Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề khảo sát chất lượng sinh học 12 đầu năm học 2019 – 2020 sở GDĐT gia lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.49 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIA LAI

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
NĂM HỌC 2019-2020
MÔN: Sinh học - Lớp 12

Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề kiểm tra 134

Họ, tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:...............................
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (20 câu, từ câu 1 đến câu 20).
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
A. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều có một bộ mã di truyền riêng
B. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm 3 nuclêôtit không gối lên
nhau.
C. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 nuclêôtit kế tiếp nhau quy định một axit amin.
D. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều mã
bộ ba.
Câu 2: Tuổi của cây một năm được tính theo số
A. lóng.
B. chồi nách.
C. lá.
D. cành.
Câu 3: Phân tử tARN mang Metionin tiến vào ribôxôm để tổng hợp chuỗi pôlipeptit. Trật tự nuclêôtit
của bộ ba đối mã trên tARN này là
A. 3’UAX5’
B. 3’AUG5’


C. 3’UXA5’
D. 5’AUG3’
Câu 4: Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nu như sau 5’...ATG XAT GGX
XGX...3’. Trong quá trình tự nhân đôi, 1 mạch ADN mới được hình thành từ đoạn mạch khuôn này có
trình tự
A. 5’....ATG XAT GGX XGX ....3’
B. 3’...TAX GTA XXG GXG …5’
C. 3’…UAX GUA XXG GXG ...5’
D. 5’…ATG XGT AXX GGXG...3’
0
Câu 5: Một gen cấu trúc dài 5100 A , số nuclêôtit của gen này là
A. 6000
B. 1500
C. 3000
D. 4500
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào
nhân thực?
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A - U, T – A, X – G, G – X.
B. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN.
C. Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ → 3’.
D. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp prôtêin.
Câu 7: Phân tử mARN ở tế bào nhân sơ được phiên mã từ một gen có 3000 nuclêôtit, sau đó tham gia
vào quá trình dịch mã. Số axit amin môi trường cần cung cấp để hoàn tất quá trình dịch mã trên là
A. 499.
B. 500.
C. 1000.
D. 1500.
Câu 8: Trong các phát biểu sau:
(1) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn.
(2) Điều hòa phân phối máu đến các cơ quan nhanh.

(3) Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào.
(5) Đáp ứng được nhu cầu trao đổi chất cao.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 1

Trang 1/4 - Mã đề thi 134


Câu 9: Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra
A. chỉ từ lá của cây.
B. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây.
C. từ một hạt của cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín.
D. chỉ từ thân của cây.
Câu 10: Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
A. sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic.
B. đóng khí khổng.
C. tác nhân kích thích từ một hướng.
D. sự phân giải sắc tố.
Câu 11: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
Câu 12: Điều không đúng với các đặc điểm của phản xạ có điều kiện là
A. thường do vỏ não điều khiển.
B. có số lượng hạn chế.

C. không di truyền được, mang tính cá thể.
D. được hình thành trong quá trình sống và không bền vững.
Câu 13: Nếu thả một hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa, rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại hành động
đó nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là ví dụ về hình thức học tập
A. in vết.
B. học ngầm.
C. quen nhờn.
D. học khôn.
Câu 14: Điều không đúng với sinh đẻ có kế hoạch là điều chỉnh
A. thời điểm sinh con.
B. sinh con trai hay con gái.
C. khoảng cách sinh con.
D. số con.
Câu 15: Cho các loài sau:
(1) Gà
(2) Khỉ
(3) Ruồi
(4) Cào cào
(5) Thỏ
(6) Bọ rùa
Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 6
Câu 16: Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại nuclêotit A, U, G. Số
loại bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là
A. 9.
B. 27.
C. 24.

D. 61.
Câu 17: Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm.
C. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza.
D. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
Câu 18: Hình thức sinh sản vô tính đơn giản nhất ở động vật là
A. nảy chồi.
B. trinh sinh.
C. phân mảnh.
D. phân đôi.
Câu 19: Có bao nhiêu bộ ba mã hóa các axit amin?
A. 60.
B. 61.
C. 63.
D. 64.
Câu 20: Cây hấp thụ nitơ ở dạng
A. NH3+ và NO3B. NH4+ và NO3C. NH4- và NO3+
D. NH3 và NO3+
B. PHẦN RIÊNG (Thí sinh thuộc hệ nào thì làm ở phần tương ứng dưới đây).
I. Phần dành cho hệ GDPT (10 câu, từ câu 21 đến câu 30).
Câu 21: Một gen có 1170 nuclêôtit. Gen này bị đột biến rồi tổng hợp nên một phân tử prôtêin có số
axit amin giảm 1 so với gen ban đầu. Nếu số liên kết hiđrô của gen đột biến là 1630 thì số nuclêôtit
mỗi loại là
A. A= T= 119; G= X= 464.
B. A= T= 248; G= X= 384.
C. A= T= 117; G= X= 468.
D. A= T= 116; G= X= 466.

