Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG CÓ ĐÁP ÁN TỪ CHƯƠNG 1-3, ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ GTVT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.76 KB, 65 trang )

Quan niệm của học thuyết Mác - Lênin về nguồn gốc của Nhà nước:
a. Nhà nước xuất hiện do thượng đế sáng tạo để bảo vệ trật tự chung
b. Nhà nước là kết quả phát triển của gia đình và quyền gia trưởng
c. Nhà nước là kết quả của một khế ước được ký kết giữa những con người sống
trong trạng thái tự nhiên không có nhà nước.
d. Nhà nước là sản phẩm và biểu hiện của những mâu thuẫn giai cấp không thể
điều hòa được
Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện:
a. Là bộ máy đặc biệt nhằm duy trì về sự thống trị về kinh tế, chính trị, tư tưởng
b. Là tổ chức thống trị về quyền lực trong xã hội
c. Là bộ máy đặc biệt nhằm duy trì về sự thống trị về tư tưởng, văn hóa và tôn
giáo
d. Cả 3 đáp án trên
Nhà nước có những dấu hiệu đặc trưng cơ bản nào?
a. Một tổ chức quyền lực chính trị công cộng đặc biệt; có chủ quyền quốc gia;
quyền ban hành pháp luật; thực hiện các hoạt động kinh tế.
b. Một tổ chức quyền lực chính trị công cộng đặc biệt; quản lý dân cư theo lãnh
thổ; có chủ quyền quốc gia; quyền ban hành pháp luật; quy định các loại thuế;
quyết định những vấn đề quan trọng của đất nước.
c. Một tổ chức quyền lực chính trị công cộng đặc biệt; quản lý dân cư theo lãnh
thổ; quyền ban hành pháp luật; quy định các loại thuế; có chủ quyền quốc gia
d. Cả 3 đáp án trên
Nhà nước phân chia dân cư theo cách nào?
a. Theo huyết thống
b. Theo nghề nghiệp
c. Theo đơn vị hành chính lãnh thổ


d. Theo tôn giáo
Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là:
a. Nhà nước đơn nhất


b. Nhà nước liên bang
c. Nhà nước liên minh
d. Cả a và c đều đúng
Thuyết khế ước xã hội là nền tảng tư tưởng của cuộc cách mạng của giai cấp
nào?
a. Giai cấp địa chủ phong kiến
b. Giai cấp tư sản
c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp nông dân
Lần phân công lao động nào có ý nghĩa quyết định làm sự tãn rã chế độ cộng
sản nguyên thủy và dẫn đến sự xuất hiện nhà nước?
a. Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
b. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
c. Thương nghiệp xuất hiện
d. Cả 3 phương án trên
Hội đồng nhân dân thuộc phân hệ cơ quan nào trong Bộ máy nhà nước cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
a. Cơ quan hành chính
b. Cơ quan quyền lực
c. Cơ quan xét xử
d. Cơ quan kiểm sát
Bộ Giao thông vận tải thuộc phân hệ cơ quan nào trong Bộ máy Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
a. Cơ quan quyền lực
b. Cơ quan hành chính
c. Cơ quan xét xử
d. Cả 3 đáp án trên


Hội đồng nhân dân tỉnh thuộc phân hệ cơ quan nào?

a. Cơ quan quyền lực
b. Cơ quan hành chính
c. Cơ quan xét xử
d. Cả 3 đáp án trên
Chính phủ thuộc phân hệ cơ quan nào?
a. Cơ quan quyền lực
b. Cơ quan hành chính
c. Cơ quan xét xử
d. Cả 3 đáp án trên
Các thuộc tính của pháp luật là:
a. Tính bắt quy phạm phổ biến
b. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
c. Tính cưỡng chế của pháp luật
d. Cả 3 đáp án trên
Pháp luật được hình thành bằng con đường nào?
a. Tập quán pháp
b. Tiền lệ pháp
c. Văn bản quy phạm pháp luật
d. Cả 3 đáp án trên
Phương thức hình thành pháp luật chủ yếu ở Việt Nam là gì?
a. Tập quán pháp
b. Tiền lệ pháp
c. Văn bản quy phạm pháp luật
d. Cả 3 đáp án trên
Tính giai cấp của pháp luât được thể hiện ở:
a. Phản ánh ý chí của giai cấp thống trị


