HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN VĂN QUANG
CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU
HÀNG MAY MẶC VIỆT
NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
CHUY N NG NH QUẢN L KINH TẾ
H NỘI –
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN VĂN QUANG
CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU
HÀNG MAY MẶC VIỆT
NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
CHUY N NG NH QUẢN L KINH TẾ
M SỐ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS. TS KIM VĂN CHÍNH
H NỘI –
LỜI CAM OAN
T
C
ả
T c giả
Ngu ễn V n Quang
i
MỤC LỤC
Trang
MỞ ẦU................................................................................................................ 1
Chƣơng : TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI N CỨU LI N QUAN ẾN Ề T I
LUẬN ÁN..................................................................................................11
11 C
ở
ớ.....................................................................11
12 C
ở
ớ.............................................................................22
1.3. Các ấ
ề
p ụ.............................................................................35
Chƣơng : CƠ SỞ L LUẬN VỀ CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C .. 38
2 1 Mộ
ơ bả.................................................................................38
2 2 C...........................................................................................45
23 K
ý
ụ
2.4. Ch
b
ấ
ấ
ẩ
ẩ.........................55
ộ
ọ
V
ớ
N..........................................................68
Chƣơng : THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU H NG MAY M C VIỆT NAM ..
77
3 1 Tổ
ề
32 T
ạ
33 T
ạ
34 T
ạ
V
N.............................................77
V
ớ ĩ
ấ
N.........82
ẩ......................88
ọ –
ớ ĩ
ấ
ẩ
................................................................................................
35 T
3.6. T
ạ
ờ
ớ ĩ
ạ
ớ ĩ
ấ
ấ
99
ẩ.............................107
ẩ.......................113
Chƣơng : GIẢI PHÁP HO N THIỆN CHÍNH SÁCH XUẤT KHẨU HÀNG MAY
M C VIỆT NAM.................................................................................122
41 C
ả
ở
42 P
SWOT
ấ
ẩ
V
ớ
V
43 Q
ấ
ẩ
4.4. G ả p p
ấ
ẩ
N.............122
N...............................132
V
V
N.................138
N............144
KẾT LUẬN................................................................................................................162
CÁC C NG TRÌNH NGHI N CỨU CỦA TÁC GIẢ LI N QUAN ẾN Ề T I
LUẬN ÁN
Ƣ C C NG Ố..........................................................165
ANH MỤC T I LIỆU THAM KHẢO.............................................................166
PHỤ LỤC................................................................................................................... 184
ii
ANH MỤC CÁC CH VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN
n
t
CGCN
C
CGT
C
DNNVV
D
GTGT
G
KH-CN
K
ọ –C
TNDN
T
p
XTTM
X
KT-XH
K
p
p
ơ
ạ
- Xã ộ
n n
AEC
ASEAN Economic Community: Cộ
K
AFTA
ASEAN Free Trade Area: K
AKFTA
ASEAN and Korea Free Trade Agreement: H p
M
ASEAN
T
ASEAN
ơ
ạ
do ASEAN - H Q
ASEAN
Association of South East Asian Nations: H p ộ
Q
Đ
Nam Á
ATC
Agreement on Textiles and Clothing: H p
CAGR
Compounded Annual Growth Rate: T
CEPT
Common Effective Preferential Tariff: H p
CMT
Cut, Make, Trim: C
CPTPP
M
ề
ộ
ở
ờ
p
ã
G
Comprehensive and Progressive Agreement for Trans-Pacific
Partnership: H p
Đ
T
T
bộ xuyên Thái Bình
D ơ
EFTA
European Free Trade Association: H p ộ
EU
European Union: Liên minh Châu Âu
Châu Âu
6
EVFTA
Vietnam-European Union Free Trade Agreement: H p
ạ
V
N
– Liên minh Châu Âu
FDI
Foreign Direct Investment: Đ
ớ
FTA
Free Trade Agreement: H p
ơ
GATT
General Agreement on Tariffs and Trade: H p
quan
ơ
ơ
ạ
ề
ạ
GSP
Generalized Systems of Prefrences: H
HS