Trang 2/4 - Mã đề thi 134



Câu 22: Cho các hoocmôn sau:
(1) Auxin
(2) Êtilen
(3) Gibêrelin
(4) Xitôkinin
(5) Axit abxixic
Hoocmôn thuộc nhóm kìm hãm sinh trưởng thực vật là
A. (1) và (5)
B. (4)
C. (2) và (5)
D. (1), (2) và (3)
Câu 23: Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. Coli, kí hiệu O (operator) là
A. vùng mã hoá.
B. vùng khởi động.
C. vùng kết thúc.
D. vùng vận hành.
Câu 24: Một nhiễm sắc thể có trình tự các gen ABCDEF.HGI bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình
tự các gen ABEDCF.HGI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Chuyển đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Đảo đoạn.
Câu 25: Yếu tố không thuộc thành phần xinap là
A. các ion Ca++
B. chùy xinap
C. khe xinap.
D. màng sau xinap
Câu 26: Trong các phát biểu sau:

(1) Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen.
(2) Trong tự nhiên, đột biến gen thường phát sinh với tần số thấp.
(3) Đột biến gen có thể tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
(4) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen.
Có bao nhiêu phát biểu đúng về đột biến gen?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 27: Trong các phát biểu sau:
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu Y học.
(3) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
(4) Điều hòa không khí.
(5) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 28: Một gen có A = T = 700, G = X = 500, bị đột biến thay một cặp G-X bằng một cặp A-T thì số
lượng từng loại nuclêôtit của gen đột biến là
A. A = T = 701, G = X = 499
B. A = T = 499, G = X = 701
C. A = T = 501, G = X = 700
D. A = T = 700, G = X = 499
Câu 29: Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài vì
A. hạn chế tiêu tốn năng lượng.
B. cho hiệu suất thụ tinh cao.
C. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.

D. không nhất thiết phải cần môi trường nước.
Câu 30: Sản phẩm của pha sáng gồm
A. ATP, NADPH và CO2.
B. ATP, NADPH.
C. ATP, NADP+ và O2.
D. ATP, NADPH và O2.
II. Phần dành cho hệ GDTX (10 câu, từ câu 31 đến câu 40).
Câu 31: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
A. Tim → Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim.
B. Tim → Động mạch → Tĩnh mạch → Mao mạch → Tim.
C. Tim → Mao mạch → Động mạch → Tĩnh mạch → Tim.
D. Tim → Tĩnh mạch → Mao mạch → Động mạch → Tim.
Câu 32: Đơn phân của ADN là
A. Axit amin.
B. Ribô nuclêotit.
C. nuclêotit.

D. nuclêôxôm.

Trang 3/4 - Mã đề thi 134


Câu 33: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là
A. các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp kém phát triển.
B. cơ bắp kém phát triển.
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 34: Hoocmôn Testostêrôn được sản sinh ra ở
A. buồng trứng.
B. tuyến yên.

C. tinh hoàn.
D. tuyến giáp.
Câu 35: Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. cần tiêu tốn năng lượng.
B. chủ động.
C. nhờ các bơm ion.
D. thẩm thấu.
Câu 36: Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là
A. foocmin mêtiônin.
B. mêtiônin.
C. phêninalanin.
D. glutamin.
Câu 37: Khi ribôxôm tiếp xúc với mã bộ ba nào sau đây thì quá trình dịch mã hoàn tất?
A. 5’UAU3’.
B. 5’UGU3’.
C. 5’UAG3’.
D. 3’UAG5’.
Câu 38: Sự đóng mở của khí khổng là ứng động
A. không sinh trưởng.
B. sinh trưởng.
C. tổn thương.
D. tiếp xúc.
Câu 39: Bản chất của mối quan hệ ADN → ARN → chuỗi pôlipeptit là gì?
A. Trình tự các nuclêotit trên mARN quy định trình tự các nuclêotit trên ADN, từ đó quy định trình
tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.
B. Trình tự các nuclêotit trên mạch khuôn ADN quy định trình tự các nuclêotit trên mARN, từ đó
quy định trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.
C. Trình tự các cặp nuclêotit trên ADN quy định trình tự các nuclêotit trên mARN, từ đó quy định
trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.
D. Trình tự các bộ ba mã sao quy định trình tự các bộ ba đối mã trên tARN, từ đó quy định trình tự

các axit amin.
Câu 40: Triplet 3’XAA5’ mã hóa axit amin Valin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là
A. 3’XAA5’.
B. 3’GUU5’.
C. 5’GUU3’.
D. 5’XAU3’.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 134


made
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134

134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134
134

cauhoi
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

37
38
39
40

dapan
A
C
A
B
C
D
A
A
B
C
C
B
C
B
B
C
D
D
B
B
D
C
D
D

A
B
D
A
B
D
A
C
D
C
D
A
C
A
B
A



×