Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

DIEU LE TRUONG MN MOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1009.14 KB, 52 trang )


GIỚI THIỆU ĐIỀU LỆ TRƯỜNG MẦM NON
(BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 14 NGÀY 07.04.2008)
************************
- B GD&ĐT ban hành Quy t đ nh s 14 /2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 ban ộ ế ị ố
hành Đi u l tr ng M m non.ề ệ ườ ầ
- Quy t đ nh này thay th Quy t đ nh s 27/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/7/2000 ế ị ế ế ị ố
c a B tr ng B Giủ ộ ưở ộ áo d c và Đào t o v vi c ban hành Đi u l tr ng ụ ạ ề ệ ề ệ ườ
m m non và Quy t đ nh s 31/2005/ QĐ-BGD&ĐT ngày 20/10/2005 c a B ầ ế ị ố ủ ộ
tr ng B Giáo d c và Đào t o ban hành Quy đ nh đi u ki n t i thi u cho ưở ộ ụ ạ ị ề ệ ố ể
các l p m m non, l p m u giáo và nhóm tr đ c l p có nhi u khó khăn ớ ầ ớ ẫ ẻ ộ ậ ề ở
nh ng n i không đ đi u ki n thành l p tr ng m m non.ữ ơ ủ ề ệ ậ ườ ầ
- Đi u l Tr ng m m non quy đ nh v : V trí, nhi m v , t ch c và qu n lý ề ệ ườ ầ ị ề ị ệ ụ ổ ứ ả
tr ng m m non, tr ng m u giáo, nhà tr ; Ch ng trình và các ho t đ ng ườ ầ ườ ẫ ẻ ươ ạ ộ
nuôi d ng, chăm sóc, giáo d c tr em; Tài s n c a tr ng m m non, ưỡ ụ ẻ ả ủ ườ ầ
tr ng m u giáo, nhà tr ,ườ ẫ ẻ nhóm tr , l p m u giáo đ c l p; ẻ ớ ẫ ộ ậ Giáo viên và nhân
viên; Tr em; Quan h gi a tr ng m m non, tr ng m u giáo, nhà tr , ẻ ệ ữ ườ ầ ườ ẫ ẻ
nhóm tr , l p m u giáo đ c l p v i gia đình và xã h i.ẻ ớ ẫ ộ ậ ớ ộ



I.S C N THI T PH I BAN HNH L TR NG MN M I:
- Điều lệ trường mầm non được ban hành theo Quyết định số
27/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày 20 tháng 7 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo hiện nay có nhiều điểm không cũn phù hợp vi
tỡnh hỡnh hin nay.
- Do Luật GD 2005 có một số thay đổi, cụ thể b sung 13 i u
m i, trong ú cú nh ng i u li ờn quan tr c ti p n GDMN .


II. M C CH C A VI C BAN HNH L TR NG MN M I


1. Lm c s cho các trường mầm non và các cơ sở giáo dục khác thực hiện
chương trình giáo dục mầm non được phát triển theo đúng hướng chỉ đạo của
Nhà nước trong mt giai on di 10-15 nm.
2. Cn c vo cỏc quy nh c th trong bn iu l ny, cỏc c
s GDMN (cỏc trng mu giỏo, trng mm non v nhúm tr,
lp mu giỏo c lp ó c thnh lp cú k hoch hon
thin dn.
3. i vi cỏc c s GDMN cha thnh lp cn t cỏc quy nh
nh trong iu l mi c cp cú quyn cho phộp thnh lp.
4. Lm c s cho các trường mầm non và các cơ sở giáo dục mầm non ngoài
công lập xây dựng Quy chế t ch c v hoạt động.

