SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT XUÂN HÒA
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM 2017 - 2018
Môn: Địa lí 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
140
(Học sinh được sử dụng atlat Địa lí Việt Nam)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Đây là đặc điểm của một khu công nghiệp tập trung
A. thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
B. ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.
C. có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống.
D. thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn.
Câu 2: Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động:
A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu.
B. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển.
C. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường.
D. Giảm bớt tình trạng độc canh.
Câu 3: Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp hiện nay, ngành trồng trọt chiếm (%)
A. 73.
B. 74.
C. 72.
D. 75
Câu 4: Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 5: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là :
A. Tạo sự đa dạng sinh học.
B. Điều hoà nguồn nước của các sông.
C. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão.
D. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.
Câu 6: Đây là điểm khác nhau trong điều kiện sinh thái nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và
Đồng bằng sông Cửu Long :
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Địa hình.
D. Nguồn nước.
Câu 7: Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta :
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 8: Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ra là
A. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long
B. Phố cổ Hội An, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
C. Vịnh Hạ Long, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
D. Phố cổ Hội An, Huế
Câu 9: Quốc lộ 1A ở nước ta chạy suốt từ:
A. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ.
B. Cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau.
C. Cửa khẩu Móng Cái đến Hà Tiên.
D. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn.
Câu 10:
Tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của nước ta thời kì 1990 - 2009
(đơn vị: tỉ đồng)
Trang 1/4 - Mã đề thi 140
Năm
Nông - lâm - ngư nghiệp
Công nghiệp - xây dựng
Dịch vụ
1990
42 003
33 221
56 704
1997
55 895
75 474
99 895
2005
76 905
157 808
158 276
2009
88 168
214 799
213 601
Năm 1990, tỉ trọng của các khu vực kinh tế (%) lần lượt là:
A. 31,8 - 25,4 - 42,8
B. 31,8 - 25,2 - 43,0
C. 32,0 - 25,2 - 42,8
D. 32,0 - 25,0 - 43,0
Câu 11: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, cần phải :
A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.
B. Cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.
C. Khai hoang mở rộng diện tích, đặc biệt là Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa.
Câu 12: Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm
A. Di tích, lễ hội.
B. Địa hình, di tích.
C. Di tích, khí hậu
D. Lệ hội, địa hình
Câu 13: Cho Bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TỂ NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1990- 2013
(Đơn vị: %)
Năm
1990
1995
1998
2005
2013
Nông - lâm- ngư nghiệp
38,7
27,2
25,8
21
18,4
Công nghiệp- xây dựng
22,7
28,8
32,5
41
38,3
Dịch vụ
38,6
44
41,7
38
43,3
Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân
theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2013?
A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước.
C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP.
D. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm
Câu 14: Vì sao TP. Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta?
A. Trình độ lao động cao,chính sách phát triển năng động.
B. Vị trí thuận lợi, cở sở hạ tầng phát triển, trình độ lao động cao, đầu tư nước ngoài lớn.
C. Vị trí thuận lợi, đông dân.
D. Giàu tài nguyên, cơ sở hạ tầng phát triển.
Câu 15: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. thúc đẩy nhanh sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
B. sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất công nghiệp trên một lãnh thổ.
C. sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường, thực
hiện quá trình CNH – HĐH
D. tiện cho sản xuất
Câu 16: Mặt hàng nào sau đây không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta?
A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Tư liệu sản xuất (máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu)
C. Hàng thủ công nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D. Hàng nông – lâm - thủy sản
Trang 2/4 - Mã đề thi 140
Câu 17: Cho biểu đồ sau đây:
Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp phân theo ngành ở nước ta trong năm 2000
và 2008
(Đơn vị: %)
Nhận xét nào sau đây chính xác:
A. Tỉ trọng của các ngành công nghiệp đều có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm tỉ trọng: tỉ trọng công nghiệp chế biến,
công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng tỉ trọng
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu
hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng tỉ trọng.
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thac mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu
hướng tăng tỉ trọng: tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm tỉ trọng.
Câu 18: Các cảng lớn của nước ta xếp theo thứ tự từ Nam ra Bắc là :
A. Cái Lân, Hải Phòng, Cửa Lò, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang, Sài Gòn, Cần Thơ.
B. Cam Ranh, Dung Quất, Liên Chiểu, Chân Mây, Vũng Áng, Nghi Sơn.
C. Sài Gòn, Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vinh, Cái Lân, Hải Phòng.
D. Trà Nóc, Sài Gòn, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng, Cửa Lò, Hải Phòng, Cái Lân.
Câu 19: Trong nội bộ ngành, sản xuất nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, giảm tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt.
B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi gia súc lớn, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi gia cầm.
D. Tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả, giảm tỉ trọng ngành trồng cây lương thực.
Câu 20: Ngành công nghiệp nào sau đây không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta
hiện nay?
A. Công nghiệp luyện kim đen, màu.
B. Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su.
C. Công nghiệp cơ khí- điện tử.
D. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm.
Câu 21: Cà Ná là nơi sản xuất muối nổi tiếng của nước ta thuộc tỉnh :
A. Nam Định.
B. Kiên Giang.
C. Quảng Ngãi.
D. Ninh Thuận.
Câu 22: Trâu được nuôi nhiều nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 23: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
B. có thế mạnh lâu dài.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 24: Vườn quốc gia Cúc Phương thuộc tỉnh :
A. Lâm Đồng .
B. Đồng Nai.
C. Thừa Thiên - Huế.
D. Ninh Bình.
Trang 3/4 - Mã đề thi 140
Câu 25: Cho bảng số liệu sau đây:
Sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam
Sản phẩm
1995
2000
2006
2010
Than (triệu tấn)
8,4
11,6
38,9
44,8
Dầu thô (triệu tấn)
7,6
16,3
17,2
15,0
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản luợng than, dầu thô, điện của nuớc ta trong
giai đoạn 1995 - 2010 là?
A. Biểu đồ Đường
B. Biểu đồ Tròn
C. Biểu đồ Miền
D. Biểu đồ Cột
Câu 26: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
C. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
Câu 27: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về
A. thuỷ điện, điện nguyên tử.
B. thuỷ điện, điện gió.
C. nhiệt điện, thuỷ điện.
D. nhiệt điện, điện gió.
Câu 28: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền
núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là :
A. Trình độ thâm canh.
B. Điều kiện về địa hình.
C. Đặc điểm về đất đai và khí hậu.
D. Truyền thống sản xuất của dân cư.
Câu 29: Sản xuất thủy điện là chuyên môn hóa sản xuất của cụm công nghiệp
A. Đông Anh – Thái Nguyên
B. Hà Đông – Hòa Bình.
C. Đáp Cầu - Bắc Giang.
D. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
Câu 30: Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt hải sản, nhờ có:
A. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng.
C. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
D. Phương tiện đánh bắt hiện đại.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 140
MÃ ĐỀ
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
CÂU HỎI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
ĐÁP ÁN
C
C
D
C
B
A
D
C
D
B
A
A
C
B
C
MÃ ĐỀ
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
140
CÂU HỎI
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐÁP ÁN
B
C
A
B
A
D
D
A
D
A
D
C
C
B
B