Harmonized Commodity Description and Coding System: D
M ả
H
ã
ã pổ p
Hài hoà
ILO
International Labour Organization: Tổ
ITC
International Trade Centre: T
MFA
Multi Fibre Arrangement: H p
MFN
Most Favoured Nation: T
OBM
Original Brand Manufacturing: Sả ấ
ODM
Original Design Manufacturing: Sả ấ
OEM
Original Equipment Manufacturing: Sả ấ
R&D
Research and Development: N
RCEP
Regional Comprehensive Economic Partnership: H p
K
UNCTAD
T
L
T ơ
ộ Q
ạ Q
Đ
ơ
b
P
Đ tác
K
United Nation Conference on Trade and Development: Hộ
p
ềT ơ
ạ
Vietnam Textile and Apparel Association: H p ộ D M
VJEPA
Vietnam – Japan Economic Partnership Agreement: H p
p
ơ V
N
L
P
VITAS
ạ
ụ
–N
WEF
World Economic Forum: D
WTO
World Trade Organization: Tổ
Bả
K
T ơ
T
ớ
ạ T
ớ
V
N
ơ
7
ANH MỤC CÁC
ẢNG
Bả
2 1: Đ
Trang
a các loại hình chu i giá tr toàn c u.....................................47
Bả 2 2: C
ụ c a chính sách xuất khẩ
ề..................................60
Bả 2 3: C
ụ c a chính sách xuất khẩ
ề
Bảng 3.1: S
ng doanh nghi p trong ngành may m c Vi t Nam...........................77
Bảng 3.2: Giá tr sản xuất và t
Bảng 3.3: L
ộ
ởng c a ngành may m c Vi t Nam........78
ộng trong ngành may m c Vi t Nam.................................78
Bảng 3.4: Kim ngạch xuất khẩu hàng may m
Bảng 3.5: Th
80 Bả
ọc.............................61
ờ
ấ
ẩ
V
i th cạ
3 6: Sả p ẩ
ấ
ẩ
N.......................................79
V
y
N
V
ề hàng may m c...
N..............................82
Bảng 3.7: Kim ngạch nh p khẩu vải c a Vi t Nam....................................................84
Bảng 3.8: Nh p khẩu vải c a Vi t Nam t các th tr ờng..........................................85
Bả
3 9: T ề
ơ
ở ộ.............................86
Bảng 3.10: Tỷ trọng kim ngạch xuất khẩu t
p FDI trong ngành
may m c...................................................................................................95
Bả 3 11: K t quả ả
ấ – kinh doanh h p cộng c a Vinatex...........................96
Bảng 3.12: Mục tiêu c a ngành d t may Vi t Nam....................................................98
Bả 3 13: N
Bả 3 14:
n cung công ngh
ã
pV
ớ
N........................106
c Vi t Nam theo các FTA................111
Bảng 3.15: Thu suất thu T
p
116 Bảng 3.16: Thu suất thu Giá tr
p c a một s
a một s
ớ
ớ
ớ ..
ớ........120
Bảng 4.1: Kim ngạch nh p khẩu hàng may m c c a các th
ờng.........................126
Bả
4 2: D b
2025.......................127
Bả
4 3: Tỷ ọ
ờng hàng may m c cho
ạ
ớ...............................147
ANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1: Quy trình phân
tích chính sách h p nhất
........................................................
Hình 2.2: Các hình th c
phân tích chính sách........................
H 2 3: C i giá tr
ở rộng............................................
Hình 2.4: Các mạ
ới
sản xuất trong chu i giá tr
toàn c u hàng may m c...................
Hình 2.5: M i quan h
d tp ơ
c
sản xuất
trong chu i
giá tr toàn c
u hàng may
m c..............................
Hình 2.6: Giá tr
i giá tr toàn c u hàng may
m c.................................................
Hình 2.7: Khung chính
sách xuất khẩu theo ti p c
n chu i giá tr...................................
H 3 1: Tỷ trọ
p
V N
p ơ
ả ấ..................
H
3 2: L
t giữa
các doanh
nghi p may
m c c a Vi t
Nam vớ
ời tiêu dùng
trên th giới
......................................
H 3 3: Đ
FDI
ản xuất công nghi
p c a Vi t Nam..........................................................................................................
H 3 4: D b
ấ
T
p
p a Vi t Nam................................................................................................
DANH MỤC CÁC HỘP
Trang
Hộp 3 1: N
ớc n
m càng ít v n, doanh
nghi p càng hi u quả
.................................................
Hộp 4 1: C
“
ạ ” n k giúp Vi t
Nam b t k p Lào........................