5. Làm cơ sở cho việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công sang dân
lập hoặc tư thục.

6. Làm cơ sở cho việc xây dựng trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.

ĐIỀU LỆ TRƯỜNG MẦM NON MỚI
******************************
* CÓ: 7 CHƯƠNG, 48 ĐIỀU.
- Chương I. Quy định chung (Có 5 điều, từ Điều 1 đến Điều 5).
- ChươngII. Vị trí, nhiệm vụ, tổ chức và quản lý trường MN, trường MG,
NT.
(Có 16 điều, từ Điều 6 đến Điều 21)
- Chương III. Chương trình và các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc,
giáo dục trẻ em ( Có 5 điều, từ Điều 22 đến Điều 26)
- Chương IV. Tài sản của trường MN, trường MG, NT, Nhóm trẻ, lớp MG
độc lập. (Có 7 điều, từ Điều 27 đến Điều 33).
- Chương V. Giáo viên và nhân viên. (Có 8 điều, từ Điều 34 đến Điều 41)
- Chương VI. Trẻ em (Có 4 điều, từ Điều 1 đến Điều 45).

- Chương VII. Quan hệ giữa nhà trường MN, trường MG, Nhà trẻ, nhóm
trẻ, lớp MG độc lập với gia đình và XH. (Có 3 điều, từ điều 46 đến Điều
48).

Ch ng I. QUY Đ NH CHUNGươ Ị
*****************
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Đi u l Tr ng m m non quy đ nh v : V trí, nhi m v , t ch c và ề ệ ườ ầ ị ề ị ệ ụ ổ ứ
qu n lý tr ng m m non, tr ng m u giáo, nhà tr ; Ch ng trình và ả ườ ầ ườ ẫ ẻ ươ
các ho t đ ng nuôi d ng, chăm sóc, giáo d c tr em; Tài s n c a ạ ộ ưỡ ụ ẻ ả ủ
tr ng m m non, tr ng m u giáo, nhà tr ,ườ ầ ườ ẫ ẻ nhóm tr , l p m u giáo ẻ ớ ẫ
đ c l p; ộ ậ Giáo viên và nhân viên; Tr em; Quan h gi a tr ng m m ẻ ệ ữ ườ ầ
non, tr ng m u giáo, nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo đ c l p v i gia ườ ẫ ẻ ẻ ớ ẫ ộ ậ ớ
đình và xã h i.ộ
2. Đi u l này áp d ng đ i v i tr ng m m non và tr ng m u giáo, ề ệ ụ ố ớ ườ ầ ườ ẫ
nhà tr , nhóm tr , l p m u giáo đ c l p; T ch c, cá nhân tham gia ẻ ẻ ớ ẫ ộ ậ ổ ứ
ho t đ ng giáo d c m m non.ạ ộ ụ ầ

Đi u 2. Nhi m v và quy n h n c a tr ng m m non, tr ng m u giáo, nhà tr , ề ệ ụ ề ạ ủ ườ ầ ườ ẫ ẻ
nhóm tr , l p m u giáo đ c l pẻ ớ ẫ ộ ậ
1. T ch c th c hi n vi c nuôi d ng, chăm sóc, giáo d c tr em t ba tháng tu i đ n ổ ứ ự ệ ệ ưỡ ụ ẻ ừ ổ ế
sáu tu i theo ch ng trình giáo d c m m non do B tr ng B Giáo d c và Đào t o ổ ươ ụ ầ ộ ưở ộ ụ ạ
ban hành.
2. Huy đ ng tr em l a tu i m m non đ n tr ng; T ch c giáo d c hoà nh p cho tr ộ ẻ ứ ổ ầ ế ườ ổ ứ ụ ậ ẻ
em có hoàn c nh khó khăn, tr em khuy t t t. ả ẻ ế ậ
3. Qu n lý cán b , giáo viên, nhân viên đ th c hi n nhi m v nuôi d ng, chăm sóc ả ộ ể ự ệ ệ ụ ưỡ
và giáo d c tr em.ụ ẻ
4. Huy đ ng, qu n lý, s d ng các ngu n l c theo quy đ nh c a pháp lu t.ộ ả ử ụ ồ ự ị ủ ậ
5. Xây d ng c s v t ch t theo yêu c u chu n hoá, hi n đ i hoá ho c theo yêu c u ự ơ ở ậ ấ ầ ẩ ệ ạ ặ ầ
t i thi u đ i v i vùng đ c bi t khó khăn.ố ể ố ớ ặ ệ