b. Là bộ phận của kiến trúc thượng tầng của xã hội, bị quy định bởi cơ sở hạ tầng
c. Phản ánh nguyện vọng của con người và những quan điểm về các hành vi xử sự

trong đời sống xã hội
d. Cả 3 đáp án trên
Tính dân tộc của Pháp luật được thể hiện:
a. Đa số người dân chấp nhận
b. Thiểu số người dân chấp nhận
c. Các dân tộc chấp nhận
d. Được một nhóm người chấp nhận
Chức năng điều chỉnh của Pháp luật được điều chỉnh qua các hình thức:
a. Quy định, cho phép và ngăn cấm các chủ thể tham gia các quy phạm pháp luật
b. Quy định và cho phép các chủ thể tham gia các quy phạm pháp luật
c. Quy định và ngăn cấm các chủ thể tham gia các quy phạm pháp luật
d. Cho phép và ngăn cấm các chủ thể tham gia các quy phạm pháp luật
Chức năng giáo dục pháp luật:
a. Làm cho con người hành động phù hợp với cách xử sự như ghi trong quy phạm
pháp luật
a. Làm cho con người hành động phù hợp với cách xử sự như ghi trong tôn giáo,
phong tục, tập quán
b. Làm cho con người hành động phù hợp với cách xử sự như trong tôn giáo,
phong tục, tập quán
c. Làm cho con người hành động phù hợp với cách xử sự như trong nội quy và quy
định của pháp luật
Vai trò của Pháp luật:
a. Là công cụ quản lý xã hội do nhà nước đặt ra
b. Là công cụ quản lý xã hội của các tổ chức chính trị xã hội
c. Là công cụ quản lý xã của các tổ chức đảng phái


d. Là công cụ quản lý xã hội của giáo hội
Bản chất pháp luật của Nhà nước Việt nam được thể hiện ở những đặc điểm
nào?

a. Thể hiện ý chí tâm tư, nguyện vọng của nhân dân; Kết hợp giáo dục thuyết phục,
nêu gương
b. Khẳng định đường lối và tạo hành lang pháp lý cho sự phát triển của nền kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Là sự kết hợp của tập quán, đạo đức, quy phạm của các tổ chức xã hội, là công
cụ thực hiện đường lối chủ trương của Đảng và Nhà nước
d. Cả 3 đáp án trên
Đâu KHÔNG phải là chức năng của pháp luật?
a. Chức năng điều chỉnh
b. Chức năng bảo vệ
c. Chức năng giáo dục
d. Chức năng thuyết phục
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện định nghĩa về Nhà nước: “Nhà
nước là một tổ chức đặc biệt của …(1)…, một bộ máy chuyên làm nhiệm vụ …(2)
… và thực hiện các chức năng quản lý đặc biệt nhằm duy trì trật tự xã hội, thực
hiện mục đích bảo vệ địa vị của …(3)… trong xã hội”?
a. (1) Giai cấp thống trị, (2) bảo vệ, (3) người đứng đầu
b. (1) quyền lực công, (2) bảo vệ, (3) giai cấp thống trị
c. (1) quyền lực xã hội, (2) cưỡng chế, (3) giai cấp thống trị
d. (1) quyền lực chính trị, (2) cưỡng chế, (3) giai cấp thống trị
Nội dung: “Nhà nước có quyền định ra và thu các loại thuế dưới hình thức bắt
buộc” thuộc khía cạnh nào của nhà nước?
a. Bản chất của nhà nước
b. Đặc trưng của nhà nước
c. Chức năng của nhà nước


d. Vai trò của nhà nước
Hình thức chính thể của Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là:
a. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

b. Dân chủ cộng hòa
c. Cộng hòa dân chủ
d. Xã hội chủ nghĩa
Chương 2: Quy phạm pháp luật
Đặc điểm của quy phạm pháp luật:
a. QPPL là những quy tắc xử xự có tính chất khuôn mẫu, bắt buộc mọi chủ thể phải
tuân theo do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
b. QPPL là những quy tắc xử xự có tính chất khuôn mẫu, bắt buộc mọi chủ thể phải
tuân theo do các tổ chức xã hội ban hành hoặc thừa nhận
c. QPPL là những quy tắc xử xự có tính chất khuôn mẫu, bắt buộc mọi chủ thể phải
tuân theo do phong tục, tập quán thừa nhận
d. QPPL là những quy tắc xử xự có tính chất khuôn mẫu, bắt buộc mọi chủ thể phải
tuân theo do giáo hội ban hành và thừa nhận
Ba bộ phận cấu thành của một quy phạm pháp luật được sắp xếp theo trình
tự:
a. Giả định, quy định, chế tài
b. Giả sử, quy định và chế tài
c. Giả thuyết, quy định và chế tài
d. Giả định, quy chế và chế tài
Xác định bộ phận được gạch chân trong quy phạm pháp luật sau: “Người nào
thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện


