SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
TỈNH VĨNH PHÚC
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018-2019
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: 03/06/2018
Câu 1.
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ( P) : y x và đường thẳng (d ) : 2mx m 1 .
Tìm tất cả các giá trị của m để (d ) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
A( x1 ; y1 ); B( x2 ; y2 ) thỏa mãn 2 x1 2 x2 y1 y2 0
2
2
b) Giải phương trình : x x 4 x 6 x 1
�x 2 y 2 5
�
c) Giải hệ phương trình : �x y xy 5
3
3
3
Câu 2. Cho phương trình x 2 y 4 z 9!(1) với x; y; z là ẩn và 9! Là tích các số
nguyên dương liên tiếp từ 1 đến 9
a) Chứng minh rằng nếu có các số nguyên x; y; z thỏa mãn (1) thì x, y, z đều chia
hết cho 4
b) Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y, z thỏa mãn (1).
Câu 3. Cho các số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng:
a2
b2
c2
�1
a 2 ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ac a 2
Câu 4. Cho hình thoi ABCD (AC > BD). Đường tròn nội tiếp (O) của tứ giác
ABCD theo thứ tự tiếp xúc với các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt tại E, F, G, H.
Xét K trên đoạn HA và L trên đoạn AE sao cho KL tiếp xúc với đường tròn (O)
2
�
�
a) Chứng minh rằng LOK LBO và BL.DK OB
b) Đường tròn ngoại tiếp tam giác CFL cắt AB tại M khác L và đường tròn
ngoại tiếp tam giác CKG cắt AD tại N khác K. Chứng minh rằng 4 điểm K,
L, M, N nằm trên một đường tròn
c) Lấy các điểm P, Q tương ứng trên FC, CG sao cho LP song song với KQ.
Chứng minh rằng KQ tiếp xúc với (O)
Câu 5. Một bảng hình vuông gồm n hàng và n cột (n nguyên dương). Các hàng và
cột đánh số từ 1 đến n ( từ trên xuống dưới, từ trái qua phải). Ô vuông nằm trên
hàng i, cột j i; j 1; 2;3;......n của bảng gọi là ô i; j . Tại mỗi ô của bảng điền 1 số 0
i; j
hoặc 1 sao cho nếu ô điền số 0 thì ai b j �n , trong đó ai là số số 1 trên hàng I
và b j là số số 1 trên cột j. Gọi P là tổng các số trong các ô của bảng hình vuông đã
cho
a) Xây dựng 1 bảng hình vuông thỏa mãn yêu cầu bài toán trong trường hợp
n 4 và P 8
b) Chứng minh rằng
�
n2 �
P �� �
�2 �
, với
�
n2 �
�2 �
� �
n2
là phần nguyên của 2
ĐÁP ÁN
Câu 1.
a)
Ta có: phương trình hoành độ giao điểm :
x 2 2mx m 1 � x 2 2mx m 1 0
4m 2 4m 1 2m 1 3 0
2
Theo định lý Vi-et ta có:
m
�x1 x2 2m
�
�x1 x2 m 1
� 2 x1 2 x2 y1 y2 0
� 4m x1 x2 0
2
� 4m m 2 2m 1 0
� m 1 0
2
� m 1
Vậy giá trị cần tìm là m 1
x x 4 x2 6x 1
b) Giải phương trình:
Ta có điều kiện xác định :
�x �0
�
�x 4
�
3 2 2 �x �3 2 2
�
�x �0
�
4 ۳0
�x �۳�
�
x 2 6 x 1 �0
�
4
Ta có:
x x 4 x2 6 x 1
� x x 4 2 x( x 4) x 2 6 x 1
� x2 4 x 3 2 x x 4 0
� x2 4x 2 x2 4x 3 0
�
�
x2 4 x 3
x 2 4 x 3 0 Do
� x2 4x 9 0
�
x 2 13
��
x 2 13
�
x2 4 x 1 0
(tm)
(ktm)
x2 4x 1 0
x 3 2 2
.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất
c) Giải hệ phương trình
Đặt
x 2 13
�x 2 y 2 5
�
�x y xy 5
u x y
�
DK : u 2 �4v
�
v xy
�
�
�25 10v v 2 2v 5
�
u 2 2v 5
v 2 12v 20 0
��
��
��
uv5
u 5v
u 5v
�
�
�
�
u 3
�
(tm)
��
v 10
�
�
v
2
��
�
� ��
�
v2 ��
�
u
5
�
�
�
(ktm)
u 5v
�
�
v 10
�
�
Vậy tập nghiệm của hệ đã cho là
x 1; y 2
�
�
x 2; y 1
�
1;2 ; 2;1
Câu 2
a) Chứng minh rằng…..
