .áp dụng a + b ≥ a + b
x −1 +1 +

x −1 −1 ≥

x − 1 + 11 − x − 1


⇒ y ≥ 2. Vậy Min y=2 khi ( x − 1 + 1) ( 1 − x − 1) ≥ 0.

x ≥ 1 và 1-(x-1) ≥ 0 ⇒ 1 ≤ x ≤ 2
Bài toán 19:(HSG TPHCM 91-92)
Cho M= a + 3 − 4 a − 1 +

a + 15 − 8 a − 1

a/Tìm điều kiên của a để M xác định.
b/Tính giá trị nhỏ nhất của M và giá trị tương úng của a.
Bài giải
a/ ĐK a ≥ 1 và a+3 ≥ 4 a − 1 và a+15 ≥ 8 a − 1
b/ M= a − 1 − 4 a − 1 + 4 +

a − 1 − 8 a − 1 + 16

M= ( a − 1 − 2) 2 + ( a − 1 − 4) 2
M= a − 1 − 2 + a − 1 − 4


M= a − 1 − 2 + 4 − a − 1 ≥

a −1 − 2 + 4 − a −1

M ≥ 2. Min y=2 khi ( a − 1 − 2) ( 4 − a − 1) ≥ 0.
⇔ 5 ≤ x ≤ 17

Với phương pháp tương tự ta có các bài toán:
Bài toán 20:Cho A=


x −1− 2 x −1 +1 + x −1+ 2 x −1 +1
x − 4x + 4
2

(1 −

1
)
x −1

a/Với x bằng bao nhiêu thì A có nghĩa.
b/Rút gọn A.
Bài toán 21: Cho A=

x+4 x−4 + x−4 x−4
1−

8 16
+
x x2

Rút gọn rồi tìm các giá tri nguyên của x để A có giá trị nguyên .
Bài toán 22:Cho A =

x −1− 2 x − 2
x − 2 −1

Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
2/Tính A2


3/Rút gọn A.

TRỌN BỘ SÁCH THAM KHẢO TOÁN 9
MỚI NHẤT-NH: 2019-2020


Bộ phận bán hàng: 0918.972.605
Đặt mua tại: />FB: facebook.com/xuctu.book/
Email:
Đặt trực tiếp tại:

/>
Quý thầy cô nhận bạn file WORD tại Zalo

0918.972.605



×