Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện – vật lí THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.93 KB, 26 trang )

SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

A. M U

I.

L DO CHN TI:

Gii toỏn vt lớ l mt cụng vic khụng th thiu c trong quỏ trỡnh hc tp v
nghiờn cu vt lớ ca ngi hc sinh. Thụng qua vic gii bi tp vt lớ hc sinh thờm
mt ln na c cng c kin thc v khc sõu lớ thuyt. ngoi ra cũn to c nim
tin say mờ mụn hc khi t mỡnh gii quyt c nhng vn khoa hc húc bỳa, gieo
mm cho vic nghiờn cu khoa hc sau ny.
Trong phn in hc Vt lớ THCS, tụi cú nhn thy cú rt nhiu dng bi tp hay v
khú nhiu bi tp cú mch khụng tng minh vi nhiu cõu hi tớnh toỏn cỏc i
lng trong mch in hoc kho sỏt cỏc hin tng vt lớ liờn quan thụng qua s
bin thiờn ca mt i lng vt lớ ca mch in Nhng cú c cõu tr li
ỳng thỡ cỏc em cn phi thc hin tt c mt bc quan trng ca bi toỏn in
núi chung l phõn tớch c mch in tc l cỏc em phi phõn tớch v ch ra c
cỏc mi quan h v in ca cỏc phn t cú trong mch in v cỏch mc. õy cú th
coi l chỡa khúa ban u cho s thnh cụng ca mt bi tp in. Nhng khõu quan
GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

1


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

trng tụi nhn thy cỏc em cũn khỏ lỳng tỳng tỡm ra hng i hay qui lut ca nú
mc dự kin thc c bn ca cỏc em tng i chc.
L mt giỏ viờn bi dng hc sinh gii tụi luụn luụn suy ngh, tỡm tũi lm sao


tỡm ra phng phỏp dy hc cú hiu qur nht, sao cho hc sinh gii c cỏc bi tp
in mt cỏch thun li nht v hng thỳ. Mt khỏc, hng nm Huyn, Tnh luụn t
chc kỡ thi hc sinh gii vt lớ cho hc sinh THCS nhm phỏt hin v bi dng cỏc
em cú nng khiu. Trong cỏc kỡ thi ny cỏc dng bi tp in vi mch khụng tng
minh thng xuyờn xut hin v cú sc hp dn rt ln i vi thy v trũ chỳng tụi.
Vy lm th no gii quyt c vn ny?
Vi suy ngh nh vy, tụi quyt nh chn ti: Qui tc chuyn mch trong cỏc
bi toỏn in Vt lớ THCS.

II.

PHM VI V MC CH CA CHUYấN :

1. Phm vi ca chuyờn :
- Nghiờn cu cỏc qui tc chuyn mch t mt mch khụng tng minh sang mch
tng minh hc tỡm ra qui lut v cỏch mc cỏc phn t trong mch in ỏp
dng cỏc nh lut, cỏc qui tc v in thc hin cỏc bc tớnh toỏn tip theo
theo yờu cu ca bi toỏn. Nhng bi tp v in thng xuyờn xut hin trong
cỏc kỡ thi hc sinh gii v thi vo lp 10 chuyờn vt lớ trong khu vc hng nm.
- p dng cho hc sinh khỏ, gii lp 7, 9 trng THCS.
GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

2


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

2. Mc ớch ca chuyờn :
- Trao i vi ng nghip v hc sinh v phng phỏp v k nng chuyn mch, v
li mch in trong cỏc bi tp in cú mch khụng tng minh t ú a ra Qui

tc chuyn mch trong cỏc bi toỏn in Vt lớ THCS. Trong chng trỡnh bi
dng hc sinh khỏ, gii vt lớ THCS.
- Giỳp hc sinh hiu nm bt c v bc du bit vn dng linh hot Qui tc
chuyn mch trong cỏc bi toỏn in. Trong chng trỡnh bi dng hc sinh khỏ,
gii vt lớ THCS cú hng gii tip theo trong cỏc cho cỏc bi tp in hay v khú
xut hin trong cỏc thi hc sinh gii cỏc cp v thi vo cỏc trng chuyờn lp chn
vt lớ.
- Mt khỏc, chuyờn ny nhm mc ớch nõng cao trỡnh chuyờn mụn v tớch ly
thờm kinh nghim trong cụng tỏc bi dng hc sinh gii cho giỏo viờn. M rng
hiu bit cho hc sinh, giỳp cỏc hiu sõu sc hn v cú iu kin hon thin v
phng phỏp gii bi tp vt lớ. Qua ú rốn luyn nng lc t duy sỏng to cho hc
sinh.