11
MỞ ẦU
T nh cấp thi t của
N
ộ
p
ớ
ti
ữ
ữ
ề
ấ
ẩ
p
b ớ
trong quá trình
ạ
p
p
Q
B
H
- -
.., ũ
H
Q
Đ L
ộ
ờ
ớ
ả
ỹ
ẩ
ẩ
T
ởV
p
p
ớ
cao; k
ấ
ấ
V
ấ
ẩ
ớ
ấ
ộ
p
ộ
p
ẩ
ữ
p
n ạ
ấ
ờ
ớ . Trong
ớ:
p
ấ
ờ
ề
ỳ ộ
p WTO (2006)
ả
ấ
ả
ụ
ấ
pở
ở
ẩ
p
, ngành
ả
ớ
ạ
,
...
N
ụ
ổ
ấp
p
; ỷ ọ
ẩ
ộ
L
ạ
ề
ở
ẩ
p, p
ã ạ
ạ
ấ
– ã ộ
ộ
ấ
ữ
nân
gành may
Đổ mớ (1986),
ớ
ả
ấp
N
ề
ộ
ạ ơ ộ v
ấ
ạ
ạ
ọ
ạ
ề
(GTGT) cao. Đ
N
ộ
ớ
ở ơ ộ
ộ
V
…G
p ấp
ộ
ạ
Bả .., và các
ộ
p
ớ
p
Kỳ N
ấ
ộ p
ụ
p
Ngành ma
ớ
T
p
; ỷ ọ
ớ ở
cao;
ụ
Tuy nhiên, b
ạ
ữ
,
ấ
p ả
ớ
,
p
ớ
ờ
CGT
ng
p
ơ
ộ
ạ
ớ
ấ
ề
ờ,
ạ
ộ
p
GTGT ấp. Đ
ề
ả
b
ấ
ạ
, v.v. Đ
ớ
ữ
ộ
ơ
ở
ộ
ề
ơ
p
,
C
ấ
ề bả
ớ
ờ
ộ
ã
GTGT
V
ạ Sả
N
ấp
ấ
ấ trong CGT
.T
L
ữ
ạ GTGT ấp
may
T
Marketing và P
ộ
GTGT thu
T
b
ấ
ộ
ấ
N
T
ớ
“Q
V
ề
ấ
ạ
2020
còn ấ
p ụ
V
N
ẩ
ờ
ớ
p
Bộ C
ơ
ngành d may
ớ ỷ
là do ấ
là 9%
10%/
Ở
ộ
và g
ẩ
vi
V
ờ
ớ.V
ề
80%
ấ
ấ
ạ giai
ạ 2016 - 2020
7%/
ớ
V
ờ
N
bộ ơ ấ
ề n
Nam. Khi tham gia vào CGT
ờ
ả
may
CGT
p
ữ vai trò trọ
2030 là 51%; ụ
ạ 2021 - 2030 là 6%
ạ
ữ
V
may
may nói chung, ớ
ẩ
ề
ọ
2020 là 53% và
ẩ
ớ
b
3218/QĐ-BCT ngày 11/4/2014, ngành may
may
ấp
p
2030”
tâm trong ơ ấ ngành d
ù
ẩ
ớ
ấ
ấ,
Vì
ẩ
ọ
ỉ
vào khâu sả
p
ớ
ả
ạ
bở các công ty
ớ
ữ
ấ
Ấ Độ T ổ N ĩ
các
CGT
N
Q
ỉ
ấp Đ
N
ả
p
N
p
ờ
pụ
ạ
ờ .V
, các
ạ các t
ở
Kỳ; các khâu ạ
ỉ
CGT
Milan, N w Y ;
ề
ơ bả
ạ
R&D và T
P
V
n
do chúng ta
ấ (C -May-Gia công),
khâu
ề
ẩ
ở
N
ề
bằ
ấ
ấ
ẩ
V
ơ
ơ
vào CGT
FDI ớ
ã
ạ
ũ
ớ
ơ
ớ
ạ
ơ . Trên
ạ
ề
ộ b
V
tranh
sâu
CGT
N
ề
ạ
nói chung.
Đ i với CGT toàn c u hàng may m c, một s nghiên c
dụng các công cụ
ã
ả
nâng cấp CGT này T
các
nghiên c u mới chỉ d ng lại ở một vài khía cạnh c a CGT toàn c u hàng may
m
Đ ng thờ
các nghiên c u
ều gộp CGT toàn c u hàng may m c và
CGT toàn c u hàng d t thành CGT toàn c u hàng d t may, không phân bi t giữa
CGT hàng may m c và CGT hàng d t, trong khi nghiên c u và th c t ã ỉ ra
rằng dù có m i quan h m t thi t với nhau, CGT toàn c u hàng may m c và CGT
toàn c u hàng d t là hai CGT hoàn toàn khác nhau, mang bản chất khác nhau.