6. Ph i h p v i gia đình tr em, t ch c và cá nhân đ th c hi n ho t đ ng nuôi ố ợ ớ ẻ ổ ứ ể ự ệ ạ ộ
d ng, chăm sóc và giáo d c tr em. ưỡ ụ ẻ
7. T ch c cho cán b qu n lý, giáo viên, nhân viên và tr em tham gia các ho t đ ng xã ổ ứ ộ ả ẻ ạ ộ
h i trong c ng đ ng.ộ ộ ồ
8. Th c hi n ki m đ nh ch t l ng nuôi d ng, chăm sóc và giáo d c tr em theo quy ự ệ ể ị ấ ượ ưỡ ụ ẻ
đ nh.ị
9. Th c hi n các nhi m v và quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ệ ệ ụ ề ạ ị ủ ậ

Điều 3. Các loại hình của trường mầm non, trường
mẫu giáo, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Trường mầm non, trường mẫu giáo (gọi chung là nhà
trường), nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập được tổ
chức theo các loại hình: công lập, dân lập và tư thục.
1. Nhà trường, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo công lập do
cơ quan Nhà nước thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật
chất, bảo đảm kinh phí cho các nhiệm vụ chi thường
xuyên.
2. Nhà trường, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo dân lập do
cộng đồng dân cư ở cơ sở thành lập, đầu tư xây dựng cơ
sở vật chất, đảm bảo kinh phí hoạt động và được chính
quyền địa phương hỗ trợ.
3. Nhà trường, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo tư thục do tổ
chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế
hoặc cá nhân thành lập, đầu tư xây dựng cơ sở vật chất
và bảo đảm kinh phí hoạt động bằng nguồn vốn ngoài
ngân sách nhà nước.

Điều 4. Phân cấp quản lý nhà nước đối với nhà
trường, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
1. Uỷ ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố trực

thuộc tỉnh (gọi chung là cấp huyện) quản lý nhà trường,
nhà trẻ công lập trên địa bàn.
2. Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung
là cấp xã) quản lý nhà trường, nhà trẻ dân lập; nhà
trường, nhà trẻ tư thục và các nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập trên địa bàn.
3. Phòng giáo dục và đào tạo thực hiện chức năng quản lý
nhà nước về giáo dục đối với mọi loại hình nhà trường,
nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập trên địa bàn.

Đi u 5. T ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng, nhà ề ổ ứ ạ ộ ủ ườ
tr , nhóm tr , l p m u giáo dân l p; nhà tr ng, nhà ẻ ẻ ớ ẫ ậ ườ
tr , nhóm tr , l p m u giáo t th c; giáo d c hoà ẻ ẻ ớ ẫ ư ụ ụ
nh p tr khuy t t tậ ẻ ế ậ
T ch c và ho t đ ng c a nhà tr ng, nhà tr ,ổ ứ ạ ộ ủ ườ ẻ nhóm tr , ẻ
l p m u giáo dân l p; nhà tr ng, nhà tr , nhóm tr , l p ớ ẫ ậ ườ ẻ ẻ ớ
m u giáo t th c; giáo d c hoà nh p tr khuy t t t th c ẫ ư ụ ụ ậ ẻ ế ậ ự
hi n theo các quy đ nh c a Đi u l này và Quy ch t ệ ị ủ ề ệ ế ổ
ch c, ho t đ ng c a tr ng m m non dân l p; Quy ch ứ ạ ộ ủ ườ ầ ậ ế
t ch c, ho t đ ng c a tr ng m m non t th c; Quy ổ ứ ạ ộ ủ ườ ầ ư ụ
đ nh v giáo d c hoà nh p dành cho ng i tàn t t, ị ề ụ ậ ườ ậ
khuy t t t do B tr ng B Giáo d c và Đào t o ban ế ậ ộ ưở ộ ụ ạ
hành.

