Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

CHUYÊN VINH GIỮA kỳ 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.96 KB, 2 trang )

Lời giải by: Nguyễn Văn Lợi - Admin The Spicines of MATH
GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU VD-VDC ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KỲ 2019-2020
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VINH - NGHỆ AN
Câu 27: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần
dùng vừa đủ 7,675 mol O2, thu được H2O và 5,35 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với
0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri
panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 89,2
B. 89,0
C. 86,3
D. 86,2
Lời giải:
 O2:7 , 675 mol CO2 : 5,35

   
axit C n H 2 n O2

 H 2O :
m ( g ) hh X 

este C m H 2 m4O6  NaOH :0,3 mol  glixerol
   muoi cua axit


BTNT O
nO  X   2nCOO   2n NaOH  0,6 mol 
 nH 2O  5,25 mol
BTKL cho X

 m  mC  mH  mO  84,3 g


neste 

nCO2  nH 2O

BT O cho X
 0,05 mol  n glixerol 
 naxit 

nO ( X )  6neste

2
BTKL
 m  m NaOH  mmuoi  m glixerol  mH 2O  mmuoi  89 g

2

 0,15 mol  nH 2O

Chọn B
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 9,24 gam pentapeptit mạch hở X (được tạo nên từ các   a.a có cùng
công thức dạng H2NCnH2nCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 12,88 gam muối. Mặt khác thủy
phân hoàn toàn 9,24 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 13,96
B. 12,98
C. 14,33
D. 12,89
Lời giải:
BTKL
Pentapeptit => n NaOH  5nH 2O  5n pep  a 
 m pep  m NaOH  mmuoi  mH 2O  a  0,02

HCl
Pep X 
 nHCl  5n pep 

5
BTKL
nH O 
 m pep  mHCl  mH 2O  mmuoi  14,33 g
4 2

Chọn C.
Câu 37: Cho hỗn hợp M gồm X (CmH2m+4O4N2) là muối của axit cacboxylic đa chức và chất Y
(CnH2n+6O3N2). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol M cần vừa đủ 1,45 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,1 mol
CO2. Mặt khác, cho 0,3 mol M tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được
metylamin duy nhất và dung dịch chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là
A. 42,5
B. 32,6
C. 37,4
D. 35,3
Lời giải:
 O2 :1, 45 mol CO2 : 1,1
  
 X  C m H 2 m 4O4 N 2 : a 
 H 2O : a m  2   bn  3
0,3 mol M 

CH 3 NH 2
Y  C n H 2 n6O3 N 2 : b
 
NaOH du






a  g  hh 2 muoi

M
 mol

 a  b  0,3
a  0,2; b  0,1
 BTNT O

 4a  3b  1,45.2  am  bn  2a  3b  1,1.2  2m  n  11 m  4
  
 BTNT C
m  4; n  3  n  3





am

bn

1
,
1

 


COONH 3CH 3 2 : 0,2  NaOH COONa 2 : 0,2

 
 a  37,4 g


CH
NH
CO
:
0
,
1
Na
CO
:
0
,
1
3
3
3
2
3

2


Chọn C.


Lời giải by: Nguyễn Văn Lợi - Admin The Spicines of MATH
Câu 38: Hỗn hợp M gồm 4 peptit X, Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2:1:1:1. Tổng số
liên kết peptit trong phân tử X, Y, Z, T bằng 10. Thủy phân hoàn toàn 12,12 gam M, thu được 0,07 mol
X1; 0,06 mol X2 và 0,03 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn m gam M, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 42,9 gam. Giá trị của m gần nhất với giá
trị nào sau đây ?
A. 17,63
B. 18,17
C. 17,53
D. 35,3
Lời giải:
X 1 : X 2 : X 3  7 : 6 : 3  2 X  Y  Z  T   X 1 7  X 2 6  X 3 3 k  4 H 2O
Số (CO-NH)pep = 10 => 11  CO  NH X1  X 2  X 3  17  11  4  16k  1  17  4  k  1
2 X  Y  Z  T   X 1 7  X 2 6  X 3 3  4 H 2O

0,02 0,01 0,01 0,01

0,01

0,04

 nM  0,05 mol
C 2 H 3ON : 0,16

12,12 g M  CH 2 : a  a  0,15 mol
 H O : 0,05
 2

O2
m ( g ) M 
 mCO2  mH 2O  42,9
 0,16.2  0,15.44  0,16.1,5  0,05  0,15.18 

42,9
 k  1,5
k

 m  12,12.1,5  18,18 g
Chọn B.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba axit đơn chức, mạch hở X, Y, Z và trieste T. Đốt cháy hoàn toàn 22,36
gam E cần dùng vừa đủ 2,01 mol O2. Toàn bộ lượng E trên phản ứng tối đa với 0,09 mol Br2 trong dung
dịch. Mặt khác, cho 44,72 gam E trên tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,16 mol NaOH, thu được
glixerol và dung dịch F chỉ chứa m gam muối hỗn hợp 3 muối của X, Y, Z. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây ?
A. 47,47
B. 25,01
C. 23,73
D. 48,75
Lời giải:
 Axit : C n H 2 n O2 : 0,16  O2: 4, 02 mol CO2 : 0,16n  3a

   
Quy doi
 44,72 g E C3 H 2 : a

 H 2O : 0,16n  a  0,18
 H : 0,18  n
 NaOH :0,16 mol

2
Br2
    m ( g ) muoi






BTKL cho E
 
14n  32 .0,16  38a  0,18.2  44,72
n  17,5

 BTNT O
  
0,16n  3a .2  0,16n  a  0,18  0,16.2  4,02.2 a  0,02
 mmuoi  maxit  naxit M Na  M H   mH 2  0,16.14.17,5  32   0,16.23  1  0,18.2  47,47 g

Chọn A.



×