B. NI DUNG

GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

3


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

I. ễN LI MT Sể KIN THC V QUI TC CHUYN MCH:
1. Mt s k nng c bn:
* Nu bi khụng kớ hiu cỏc im nỳt ca mch (l im giao nhau ca ớt nht ba
dõy dn) thỡ ỏnh s cỏc im nỳt ú bng kớ hiu. Nu dõy ni cú in tr khụng
ỏng k thỡ hai u õy ni ch ghi bng mt kớ hiu chung.
* a mch v dng n gin cú cỏc quy tc sau:

Vẽ mch in tng ng:

Ta thng gp hai trng hp sau:
Trng hp 1: Mch in gm mt s in tr xỏc nh, nhng khi ta thay
i hai nỳt vo hoc ra ca dũng in mch chớnh thỡ ta c cỏc s
tng ng khỏc nhau.
Trng hp 2: mch in cú in tr, nỳt vo ra xỏc dnh, nhng khi khúa
K thay nhau úng hoc m, ta cng cú s tng ng khỏc nhau. cú
s tng ng ta lm nh sau:
Nu khúa K m, ta b hn tt c nhng th ni tip vi K v c hai phớa.
Nu khúa K úng, ta chp hai nỳt hai bờn khúa K vi nhau thnh im.
Xỏc nh xem cú my im in th.
Tỡm cỏc in tr song song nhau, cỏc phn ni tip nhau v v s tng .
GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

4


 SKKN : Qui t¾c chuyÓn m¹ch trong c¸c bµi to¸n ®iÖn – VËt lÝ THCS

2. Một số qui tắc chuyển mạch:
2.1. Qui tắc 1: Chập các điểm có cùng điện thế:
- “Ta có thể chập hai hay nhiều điểm có cùng điện thế thành một điểm khi biến đổi
mạch điện tương đương”.
(Do VA- VB = UAB = IRAB → Khi RAB = 0 ; I ≠ 0 hoặc R AB ≠ 0 ; I = 0 → V A = VB Tức
A và B có cùng điện thế ).
Các trường hợp cụ thể:
+ Các điểm được nối với nhau bằng dây dẫn và ampe kế có điện trở rất nhỏ có thể bỏ
qua … được coi là có cùng hiệu điện thế. Hai nút ở hai đầu R 5 (điện trở đường tréo)
trong mạch cầu cân bằng.
+ Các điểm đối xứng với nhau qua trục đối xứng của mạch đối xứng. Trục đối xứng
là đường thẳng hoặc mặt phẳng đi qua điểm vào và điểm ra của mạch điện, chia mạch

điện thành hai nửa đối xứng.
2.2. Qui tắc 2: Tách nút:
- Ta có thể tách một nút thành nhiều điểm khác nhau nếu các điểm vừa tách có điện
thế như nhau (nếu chập lại ta được mạch ban đầu)
2.3. Qui tắc 3: Bỏ trở:
- Ta có thể bỏ các điện trở khác 0 ra khỏi sơ đồ khi biến đổi mạch điện tương đương
khi cường độ dòng điện qua các điện trở này bằng 0.

GV: TriÖu Nh Vò - Trêng THCS Tam D¬ng

5


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

Cỏc trng hp c th : cỏc vt dn nm trong mch h ; mt in tr khỏc 0 mc
song song vi mt vt dn cú in tr bng 0 (in tr b ni tt) ; vụn k cú in tr
rt ln (lớ tng).
2.4. Qui tc 4: Mch tun hon:
- Nu mt mch in cú cỏc mt xớch ging ht nhau lp i lp li mt cỏch tun
hon thỡ in tr tng ng s khụng thay i nu ta thờm vo (hoc bt i) mt
mt xớch.

2.5. Qui tc 5: Chuyn mch Y:
*/ Phng phỏp chung: Nu mch in l mch cu khụng cõn bng thỡ ta phi
chuyn mch sao thnh tam giỏc v ngc li (Y ).
- V li mach tng ng ri ỏp dng nh lut ễm, tớnh in tr ton mch, tớnh
cỏc dũng qua cỏc in tr,
a/ Phng phỏp chuyn mch Y :
- Lng hai mch vo nhau, sau ú tớnh x,y, z theo R1, R2, R3.