CGT toàn c u hàng may m
CGT “
toàn c u hàng d
ời bán chi ph ”.
CGT “
ời mua chi ph ”, trong khi CGT
Ở khía cạnh th c ti n, dù Vi t Nam ã
ều chính sách nhằm
ẩy
ngành may m c tham gia sâu vào CGT toàn c u, các chính sách này p n không
phát huy hi u quả
ề
;
mong mu n. T
p
ạ
p FDI
ụ
ã
p
ơ
ạ
V
V
ỉ
ạ
N
ũ
ữ
N
ấp
ý
ã ề
;c ấ
ớ
ạ
p
ớ
ấ
ả
p
T
ạ
ấp
N
Bả
may
ớ
ớ;h ạ ộ
p FDI
ờ
nguyên p ụ
p ụ
Dù
ở
ờ
ề
ã
ờ
T
ấ
ã
EU Mỹ
Q
ớ
ề
các
ụ
b
ả
ữ
pả
.
p
p ọ
,
ớ M
ộ các
ộ
p
T
CGCN
p
còn cao, p ụ
ả p ẩ
ữ
ộ
ớ
ữ
ộ p
ụ
p ụ
chính sách ấ
ở
ũ
ọ
ữ
ẩ
ề
ằ
;
ấ
ẩ
ộ
ớ
các ả p p
b
c n ti p tục l
bộ
ã
ụ
ớ ả
ấ
ấ
ẩ
ề
,x
ý
ụ
ớ
ộ
ụ
N
ũ
ọ
t Nam”
ề
c c n
p
ớ ĩ
ề
ấ
ụ
ấ
ữ
ả p p
ẩ
V
V
ụ
b
ụ
ý
ớ ĩ
ấ
- Đề
N
.
V
ớ
:
ề
ẩ
- Phân tích chính sách
ờ
ề
ncu
-H
N
ằ
N
ấp CGT
mv n
chính sách
CGT
ncu
l
Đ ạ
“Chính
vụ nghi n cứu
Mụ
N
hàng
ề
ớ
ổ
ĩ
Mục ch v nhiệ
ớ
ộ
CGT
.D
sách xuất k ẩu àn may mặc
N
ũ
ữ
V
p
ụ
V
chính sách
ĩ
ấ
N ;
ẩ
V
;
ấ
ữ
ả p p
ẩ
V
ộ
ộ
ấp CGT
T
ộ
ớ
ằ
N
ụ
ề
t n n
p
N
CGT toàn c u hàng d t
V
N
.
ncu
là ĩ
V
ấ
vi nghi n cứu
Đ
h m t thi t với nhau.
ộ
ấp CGT
ối tƣợng và phạ
ẩ
ớ ĩ
N . Trong
ớ
ấ
liên quan
ẩ
p ớ ĩ
ấ
, CGT toàn c u hàng may m c và
c xem là hai CGT khác nhau, dù hai CGT này có quan
Hàng
án
p
ạ
”
C
C
”
H
ơ
T
ả p ẩ
61 – “Q
ơ
62 – “Q
“D
ụ M
Đ ề
ữ
p ụ
p ụ
ả
H
– HS)
ã
Bộ T
27/6/2017
01/01/2018 tuân
ụ HS 2017
ụ H
Tổ
ASEAN p
P ạm v n
”( ọ
b
65/2017/TT-BTC
D
H
Hả
T
ớ
D
bả 2017
ncu
3.2.1. Phạm vi nghiên cứu về c c công cụ chính sách
Lĩ
Đ
ấ
ẩ
ộ
ớ
N
L
ụ
sách. T
p
chính sách bộ p
.Đ
ạ
ụ
ớ
ũ
ề
p
p
ụ
ấ b
t ,c
K
p
C
ề
L
ù
ọ –C
ề
ộ
ữ
,c
ẩ
bả
ớ b
ụ chính sách
ổ
ấ
p
- ã ộ
bộ p
ĩ
ộ
ụ
ũ
p
ạ
N
ộ bộ
Trong khuô
ề
ớ
ơ .
