Tải bản đầy đủ (.pdf) (195 trang)

Quy trình lắp đặt 4g mobifone từ a tới z

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.18 MB, 195 trang )

QUY TRÌNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ 4G NOKIA
Project : MBF LTE Phase 2.2

Đà Nẵng, ngày 01/04/2019
Copyright : ANSV


TECH/TCT-618-18-MOBIFONE/NSN OY-NSN VN-ANSV

Nội dung quy trình
I. LIST VÂT TƯ LẮP ĐẶT: Từ trang 3- trang 6
II. CÔNG TÁC CHUẨN BỊ: Từ trang 7- trang 12
III. NỘI DUNG CHÍNH : TRẠM CẤU HÌNH RFM
1. CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT TRẠM SHELTER: MẪU 1:

Từ trang 14 đến trang 54.

2. CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT TRẠM ENCLOSURE: MẪU 2: Từ trang 55 đến trang 73.
3. CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT TRẠM NHÀ XÂY(BTCT): MẪU 3: Từ trang 74 đến trang 98.
IV. NỘI DUNG CHÍNH : TRẠM CẤU HÌNH RRH
1. CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT TRẠM SHELTER: MẪU 1:

Từ trang 100 đến trang 140.

2. CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT TRẠM ENCLOSURE: MẪU 2: Từ trang 141 đến trang 160.
3. CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT TRẠM NHÀ XÂY(BTCT): MẪU 3: Từ trang 161 đến trang 119.
V. CHỤP ẢNH HOÀN CÔNG & VỆ SINH NHÀ TRẠM
2


LIST VÂT TƯ LẮP ĐẶT


Vật tư chính (Nguyên kiện) :
No.

ITEM CODE

DESCRIPTION

Quantity Unit

Total
quantity

CFG#1-RRH+FSMF+ AHEB: S111 1800Mhz 15 MHZ, MIMO 2X2 150 CU, 113Mbps DL/38Mbps UL
CFG#1-RRH+FSMF+ AHEB/HARDWARE: S111 1800Mhz 15 MHZ, MIMO 2X2 150 CU, 113Mbps DL/38Mbps
265
UL
1 472181A
FSMF System Module
1
2 472797A
FBBC Flexi Capacity Extension Sub-Module
1
3 473484A
AHEB AirScale RRH 4T4R B3 160W
3
4 473879A
AMPA Pole Mounting Kit (30mm to 120mm)
1
5 474278A
AMBF AirScale bookmount kit 126-150

3
6 470149A
FMFA FLEXI MOUNTING KIT FLOOR/WALL/POLE
1
7 470239A
FMCA FLEXI 3U MOUNTING COVERS FRONT/BACK
1
8 472285A
FSES Flexi System External OVP
3
9 472839A
FSAH EAC cable HDMI-D37 15m
1
10 472579A
FOSH Optical SFP H 850nm 6G 300m MM
6
11 471880A
FOSC Optical SFP 1000Base-LX 1310nm SM
1
12 473304A
FUFBB MM OD fiber LC OD-LC OD dual 50m
3

3


LIST VÂT TƯ LẮP ĐẶT
Vật tư chính (Nguyên kiện) :
No.


ITEM CODE

DESCRIPTION

Quantity Unit

Total
quantity

CFG#2-RFM+FSMF+FXED : S111 1800Mhz 15 MHZ, MIMO 2X2 150 CU, 113Mbps DL/38Mbps UL
CFG#2-RFM+FSMF+FXED/ HARDWARE : S111 1800Mhz 15 MHZ, MIMO 2X2 150 CU, 113Mbps DL/38Mbps
619
UL
1 472181A
FSMF System Module
1
2 472797A
FBBC Flexi Capacity Extension Sub-Module
1
3 472924A
FXED FLEXI RF MODULE 6TX 1800
2
4 471649A
FPKA Flexi Pole Kit
2
5 470149A
FMFA FLEXI MOUNTING KIT FLOOR/WALL/POLE
2
6 470239A
FMCA FLEXI 3U MOUNTING COVERS FRONT/BACK

1
7 470316A
EMHA FLEXI EDGE MECHANICAL 3U UNIT
2
8 472285A
FSES Flexi System External OVP
2
9 472839A
FSAH EAC cable HDMI-D37 15m
1
10 472579A
FOSH Optical SFP H 850nm 6G 300m MM
8
11 471880A
FOSC Optical SFP 1000Base-LX 1310nm SM
1
12 473304A
FUFBB MM OD fiber LC OD-LC OD dual 50m
4