A

A

B

R

R

1

3

R

A

x
y
C

B

x R
z3

R

z


1

C

2

GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

B

y

R

C

2

6


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

R (R + R

)

1.
2

3
Ta coự: RAB = R + R + R = X + Y
1
2
3

R (R + R

)

R (R + R

)

(1)

2.
1
3
RBC = R + R + R = Y + Z
1
2
3

(2)

3.
1
2
RAC = R + R + R = X + Z

1
2
3

(3)

Cng 3 phng trỡnh theo tng v ri chia cho 2 ta c.
R1 R2 + R2 R3 + R3 R1
= X +Y + Z
R1 + R2 + R3

(4)

Tr (4) cho (1), (2), (3) ta c:
R2 .R3

R1 .R3

R1 .R2

Z = R +R +R ; X = R +R +R ; Y = R +R +R
1
2
3
1
2
3
1
2
3


=> Tng quỏt:

(5)

Tớch 2 in tr k
X, Y, X =
Tng 3 in trỷ

GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

7


 SKKN : Qui t¾c chuyÓn m¹ch trong c¸c bµi to¸n ®iÖn – VËt lÝ THCS

b/ Phương pháp chuyển mạch Y ↔ ∆ :
A
A

X

R

R

1

3


B

R

C

A
X

Y

B

B

C

Z

R1

R2

R3
Z

Y
C

2


- Từ (5) ta chia các đẳng thức theo từng vế.
X R1
Z
=
⇒ R 2 = .R1
Z R2
X

Y R1
Z
=
⇒ R3 = .R1
Z R3
Y

;

Khử R2, R3 trong (5) suy ra:

X =

R1 R2 + R2 R3 + R3 R1
;
R3

=> Tổng quát:

Y=


R1 R2 + R2 R3 + R3 R1
;
R2

Z=

R1 R2 + R2 R3 + R3 R1
R1

Tổng các tích luôn phiên
X,Y,Z =
Điện trở vuông góc

GV: TriÖu Nh Vò - Trêng THCS Tam D¬ng

8


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

II. MT S BI TON IN HèNH V CCH GII:
*Bi toỏn 1: ( p dng qui tc tng quỏt qui tc 1)

Tớnh in tr tng ng ca on

R4

N

mch AB nh hỡnh v nu:

a) K1, K2 m.

A

b) K1 m, K2 úng.

B

M
R1

K2

R3

R2

K1

c) K1 úng, K2 m.
d) K1, K2 úng.

Cho R1 = 1 , R2 = 2 , R3 = 3 , R4 = 6 , in tr cỏc dõy ni khụng ỏng k.

Bi gii:

a) K1, K2 m:

A


R1 v R2 mc song song vi on dõy dn AN,

B

R4

in tr ca on dõy dn AN coi nh bng
khụng nờn in tr tng ng ca R1, R2
vi on dõy AN cng bng khụng. Mch AB ch cũn in tr R4
Võy in tr tng ng ca on mch l: RAB = R4 = 6
GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

R3
B

A
R4

9


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

b) K1 m, K2 úng:
Tng t nh cõu trờn dũng in qua AN
ri phõn nhỏnh qua R3 v R4 (mc song song nhau)
RAB = R34 =

R 3R 4
= 2

R3 + R4

R4

c, K1 úng, K2 m:

R2

vi dõy AN na.

R1

A,
N
Do dõy ni MB nờn R1, R2 khụng cũn mc song song

B,M

- Lỳc ny mch cú: R1 // R2 //R4


1
1
1
1 10
=
+
+
=
R AB R 1 R 2 R 4 6


R AB =

6
= 0.6
10

d, K1, K2 úng:
Mch in c v li nh hỡnh bờn.
T hỡnh ta cú: R1 // R2 // R3 // R4

R1
A,N

R2
R3

B,M

R4


1
1
1
1
1 12
=
+
+

+
=
R AB R 1 R 2 R 3 R 4 6

R AB =

6
= 0.5
12

* Bi toỏn 2:

GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

10


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

Cho khung dõy hỡnh lp phng, trong ú 12 cnh cú cựng in tr r. Tớnh RAC = ?

Gii:
Do tớnh i xng ca hỡnh lp phng qua trc AC Nờn ta thy cỏc im B, D, A cú
in th bng nhau (chp 3 im li). Cỏc im C, B, D cú cựng in th (chp li).
Ta c s tng ng nh hỡnh v
sau:

*Bi toỏn 3: ( p dng qui tc 2: Tỏch nỳt)
Trong hỡnh vuụng ABCD, cú 12 on dõy cú in tr nh nhau bng r. Tỡm RAC.