ộ
ớ
ụ
ọ b
ụ chính sách ơ
ộ
p
ấ b
,c
T
ờ
Đ
chính sách T
p
p ớ
nhau. Mộ
N
ụ
p
Tín
p
3.2.2. Phạm vi nghiên cứu về t c động c ch nh s ch
H
ề
N
ấp ộ C
ớ
ộ
Trong t
p
L
pở
ỉ p
ớ
pạ
ờ
ớ
ộ
ớ
ề
ộ
ụ
, bấ
ộ
phân tích
ộ
ớ
ề
ấ
ữ
ớ ĩ
ộ
xấ
ẩ
p
ã
ở
ớ ĩ
ấ
ấp CGT
V
ẩ
N
ớ
ụ
.
3.2.3. Phạm vi nghiên cứu về thời hiệu c a chính sách
N
ộ
s phát tri n
ỉ
p
ờ ởV
ạ
N
Đổ mớ (1986
bi t là t sau khi Vi t Nam gia nh p WTO (2006). Vì v y, L
i với ĩ
c
ấ
ẩ
t p trung vào các
2007 ở ạ
T
c
ỉp
c aV
N
1987,
p
p
CGT và
.
4. Phƣơng ph p nghi n cứu
4
Các t p cận n
L
p
p
p
-
nc u
ớ
ch chính sách.
p cận p ân t c c uỗ
C
ấ
p
á trị
ộ
p
ù
p
ỉ
ả
ổ
ả
p
Về ơ bả
ộ
CGT
p ớ
ộ ;c
p p
tiêu dùng Mộ
p ơ ẻ
ũ
P
ơ
ỉ
p ấ
p pp
ạ
p
CGT
ề
ộ p
ơ bản:
L
ề
ọ
pạ
p
ộ
p p
CGT P
ạ ộ
ằ
CGT p
CGT
CGT
CGT
V
N
Bước 1: Lập sơ đồ CGT
-
N
-
X
-
X
-
X
CGT
ỉ
ữ
CGT
ả p ẩ
CGT
ả pẩ
ờ
ộ
ơ
ộ
p
b ớ
:
-
X
CGT
ữ
ả
pẩ
Bước 2: Phân t ch c c qu trình c
Mụ
p
CGT
CGT
ữ
ấp CGT
ữ
V
ỉ
ơ bả
b
N ;
ỉ
CGT b
ấ
p p
p
ẩ
GTGT
p
ả
ờ
T
ữ
ỉ
ẩ
p
ũ
ữ
ỉ
Bước 3: Rút r c c kết luận
T p
phân tích CGT giúp
Nam,
ạ
ằ
ữ
ạ
ấp CGT
-
V
ụ
ữ
h sách
p
ấ
p hai
N
ơ bả là p
ơ
p
T
ớ
ữ
H
T
H
p
(N
b
phân tích chính
ữ
Cụ
p ụ
ĩ
p
ấ
p
ữ
ẩ
N
ộ p ạ
p
ả
ữ
ề
V
p
ơ
pháp T
ơ
ấ
ằ
ụ
p
ụ
;p
p ụ
N
pp
pháp phân tích chính sách
p
T
ả p p
ẩ
H
ã
V
ề
b
H
;
ã
ơ
ạ
ạ
ộ
ấ
(N
ạ
ộ
b
pháp D
V
p ề ấ
p
p
P
CGT
p cận p ân t c c n sác
L
ề
ạ
p
ấ
p Đánh giá,
p p
p
ạ
p pD b
ụ
ơ
p
ơ
p
ề
ữ
là p
ơ
p Theo dõi, p
ơ
p K
P
ả
ạ
ề
ữ
ơ
ả ỳ ọ
;p
ề
sách;
p
ữ
ơ
ơ
p pĐ
ả ỳ ọ
ụ
ữ
p pK
ạ
ả
ụ
ề
ấ
ề
ữ
ả p p
V
p
p
p
CGT
p
ộ
ữ
CGT
4
p
giúp xây
CGT ũ
ớ
ớ
ụ
n
ấp CGT
P ơn p áp t u t ập dữ l u
P
ơ
p p
p ữ
p p
P
ơ ở ý
ụ
ơ
p p này giúp
ề
p
p
ả
b
ề
ã
V
ã
ĩ
N
ơ
ấ
ẩ
p ạ
ữ
C
ề
i
ổ
ọ
ớ
ề
V
ơ
ả
ộ
V
ạ Q
(I
ớ
4
ề
V
T
N
; ơ
T p
ữ
C
p
T
T
ơ
ổ
ề
, v.v.
