Chapter 9
ATM Networks
Why ATM?
BISDN Reference Model
ATM Layer
ATM Adaptation Layer
ATM Signaling
PNNI Routing
Classical IP over ATM
Chapter 9
ATM Networks
Why ATM?
The Integrated Services Vision
Mạng điện thoại ban đầu toàn tương tư
Truyền dẫn & Chuyển mạch
Chuyển dần sang phần lõi toàn sô
1960’s: truyền dẫn mạng lõi chuyển sang sô
1970’s: chuyển mạch chuyển thành sô
Vòng thuê bao từ khách hàng đến mạng vẫn còn là tương tư
Tầm nhìn cho Dịch vụ tích hợp:
Mạng cần phải sô từ đầu cuôi đến đầu cuôi
Mạng cần hỗ trợ tất cả các dịch vụ: telephone, data, video
Ba giải pháp cho Integrated Services Network
ISDN in 1980s
ATM/BISDN in 1990’s
Internet in 2000’s
Integrated Services Digital
Network (ISDN)
ISDN:
Integrated access
to end-to-end digital communication services
through a standard set of user-to-network interfaces
Network consisted of separate networks for voice, data, signaling
Circuitswitched
network
BRI
PRI
Private channelswitched network
Packetswitched
networks
Signaling
network
B=64 kbps
D=16 kbps
Basic rate interface
(BRI): 2B+D
BRI
PRI
Primary rate interface
(PRI): 23B+D
Broadband ISDN
BISDN: Một single universal network mềm dẻo có
thể cung cấp tất cả các dịch vụ người dùng
ISDN không đáp ứng được: nhu cầu cần 10s to 100s
Mbps cho kết nôi LAN và digital TV
Synchronous Transfer Mode (kết nôi nx64 kbps) ban
đầu được kỳ vọng BISDN, nhưng
Asynchronous Transfer Mode (ATM) được chọn
Multiplexing & switching framework
connection-oriented virtual circuits
fixed-length packets, “cells”, with short headers
Ưu điểm của ATM
Cơ sở hạ tầng mạng và quản lý được đơn giản hóa
do sử dụng một chế độ duy nhất cho mạng
Khả năng quản lý băng thông rộng rãi
SONET-like grooming capabilities, but at arbitrary bandwidth
granularities
ATM không bị giới hạn bởi tôc độ và cư ly
Kỳ vọng để sử dụng ở LAN, MAN, và WAN
50-600 Mbps for ATM
Các thuộc tính QoS của ATM cho phép vận chuyển
voice, data, và video, vì vậy làm cho ATM phù hợp
cho mạng đa dịch vu
Phạm vi kỳ vọng của ATM
Tất cả thông tin truyền bởi mạng xử lý các cell 53bytes
Có thể mở rộng về tôc độ
Giải pháp chuyển mạch làm việc ở LAN, MAN, hoặc WAN
5 bytes
Network header
wireless
interface
wireless
interface
local
localarea
area
network
network
(LAN)
(LAN)
48 bytes
User information
multimedia
terminal
data
base
ATM
ATMfibre
fibrebackbone
backbone
Wide
WideArea
AreaNetwork
Network(WAN)
(WAN)
video
server
supercomputer
supercomputer
ATM Networking
Voice Video Packet
Voice Video Packet
ATM
Adaptation
Layer
ATM
Adaptation
Layer
ATM Network
AAL chuyển Thông tin thành Cells
Voice
A/D
AAL
s1 , s2 …
cells
Digital voice samples
Video
A/D
Compression
…
picture
frames
Data
AAL
AAL
Bursty variable-length
packets
cells
compressed
frames
cells
Cell-Switching – Virtual Circuit
Cells
Cells
Cells
Source
Cells
Switches
Destination
Thiết lập kết nôi thiết lập kênh ảo bằng cách đặt pointers trong các bảng trên
đường qua mạng
Tất cả các cells cho một kết nôi đi theo một đường
Header xác định kết nôi
Cells xếp hàng chờ được truyền tại các ATM switches & multiplexers
Có thể truyền dịch vụ CBR và VBR thông qua thỏa thuận trong quá trình thiết lập
kết nôi
Phẩm chất trễ và mất mát có thể thỏa thuận trước khi thiết lập kết nôi
ATM Switching
Switch thưc hiện đọc bảng và định tuyến
1
…
Switch
5 video 25
…
6 data 32
N
voice 32
video 61
25
32
N
1
75
32
61
3
2
39
67
67
voice 67
video 67
2
data 39
3
…
1
video 75
N
ATM switches có thể thưc hiện nhờ sử dụng bộ nhớ chia sẻ,
Bảng kết nôi chia sẻ, hoặc cơ cấu đa tầng tư định tuyến
Multiplexing in ATM Switches
Lưu lượng
packet ghép ở
các đường đầu
vào
Tách ra tại các
input port
Chuyển tiếp tới
output port
1
1
2
2
N
N
ATM Support for Multiple QoS Levels
VCs
with
different TDs
&
different
QoS reqts
Call Admission Control dưa trên Traffic Descriptors & QoS Reqts
Cell streams được giám sát tại User Network Interface
Cell Enqueueing Policy, Cell Transmission Scheduling, Flow Control
Generalized Processor Sharing, Weighted Fair Queueing, etc.