Gii :

GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

11


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

Do tớnh ct i xng : ta thy IMO = IOE và INO = IOF . Nờn ta tỏch nỳt O thnh 2
im O1 v O2 khi ú ta c 2 mch song song nh hỡnh v.
RMN =

2r
=r
2

RAC =

3r
1.R AMNC
=
2
2

và RAMNC = r + r + r = 3r

*/ Chỳ ý : Cacs im va tỏch phi cú cựng hiu in th. Vớ d sau ay chng t khi
tỏch O thnh 2 im cú in th khỏc nhau thỡ in tr ca mch thay i.


* Bi toỏn 4:
Cho mch in nh hỡnh v. Tỡm RAB khi cha tỏch v khi tỏch nỳt O thnh 2 im
O1 v O2. Cho R1 = R2 = 2 , R3 = 1,5 , R4 = 3 .
Hng dn:

*/ Khi cha tỏch nỳt O, ta cú :
(R1 // R2) nt (R3 // R4), nờn :
RAB = R12 + R34 = 2
*/ Khi tỏch nỳt O thnh 2 im O 1 v O2 , mch ó cho cú hai nhỏnh song song (R1
nt R3) // (R2 nt R4). Nờn:
GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

12


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

RAB =(R13 .R24)/ (R13 + R24 ) = 35/17

*Bi toỏn 5: (p dng qui tc 3: B in tr)

Cho mch in nh hỡnh v.
Bit R1 = R2 = R3 = R4 = R5 = 10 .
in tr ampe k khụng ỏng k.

R1

Tỡm RAB?
A


R3

C
R4
D

R2

B

A
R5

Bi gii:

- Vỡ RA = 0 nờn cú th chp hai im
D v B lm mt v s cú th c
v li nh sau: R 2 / / R 1nt ( R 3 / /R 4 )
Ta cú:

R 34 =

R 3R 4
= 5
R3 + R4

R134 = R1 + R34 = 15

A


R1

C

R3
R4

B,
D

R2
GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

13


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS
R AB =

R 2 R 134
= 6
R 2 + R134

Vy : RAB = 6

*Bi toỏn 6:
Cho mch in cú dng nh hỡnh v

R1
A


R3
B

R4

R1 = 2 , R2 = R3 = 6
R4 = 8 , R5 = 18

C

R2

D

R5

Tỡm RAB?

Bi gii:
R

2

1

R

6


1

3
1
- Ta thy: R = 6 = 3 v R = 18 = 3
2
5



R1 R 3
=
Mch cu cõn bng:
R2 R5

I4 = 0 (A) v VC = VD ngha l cú th in tr R4 khi mch in tớnh in tr

tng n ca on mch. Khi ú cỏc
in tr trong mch c mc nh sau:
(R1 nt R3) // (R2 nt R5).
GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

14


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

- Do ú: R13 = R1 + R3 = 2 + 6 = 8
R25 = R2 + R5 = 6 + 18 = 24
RAB = (R13 .R25) : (R13+ R25) = 6


Vy RAB = 6

*Bi toỏn 7: (p dng qui tc 4: Mch tun hon)

Cho mch in nh hỡnh v, cỏc ụ in tr kộo di n vụ cựng. Tớnh in tr
tng ng ton mch. ng dng cho R1 = 0.4 ; R2 = 8 .

A

R1

R1

R2

R2

R1
R2

-------------

B
--------------

Bi gii:
- Gi Rx l in tr tng ng ca on mch.

GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng


15


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

Do s cp R1, R2 l vụ cựng nờn ta cú th mc
thờm mt cp R1, R2 vo u on mch m in
tr tng ng vn khụng thay i.