P
L
-P ơ
ơn p áp xử lý và phân tích dữ l u
ụ
p p
ớ
p
p
ơ
p p
ý và phân tích ữ
-P ơ
p p
:
:L
ờ
ạ
bộ
;b
; ơ ở ữ
ILO, UNCTAD WTO; p
ỹ
bao
ớ;b
ý
H p ộ
p
ổ
N
p
N
ớ
ơ
p
:L
ả ờ
ý
ơ ở
ụ
–
ề
ả
.
-P ơ
logic
p p
:T
ả
-P ơ
ữ
p p
ý
ổ
ấ ề
ụ
ề
ạp: L
suy
.
rút ra các
ộ
ề
ụ
-P ơ
ề
p p
ạ
ả: Đ
ấ
- P ơ
bổ
ổ
ề
SWOT: Đ
ơ ộ
ằ
p
ề
p p p
ạ
ụ
.
ụ
ữ
ớ
ơ ở
p
ờ
ớ
cho các
5. Nh ng
ng g p
L
ữ
ới của uận n
p
Thứ nh t, làm rõ
ẩ
ớ
:
ụ bộ
V
ụ
N
ớ ĩ
ề
ộ
ấ
p
ngày càng
ộ
Thứ h i, x
ớ
ụ
ý
ộ
ụ
ấp CGT
ộ
V
ọ
ẩ
ọ
ộ
ớ
b
ớ ĩ
V
ữ
ả
N
ở
ấ
ọ
ấ
V
ẩ
N
.
ĩ
ấ
ẩ
ấ
ẩ
ớ.
Thứ năm, p
V
ề
p.
Thứ ba, p
Thứ tư, c ỉ
N
N
ạ
ờ
,
ẩ
V
Thứ s u, ề
V
ữ
ấ
N
.
ấ các ả p p
ằ
N
p ụ
ấ
ờ
ỳ
ẩ
2020,
2045. C
ấ
ấp CGT
ả p p ụ
p
V
V
N
chính sách
ấ
N
ữ
ẩ
V
nhóm
N
b
các ả p p ề Đ
C
ớ bả
ớ
p p
ả p p,
các ả p p ề T
ấ
ẩ
V
6. ngh a
ả p p. N
-C
L
ề
N
L
ụ
ề
:
ạ
V
ữ
ề
ấ
ẩ
ũ
-C
p
ữ
ề
L
V
ấ
ũ
CGT
ữ
ụ
ữ
ả
ụ
ữ
ả
ụ
ấ
ẩ
ộ
N
L
ả
ẩ
chín
N
p ụ
-C
ụ
p
L
pụ
p
ũ
ả
ả
ấ
ả
-L
ớ bả
ề
ụ
ấ
ờ
ọ –
uận v th c tiễn của uận n
Nữ
ớ
ả p p ềK
ả p p ềT
ớ bả
ấ sáu ả p p
ấ
ả p p,
và khung p
ụ
ề
CGT
và
ụ
ạ
ọ
p ề ữ
ấ
ấ
ả
ề
ớ ề
.
7. K t cấu của uận n
N
p
ả
ở
b
p
ơ
pụ ụ
ụ
ụ
:
C ơ 1: Tổ
ề
C ơ 2: Cơ ở ý
C ơ 3: T
C
ơ
ạ
4: G ả p p
ề
ấ
ấ
ẩ
ẩ
V
ấ
ẩ
N
V
N
Chƣơng
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI
I LUẬN ÁN
Nữ
N CỨU LI
NQUAN
công trình nghiên c u tiêu bi u
ổ
ơ
ỀT
ề tài lu n án
p
trình nghiên c u ở
ẾN
hai nhóm chính: nhóm các công
ớc và nhóm các công trình nghiên c u ở
ớc ngoài.