Ch ng IIươ
V TRÍ, NHI M V , T CH C VÀ QU N LÝ Ị Ệ Ụ Ổ Ứ Ả
TR NG M M NON, TR NG M U GIÁO, NHÀ TRƯỜ Ầ ƯỜ Ẫ Ẻ
************************
Đi u 6. V trí, nhi m v c a nhà tr ng, nhà tr .ề ị ệ ụ ủ ườ ẻ
1. Nhà tr ng, nhà tr có t cách pháp nhân, có tài ườ ẻ ư

kho n và con d u riêng.ả ấ
2. Nhà tr ng, nhà tr h tr các nhóm tr , l p m u ườ ẻ ỗ ợ ẻ ớ ẫ
giáo đ c l p trên cùng m t đ a bàn theo s phân công ộ ậ ộ ị ự
c a c p có th m quy n và th c hi n các nhi m v ủ ấ ẩ ề ự ệ ệ ụ
nêu t i Đi u 2 c a Đi u l này.ạ ề ủ ề ệ


Đi u 7. Tên nhà tr ng, nhà tr ; bi n tên nhà tr ng, nhà ề ườ ẻ ể ườ
trẻ
1.Tên nhà tr ng, nhà tr đ c quy đ nh nh sau:ườ ẻ ượ ị ư
- Tr ng m m non (ho c tr ng m u giáo ho c nhà tr ) và tên riêng c a ườ ầ ặ ườ ẫ ặ ẻ ủ
nhà tr ng, c a nhà tr .ườ ủ ẻ
- Không ghi lo i hình nhà tr ng, nhà tr công l p, dân l p hay t th c. ạ ườ ẻ ậ ậ ư ụ
- Tên nhà tr - ng, nhà tr đ c ghi trên quy t đ nh thành l p nhà tr ng, ư ờ ẻ ượ ế ị ậ ườ
nhà tr , con d u, bi n tên nhà tr ng, nhà tr và các gi y t giao d ch.ẻ ấ ể ườ ẻ ấ ờ ị
2. Bi n tên nhà tr ng, nhà trể ườ ẻ
a) Góc trên bên trái
- Dòng th nh t : ứ ấ U ban nhân dân huy n, ỷ ệ qu n, th xã, thành ph thu c ậ ị ố ộ
t nh và tên riêng c a huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh đó;ỉ ủ ệ ậ ị ố ộ ỉ
- Dòng th hai: ứ Phòng Giáo d c và Đào t o.ụ ạ
b) gi a: Ở ữ Tên nhà tr ng, nhà trườ ẻ theo quy đ nh t i kho n 1 c a Đi u ị ạ ả ủ ề
này;
c) Cu i cùng: ố Đ a ch , s đi n tho i, s quy t đ nh thành l p ho c s ị ỉ ố ệ ạ ố ế ị ậ ặ ố
gi y phép thành l pấ ậ c a nhà tr ng, nhà tr .ủ ườ ẻ

UBND HUYỆN LỘC HÀ
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
TRƯỜNG MẦM NON THẠCH CHÂU
Xóm …., Xã Thạch Châu, Lộc Hà, Hà Tĩnh
Điện thoại: 039.846…..



Đi u 8. Đi u ki n thành l p nhà tr ng, nhà tr ề ề ệ ậ ườ ẻ
Nhà tr ng, nhà tr đ c c p có th m quy n quy t đ nh thành ườ ẻ ượ ấ ẩ ề ế ị
l p ho c cho phép thành l p khi đ m b o các đi u ki n sau:ậ ặ ậ ả ả ề ệ
1. Phù h p v i quy ho ch m ng l i c s giáo d c, đáp ng yêu ợ ớ ạ ạ ướ ơ ở ụ ứ
c u phát tri n kinh t - xã h i c a đ a ph - ng, t o đi u ki n ầ ể ế ộ ủ ị ư ơ ạ ề ệ
thu n l i cho tr em đi h c.ậ ợ ẻ ọ
2. Có t ba nhóm tr , l p m u giáo tr lên v i s l ng ít nh t 50 tr ừ ẻ ớ ẫ ở ớ ố ượ ấ ẻ
em và có không quá 15 nhóm tr , l p m u giáo.ẻ ớ ẫ
3. Có đ cán b qu n lý, giáo viên và nhân viên theo tiêu chu n quy ủ ộ ả ẩ
đ nh t i các Đi u 16, Đi u 17 và Đi u 38 c a Đi u l này.ị ạ ề ề ề ủ ề ệ
4. Có c s v t ch t, trang thi t b theo quy đ nh t i Ch ng IV c a ơ ở ậ ấ ế ị ị ạ ươ ủ
Đi u l nàyề ệ .