R1

A

Rx

R2
B

Ta cú:
1

1

1

R R

2 x
(R2 // Rx): R = R + R R 2x = R + R

2x
x
2
2
x

(R 1nt R 2x ) : R x = R 1 +

R 2R x
R2 + Rx

R x R 2 + R 2x = R1R 2 + R 1R x + R 2 R x
R 2x R1R x R 1R 2 = 0
R1 + R12 + 4R 1R 2
Rx =
2

ng vi: R1 = 0.4 , R2 = 8

Rx =

0.4 + 0.16 + 12.8
= 2
2

*Bi toỏn 8: (p dng qui tc 5: Chuyn mch sao thnh tam giỏc)

Cho mch cu nh hỡnh v. Tớnh in tr tng ng ca mch. Bit R1 =10
R
R

C
, R2 = 15 , R3 = 20 , R4 =17.5 , R5 = 25 .
1
3
A

B

R
5

GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

R
2

D

R
4

16


 SKKN : Qui t¾c chuyÓn m¹ch trong c¸c bµi to¸n ®iÖn – VËt lÝ THCS

Bài giải:

Ta thÊy:


R1 10 2
= =
R 2 15 3
R3
20
=
R 4 17.5

Mạch cầu có: R1.R4 ≠ R2.R3. Mạch cầu

R
A

này không cân bằng.

1

R1
2

R
3

Nên ta sử dụng công thức biến mạch

R

C

2


R1

R

5

5

R2

D

B
R
4

5

tam giác (R1, R2, R5) thành mạch sao (R12, R15, R25) ta có:

R12 =

R 1R 2
R 1R 5
10.15
10.25
=
= 3Ω và R 15 =
=

= 5Ω
R1 + R 2 + R 5
50
R1 + R 2 + R 5
50

R 25 =

R 2R 5
15.25
=
= 7,5Ω
R1 + R 2 + R 5
50

(R 15 nt R 3 ) ⇒ R 153 = R 15 + R 3 = 5 + 20 = 25Ω
(R 25 nt R 4 ) ⇒ R 254 = R 25 + R 4 = 7, 5 + 17,5 = 25Ω
(R 153 / / R 254 ) ⇒ R 153254 =

R 153R 254
25.25
=
= 12,5Ω
R 153 + R 254 25 + 25

GV: TriÖu Nh Vò - Trêng THCS Tam D¬ng

17



SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

(R 12 nt R153254 ) R = R 12 + R 153254 = 3 + 12,5 = 15,5

Vy in tr tng ng ca ton mch l:R = 15,5

III. MT S BI TP VN DNG:
R1

Bi 1: Cho mch in nh hỡnh v:

R2
R3

A

D R5
C R7 B

R4

Cho bit R1 = 4

R6

R2 = R5 = 20
R3 = R6 = 12
R4 = R7 = 8
Tỡm in tr tng ng RAB ca mch?
(ỏp s: RAB = 16 )


Bi 2: Cho mch in nh hỡnh v:
Bit: R1 = R3 = R5 = 1 , R2 = 3 ,
R4 = 2 . Tỡm in tr tng

A

R1
R2

C

R3
R5

R4

B

ng
GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

18


 SKKN : Qui t¾c chuyÓn m¹ch trong c¸c bµi to¸n ®iÖn – VËt lÝ THCS

RAB của mạch.
Đáp số: RAB = 1.5 Ω


Bài 3: Cho đoạn mạch AB có tám điện trở
R1, R2, R3, R4, R5, R6, R7, R8

R7

R8

N

có trị số đều bằng R = 21 Ω .
A

Mắc theo sơ đồ như hình vẽ:

R1

R2

R3

R4

R5

R6 K B
2

K1

Tính điện trở tương đương của

đoạn mạch AB trong các trường hợp:
a, K1 và K2 đều mở.
b, K1 mở, K2 đóng.
c, K1 đóng, K2 mở.
d, K1 và K2 đều đóng.
Đáp số : a, RAB = 42 Ω
c, RAB = 10.5 Ω

b, RAB = 25.2 Ω
d, RAB = 9 Ω

Bài 4: Tính điện trở tương đương của các đoạn mạch AB gồm những đoạn dây dẫn
có cùng điện trở R mắc theo sơ đồ:
B

A
B

A
GV: TriÖu Nh Vò - Trêng THCS Tam D¬ng

a
,

b
,

c
,


19


 SKKN : Qui t¾c chuyÓn m¹ch trong c¸c bµi to¸n ®iÖn – VËt lÝ THCS

B
A
A

B
A

d
,

Đáp số: a, RAB = R; b, RAB =
RAB =

B
f
,

e
,

13R
5R
3R
4R
; c, RAB =

; d, RAB =
; e, RAB =
; f,
7
6
4
5

10R
9

Bài 5: Cho mạch điện như hình, dây có tiết diện đều, điện trở của dây có chiều dài

π /3

bằng bán kính vòng tròn là r. dòng điện đi vào ở tâm một vòng tròn và đi ra ở tâm
một vòng tròn khác. Tính điện trở của mạch trên mỗi hình.
GV: TriÖu Nh Vò - Trêng THCS Tam D¬ng