Multiplexing Gain
Cell Multiplexing implies Delay, Jitter, Loss
Chapter 9
ATM Networks
BISDN Reference Model
Mô hình tham chiếu BISD
Management Planes
Higher Layers
ATM Adaptation Layer
ATM Layer
Physical Layer
Plane Management
Layer Management
Control Plane User Plane
User Plane: truyền tải user
information; flow control;
error recovery
Control Plane: thiết lập,
quản lý, và ngắt kết nôi
Layer Management Plane:
quản lý các thưc thể lớp
& OAM
Plane Management: quản
lý tất cả các planes
Ý nghĩa của Plane
Ba
loại mạng logic tham gia vào việc phân
phôi các dịch vụ truyền thông
User Network: truyền tải thông tin người dùng
Control (Signaling) Network: mang bản tin báo
hiệu để thiết lập, duy trì và ngắt kết nôi
Management Network: mang thông tin quản lý:
thông tin giám sát, báo cảnh và sô liệu thông kê
sử dụng
Một
tập giao thức riêng, gọi là “plane”, được
định nghĩa cho một trong ba mạng này
ATM Layered Architecture
Higher Layers
Higher Layers
ATM Adaptation Layer
(AAL)
ATM Adaptation Layer
(AAL)
ATM Network Layer
ATM Network Layer
ATM Network Layer
Physical Layer
Physical Layer
Physical Layer
USER
NETWORK
USER
ATM Layered Architecture
Higher Layers
ATM Adaptation Layer
(AAL)
ATM Network Layer
Physical Layer
ATM Adaptation Layer
Giao diện chuẩn tới các lớp cao hơn
Thưc hiện các chức năng phôi hợp
Làm việc E2E giữa các hệ thông đầu cuôi
Phân đoạn thành cells và tái ráp
ATM Layer
Truyền tải Cells
Tạo/Tách Cell-Header
Dịch (translation) VPI/VCI
Cell multiplexing/demultiplexing
Điều khiển luồng và tắc nghẽn
Physical Layer
Chuyển đổi Cell stream / bit stream
Truyền dẫn sô
Các giao diện ATM
X
X
b
Pu
li
Public ATM
network A
X
X
Public
UNI
X
NNI
B-ICI
X
Private
NNI
NI
U
c
Public ATM
network B
X
X
UNI: User-Network Interface
NNI: Network-Network Interface
B-ICI: Broadband Inter-carrier i/f
X
Private
UNI
Private
ATM
network
Public
UNI
ATM Physical Layer
TC Sublayer:
Transmission
convergence
(TC)
sublayer
Physical medium
dependent
(PMD) sublayer
Cell Delineation
Kiểm tra lỗi Header
Cell Rate Decoupling
(Insertion of Idle Cells)
Riêng cho PMD
PMD Sublayer:
Line code
Connectors
Tái sử dụng các chuẩn của
lớp vật lý hiện tại
Private UNI Physical Layers
Frame format
Bit rate
Media
Cell stream
25.6 Mbps
UTP-3
STS-1
51.84 Mbps
UTP-3
FDDI
100 Mbps
MMF
STS-3c, STM-1
155.52 Mbps
UTP-3, UTP-5,
STP, SMF, MMF
coaxial pair
Cell stream
155.52 Mbps
MMF, STP
STS-12, STM-4
622.08 Mbps
SMF, MMF
UTP = Unshielded twisted pair
MMF = Multimode fiber
STP = Shielded twisted pair
SMF = Single-mode pair
Public UNI Physical Layers
Frame format
Bit rate
Media
DS-1
1.655 Mbps
Twisted pair
DS-3
44.736 Mbps
Coaxial
STS-3c, STM-1 155.52 Mbps
SMF
E-1
2.048 Mbps
Twisted pair
Coaxial
E3
34.368 Mbps
Coaxial
J2
6.312 Mbps
Coaxial
Chapter 9
ATM Networks
ATM Layer
ATM Layer
Liên
quan đến truyền theo thứ tư các cells
qua kết nôi mạng
Kết nôi ATM
Điểm-Nôi-Điểm: một chiều hoặc hai chiều
Point-to-Multipoint: một chiều
Permanent Virtual Connections (PVC): các kết
nôi dài hạn để cung cấp băng thông giữa các
điểm đầu cuôi trong một mạng ATM
Switched Virtual Connections (SVC): kết nôi
ngắn hạn thiết lập nhằm đáp ứng cho các yêu cầu
của khách hàng
ATM Virtual Connections
Virtual Channel Connections: virtual circuit
Virtual Path Connections: tập hợp của một sô kết nôi ảo (VPC)
ATM Header chứa thông tin về kết nôi ảo:
8-bit Virtual Path Identifier
16-bit Virtual Channel Identifier
Virtual paths
Virtual channels