Sở Giáo Dục&Đào Tạo Gia lai đề thi học kì i năm học 2008-2009
Trờng thpt lơng thế vinh Môn: Tin hoc 11
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: 6 im (Mỗi câu đúng 0.25 điểm)
Cõu 1: Hóy chn biu din hng ỳng trong nhng biu din sau
A. begin B. 58,5 C. 65 D. 1024
Cõu 2: Trong ngụn ng pascal, t khoỏ USES dựng khai bỏo
A. Tờn chng trỡnh B. Hng C. Bin D. Th vin
Cõu 3: Bng 2 ch cỏi A v B ngi ta cú th vit c my tờn ỳng cú di khụng quỏ hai ch cỏi
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Cõu 4: Cú my loi hng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 5: Trong nhng biu din di õy, biu din no l t khoỏ trong Pascal?
A. End B. Sqrt C. Crt D. longint
Cõu 6: Khỏi nim no sau õy l ỳng v tờn dnh riờng
A. Tờn dnh riờng l tờn do ngi lp trỡnh t
B. Tờn dnh riờng l tờn ó c NNLT qui nh dựng vi ý ngha riờng xỏc nh, khụng c s dng vi ý ngha khỏc
C. Tờn dnh riờng l tờn ó c NNLT qui nh dựng vi ý ngha riờng xỏc nh, cú th c nh ngha li
D. Tờn dnh riờng l cỏc hng hay bin
Cõu 7: a ra mn hỡnh giỏ tr ca bin a kiu nguyờn v bin b kiu thc ta dựng lnh
A. write(a:8:3, b:8); B. readln(a,b); C. writeln(a:8, b:8:3); D. writeln(a:8:3, b:8:3);
Cõu 8: nhp giỏ tr cho hai bin a v b ta dựng lnh:
A. write(a,b); B. real(a,b); C. readln(a,b); D. read('a,b');
Cõu 9: Chng trỡnh dch Pascal s cp phỏt ớt nht bao nhiờu byte b nh cho cỏc bin trong khai bỏo sau :
Var m, n : integer ;
A, c : real ;
X, y : word ;
Ch, th : char ;
A.22 B. 6 C. 8 D. 12
Cõu 10: Bin X cú th nhn cỏc giỏ tr 1;100; 150; 200 v bin Y cú th nhn cỏc giỏ tr 1; 0.2; 0.3; 1.99. Khai bỏo no
trong cỏc khai bỏo sau l ỳng?
A. Var X, Y: byte; B. Var X, Y: real; C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y: real;
Cõu 11: tớnh din tớch S ca hỡnh vuụng cú cnh A vi giỏ tr nguyờn nm trong phm vi t 10 n 100, cỏch khai
bỏo S no di õy l ỳng v tn ớt b nh nht
A. var S: integer; B. var S: real; C. var S: longint; D. var S: word;
Cõu 12: thc hin gỏn giỏ tr 10 cho bin X . Phộp gỏn no sau õy l ỳng
A. X =10; B. X :=10; C. X =: 10; D. X : = 10;
Cõu 13: Phm vi giỏ tr ca kiu integer thuc
A. T 0 n 255 B. T -2
15
n 2
15
-1 C. T 0
n 2
16
-1 D. T -2
31
n 2
31
-1
Cõu 14: Hm cho giỏ tr bng bỡnh phng ca x l
A. sqrt(x); B. Sqr(x); C. Abs(x); D. Exp(x);
Cõu 15: Trong NN lp trỡnh Pascal, biu thc s hc no sau õy l hp l
A. 5a + 7b + 8c; B. 5*a +7*b +8*c; C. {a + b}*c D. X*y(x +y);
Cõu 16: Cho chng trỡnh
Var x, y: real;
Begin
Write(nhap vao gia tri ca x = ); readln(x);
y:= (x+2)*x-5; writeln(gia tr ca y =, y);
End.
Nu nhp x = 2 thỡ giỏ tr ca bin y l
A. 13 B. 3 C. 5 D. 7
Cõu 17: Trong ngụn ng lp trỡnh Pascal, on lnh no sau õy l ỳng
A. for i:= 1 to 5 do a:= a+ i; B. for i = 1 to 5 do a:= a+ i; C. for i: = 1.0 to 5.0 do a:= a+ i D. for i ;= 1 to 5 do a:= a+ i;
Cõu 18: Cu trỳc no sau õy trong Pascal l cu trỳc r nhỏnh?
A. if <Điều kiện> do <câu lệnh>; B. if < Điều kiện > else <câu lệnh>;
C. if < Điều kiện > then <câu lệnh>; D. if <câu lệnh> then < Điều kiện>;
Câu 19: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình:
Begin
x:=a;
if x<b then x:=b;
End.
Cho a=20 , b=15 thì kết quả x bằng bao là
A. 10 B. 20 C. 15 D. 25
Câu 20: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình:
Begin
S := 0;
For N := 1 to 7 do S := S + N;
End.
A. 18 B. 21 C. 25 D. 28
Câu 21: Cú pháp nào đúng trong các cú pháp sau
A. FOR <biến đếm>:= <giá trị cuối> TO <giá trị đầu> DO <câu lệnh>;
B. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> DOWNTO <giá trị cuối> DO <câu lệnh>;
C. FOR <biến đếm> = <giá trị cuối> DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh>;
D. FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá trị cuối> DO <câu lệnh>;
Câu 22: Chương trình sau trả về giá trị bao nhiêu?
Var y, x, i:byte;
Begin
X:=20; i:=1; y = 0;
While i < x do
Begin
Y:=x+i; i:=i+5;
End;
Writeln(‘gia tri cua y:= ‘,y);
End.
A. Y = 36 B. Y = 75 C. Y = 21 D. Y = 45
Câu 23: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình:
Begin
For i:=1 to 12 do
if i mod 2 = 0 then
write( i+2);
End.
Trên màn hình sẽ có kết quả nào sau đây:
A. 4 6 8 10 12 14 B. 2 4 8 10 12 14 C. 2 4 6 8 10 12 14 D. 3 5 7 9 11 13
Câu 24: Trong NNLT Pascal, cho đoạn chương trình:
Begin a:= 5; b: = 3;
a:=b; b: = a;
Writeln(b, a);
End.
Trên màn hình sẽ có kết quả là:
A. 3 và 5 B. 5 và 3 C. 5 và 5 D. 3 và 3
II.Phần lập trình:
Lập chương trình tính S=2+4+6+…+2*n (với n là số nguyên dương nhập từ bàn phím)
----------Hết----------
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................