mà không cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt cảnh cáo, cải tạo
không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm”.
a. Giả định
b. Quy định
c. Chế tài
d. Giả định và quy định
Xác định bộ phận gạch chân của quy phạm pháp luật sau: “Việc đầu tư xây

dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ phải phù hợp với quy hoạch giao thông
vận tải đường bộ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt”.
a. Giả định
b. Quy định
c. Chế tài
d. Quy định và chế tài
Bộ phận nào là bộ phận trung tâm của quy phạm pháp luật?
a. Giả định
b. Quy định
c. Chế tài
d. Cả a, b và c
Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nói về thời gian, địa điểm, tình huống
và các chủ thể chịu sự tác động điều chỉnh của quy phạm pháp luật?
a. Quy định
b. Giả định
c. Chế tài
d. Quy chế


Nội dung của chế tài của quy phạm pháp luật gồm:
a. Nhắc nhở, khiển trách, cảnh cáo, kỷ luật
b. Xử phạt tiền và tịch thu tang vật
c. Bằng hình phạt chính và hình phạt bổ sung
d. Cả 3 đáp án trên
Bộ phận nào của quy định là trung tâm quy phạm pháp luật:
a. Là quy tắc xử sự buộc mọi chủ thể phải tuân theo
b. Là quy tắc xử sự buộc một số chủ thể phải tuân theo
c. Là quy tắc xử sự buộc một nhóm người phải tuân theo
d. Là quy tắc buộc các dân tộc thiểu số phải tuân theo
Căn cứ vào tính mệnh lệnh của quy phạm pháp luật, quy phạm có những loại

nào?
a. QPPL nguyên tắc, QPPL điều chỉnh, QPPL định nghĩa
b. QPPL nguyên tắc, QPPL tùy nghi, QPPL định nghĩa
c. QPPL nguyên tắc, QPPL điều chỉnh, QPPL hướng dẫn
d. QPPL bắt buộc, QPPL hướng dẫn, QPPL tùy nghi
Căn cứ vào nội dung của quy phạm pháp luật, quy phạm có những loại nào?
a. QPPL nguyên tắc, QPPL điều chỉnh, QPPL định nghĩa
b. QPPL nguyên tắc, QPPL tùy nghi, QPPL định nghĩa
c. QPPL nguyên tắc, QPPL điều chỉnh, QPPL hướng dẫn
d. QPPL bắt buộc, QPPL điều chỉnh, QPPL tùy nghi
Phần chế tài của QPPL là:


a. Quy tắc xử sự thể hiện ý chí của nhà nước mà mọi người phải thi hành khi xuất
hiện những điều kiện mà quy phạm pháp luật đã dự kiến trước.
b. Chỉ ra những biện pháp tác động mà nhà nước sẽ áp dụng đối với các chủ thể
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng mệnh lệnh của nhà nước đã nêu trong
phần quy định.
c. Nêu lên đặc điểm, thời gian, chủ thể, tình huống, điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy
ra trong thực tế, là môi trường tác động của QPPL.
d. Cả a, b và c đều đúng
Quan hệ pháp luật là quan hệ mang tính ý chí được thể hiện ở những đặc
điểm nào:
a. Là quan hệ mang tính ý chí, quan hệ tư tưởng thuộc kiến trúc thượng tầng
b. Là quan hệ mà các bên tham gia mang những quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý
c. Là quan hệ được bảo đảm sự cưỡng chế của nhà nước và sự ý thức tự đánh giá,
tự nguyện của các bên tham gia
d. Cả 3 đáp án trên
Chủ thể của QHPL là những cá nhân tổ chức nào?
a. Là công dân Việt Nam và công dân nước ngoài định cư ở Việt Nam