4


LIST VÂT TƯ LẮP ĐẶT NODEB
DESCRIPTION

Nguồn, Anten:

MANUFACTURER


C/O

UNIT

48 VDC power equipment for 4G
eNodeBs single-band 1800Mhz

Quantity Unit Price Unit Price
Unit
(USD)
(VND)

Total
quantity

265

Power System ESGC150

Delta

China

pcs

1

265

Rectifier 2000W


Delta

China

pcs

2

530

12V Battery

Vision

Vietnam

pcs

4

1,060

DESCRIPTION

MANUFACTURER

C/O

UNIT


Antenna & Accessories for RFM eNodeBs
L1800
Dual-band 1800/2600 MHZ ANTENNA

619

Rosenberger

DC cable,two core 2*16-2.5mm²
Jumper 1/2'', with straight male-right angle
male connector

Rosenberger

China

set

3

China

set

2

China

set


12

Antenna & Accessories for RRH eNodeBs
L1800
Dual-band 1800/2600 MHZ ANTENNA

265

Rosenberger

DC cable,two core 2*10-2.5mm²
Jumper 1/2'', with straight male - straight
male connector

Quantity
Unit

Rosenberger

China

set

3

China

set


3

China

set

12

5


YÊU CẦU KỸ THUẬT LẮP ĐẶT

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI LẮP ĐẶT

6


PHẦN DỤNG CỤ
TSSR bản cứng được phê duyệt
Nội dung
chuẩn bị
trước khi
tới trạm

Bản thiết kế RF
Bảng Checklist
Máy ảnh
Công cụ, dụng cụ bảo
hộ

lao
4. Các
công
cụ đểđộng,
lắp đặt lắp đặt
7


Trang bị bảo hộ lao động

Nhân sự lắp đặt
- Đội thi công phải có tối thiểu 3 người.
- Bắt buộc phải có chứng chỉ ATLĐ và làm việc trên cao.
- Phải được trang bị bảo hộ lao động (quần, áo, giày, mũ, kính, dây đai an toàn…).
- Tại thời điểm thi công người thi công phải có sức khỏe tốt.

8


Công cụ- dụng cụ lắp đặt

stt

Tên Công cụ- dụng cụ

đơn vị

Bộ
1 Cờ lê
Bộ

2 Tua vít
3 Kìm (dụng cụ ép) bấm đầu cos Cái
Cái
4 Kìm cắt chuyên dụng
Cái
5 Kìm tuốt dây
Cái
6 Dao trổ
Bộ
7 Lục lăng
Bộ
8 Hoa thị
Bộ
9 Khẩu
Cái
10 La bàn
Cái
11 Thước thủy
Bộ
12 Hệ thống puli và dây thừng
cái
13 Cờ lê động lực
Quần,
áo,
giày,
mũ,
găng
tay
Bộ
14

Bộ
15 Búa, đục

số lượng

9

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
3
1


THỰC TẾ & THIẾT KẾ

Vị trí trong phòng máy có phù hợp hay không (so với TSSR)?

Nội dung
kiểm tra tại

hiện trường
bằng mắt
thường

Độ cao Antenna có lắp được theo thiết kế RF hay không (so
với RF Planning)?
Độ dài cáp (đất và nguồn) có đủ để lắp indoor hay không (so
với TSSR)?
Độ dài cáp (đất và nguồn) cho RRH có đủ để lắp hay không (so
với TSSR)?

Bất kỳ yếu tố không hợp lý/ khớp giữa thực tế
và thiết kế thì
phải báo về cho PM VNPT-Tech và Mobifone
10


ẢNH SERIAL VÀ LƯU TRỮ DỮ LIỆU
Sau khi kiểm tra mọi thứ. Dành 10-15 phút để tiến hành chụp ảnh Serial của tất cả các thiết bị.