Điều 9. Thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập nhà
trường, nhà trẻ
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập đối với
nhà trường, nhà trẻ công lập và cho phép thành lập đối với nhà
trường, nhà trẻ dân lập, tư thục.
Điều 10. Hồ sơ và thủ tục thành lập nhà trường, nhà trẻ
1. Hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập nhà trường,
nhà trẻ gồm:
a) Đề án thành lập nhà trường, nhà trẻ;
b) Tờ trình về Đề án thành lập nhà trường, nhà trẻ, cơ cấu tổ chức
và hoạt động của nhà trường, nhà trẻ; Dự thảo quy chế hoạt động
của nhà trường, nhà trẻ;
c) Ý kiến bằng văn bản của cơ quan có liên quan về việc thành lập
nhà trường, nhà trẻ;

d) Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên
quan và báo cáo bổ sung theo ý kiến chỉ đạo của Uỷ ban nhân dân
cấp huyện (nếu có);
đ) Sơ yếu lý lịch kèm theo bản sao văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của
ng-ười dự kiến làm hiệu trưởng.


2.Th t c thành l p nhà tr ng, nhà tr : ủ ụ ậ ườ ẻ

a) U ban Nhân dân c p xã đ i v i nhà tr ng, nhà tr công l p; t ch c ỷ ấ ố ớ ườ ẻ ậ ổ ứ
và cá nhân đ i v i nhà tr ng, nhà tr dân l p, t th c có trách nhi m l p h ố ớ ườ ẻ ậ ư ụ ệ ậ ồ
s theo quy đ nh t i kho n 1 c a Đi u này;ơ ị ạ ả ủ ề

b) Phòng giáo d c và đào t o nh n h s , xem xét các đi u ki n thành ụ ạ ậ ồ ơ ề ệ
l p nhà tr ng, nhà tr theo quy đ nh t i Đi u 8 c a Đi u l này. Sau khi xem ậ ườ ẻ ị ạ ề ủ ề ệ
xét, n u th y đ đi u ki n, phòng giáo d c và đào t o có ý ki n b ng văn b n ế ấ ủ ề ệ ụ ạ ế ằ ả
và g i h s thành l p nhà tr ng, nhà tr đ n U ban nhân dân c p huy n; ử ồ ơ ậ ườ ẻ ế ỷ ấ ệ

c) Trong th i h n 45 ngày làm vi c k t ngày nh n đ h s h p l , U ờ ạ ệ ể ừ ậ ủ ồ ơ ợ ệ ỷ
ban nhân dân c p huy n ra quy t đ nh thành l p đ i v i nhà tr ng, nhà tr ấ ệ ế ị ậ ố ớ ườ ẻ
công l p ho c cho phép thành l p đ i v i nhà tr ng, nhà tr dân l p, t th c ậ ặ ậ ố ớ ườ ẻ ậ ư ụ
theo quy đ nh.ị

Tr ng h p ch a quy t đ nh thành l p nhà tr ng, nhà tr ho c ch a ườ ợ ư ế ị ậ ườ ẻ ặ ư
cho phép thành l p nhà tr ng, nhà tr , U ban nhân dân c p huy n có văn ậ ườ ẻ ỷ ấ ệ
b n thông báo cho phòng giáo d c và đào t o bi t rõ lý do và h ng gi i quy t. ả ụ ạ ế ướ ả ế

Điều 11. Sáp nhập, chia, tách, đình chỉ hoạt động, giải thể
nhà trường, nhà trẻ
1. Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

2. Đình chỉ hoạt động nhà trường, nhà trẻ
3. Giải thể nhà trường, nhà trẻ
4. Hồ sơ sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ bao gồm:
a) Đề án về sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ;
b) Tờ trình về Đề án sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà
trẻ;
c) Các văn bản xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các
khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan.
Việc gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, xử lý hồ sơ thẩm định,
thẩm tra về thủ tục và hồ sơ, thời hạn giải quyết về sáp nhập,
chia, tách nhà trường, nhà trẻ được thực hiện như đối với
việc thành lập nhà trường, nhà trẻ.

