I . MỤC TIÊU BÀI HỌC
1 . Kiến thức HS biết: - Khái niệm đồng vò, nguyên tử khối, nguyên tử khối trung bình.
- Cách xác đònh ngyên tử khối trung bình.
2 . Kóø năng Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố hoá học
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên - Máy chiếu . H ình 1.4, một số dạng bài tập
2. Học sinh - Nắm vững cấu tạo hạt nhân ngun tử.
2. Phương pháp * Đàm thoại gợi mở.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1 . Ổn đònh * SS
2. Bài cũ 1. Nhửng đại lượng nào đặc trưng cho một nguyên tố hoá học? Giải thích.
2. Nếu biết 1 nguyên tử có 7e ở lớp vỏ nguyên tử, ta có thể suy ra các đại lương nào khác trong nguyên
tử?
3. Bài mới Hoạt động 1
Từ bài cũ, chúng ta tìm hiểu mối liên quan giữa các hạt với nhau.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài học
Hoạt động 2
- HS: * Xem hình 1.4 bằng máy chiếu, tìm ra điểm
giống và khác nhau về cấu tạo của 3 nguyên tử H.
* Giải thích được đó là hiện tương đồng vò.
- GV:
1
1
H
là trường hợp duy nhất hạt nhân không có n
3
1
H
là trường hợp duy nhất có số n gấp đôi số p
* Nếu Z = 2, …., 82 thì
1 1,5
N
Z
≤ ≤
- GV:
* Nguyên tử nào là đồng vò của nhau:
5
A,
29
B,
5
C?
* Tại sao tính chất hóa học của các đồng vò giống
nhau, một số tính chất vật lí lại khác nhau?
- HS:
* A và C vì cùng p
* Cùng số đơn vò điện tích hạt nhân, số n khác nhau.
- GV:
37
17
Cl
có tỉ khối lớn hơn, t
0
nc
và t
0
s
cao hơn
35
17
Cl
Hoạt đồng 3
- HS: * Đơn vò khối lượng nguyên tử:
12
27 27
1 1
1 . .19,9264.10 1,6605.10
12 12
C
u m kg
− −
= = =
* Nguyên tử khối? Cho biết cách tính nguyên tử
khối?
* Nguyên tử khối
27
27
19,9264.10
12
1,6605.10
−
−
= =C u
- GV: Tại sao có thể coi nguyên tử khối có thể bằng
số khối của nguyên tử?
- HS: m
e
quá nhỏ.
Hoạt động 4
I Đồng vò :
- Các đồng vò của cùng một nguyên tố hoá học là những nguyên tử có
cùng số p nhưng khác nhau về số nơtron, do đó số khối của nó cũng
khác nhau.
Ví dụ:
35
17
Cl
và
37
17
Cl
là hai đồng vò của nguyên tố clo.
Vì Số p: 17 17
Số n : 18 20
IV. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố
hoá học:
1. Nguyên tử khối: (khối lượng tương đối)
* Nguyên tử khối của một nguyên tử cho biết khối lượng của nguyên
tử đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vò khối lượng nguyên tử.
Ví dụ: Biết m
C
= 19,9264 .10
-27
kg (khối lượng tuyệt đối). Vậy nguyên
tử Cù năng gấp bao nhiêu lần đơn vò khối lượng nguyên tử?
Khối lượng nguyên tử C là 12u, nên nguyên tử khối của C =12.
* Nguyên tử khối có thể xem như là số khối nếu không cần độ chính
xác cao.
2. Nguyên tử khối trung bình :
A
Tiết PPCT 05 _ Hoá 10 NC
Tuần 02 Ns 10 / 08 / 09
Lớp 10 A Nd …… / 08 / 09
Tiết PPCT 05 _ Hoá 10 NC
Tuần 02 Ns 10 / 08 / 09
Lớp 10 A Nd …… / 08 / 09
ĐỒNG VỊ – NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH.
.
- HS: Nghiên cứu sách giáo khoa và cho biết nguyên
tử khối trung bình là gì và công thức tính nguyên tử
khối trung bình.
- GV:
* Bổ sung, hướng dẫn công thức tính.
- HS: Vận dụng công thức, cho biết kết quả thí dụ 1, 2
- GV: Hầu hết các nguyên tố trong tự nhiên là hổn
hợp của nhiều đồng vò (trừ Al, F, ..). Qua phân tích,
kết quả cho biết tỉ lệ số nguyên tử các đồng vò của
cùng một nguyên tố trong tự nhiên là một số không
đổi, không phụ thuộc vào hợp chất hoá học chứa các
đồng vò đó.
- HS tính thành phần % các đồng vò của Cu:
63. (100 )65
63,54
100
x x+ −
=
x = 73%
63
Cu
và 27%
63
Cu
- GV hướng dẫn tính tỉ lệ khối lượng của
63
Cu
trong
CuCl
2
:
* Vì tỉ lệ số nguyên tử các đồng vò của cùng một
nguyên tố trong tự nhiên là một số không đổi, không
phụ thuộc vào hợp chất hoá học chứa các đồng vò đó.
Cho nên % của 2 đồng vò Cu trong CuCl
2
:
2
63,54
0,47 47%
134,54
Cu
CuCl
= = =
* Thành phẩn %
63
Cu
trong CuCl
2
:
63
2
% / 47%.73% 34,31%Cu CuCl = =
- Công thức tính:
...
100
aA bB
A
+ +
=
a, b : lần lượt là tỉ lệ % số nguyên tử của đồng vò A và đồng vò B.
A, B : lần lượt là nguyên tử khối của đồng vò A, B.
- Thí du 1ï: Nguyên tố Clo có hai đồng vò bền. Đồng vò
35
Cl chiếm
75,77% và
37
Cl chiếm 24,23%. Nguyên tử khối trung bình của Clo
75,77.35 24,23.37
35,4846 35,5
100
Cl
A
+
= = ≈
- Thí du 2ï:
Tính ngưyên tử khối trung bình của nguyên tố Niken .Biết rằng trong
tự nhiên các đồng vò của Niken tồn tại theo tỷ lệ có như sau :
58
28
Ni
60
28
Ni
61
28
Ni
62
28
Ni
0
0
67,76
0
0
26,16
0
0
2,42
0
0
3,66
58*67,76 60*26,16 61*242 63*366
58,74
100
Ni
A
+ + +
= =
- Thí du 3ï:
Trong tự nhiên, Cu có 2 đồng vò là
63 65
29 29
; ; 63,54Cu Cu Cu =
.
Tính thành phần % các đồng vò của Cu trong tự nhiên và tỉ lệ khối
lương của
63
Cu
trong CuCl
2
?
Họat động củng cố Bài 1,2a trang 14 sgk.
Về nhà: Làm hết các bài tập còn lạitrong sgk
Chuẩn bò bài mới: Xem bài 4: Sự chuyển đông của e…. , nghiên cứu các bài tập trang 20 sgk.
Rút kinh nghiệm
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................