3
Ta có: 9! 1.2.3.4.5.6.7.8.9 là số chẵn � x M2 � xM2 � x 2m
m ��
� 8m3 2 y 3 4 z 3 9! � 4m3 y 3 2 z 3 1.3.4.5.6.7.8.9 là số chẵn
� y 3 M2 � y M2 � y 2n
n ��
� 4m3 8n3 2 z 3 1.3.4.5.6.7.8.9
� 2m3 4n 3 z 3 1.2.3.5.6.7.8.9 là số chẵn
� z 3 M2 � z M2 � z 2 p p ��
� 2m3 4n3 8 p 3 1.2.3.5.6.7.8.9
� m3 2n3 4 p3 1.3.5.6.7.8.9
mM2
�
�x 2mM4
�
�
nM2 m; n; p �� � �y 2nM4
�
�
�z 2 p M4
�
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta cũng có �pM2
Vậy ta có điều phải chứng minh
b) Chứng minh rằng không tồn tại…..
a; b; c ��
Theo ý a) ta có thể đặt x 4a; y 4b; z 4c
9! 1.2.3.4.5.6.7.8.9
1.3.5.6.7.9
43
43
là số chẵn
u ��
� a 3 2b3 4c3
� a M2 � a 2u
� 8u 3 2b3 4c 3 1.3.5.6.7.9 � 4u 3 b3 2c 3 1.3.3.5.7.9 1.5.7.34
Lại có:
�
1.5.7.34 M34 � 1.5.7.34 M9
�
�3
(mod 9) x �Z
�
�x �0; �1
� a; b; c M
9 � 4u 3 b3 2c 3 M
93
4
3
Nhưng do 1.5.7.3 không thể chia hết cho 9 nên ta có điều vô lý
Vậy ta có điều phải chứng minh
Câu 3.
Ta có : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schaw thì:
a c
a2
c2
�
a 2 ab b 2 c a b c a 2 b 2 c 2 ab ac bc
2
b2
c2
b c
2
�2
2
2
b(a b c) c ac a
a b c 2 ab ac bc
2
a b
a2
b2
2
�2
2
2
a (a b c) b bc c
a b c 2 ab ac bc
2
a2
b2
c2
a2
b2
c2
� 2
a ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ac a 2 a a b c b(a b c ) c (a b c )
a c
�
b c a b
a 2 b 2 c 2 ab ac bc
2
2
2
a2
b2
c2
a b c a c b c a b
� 2
� 2
a ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ac a 2 a b c
a b 2 c 2 ab ac bc
2 a 2 b 2 c 2 ab ac bc
a2
c2
b2
� 2
1� 2
a ab b 2 c 2 ac a 2 b 2 bc c 2
a b 2 c 2 ab ac bc
a2
c2
b2
� 2
1 �2
a ab b 2 c 2 ac a 2 b 2 bc c 2
a2
c2
b2
� 2
�1 ( dpcm)
a ab b 2 c 2 ac a 2 b 2 bc c 2
2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a=b=c
2
2
Câu 4
a) Chứng minh….
Gọi điểm tiếp xúc của LK với (O) là T
�
�
�
� LOT
� TOK
� TOE TDH EOH 900 EOB
� LBO
�
LOK
2
2
2
Ta có:
� OLB
�
OLK
(do LB, LK là các tiếp tuyến)
Khi đó: tam giác OLK và BLO đồng dạng
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có:
OLK : DOK ( g.g ) � DOK : BLO
�
OD DK
� BL.DK BO.DO OB 2
BL BO
Vậy ta có điều phải chứng minh
b) Đường tròn ngoại tiếp …..
Ta có : Do CFLM nội tiếp nên
BM .BL BC.BF BO 2 BL.DK � BM DK
Do vậy BMDK là hình thang cân nên KM // BD
Chứng minh hoàn toàn tương tự ta có: LN//BD
Do vậy KMLN là hình thang cân nên hiểu nhiên nội tiếp một đường tròn
Ta có điều phải chứng minh
c) Lấy các điểm P, Q….
Ta có: Kẻ PQ ' tiếp xúc với (O) và Q’ thuộc CD
Tương tự phần a, chứng minh như vậy ta có:
BP.DQ ' OB 2 BL.DK �
BP DK
BL DQ '
� KDQ
� '
LBP
� DQ
� 'K
� BLP : DQ ' K (c.g.c) � BLP
�AB
� / / CD
LP / / KQ '
Q
Q'
Vậy KQ tiếp xúc với (O)
Câu 5.
a) Xây dựng ….
Ta có 1 bảng thỏa mãn bài toán:
1
1
1
1
1
1
1
1
b) Chứng minh rằng….
Không mất tính tổng quát, gọi cột hoặc hàng có ít nhất 1 số là cột 1
Giả sử trong cột 1 này có k số 1 k �n
i;1 1
Gọi hàng j là hàng loại 0 nếu j;1 1
Gọi hàng i là hàng loại 1 nếu
Vậy có k hàng loại 1 và n k hàng loại 0
Khi đó tổng các số ở hàng loại 1 �k và loại 0 �n k
Như vậy:
P �k 2 n k
P �k n k
2
2
2
. Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:
k nk
�
2
2
n2 �
n2 �
� �
2 �
�2 �
Vậy ta có điều phải chứng minh