Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra giữa HK1 hóa học 12 năm 2019 2020 trường nguyễn chí thanh TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.97 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2019 - 2020
MÔN HÓA HỌC - KHỐI 12 KHTN
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi
132

Họ và tên học sinh: …………………………………………. Lớp: ………………. Mã số: …………….
Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Ca = 40, Ag = 108.
Câu 1: Phân tử saccarozơ cấu tạo từ
A. hai gốc glucozơ liên kết nhau qua nguyên tử oxi.
B. hai gốc fructozơ liên kết nhau qua nguyên tử oxi.
C. nhiều gốc glucozơ liên kết nhau qua nhiều nguyên tử oxi.
D. một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết nhau qua nguyên tử oxi.
Câu 2: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ duy nhất.
D. fructozơ.
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Saccarozơ còn được gọi là đường mía, đường thốt nốt.. tan tốt trong nước.
B. Saccarozơ có vị ngọt nhưng tan ít trong nước.
C. Saccarozơ là thành phần chính tạo nên vị ngọt quả chín đặc biệt trong cây mía, xoài chín.
D. Saccarozơ thuộc polisaccarit.
Câu 4: Xét một số nhận định về tinh bột:
- Màu trắng (1).
- Tan một phần trong nước nóng tạo dung dịch keo gọi là hồ tinh bột (2),


- Có nhiều trong thành phần ngũ cốc (3),
- Được dùng trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo (4).
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 5: Có thể gọi tên este (C17H35COO)3C3H5 là
A. tripanmitin.
B. stearic.
C. tristearin.
D. triolein.
Câu 6: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1.296.000 u. Giá trị n trong công thức (C 6H10O5)n là:
A. 7.000
B. 10.000
C. 9.000
D. 8.000
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X (gồm CH3COOC2H3, C2H3COOCH3 và (CH3COO)3C3H5) cần 17,808 lít O2 (đkc)
thu được 30,36g CO2 và 10,26g H2O. Đem cũng lượng hỗn hợp X ở trên xà phòng hóa đến hoàn toàn phải cần tối đa số mol NaOH là
A. 0,18 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,12 mol.
D. 0,16 mol.
Câu 8: Xà phòng hóa CH3COOCH2CH3 bằng dung dịch NaOH sẽ thu được sản phẩm là:
A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và C3H7OH. C. C2H5COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3OH.
Câu 9: Sơ đồ chuyển hóa nào sau đây đúng?
A. Saccarozơ  glucozơ etanol  khí cacbonic.
B. Fructozơ saccarozơ  etanol tinh bột.
C. Glucozơ  tinh bột  etanol  saccarozơ.
D. Saccarozơ  tinh bột  etanol  glucozơ.

Câu 10: Khi xà phòng hóa hoàn toàn triolein trong dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là:
A. C17H33COOH và glixerol. B. C17H33COONa và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 11: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 12: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO3/NH3, t0 đều tạo Ag kết tủa.
B. Glucozơ và fructozơ tác dụng với hiđro và đều tạo sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ cùng thuộc monosaccarit.
D. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom.
Câu 13: Để biến một loại dầu ăn thành mỡ rắn người ta thực hiện quá trình
A. hiđro hóa.
B. cô cạn ở to cao.
C. xà phòng hóa.
D. làm lạnh.
Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Glucozơ có trong hầu hết bộ phận của cây đặc biệt trong cây mía.
B. Glucozơ chiếm 40% thành phần mật ong tạo nên vị ngọt sắc ở mật ong.
C. Glucozơ và fructozơ có vị ngọt bằng nhau.
D. Glucozơ còn được gọi là đường nho và tan nhiều trong nước.
Câu 15: Chất nào sau đây có tên gọi là tripanmitin?
A. (C17H33COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 16: Khối lượng tinh bột cần để chuyển hóa thành 5 lít ancol etylic 46 0 (khối lượng riêng ancol là 0,8g/ml) với hiệu suất 72% là
A. 4,5kg.
B. 5,4kg.

C. 5kg.
D. 6kg.
Câu 17: Có các phát biểu sau:
1/ Tripanmitin, metyl axetat, xenlulozơ đều tham gia phản ứng thủy phân.
2/ Chất béo được gọi chung là triglixerit tan được trong hexan, benzen.
3/ Phenyl axetat có thể tác dụng NaOH tối đa tỉ lệ mol 1:1.
4/ Xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ có thể thủy phân nhờ xúc tác enzim.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Trang 1/2 - Mã đề thi 132


Câu 18: Thuỷ phân hoàn toàn 17,6 gam este no đơn chức mạch hở X cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 16,4 gam
muối. Tên gọi của X là
A. etyl fomat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 19: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối còn xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. tenlulozơ.
Câu 20: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc chuyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.

C. Đường hoá học.
D. Fructozơ.
Câu 21: Đem m gam dung dịch glucozơ 20% thực hiện tráng gương hoàn toàn hiệu suất 100% thu được 10,8 gam Ag. Giá trị m là
A. 3,6.
B. 90.
C. 36.
D. 45.
Câu 22: Cho 36 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong có dư thu được m gam kết tủa.
Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 60%. Giá trị của m là
A. 20.
B. 16.
C. 24.
D. 32.
Câu 23: Khi thủy phân chất béo X thu được glixerol và C15H31COOH, C17H35COOH. Số loại triglixerit tối đa có thể có là
A. 9.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
Câu 24: Hợp chất X có CTCT CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 25: Ứng công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este?
A. 6.
B. 4.
C. 7.
D. 5.
Câu 26: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là
A. CnH2n-2O2.