b. Là các tổ chức được pháp luật Việt Nam cho phép thực hiện
c. Các cá nhân và tổ chức của Việt Nam
d. Tất cả các đáp án trên
Năng lực chủ thể của quan hệ pháp luật gồm những yếu tố nào cấu thành?
a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
b. Năng lực pháp luật và năng lực tư duy
c. Năng lực trí tuệ và năng lực hành vi


d. Năng lực hành vi và năng lực ý chí
Theo pháp luật Việt Nam, nam từ đủ 20 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên được
kết hôn thuộc bộ phận nào của chủ thể quan hệ pháp luật ?
a. Năng lực pháp luật
b. Năng lực hành vi
c. Quyền chủ thể
d. Nghĩa vụ chủ thể
Cá nhân là chủ thể của quan hệ pháp luật gồm:
a. Công dân Việt Nam không có quốc tịch ở nước ngoài
b. Công dân nước ngoài
c. Công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không có quốc tịch cư trú trên
lãnh thổ Việt Nam
d. Công dân Việt Nam và công dân nước ngoài không có quốc tịch Việt Nam
Chủ thể của QHPL là:
a. Là các tổ chức có năng lực pháp luật và năng lực hành vi do nhà nước thừa nhận.
b. Là tổ chức chỉ có năng lực pháp luật do nhà nước thùa nhận
c. Là tổ chức chỉ có năng lực hành vi do nhà nước thùa nhận
d. Là các tổ chức có năng lực pháp luật và năng lực hành vi do các tổ chức chính
trị thừa nhận.
Khách thể của quan hệ pháp luật là:
a. Là những giá trị vật chất

b. Là những giá trị tinh thần
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và đều sai


Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. SKPL là sự cụ thể hoá phần giả định của QPPL trong thực tiễn.
b. SKPL là sự cụ thể hoá phần giả định và quy định của QPPL trong thực tiễn.
c. SKPL là sự cụ thể hoá phần giả định, quy định và chế tài của QPPL trong thực
tiễn.
d. SKPL là sự cụ thể hoá phần quy định của QPPL trong thực tiễn
Chương 3: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý
Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý
b. Không phải mọi hành vi vi phạm đều phải chịu trách nhiệm pháp lý
c. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều có thể miễn truy cứu trách nhiệm pháp lý
d. Cả a, b và c đều đúng
Đâu không phải là dấu hiệu của vi phạm pháp luật
a. VPPL là hành vi trái pháp luật
b. VPPL là hành vi gây thiệt hại cho xã hội
c. VPPL là hành vi có lỗi
d. VPPL là hành vi có thể không bị pháp luật trừng trị
Mặt khách quan của VPPL gồm những yếu tố nào?
a. Hành vi vi phạm pháp luật
b. Hậu quả của hành vi VPPL
c. Mối quan hệ nhân quả giũa hành vi VPPL và hậu quả của hành vi
d. Cả 3 đáp án trên


Khách thể của VPPL là:

a. Mọi quan hệ xã hội
b. Các quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh và bảo vệ
c. Các quan hệ đạo đức
d. Các quan hệ chính trị
Đây là loại lỗi nào: chủ thể vi phạm nhận thấy trước hậu quả gây thiệt hại
cho xã hội do hành vi của mình gây ra và mong muốn điều đó xảy ra.
a. Lỗi cố ý trực tiếp
b. Lỗi cố ý gián tiếp
d. Lỗi vô ý do cẩu thả
d. Lỗi vô ý do quá tự tin
Đây là loại lỗi nào: chủ thể vi phạm nhận thấy trước hậu quả thiệt hại cho xã
hội do hành vi của mình gây ra tuy không mong muốn nhưng để điều đó xảy
ra.
a. Lỗi cố ý trực tiếp
b. Lỗi cố ý gián tiếp
c. Lỗi vô ý do cẩu thả
d. Lỗi vô ý do quá tự tin
Đây là loại lỗi nào: chủ thể vi phạm nhận thấytrước hậu quả thiệt hại cho xã
hội do hành vi của mình gây ra nhưng tin tưởng rằng điều đó không xảy ra
a. Lỗi cố ý trực tiếp
b. Lỗi cố ý gián tiếp
c. Lỗi vô ý do cẩu thả
d. Lỗi vô ý do quá tự tin