Điều 12. Điều kiện và thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập; sáp nhập, chia, tách, đình chỉ, giải thể nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
1. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã cấp phép trên cơ sở có ý kiến bằng
văn bản của phòng giáo dục và đào tạo đối với các nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập.
2. Tổ chức, cá nhân đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
được cấp có thẩm quyền cho phép thành lập khi đảm bảo các điều
kiện sau:
a) Đáp ứng nhu cầu gửi trẻ của các gia đình;
b) Có giáo viên theo tiêu chuẩn quy định tại Điều 38 của Điều lệ này;
c) Có phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục cho trẻ em và các thiết
bị, đồ dùng, đồ chơi, tài liệu theo quy định tại Điều 31, Điều 32, Điều
33 của Điều lệ này.
3. Thủ tục đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập :
4. Biển tên lớp mẫu giáo, nhóm trẻ độc lập
5. Sáp nhập, chia, tách, đình chỉ, giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập


Điều 13. Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
1.Trẻ em đ-ược tổ chức theo nhóm trẻ hoặc lớp mẫu giáo.
a) Đối với nhóm trẻ: trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi
được tổ chức thành các nhóm trẻ. Số trẻ tối đa trong một nhóm
trẻ được quy định như sau:
- Nhóm trẻ từ 3 đến 12 tháng tuổi: 15 trẻ;
- Nhóm trẻ từ 13 đến 24 tháng tuổi: 20 trẻ;
- Nhóm trẻ từ 25 đến 36 tháng tuổi: 25 trẻ.
b) Đối với lớp mẫu giáo: Trẻ em từ ba tuổi đến sáu tuổi
được tổ chức thành các lớp mẫu giáo. Số trẻ tối đa trong một lớp
mẫu giáo được quy định như sau:
- Lớp mẫu giáo 3- 4 tuổi: 25 trẻ;
- Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi: 30 trẻ;
- Lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi: 35 trẻ.

c) Nếu số lượng trẻ em trong mỗi nhóm, lớp không đủ 50% so với
số trẻ tối đa được quy định tại Điểm a và Điểm b, Khoản 1 của Điều
này thì được tổ chức thành nhóm trẻ ghép hoặc lớp mẫu giáo ghép;
d) Khi nhóm trẻ, lớp mẫu giáo có một trẻ khuyết tật học hòa nhập thì
sĩ số của lớp được giảm năm trẻ. Mỗi nhóm trẻ, lớp mẫu giáo không
quá hai trẻ cùng một loại tật.
đ) Mỗi nhóm trẻ, lớp mẫu giáo có đủ số lượng giáo viên theo quy
định hiện hành. Nếu nhóm, lớp có từ 2 giáo viên trở lên thì phải có 1
giáo viên phụ trách chính.
2. Tuỳ theo điều kiện địa phương, nhà trường, nhà trẻ có thể có
thêm nhóm trẻ hoặc lớp mẫu giáo ở những địa bàn khác nhau để
thuận tiện cho trẻ đến trường, đến nhà trẻ (gọi là điểm trường). Hiệu
trưởng phân công một phó hiệu trưởng hoặc một giáo viên phụ trách
lớp phụ trách điểm trường. Mỗi trường, mỗi nhà trẻ không có quá 7

điểm trường.