M i nhóm công trình nghiên c u lạ c phân chia thành các ti u nhóm, d a trên
các cách ti p c n và nội dung nghiên c u. V
chất
ơ
ộ
ớ
ững
p
ỉ
ề p tới nhiều nộ
p
1.1. CÁC NGHIÊN CỨU Ở TRONG NƢỚC
1.1.1. Các nghiên cứu i n quan
1.1.1.1. Các n
T
n ng nh
n c u t eo
a mặc của Việt Na
ớn t p cận côn c c n sác
các
ớ
ảN
Mạ
Hù
p
[26] ớ
ý
ề
ĩ “T c động c
chính sách tài chính – tiền tệ đến tình hình t i ch nh c do nh nghiệp dệt m y
Việt N m”
ảP ạ
T
M
H ề [17] ớ
ề
ĩ “Sử dụng công cụ t i ch nh nâng c o năng lực cạnh tr nh c do nh
nghiệp ng nh dệt m y Việt N m trong điều kiện gi nhập WTO” C
ề
ộ CGT
p
b
ữ CGT
CGT
T
ả Ngu
Mạ
Hù
ớ
ộ
p
ề
ả
chính sá
ả
ỷ
Mỹ T
T
ấ
lã
ấ
ả
ảP ạ
ớ ã
ả p p
ả ổ
ề
T
H ề phân tích
M
p
p
ẹ
ớ
ấ
ả
p
ấ
ộ
tỷ
gả
ớ
ơ
ỷ
ả ề
GTGT
ấ
ộ
p này b
TNDN
ụ
t
ã
ấ
V
N
ấ
ẩ , áp ụ
uy trì
ớ
a
-la
ín
ạ
p
ẩ
p
b
ề
ả
ấ
p ụ
;x
;
ả
b
ấ
GTGT cho các
ả
p
cho thuê tài chính; phát tri
ạ
;
Các n
N
ớ
ớ
ỉ
ớ p ơ
ữ
ụ
pụ
ộ
ãb ớ
V
N
V
ỉ
ề
ả
ạ
d tính. C
ảĐ
V
ơ
T
ớ,
ả p p
ẩ
.T
p
và Tạ
ấ
ả
K ả
N
ảD ơ
p ụ
ơ
p ụ
, và vì
ụ
H
V
Hộ
[24]
ằ
ỉ nhằm vào những th
Đ
T
T
các
ạ
ộ
N
ả
[29
ấ
p
ờng
ằ
ơ
CMT
ODM.
V
ả
p
ằ
N
N
CGT
ớ
ọ
,p
XTTM [10], x
pp ụ
ữ
cho khâu Thi t k ,
C
ờ
khâu may gia cô
Đ
ộ
ấ
, Marketing, P
ý
N
ẩ ,
CGT
p
ẻ
p
N
p
p
ộ
CGT
ở các khâu T
v y Vi t Nam
ở
p FDI.
ũ
[15]
hàng
V
ộ
ĩ
G
CGT
pụ
ẻ, p ụ
Các nghiên
ấ
; ngành
pụ
ờ
Đ
GTGT ấp
ấ
ộ
á trị
CGT ề
ạ
ả
.
ớn t p cận c uỗ
p
vào
ọ
p
n c u t eo
ộ
ấ
ớ
ĩ
ới
ạ
;n
p
Các
V
;p
ụ
;
1.
p ổ
cho ngành [31].
h
p
[49], t
ụ
p
may [29] và p
hàng
cho các
ờ
ạ
công
1.
Các n
n c u t eo
Các
ớn t p cận năn lực cạn tran
ý
Hoàng [23] ớ
ề
ớ
này
ảN
ĩ “Giải ph p nâng c o năng lực cạnh tr nh xu t
khẩu v o th trường c c nước EU c do nh nghiệp dệt m y Việt Nam trong
giai đoạn hiện n y”
ả Nguy
Đ
C
ộ
[8] ớ b “Báo cáo nghiên cứu năng lực cạnh tr nh c do nh nghiệp xu t
khẩu trong b ng nh M y mặc, Th y sản v Điện tử ở Việt N m”
T
ảN
H
pd
[23] nghiên c
m quản tr chi
p
V
c cạnh tranh c a
c marketing
N
ề
ạ
c cạnh tranh ch y u d
i c duy trì
ộng giá rẻ, thi u tính ch
ộng trong vi c tham gia vào CGT toàn c
may, thi u liên k t giữa
các ch th , v.v. Đ kh c phục những hạn ch ở trên, tác giả cho rằng c n t
ờ
N
ớ
p V
ớ ả
ấ
T
ấ
ả Nguy
N
CGT
và t p ụ
Đ
C
ấ
ộ
ở
ớ
ẩ ởV
N
ớ
ạ
[8]
p
p
ạ
ả
N
ộ
ấ
ả
hai
p
ơ
ẩ
ả
p
ớ
ấ
p
ằ
ẩ
ã ề
ấ
ạ
ụ
1.