NỘI DUNG CẦN CHỤP ẢNH
1. Serial của Antenna (chụp cùng với tilt điện antenna dưới
đất trước khi kéo lên cột)
2. Serial thiết bị chính ( System module, RF module, …)
3. Serial Power Cabinet, Accu
4. Serial Reftifier

11



YÊU CẦU KỸ THUẬT LẮP ĐẶT
NỘI DUNG CHÍNH : TRẠM CẤU HÌNH RFM

1.CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT TRẠM SHELTER: MẪU 1
2.CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT TRẠM ENCLOSURE: MẪU 2
3. CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT TRẠM NHÀ XÂY (BTCT): MẪU 3

12


YÊU CẦU KỸ THUẬT LẮP ĐẶT

1.CÁC BƯỚC LẮP ĐẶT TRẠM SHELTER
MẪU 1

13


BẢNG VẼ NHÀ TRẠM

outdoor

SITE & FLOOR LAYOUT
14


YÊU CẦU KỸ THUẬT LẮP ĐẶT

PHẦN LẮP ĐẶT INDOOR


15


TỔNG QUAN NHÀ TRẠM

16


Các bước lắp đặt
1. Lắp đặt cầu cáp
2. Lắp đặt rack tủ nguồn
3. Lắp đặt khối nguồn
4. Lắp đặt SM module, OVP, DDF
5. Lắp đặt cáp
6. Dán nhãn cho thiết bị và các loại dây đã kết nối

17


1. Lắp đặt cầu cáp

 Kiểm tra vị trí lắp đặt thang cáp theo bản vẽ thiết kế đã được khách hàng phê
duyệt.
 Thang cáp cần lắp đặt chắc chắn, tất cả các thanh chống cần đủ bulong ốc vít.
 Giữa các điểm nối thang cáp cần link tiếp địa.
 Tiếp địa vào bảng đất indoor cho cầu cáp gần bảng đất nhất.
 Trong trường hợp bảng đất indoor ở gần sàn, cần có thêm thang cáp đứng đi
xuống
18



2. Lắp đặt rack tủ nguồn

 Lắp các giá đỡ vào
khung rack 19” hiện
hữu, hoặc rack 19”
mới.

 Lắp các giá
đỡ vào
khung rack
nguồn
 Cố định
chắc chắn 2
thanh đỡ
xuống sàn
nhà.

19


3. Lắp đặt khối nguồn & accu

 Lắp khối điều khiển nguồn vào vị trí
trên cùng của Rack
 Bắt 2 tai của khối nguồn vào 2 bên
của Rack bằng ốc cấp theo phụ kiện
20



3. Lắp đặt khối nguồn & accu ( Tiếp)

 Lắp đặt accu lên giá dưới cùng của Rack
 Dây sensor nhiệt đấu vào cực âm của bình thứ 2
từ phải sang (như hình). Dây sensor không được
đi trong năp bịch đầu ACCU
 Các bình accu phải có khoảng cách đều nhau, ko
đặt sát nhau, thanh link accu được chụp nhựa cao
su đỏ cho cực âm và đen cho cực dương.

 Xiết chặt ốc trên các cầu đấu accu
 Nếu trên accu có khuyến cáo lực
xiết ( N.m ) thì cần xiết đúng lực
như yêu cầu. Nếu không có thì
xiết vừa đủ chặt, không xiết quá.
21


4. Lắp đặt SM module, OVP, DDF

1. Đặt đế SM lên giá đỡ trên cùng, cố định đế vào
giá đỡ bằng ốc (yêu cầu lắp đủ đế)
2. Đặt khối SM vào vỏ và lắp chắc chắn trên đế.
3. Chú ý khối SM lắp đặt cách tường 20 cm.
Trong trường hợp SM lắp lên rack 19’’ hiện hữu hoặc
cấp mới, sử dụng tai gá đã cấp làm giá đỡ.
vị trí lắp SM trên rack 19" là mép dưới của đế SM
cách sàn 0.7m

22



4. Lắp đặt SM module, OVP, DDF ( Tiếp)

1. Cố định gá DDF lên tường, song
song với cầu cáp đứng
2. Gắn phiến Krone lên gá DDF

Chú ý :
Ưu tiên lắp gá DDF lên rack viba
có sẵn.
Trong trường hợp không có rack
viba, bắn cố định gá DDF lên
tường

23


4. Lắp đặt SM module, OVP, DDF ( Tiếp)

OVP được lắp bên hông của SM
hoặc trên thang cáp đứng, trên
tường, hoặc vị trí gần tủ nguồn.

Sử dụng dây nguồn và dây đất có
sẵn của OVP để đấu nguồn và tiếp
đất cho OVP. Tiếp đất cho OVP
vào đế SM.

24



Hướng dẫn các đấu nối cơ bản

25


×