Đi u 14. T chuyên mônề ổ
1. T chuyên môn bao g m giáo viên, ng i làm công tác thi t b ổ ồ ườ ế ị
giáo d c và c p d ng. T chuyên môn có t tr ng và t phó.ụ ấ ưỡ ổ ổ ưở ổ
2. Nhi m v c a t chuyên môn g m:ệ ụ ủ ổ ồ
a) Xây d ng k ho ch ho t đ ng chung c a t theo tu n, tháng, ự ế ạ ạ ộ ủ ổ ầ
năm h c nh m th c hi n ch - ng trình, k ho ch nuôi d ng, ọ ằ ự ệ ư ơ ế ạ ưỡ
chăm sóc, giáo d c tr và các ho t đ ng giáo d c khác;ụ ẻ ạ ộ ụ
b) Th c hi n b i d ng chuyên môn, nghi p v , ki m tra, đánh giá ự ệ ồ ưỡ ệ ụ ể
ch t l ng, hi u qu công tác nuôi d ng, chăm sóc, giáo d c tr ấ ượ ệ ả ưỡ ụ ẻ
và qu n lý s d ng tài li u, đ dùng, đ ch i, thi t b giáo d c ả ử ụ ệ ồ ồ ơ ế ị ụ
c a các thành viên trong t theo k ho ch c a nhà tr ng, nhà ủ ổ ế ạ ủ ườ
tr ;ẻ
c) Tham gia đánh giá, x p lo i giáo viên theo Chu n ngh nghi p ế ạ ẩ ề ệ
giáo viên m m non; ầ
d) Đ xu t khen th ng, k lu t giáo viên.ề ấ ưở ỷ ậ
3. T chuyên môn sinh ho t đ nh kỳ ít nh t hai tu n m t l nổ ạ ị ấ ầ ộ ầ .

Điều 15. Tổ văn phòng
1. Tổ văn phòng gồm các nhân viên làm công tác y tế
trường học, văn thư, kế toán và nhân viên khác.
2. Nhiệm vụ của tổ văn phòng gồm:
a) Xây dựng kế hoạch hoạt động của tổ theo tuần, tháng,
năm nhằm phục vụ cho việc thực hiện các hoạt động của
nhà trường, nhà trẻ về chăm sóc, dinh dưỡng;
b) Giúp hiệu trưởng quản lý tài chính, tài sản, lưu giữ hồ sơ
của nhà trường, nhà trẻ;
c) Thực hiện bồi d-ưỡng chuyên môn, nghiệp vụ, kiểm tra,
đánh giá chất lượng, hiệu quả công việc của các thành

viên trong tổ theo kế hoạch của nhà trường, nhà trẻ;
d) Tham gia đánh giá, xếp loại các thành viên.
3. Tổ văn phòng sinh hoạt định kỳ ít nhất hai tuần một lần.

Điều 16. Hiệu trưởng
1. Hiệu trưởng nhà trường, nhà trẻ là người chịu trách nhiệm tổ chức,
quản lý các hoạt động và chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ
em của nhà trường, nhà trẻ.
2. Hiệu trưởng do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện bổ nhiệm đối với
nhà trường, nhà trẻ công lập; công nhận đối với nhà trường, nhà trẻ dân
lập, tư- thục theo đề nghị của Trưởng phòng giáo dục và đào tạo. Nhiệm kỳ
của hiệu trưởng trường công lập là 5 năm; hết nhiệm kỳ, hiệu trưởng được
bổ nhiệm lại hoặc luân chuyển sang một nhà trường, nhà trẻ khác lân cận
theo yêu cầu điều động. Sau mỗi năm học, hiệu trưởng được cấp có thẩm
quyền đánh giá về công tác quản lý các hoạt động và chất lượng giáo dục
của nhà trường, nhà trẻ.
3. Người được bổ nhiệm hoặc công nhận làm Hiệu trưởng nhà trường,
nhà trẻ phải đáp ứng các tiêu chuẩn sau:
a) Có trình độ chuẩn được đào tạo là có bằng trung cấp sư phạm mầm
non, có ít nhất 5 năm công tác liên tục trong giáo dục mầm non. Trường
hợp do yêu cầu đặc biệt của công việc, người được bổ nhiệm hoặc công
nhận là Hiệu trưởng có thể có thời gian công tác trong giáo dục mầm non ít
hơn theo quy định;
b) Đã hoàn thành chương trình bồi dưỡng cán bộ quản lý; có uy tín về
phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống, chuyên môn, nghiệp vụ; có năng lực
tổ chức, quản lý nhà trường, nhà trẻ và có sức khoẻ.


