Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi HSG lớp 12 có đáp án đề 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.36 KB, 6 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
(Thời gian làm bài 180’- Không kể thời gian phát đề)
MÔN THI: TOÁN
Bài 1. ( 2 điểm)
Cho hàm số f(x) =
Chứng minh rằng
xdxx sin1
4
4
2


+
π
π
= f’(0).
Bài 2. ( 2 điểm)
Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi miền
khi quay quanh trục oy.
Bài 3. ( 2 điểm)
Tìm m để bất phương trình: mx
2
+ mx + m -2 ≥ 0 có nghiệm x∈(1;2).
Bài 4. ( 2 điểm)
Giải và biện luận phương trình: 4x+1+2(m-1)x-1=(m+1)
134
2
−−
xx

theo tham số m.


Bài 5. ( 2 điểm)
Giải phương trình: cosx + cos2x + cos3x + cos4x = -
2
1
Bài 6. ( 2 điểm)
Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có:

32
2
3
sin
1
sin
1
sin
1
coscoscos
+=+++++
CBA
CBA
thì đều.
Bài 7. ( 2 điểm)
Tìm giới hạn:
x
x
x
2sin
13
lim
2

0
2


Bài 8. ( 2 điểm)
Giải và biện luận theo m bất phương trình:

)3(log)()1(
3
1
2
+−≥++−
xmxmxmx
Bài 9. ( 2 điểm)
Trong mặt phẳng oxy cho hypebol (H):
1
9
2
2
=−
y
x
và đường tròn (C): x
2
+y
2
=9.
1. Viết phương trình tiếp tuyến của (H) kẻ qua điểm M(3;1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến chung của (H) và (C).
Bài 10. ( 2 điểm)

Cho elip (E):
1
4
2
2
=+
y
x
và hai đường thẳng (d
1
): x-ky=0, (d
2
): kx+y=0. (d
1
) cắt
elip (E) tại A và C, (d
2
) cắt elip (E) tại B và D.
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của diện tích tứ giác ABCD.
ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT
MÔN THI : TOÁN
x
2
sin
2
1
x
khi x≠0
0 khi x=0
y=x

2
-6x+5
y=0
Bài 1 2 điểm
f’(0)=
2
0
2
2
0
1
sinlim
1
sin
lim
x
x
x
x
x
xx

∆=



→∆→∆

vì -∆x≤ ∆x sin
2

1
x

≤∆x và
0
lim
→∆
x
(-∆x)=
0
lim
→∆
x
(∆x)=0

0
1
sinlim
2
0
=


→∆
x
x
x
⇒ f’(0)=0 (1)
Mặt khác:
=+



4
4
2
sin1
π
π
xdxx
++


0
4
2
sin1
π
xdxx

+
4
0
2
sin1
π
xdxx
Đặt x=-t thì dx=-dt , với x=-π/4 thì t=π/4, với x=0 thì t=0

=+



4
4
2
sin1
π
π
xdxx
-
( )

−+
0
4
2
sin1
π
dttt
+
=+

4
0
2
sin1
π
xdxx
=
++−


4
0
2
sin1
π
tdtt
=+

4
0
2
sin1
π
xdxx
++−

4
0
2
sin1
π
xdxx
0sin1
4
0
2
=+

π
xdxx

(2)
Từ (1) và (2) suy ra diều phải chứng minh.
0,25
0,25
0,50
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2 2 điểm

Vẽ đồ thị hàm số y=x
2
-6x+5
Cung AB có phương trình x =
34
−+
y
Cung BC có phương trình x =
34
++
y

( )
∫∫
−−
−+−++=
0
4
2

0
4
2
)34(34 dyydyyV
oy
ππ

2
3
0
4
)4(8412
+=+=


ydyy
ππ


0
4
= 64π
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3 2 điểm
Gián tiếp loại bỏ f(x) = mx
2
+ mx + m -2 <0, ∀x∈(1;2)

⇔ m(x
2
+x+1)<2 ⇔ m<
1
2
2
++
xx
∀x∈(1;2)
Xét g(x) =
1
2
2
++
xx
∀x∈(1;2), g’(x) =
⇒<
++
+−
0
)1(
)12(2
22
xx
x
hàm số nghịch biến
trong khoảng (1 ;2).
⇒ m ≤ Min
[ ]
7

2
)(
2;1
=
xg
0,5
0,5
0,5
-4
5
3
1
C
B
AO
y
x
Vậy m >
7
2
thì bất phương trình có nghiệm ∀x∈(1;2).
0,5
Bài 4 2 điểm

Điều kiện 4x
2
-3x-1≥0 ⇔
Phương trình ⇔
1
14


+
x
x
- (m+1)
1
14

+
x
x
+2(m-1) = 0
Đặt t =
1
14

+
x
x
điều kiện
Phương trình trở thành
Giải ra ta được
Nghiệm t
2
thỏa mãn ⇔
Theo cách đặt ta tính được x =
32
22
2
2

−−
+−
mm
mm
Kết luận: . thì PT vô nghiệm

. 1≤m≠3 thì PT có nghiệm duy nhất x =
32
22
2
2
−−
+−
mm
mm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5 2 điểm
Nhận thấy sin
2
x
=0 ⇔ x=k2π (k∈Z) không phải nghiệm của PT
PT ⇔ 2cosxsin
2

x
+2cos2xsin
2
x
+2cos3xsin
2
x
+2cos4xsin
2
x
=-sin
2
x
⇔ sin
2
9x
=0 ⇔
2
9x
=tπ ⇔ x=
9
2
π
t
(t∈Z).
KL: x=
9
2
π
t