20
b,


 SKKN : Qui t¾c chuyÓn m¹ch trong c¸c bµi to¸n ®iÖn – VËt lÝ THCS

a,

Đáp số: a, 2.75r;

b, 1,1r


O

Gợi ý: b, Đặt r = 1 đơn vị điện trở. Vẽ lại mạch:
5π π

// ⇒ a =
a gồm
.
3
3
18

Sau đó nhả nút P , chia mạch làm 2 nhánh:

M
O1

a

P

N
O2

+ Nhánh dưới O1PO2: tính RO1PO2 = 2(đvđt)
+ Nhánh trên O1MPNO2: Rnt =

6 + 4a
3+ a


Nhánh trên song song nhánh dưới suy ra Rtđ = 1,1r.

Bài 6: Tính điên trở tương đương của đoạn mạch sau đây trong 2 trường hợp:
GV: TriÖu Nh Vò - Trêng THCS Tam D¬ng

21


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

a) Khoỏ K m.

R1
A

b) Khoỏ K úng.
K

Bit: R1 = 20 , R2 = 30 ,
R3 = 40 , R4 = 50 , R5 = 60 .

R4

ỏp s:
a) R td =

R2
R3


B
R5

500

15

b) R td = 25

Bi 7: Cho mch iờn nh hỡnh v, mi giỏ tr in tr cú giỏ tr nh nhau v bng R.
A
Tớnh in tr tng ng ton mch.
ỏp s: R td =

R

7

B

Bi 8: Cú mt lot cỏc in tr ging nhau R = 1 .
a) Mc 5 in tr ging nhau theo s a. Tớnh in tr tng ng ca
mch AB.
b) Mc li 5 in tr ú thnh mch CD sao cho RCD = 1.6 .

GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

22



SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

c) Mc cỏc in tr núi trờn thnh mch in cú s nh hỡnh b. Phi mc
thờm vo gia hai u CD mt in tr R 0 bng bao nhiờu in tr tng ng

A
C
..
ton mch RAB khụng ph thuc vo s mt ca mch?
B
A

D

C

D
b

B


..

a

ỏp s:
a) R AB = R ,
b) S mc 5 in tr ca mch CD l: Rnt R / / { Rnt ( R / /R ) } .
c) R ' = ( 3 1)R


Bi 9: Tỡm in tr tng ng ca on mch AB gm mt s vụ hn nhng mt
cu to t ba iờn tr nh nau R.

A

B
ỏp s: R td = R( 3 + 1)

GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

..

...

23


 SKKN : Qui t¾c chuyÓn m¹ch trong c¸c bµi to¸n ®iÖn – VËt lÝ THCS

Bài 10: Cho 12 điện trở được ghép thành mạch như hình vẽ.
Tính điện trở tương đương của cả đoạn mạch.
Với R1 = R5 = R9 = R4 = 1 Ω ,
R3 = R6 = R10 = R12 = 2 Ω , R2 = 3 Ω ,

R

R

R


11

21

31

R
A

R8 = 4 Ω , R7 = 6 Ω .

R
61

GV: TriÖu Nh Vò - Trêng THCS Tam D¬ng

R

51

R
81

71

B

R
R10


Đáp số: R = 2,4 Ω

41

R

R11

91

R12

1

24


SKKN : Qui tắc chuyển mạch trong các bài toán điện Vật lí THCS

C. KT LUN

Trờn õy l h thng kin thc c bn v mt s bi tp cựng k nng gii giỳp
hc sinh hiu sõu thờm v loi bi tp tớnh tng tr mch in dũng mt chiu, cỏc
bi tp nõng cao cú chn lc c sp xp t d n khú thun li trong quỏ trỡnh t
duy ca hc sinh ng thi giỳp cỏc em phỏt huy kh nng phõn tớch bi toỏn, nhỡn v
v li mch, cú nhiu bi cú th s dng nhiu cỏch gii khỏc nhau cựng dn n kt
qu phỏt huy s sỏng to c lp ca hc sinh.
Tuy nhiờn, chuyờn chỳng tụi lm vn cũn cú th cú nhng thiu sút. Rt
mong nhn c nhng úng gúp v b sung thờm nhng ý kin v bi tp hay t cỏc

bn chuyờn chỳng tụi hon thin hn.
Xin chõn thnh cm n!
GV: Triệu Nh Vũ - Trờng THCS Tam Dơng

25


×