Đây là loại lỗi nào: chủ thể vi phạm do khinh suất mà không nhận thấy trước
hậu quả gây thiệt hại cho xã hội do hành vi của mình gây ra mặc dù có thể
nhận thấy và cần phải nhận thấy trước
a. Lỗi cố ý trực tiếp
b. Lỗi cố ý gián tiếp

c. Lỗi vô ý do cẩu thả
d. Lỗi vô ý do quá tự tin
Loại vi phạm pháp luật nào gây nguy hiểm cho xã hội nhất?
a. Vi phạm hành chính
b. Vi phạm hình sự
c. Vi phạm dân sự
d. Vi phạm kỷ luật
Đây là loại vi phạm pháp luật nào: A buôn bán, tàng trữ trái phép chất ma
túy?
a. Vi phạm pháp luật hình sự
b. Vi phạm pháp luật dân sự
c. Vi phạm hành chính
d. Vi phạm kỷ luật nhà nước
Đây là loại vi phạm pháp luật nào: Ông H đổ rác thải không đúng quy định
gây ô nhiễm môi trường?
a. Vi phạm pháp luật hình sự
b. Vi phạm pháp luật dân sự
c. Vi phạm hành chính


d. Vi phạm kỷ luật nhà nước
Đây là loại vi phạm pháp luật nào: Chị M vay tiền của anh L nhưng đến hạn,
mặc dù nhiều lần anh L yêu cầu nhưng chị M vẫn chưa trả khoản tiền vay đó?
a. Vi phạm pháp luật hình sự
b. Vi phạm pháp luật dân sự
c. Vi phạm hành chính
d. Vi phạm kỷ luật nhà nước
Đây là loại vi phạm pháp luật nào: Chị N nhiều lần đi làm muộn ảnh hưởng
đến tiến độ chung của công ty?
a. Vi phạm pháp luật hình sự

b. Vi phạm pháp luật dân sự
c. Vi phạm hành chính
d. Vi phạm kỷ luật nhà nước
Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Việt
Nam:
a. Trách nhiệm hành chính
b. Trách nhiệm hình sự
c. Trách nhiệm dân sự
d. Trách nhiệm kỷ luật
Đây là loại trách nhiệm nhiệm lý nào: X bị tòa tuyên phạt 15 tháng cải tạo
không giam giữ về hành vi gây rối trật tự công công
a. Trách nhiệm hình sự
b. Trách nhiệm dân sự


c. Trách nhiệm hành chính
d. Trách nhiệm kỷ luật
Đây là loại trách nhiệm nhiệm lý nào: M bị tòa án buộc công khai xin lỗi và
bồi thường 15 triệu đồng cho N vì M đã có hành vi xúc phạm danh dự, uy tín,
nhân phẩm của N
a. Trách nhiệm hình sự
b. Trách nhiệm dân sự
c. Trách nhiệm hành chính
d. Trách nhiệm kỷ luật
Đây là loại trách nhiệm nhiệm lý nào: Sinh viên A điều khiển xe gắn máy
nhưng không đội mũ bảo hiểm nên đã bị chiến sỹ cảnh sát giao thông xử phạt
200 nghìn đồng
a. Trách nhiệm hình sự
b. Trách nhiệm dân sự
c. Trách nhiệm hành chính

d. Trách nhiệm kỷ luật
Đây là loại trách nhiệm nhiệm lý nào: Sinh viên B bị nhà trường buộc dừng
học 1 kỳ vì hành vi gian lận trong thi cử
a. Trách nhiệm hình sự
b. Trách nhiệm dân sự
c. Trách nhiệm hành chính
d. Trách nhiệm kỷ luật


Đây là loại trách nhiệm nhiệm lý nào: Nhân viên lái xe T bị cơ quan chủ quản
buộc phải bồi thường 10 triệu đồng tiền sử chữa xe của cơ quan đã giao cho T
để giao hàng vì T bắt cẩn làm hỏng xe khi làm việc
a. Trách nhiệm dân sự
b. Trách nhiệm vật chất
c. Trách nhiệm hành chính
d. Trách nhiệm kỷ luật
Xác định loại vi phạm pháp luật trong trường hợp sau: Do mâu thuẫn trong
làm ăn, ông A đã bỏ thuốc sâu xuống ao cá của nhà ông B làm chết hết cá
trong ao.
a. Vi phạm hình sự
b. Vi phạm dân sự
c. Vi phạm hành chính
d. Vi phạm kỷ luật
Đối tượng điều chỉnh của ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp), là
những QHXH:
a. Liên quan đến nguồn gốc của quyền lực nhà nước, bản chất của nhà nước.
b. Liên quan đến nguyên tắc tổ chức và hoạt động của các cơ quan, các tổ chức,
các cá nhân thực hiện quyền lực nhà nước.
c. Liên quan đến việc xác định mối quan hệ giữa nhà nước và công dân
d. Cả 3 đáp án trên