ấ
ấ
p. B
y,
ổ
ớ
ớ
ạ
4 Các n
C
, t
ộ
ấ
ẩ
ả
và
ộ
n
ả
: x
ấp
o
p trong ngành.
n c u về công nghi p p
tr
ớ
Các
V
N
ngành công ng p p ụ
ữ các
ẩ
ờ
ạ
pp ụ
Nguyên nhân ơ bả
ớ và
ộ
, và tổ
ề
ngành công
b
ạ
ấ
p ả
ấ
pụ
ề
p
và
p
[47].
C
m
ằ
N
ấ
p
ppụ
ớ
ó chính sách
pụ
cho ngành [5], h
ờ
ọ
ạ
ạ
[31], p
p
ù
may [25] v
1.
ạ
[47],
ụ
p
pụ
n c u về n uồn n ân lực
ạ
nghiên c
ộ
chính sách c
N
ạ
ộng c a
ớ
b
nhân l
mv
ả , m c h tr c
phát tri n ngu n nhân l c cho ngành còn thấp và
N
b
ớc
c phát tri n ngu n
ả
Đ phát tri n ngu n nhân l c cho ngành, c
ớ
ảm bả
ờng cho v n nhân l c hoạ
ộng [19], t
ơ
ờ
p
tài chính h tr
d t, nhuộm, s
1.
ơ
ơ
6 Các n
n c u về c
b
ả
ề
ờng có nghiên c u
ạo về ĩ
c
ấ
,hạ ộ
ộ
ớ
ề
ấ
XTTM
ả, h ạ
ấp, cơ ở ạ
, và các
ả.
ả
b
p
, t
p
,n
ạ
n l c và mô tr ờn kinh doanh
p
pụ
N
B
ờng
ng cao [42], hoàn
ề
khó
ấ p
ộng hi u quả trong th
ạo ngu n nhân l c d t may [19], và
ớ
ấ
N
p ụ tr [39].
C
cao, sả
ả cho rằng ề p
n nhân l c chấ
ti p tục cho phép mở và nâng cấp
ớ
ều
ũ án bộ thi t k m u m t và cán bộ marketing trong ngành còn
thi u và y u. Những nguyên nhân ơ bả
ộ
[5], xây d
ng ngu n nhân l c trong ngành còn thấp, s c
ngành thấp
thi
[31], t
pụ
ề
k t lu n chấ
ả
ờ XTTM [47].
5 Các n
Đ
p
ộ
[25],
ơ ở ạ
cho ngành may
p ả
ấ
ẻ
p
ề
ề
FTA, và y
ề
ấ
ở
ấ
ờ
ã
ớ
p
ề
ẩ ngày
.
Đ ả
ả
ề
ả p p
ớ
ỷ
bộ
ềp
N
ớ
ơ ấ
nói chung
[1],
ẩ
ổ
t
ọ
may [50], t
may
ọ
ằ
p
b
ớ
FDI [36], h tr các
[12], h
p
ạ
ẩy mạnh hoạ ộng XTTM [54], và tạ
[40],
ề
hình thành các
p
ớ [45].
1.1.2. Các nghiên cứu v chính sách kinh t và ch nh s ch xuất khẩu của
Việt Na
1.1.2.1. Các nghiên c u t eo
C
ề các
ớ
p
ạ
B
ề
ụ
ữ
ớng ti p cận công c chính sách
ấ
;m
ĩ
ạ
ữ
ề
ề
p, t
p
ẩ
ớ
ảĐ
T
N
ạ
ộ
[35] ớ ề
ấ
ẩ
ĩ “Hệ thống ch nh sách
kinh tế c Nh nước nhằm nâng c o năng lực cạnh tr nh c do nh nghiệp Việt
N m trong điều kiện hội nhập”
p
ụ
T
ớ b
N
N
p
doanh ng
b
ả
pả
ộ
p
ụ
ơ
ộ
ả
ấ
ề
ấ
ả
ề
ạ
ộ bộ
ộ
ỷ
ớ , v.v. N
ạ
ụ
ạ
ớ N
p
ớ
ạ
ả
v.v. Đ
- ã ộ
p
pẩ
ộ
tài chính,
ụ
ụ
p ạ
p
ề
ụ
ộ
p
p
ạ
ụ
ộ
ấ
ả