§«ng Nam Bé
Hå
C¸c vïng kinh tÕ
C¸c vïng kinh tÕ
Kiểm tra bài cũ
Nối các ý cột A với các ý cột B cho phù hợp:
A Nối B
1.Hải sản phong phú
2.Khí hậu cận xích đạo
nóng ẩm
3.Vị trí biển sát đường
hàng hải quốc tế
4.Đất xám, đất ba dan
5.Nhiều b i biển đẹpã
6.Nguồn sinh thuỷ tốt
7.Giầu tiềm năng dầu khí
a -
b -
a.Cây trồng thích hợp:
-Cao su, đậu tương,
mía, thuốc lá, hoa quả
nhiệt đới
b.Phát triển mạnh
kinh tế biển
2; 4; 6
1; 3; 5; 7
25,3
16,2 15,7
74,7 83,8
84,3
N¨m
Thứ bảy ngày 26 tháng 1 năm 2008
Tiết 36 Bài 32
vùng Đông Nam Bộ ( tiếp theo)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
1.Công nghiệp
Nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ 1: Thảo luận theo bàn
*Đọc thông tin mục IV.1
+Đặc điểm ngành công nghiệp Đông Nam Bộ trước
ngày giải phóng và hiện nay.
*Đọc bảng 32.1
+Nhận xét tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng
trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và của cả nước.
-Cơ cấu sản xuất công nghiệp cân đối.
Biểu đồ cơ cấu kinh tế năm 2002 ( % )
Cả nước Đông Nam Bộ
23
38,5
38,5
38,5
6
,
2
59,3
34,5
34,5
+Nhận xét tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng
trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ và của cả nước.
Tiết 36 Bài 32
vùng Đông Nam Bộ ( tiếp theo)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
1.Công nghiệp
-Cơ cấu sản xuất công nghiệp cân đối.
-Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP toàn vùng: 59,3%
Nhiệm vụ 2: Hoạt động cá nhân
-Tính tốc độ phát triển công nghiệp ở
Đông Nam Bộ ( năm 1995=100% )
Năm 1995 1998 2000 2002
Đông Nam Bộ 100,0
Tốc độ phát triển công nghiệp ở đông nam bộ (%)
149,4 195.0 2488,4
+Nhận xét tốc độ phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ.
-Làm bài 32.2 câu b VBT.
*Quan sát hình 32.1
+Nhận xét sự phân bố sản xuất công nghiệp ở ĐNB.
-Làm bài 32.2 câu c VBT.
+ Làm bài 32.2 câu a VBT
Tiết 36 Bài 32
vùng Đông Nam Bộ ( tiếp theo)
IV.Tình hình phát triển kinh tế
1.Công nghiệp
-Cơ cấu sản xuất công nghiệp cân đối.
-Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP toàn vùng: 59,3%
-Các trung tâm công nghiệp: Biên Hoà, Vũng Tàu,
lớn nhất là TP Hồ Chí Minh.