Đối tượng điều chỉnh của luật Hiến pháp là
a. Mọi quan hệ xã hội
b. Các quan hệ xã hội liên quan đến quyền lực nhà nước, quyền lực nhân dân
c. Các quan hệ xã hội trong lĩnh vực kinh tế
d. Các quan hệ xã hội giữa nhà nước và công dân


Phương pháp điều chỉnh của ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp):
a. Phương pháp thỏa thuận
b. Phương pháp bắt buộc
c. Phương pháp quyền uy
d. Cả 3 đáp án trên
Điều luật sau thể hiện nội dung của phương pháp nào trong luật Hiến pháp:
“Mọi người có nghĩa vụ nộp thuế theo luật định.” Điều 47 Hiến pháp 2013?
a. Phương pháp cho phép
b. Phương pháp bắt buộc
c. Phương pháp cấm
d. Cả 3 phương pháp trên
Điều luật sau thể hiện nội dung của phương pháp nào trong luật Hiến pháp:
“Công dân có quyền và nghĩa vụ học tập”?
a. Phương pháp cho phép
b. Phương pháp bắt buộc
c. Phương pháp cấm
d. Cả 3 phương pháp trên
Điều luật sau thể hiện nội dung của phương pháp nào trong luật Hiến pháp:
“Không ai được xâm phạm tự do tín ngưỡng, tôn giáo hoặc lợi dụng tín
ngưỡng, tôn giáo để vi phạm pháp luật.”?
a. Phương pháp cho phép
b. Phương pháp bắt buộc
c. Phương pháp cấm



d. Cả 3 phương pháp trên
Hiến pháp 2013 có kết cấu gồm:
a. 12 Chương, 120 Điều
b. 11 Chương, 120 Điều
c. 12 Chương, 147 Điều
d. 11 Chương, 147 Điều
Vị trí của Chương: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
trong Hiến pháp 2013
a. Chương 2
b. Chương 3
c. Chương 4
d. Chương 5
Theo Hiến pháp 2013: Phương tiện để Nhân dân giao quyền, ủy quyền quyền
lực Nhà nước là:
a. Thực hành quyền lập hiến
b. Thực hành quyền lập pháp
c. Thực hành quyền tư pháp
d. Thực hành quyền hành pháp
Theo Hiến pháp 2013, khẳng định nào sau đây là đúng:
a. Bảo vệ lợi ích, bảo vệ quyền con người sau mới bảo vệ lợi ích Nhà nước, chế độ
xã hội chủ nghĩa
b. Bảo vệ lợi ích Nhà nước, chế độ xã hội chủ nghĩa sau mới bảo vệ lợi ích, bảo vệ
quyền con người
c. Bảo vệ lợi ích giai cấp công nhân, nhân dân lao động
d. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa
Vị trí của Chương: “Chính sách kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học công
nghệ và môi trường” trong Hiến pháp 2013:
a. Chương 2

b. Chương 3
c. Chương 4
d. Chương 5


Theo Hiến pháp 2013, Nhân dân thực hiện quyền lực Nhà nước bằng:
a. Dân chủ trực tiếp, dân chủ đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân các
cấp và các cơ quan khác
b. Thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp bằng bầu cử, bỏ phiếu kín
c. Thông qua Quốc hội, hội đồng nhân dân
d. Tất cả các phương án trên
Các thành phần kinh tế của nước ta hiện nay là:
a. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
b. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài
c. Kinh tế Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân và kinh tế tư bản nhà nước
d. Kinh tế tư bản Nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
Hiến pháp 2013 quy định như thế nào về chính sách đối ngoại?
a. Chính sánh đối ngoại của Nhà nước ta là độc lập, tự chủ, hòa bình, hữu nghị,
hợp tác và phát triển
b. Chính sánh đối ngoại của Nhà nước ta là độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác, hội
phập
c. Chính sánh đối ngoại của Nhà nước ta là độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác, phát
triển và hội nhập
d. Chính sánh đối ngoại của Nhà nước ta là độc lập, tự chủ, hữu nghị, hợp tác, hội
nhập và phát triển
Quyền kết hôn thuộc nhóm quyền nào trong Chế định “Quyền con người,
quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân”

a. Nhóm quyền về chính trị
b. Nhóm quyền kinh tế, văn hóa – xã hội
c. Nhóm quyền tự do dân chủ
d. Nhóm quyền tự do cá nhân