(t∈Z).
0,25
0,50
0,50
Bài 6 2 điểm
Ta có cosA+cosB+cosC+
=++
CBA sin
1
sin
1
sin
1
=






++








−+







++++
CBACBA
CBA
sin
1
sin
1
sin
1
4
3
1
sin
1
sin
1
sin
1
4
3
2
sin
2
sin

2
sin41

≥ 1+






++








−+








CBACBA
CBA

sin
1
sin
1
sin
1
4
3
1
sin
1
sin
1
sin
1
4
3
.
2
sin
2
sin
2
sin44
4
3
4














++








−++
2
cos
1
2
cos
1
2
cos
1
4

3
1
2
cos
2
cos
2
cos8.16
33
41
4
CBACBA
1,0
x≥1
x≤
4
1

t≥0
t≠2
t
2
-(m-1)+2(m-1)=0
0≤t≠2
t
1
=2
t
2
=m-1

m≥1
m≠3
m<1
m=3

32
2
3
2
cos
2
cos
2
cos
1
3
4
3
1
2
1
.41
3
+≥









−++
CBA

Dấu ‘=’ xảy ra khi

⇔ A=B=C ⇔ ∆ABC đều.
0,5
0,5
Bài 7 2 điểm
Ta có :









=

→→
xx
x
x
e
x
x

x
x
x
22
2
2
3ln
0
2
0
cos4.sin
3ln
.
3ln
1
lim
2sin
13
lim
22

3ln
4
1
=

1,5
0,5
Bài 8 2 điểm
Điều kiện x>-3

Bất PT ⇔ (x-m) [x-1+log
3
(x+3)] ≥ 0
Đặt f(x)= x-1+log
3
(x+3) f(x) đồng biến trong (-3;+∞)
f(0)=0, nên x≥0 ⇔ f(x) ≥ f(0)=0 hay f(x) cùng dấu với x.
Do đó BPT ⇔
Từ đó suy ra
Nếu m≥0 thì nghiệm của BPT là:

Nếu -3<m<0 thì nghiệm của BPT là:

Nếu m=-3 thì nghiệm là x≥0.
Nếu m<-3 thì nghiệm là x≥0.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 9 2 điểm
1. Phương trình đường thẳng qua M có dạng : a(x-3)+b(y-1)=0 (a
2
+b
2
≠0).


⇔ ax+by-3a-b=0 đường thẳng này tiếp xúc với (H) ⇔
⇔ ⇔ b=0 chọn a=1,b=0 PT tiếp tuyến là : x-3=0
2. Xét tiếp tuyến cùng phương với oy có PT : x-a=0.
0,25
0,25
0,5
0,25
8
33
2
cos
2
cos
2
cos
2
cos
1
2
cos
1
2
cos
1
sin
1
sin
1
sin
1

sin4
3
sin4
3
sin4
3
2
sin
2
sin
2
sin4
=
++=++
===
CBA
CBA
CBA
CBA
CBA
(x-m)x≥0
x>-3
-3<x≤0
x≥m
-3<x≤m
x≥0
9a
2
-b
2

=(3a+b)
2
3a+b≠0
2b(b+3a)=0
3a+b≠0
9=a
2
a=3
a≠0
Để đường thẳng nay tiếp xúc với (H) và (C) thì ⇔ a=±3
Có hai tiếp tuyến chung thỏa mãn bài toán là x-3=0 và x+3=0.
Xét tiếp tuyến không cùng phương với oy có PT y=kx+b ⇔ kx-y+b=0
Để đường thẳng nay tiếp xúc với (H) và (C) ⇔ hệ sau có nghiệm:
9k
2
-1=b
2
b=3
1
2
+
k
⇔ Hệ vô nghiệm.
b≠0
KL: có 2 tiếp tuyến chung là: x-3=0 và x+3=0.
0,25
0,25
0,25
Bài 10 2 điểm


Tọa độ giao điểm của (d
1
) và (E) là nghiệm của hệ :

kyx
y
x
=
=+
1
4
2
2

2
4
2
k
y
kyx
+
±=
=
⇒ AC
2
=
2
2
4
)1(16

k
k
+
+
Tọa độ giao điểm của (d
2
) và (E) là nghiệm của hệ :

kxy
y
x
−=
=+
1
4
2
2

2
41
2
k
x
kxy
+
±=
−=
⇒ BD
2
=

2
2
41
)1(16
k
k
+
+
Vì (d
1
) ⊥ (d
2
) nên AC ⊥ BD ⇒ 4S
2
= AC
2
.BD
2
=
)41)(4(
)1(16
22
222
kk
k
++
+

Đặt x=k
2

≥0, xét f(x)=
)41)(4(
)1(16
22
xx
x
++
+
, f’(x)=
22
)4()41(
)99)(1(
++
−+
xx
xx
f’(0)=0 ⇔ x=1.
Chú ý rằng:
4
1
)(lim
=
+∞→
xf
x
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ⇒ Max
[
)
4

1
)(
;0
=
+∞
xf
khi x=0 ⇔ k=0
Min
[
)
25
4
)(
;0
=
+∞
xf
khi x=1 ⇔ k=±1
Vậy Max S
ABCD
=4 khi k=0, Min S
ABCD
=
5
16
khi k=±1.
0,50
0,50
0,25
0,25

0,50



9k
2
=b
2
+1
9k
2
+9=b
2
25
4
4
1
4
1
+
0
-
+∞
1
0
f(x)
f’(x)
x

×