B. CnH2n+2O2.
C. CnH2nO2.
D. CnH2nO.
Câu 27: Xenlulozơ không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chế biến giấy.
B. nguồn thực phẩm chính của con người.
C. Sản xuất tơ nhân tạo (tơ axetat, tơ visco).
D. Chế tạo thuốc súng không khói (xenlulozơ trinitrat).
Câu 28: Kết quả nào dưới đây là hợp lí khi so sánh nhiệt độ sôi giữa các chất?
A. C2H5OH < CH3COOH < HCOOCH3.
B. HCOOCH3 < CH3COOH < C2H5OH.
C. CH3COOH < C2H5OH < HCOOCH3.
D. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH.
Câu 29: Khác với phân tử amilozơ, phân tử amilopectin trong tinh bột có đặc điểm là
A. mạch không nhánh.
B. cấu tạo bởi nhiều gốc glucozơ. C. mạch có nhánh.
D. có nhóm chức andehit.
Câu 30: Ba ống nghiệm không nhãn chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột, saccarozơ. Để phân biệt 3 dung dịch trên, người ta dùng
thuốc thử
A. Dung dịch iot và Cu(OH)2.
B. phản ứng với Na và Cu(OH)2.
C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc.
D. Dung dịch iot và phản ứng thủy phân.
Câu 31: Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt là nhờ các este đó
A. có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng.
B. là chất lỏng dễ bay hơi.
C. có mùi thơm, an toàn với người.
D. đều có nguồn gốc từ thiên nhiên.
Câu 32: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.

B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 13,44.
Câu 34: Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có thể tham gia phản ứng
A. tráng bạc.
B. với Cu(OH)2.
C. với iot.
D. thủy phân.
Câu 35: Phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa nhiều nhóm hiđroxyl trong phân tử
A. Phản ứng tráng gương tạo kết tủa Ag.
B. Phản ứng cho dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ phòng với Cu(OH) 2.
C. Phản ứng với anhiđrit axit tạo este có 5 gốc axit trong phân tử.
D. Phản ứng với nước brom tạo axit gluconic.
Câu 36: Thủy phân este có CTPT C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H,
O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Chất Y là
A. etyl axetat.
B. axit axetic.
C. axit fomic.
D. ancol etylic.
Câu 37: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
1/ Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, ít tan trong nước.
2/ Tinh bột và glucozơ đều là polisaccarit.
3/ Trong dung dịch, glucozơ hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu xanh lam.
4/ Thủy phân hoàn toàn saccarozơ chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 38: Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Dung dịch nước brom.
C. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc.
D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Câu 39: Đem hỗn hợp 6g axit axetic và 6,9g axit fomic trộn với 13,8g etanol thực hiện este hóa sẽ được m gam este (hiệu suất các phản ứng
trên trong khoảng 75% - 80%). Giá trị của m phù hợp là
A. 12,96.
B. 15,08.
C. 14,15.
D. 16,24.
Câu 40: Hàm lượng glucozơ trong máu người ổn định khoảng
A. 0,1%.
B. 1%.
C. 0,01%.
D. 10%.
----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng “Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học”.

Trang 2/2 - Mã đề thi 132


ĐÁP ÁN _ HÓA 12
Mã đề 132
1
D
2

B
3
A
4
A
5
C
6
D
7
A
8
A
9
A
10
B
11
D
12
D
13
A
14
D
15
D
16
A
17

B
18
D
19
C
20
B
21
D
22
C
23
C
24
C
25
B
26
C
27
B
28
D
29
C
30
C
31
C
32

A
33
A
34
D
35
B
36
B
37
C
38
B
39
B
40
A

Mã đề 234
1
C
2
A
3
D
4
C
5
D
6

D
7
B
8
B
9
A
10
B
11
B
12
D
13
A
14
C
15
B
16
B
17
D
18
C
19
C
20
D
21

D
22
B
23
C
24
B
25
A
26
C
27
A
28
D
29
A
30
C
31
C
32
A
33
D
34
A
35
C
36

D
37
A
38
B
39
B
40
A

Mã đề 309
1
B
2
C
3
C
4
C
5
D
6
A
7
A
8
D
9
B
10

A
11
C
12
B
13
D
14
D
15
C
16
A
17
D
18
C
19
B
20
B
21
A
22
B
23
D
24
D
25

C
26
D
27
A
28
C
29
B
30
C
31
A
32
A
33
D
34
D
35
B
36
C
37
B
38
B
39
A
40

A

Mã đề 409
1
A
2
D
3
D
4
B
5
B
6
B
7
B
8
A
9
C
10
C
11
C
12
A
13
C
14

D
15
A
16
B
17
C
18
C
19
D
20
B
21
A
22
B
23
B
24
C
25
B
26
A
27
D
28
A
29

D
30
C
31
A
32
D
33
D
34
D
35
C
36
A
37
C
38
B
39
D
40
A



×