Quyền biểu quyết khi nhà nước tổ chức lấy ý kiến của nhân dân thuộc nhóm
quyền nào trong Chế định “Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của
công dân”
a. Nhóm quyền về chính trị
b. Nhóm quyền kinh tế, văn hóa – xã hội
c. Nhóm quyền tự do dân chủ
d. Nhóm quyền tự do cá nhân
Quyền khiếu nại, tố cáo thuộc nhóm quyền nào trong Chế định “Quyền con
người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân”
a. Nhóm quyền về chính trị
b. Nhóm quyền kinh tế
c. Nhóm quyền văn hóa – xã hội
d. Nhóm quyền tự do dân chủ, tự do cá nhân
Quyền lao động thuộc nhóm quyền nào trong Chế định “Quyền con người,
quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân”
a. Nhóm quyền về chính trị
b. Nhóm quyền kinh tế, văn hóa – xã hội
c. Nhóm quyền tự do dân chủ
d. Nhóm quyền tự do cá nhân
Quyền quyền được bảo hộ về tài sản, tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân
phẩm thuộc nhóm quyền nào trong Chế định “Quyền con người, quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân”
a. Nhóm quyền về chính trị
b. Nhóm quyền kinh tế

c. Nhóm quyền văn hóa – xã hội
d. Nhóm quyền tự do dân chủ, tự do cá nhân
Quyền quyền tự do tín ngưỡng tôn giáo thuộc nhóm quyền nào trong Chế
định “Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân”
a. Nhóm quyền về chính trị
b. Nhóm quyền kinh tế
c. Nhóm quyền văn hóa – xã hội
d. Nhóm quyền tự do dân chủ, tự do cá nhân


Quyền bầu cử, quyền ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước thuộc
nhóm quyền nào trong Chế định “Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản
của công dân”
a. Nhóm quyền về chính trị
b. Nhóm quyền kinh tế
c. Nhóm quyền văn hóa – xã hội
d. Nhóm quyền tự do dân chủ, tự do cá nhân
Quyền tự do kinh doanh thuộc nhóm quyền nào trong Chế định “Quyền con
người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân”
a. Nhóm quyền về chính trị
b. Nhóm quyền kinh tế, văn hóa – xã hội
c. Nhóm quyền tự do cá nhân
d. Nhóm quyền tự do dân chủ
Chương 5: Luật lao động
Luật lao động điều chỉnh quan hệ nào là chủ yếu:
a. Quan hệ lao động
b. Quan hệ việc làm, dạy nghề
c. Bảo hiểm xã hội
d. Quan hệ giữa Công đoàn với Người lao động và Người sử dụng lao động
Nội dung của quan hệ pháp lao động bao gồm:

a. Quyền của người lao động và sử dụng lao lao động
b. Quyền và nghĩa vụ của người lao động
c. Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng lao động
d. Cả đáp án b và c
Phương pháp điều chỉnh của pháp luật lao động bao gồm yếu tố nào?


a. Phương pháp bình đẳng và thỏa thuận.
b. Phương pháp mệnh lệnh và quyền uy.
c. Thông qua các tổ chức chính trị xã hội.
d. Phương pháp thỏa thuận và mệnh lệnh.
Bảo hiểm xã hội bắt buộc áp dụng đối với nghề nghiệp có sử dụng lao động
làm việc theo loại hợp đồng lao động (HĐLĐ) nào ?
a. HĐLĐ có thời hạn từ 3 tháng trở lên và HĐLĐ không xác định thời hạn
b. HĐLĐ có thời hạn dưới 3 tháng
c. HĐLĐ có theo mùa vụ
d. Cả b và c đều đúng
Bảo hiểm xã hội tự nguyện áp dụng đối với nghề nghiệp có sử dụng lao động
làm việc theo loại hợp đồng lao động (HĐLĐ) nào ?
a. HĐLĐ có thời hạn từ 3 tháng trở lên
b. HĐLĐ không xác định thời hạn
c. HĐLĐ có thời hạn dưới 3 tháng, HĐLĐ theo mùa vụ
d. Cả a và b đều đúng
Chế độ nào KHÔNG thuộc các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc
a. Chế độ thai sản
b. Chế độ trợ cấp tai nạn lao động
c. Chế độ trợ cấp thất nghiệp
d. Chế độ trợ cấp hưu trí
Các chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện
a. Chế độ thai sản và trợ cấp ốm đau



b. Chế độ trợ cấp tai nạn lao động và trợ cấp hưu trí
c. Chế độ trợ cấp hưu trí và tử tuất
d. Chế độ trợ cấp hưu trí và trợ cấp ốm đau
Chế độ nào KHÔNG thuộc các chế độ bảo hiểm thất nghiệp
a. Trợ cấp thất nghiệp
b. Hỗ trợ học nghề
c. Hỗ trợ tìm việc làm
d. Trợ cấp hưu trí
Mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất
nghiệp (BHTN) của người lao động trong năm 2009 là bao nhiêu (tỷ lệ % tính
trên lương)?
a. BHXH : 5 ; BHYT : 1 ; BHTN : 1
b. BHXH : 6 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1
c. BHXH : 7 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1
d. BHXH : 5 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1
Mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất
nghiệp (BHTN) của người sử dụng lao động trong năm 2009 là bao nhiêu (tỷ
lệ % tính trên lương)?
a. BHXH : 15 ; BHYT : 3 ; BHTN : 1
b. BHXH : 16 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1
c. BHXH : 15 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1
d. BHXH : 16 ; BHYT : 3 ; BHTN : 1


Mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất
nghiệp (BHTN) của người lao động trong thời gian từ tháng 01/2010 đến
tháng 12/2011 là bao nhiêu (tỷ lệ % tính trên lương)?
a. BHXH : 5 ; BHYT : 1 ; BHTN : 1

b. BHXH : 6 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1
c. BHXH : 6 ; BHYT : 1,5 ; BHTN : 1
d. BHXH : 5 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1
Mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất
nghiệp (BHTN) của người sử dụng lao động trong thời gian từ tháng 01/2010
đến tháng 12/2011 là bao nhiêu (tỷ lệ % tính trên lương)?
a. BHXH : 15 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1
b. BHXH : 16 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1
c. BHXH : 16 ; BHYT : 3 ; BHTN : 1
d. BHXH : 15 ; BHYT : 3 ; BHTN : 1
Mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất
nghiệp (BHTN) của người lao động trong thời gian từ tháng 01/2012 đến
tháng 12/2013 là bao nhiêu (tỷ lệ % tính trên lương)?
a. BHXH : 6 ; BHYT : 1 ; BHTN : 1
b. BHXH : 7 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1
c. BHXH : 7 ; BHYT : 1,5 ; BHTN : 1
d. BHXH : 6 ; BHYT : 1,5 ; BHTN : 1
Mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất
nghiệp (BHTN) của người sử dụng lao động trong thời gian từ tháng 01/2012
đến tháng 12/2013 là bao nhiêu (tỷ lệ % tính trên lương)?


a. BHXH : 16 ; BHYT : 3 ; BHTN : 1
b. BHXH : 17 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1
c. B HXH : 17 ; BHYT : 3 ; BHTN : 1
d. BHXH : 16 ; BHYT : 3 ; BHTN : 1
Mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất
nghiệp (BHTN) của người lao động hiện nay là bao nhiêu (tỷ lệ % tính trên
lương)?
a. BHXH : 7 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1

b. BHXH : 7 ; BHYT : 1,5 ; BHTN : 1
c. BHXH : 8 ; BHYT : 2 ; BHTN : 1
d. BHXH : 8 ; BHYT : 1,5 ; BHTN : 1
Mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất
nghiệp (BHTN) của người sử dụng lao động hiện nay là bao nhiêu (tỷ lệ %
tính trên lương)?
a. BHXH : 17 ; BHYT : 3 ; BHTN : 1
b. BHXH : 17 ; BHYT : 4 ; BHTN : 1
c. BHXH : 18 ; BHYT : 3 ; BHTN : 1
d. BHXH : 18 ; BHYT : 4 ; BHTN : 1
Tổng mức đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) của cả người sử dụng lao động và
người lao động hiện nay là bao nhiêu % lương
a. 24%
b. 25%
c. 26%
d. 27%


×