4. Nhi m v và quy n h n c a Hi u tr ngệ ụ ề ạ ủ ệ ưở


a) Xây d ng quy ho ch phát tri n nhà tr ng; l p k ho ch và t ch c th c ự ạ ể ườ ậ ế ạ ổ ứ ự
hi n k ho ch giáo d c t ng năm h c; báo cáo, đánh giá k t qu th c hi n ệ ế ạ ụ ừ ọ ế ả ự ệ
tr c H i đ ng tr ng và các c p có th m quy n;ướ ộ ồ ườ ấ ẩ ề

b) Thành l p các t chuyên môn, t văn phòng và các h i đ ng t v n trong nhà ậ ổ ổ ộ ồ ư ấ
tr ng, nhà tr ; b nhi m t tr ng, t phó. Đ xu t các thành viên c a H i ườ ẻ ổ ệ ổ ưở ổ ề ấ ủ ộ
đ ng tr ng trình c p có th m quy n quy t đ nh;ồ ườ ấ ẩ ề ế ị

c) Phân công, qu n lý, đánh giá, x p lo i; tham gia quá trình tuy n d ng, thuyên ả ế ạ ể ụ
chuy n; khen th- ng, thi hành k lu t đ i v i giáo viên, nhân viên theo quy đ nh; ể ưở ỷ ậ ố ớ ị

d) Qu n lý và s d ng có hi u qu các ngu n tài chính, tài s n c a nhàả ử ụ ệ ả ồ ả ủ

tr - ng, nhà tr ;ư ờ ẻ

đ) Ti p nh n tr em, qu n lý tr em và các ho t đ ng nuôi d ng, chăm sóc, giáo ế ậ ẻ ả ẻ ạ ộ ưỡ
d c tr em c a nhà tr- ng, nhà tr ; quy t đ nh khen th ng, phê duy t k t qu ụ ẻ ủ ườ ẻ ế ị ưở ệ ế ả
đánh giá tr theo các n i dung nuôi d ng, chăm sóc, giáo d c tr em do B Giáo ẻ ộ ưỡ ụ ẻ ộ
d c và Đào t o quy đ nh; ụ ạ ị

e) D các l p b i d- ng v chính tr , chuyên môn, nghi p v qu n lý; tham gia ự ớ ồ ưỡ ề ị ệ ụ ả
các ho t đ ng giáo d c 2 gi trong m t tu n; đ c h - ng ch đ ph c p và ạ ộ ụ ờ ộ ầ ượ ư ở ế ộ ụ ấ
các chính sách u đãi theo quy đ nh;ư ị

f) Th c hi n quy ch dân ch c s và t o đi u ki n cho các t ch c chính tr ự ệ ế ủ ở ơ ở ạ ề ệ ổ ứ ị
- xã h i trong nhà tr ng, nhà tr ho t đ ng nh m nâng cao ch t l ng chăm ộ ườ ẻ ạ ộ ằ ấ ượ
sóc, giáo d c tr ; ụ ẻ

g) Th c hi n xã h i hoá giáo d c, phát huy vai trò c a nhà tr ng đ i v i c ng ự ệ ộ ụ ủ ườ ố ớ ộ
đ ngồ .


Đi u 17. Phó Hi u tr ngề ệ ưở
1. Phó Hi u tr ng là ng - i giúp vi c cho Hi u tr ng và ch u ệ ưở ư ờ ệ ệ ưở ị
trách nhi m tr c Hi u tr ng, do Ch t ch U ban nhân dân c p ệ ướ ệ ưở ủ ị ỷ ấ
huy n b nhi m đ i v i nhà tr ng, nhà tr công l p; công nh n ệ ổ ệ ố ớ ườ ẻ ậ ậ
đ i v i nhà tr ng, nhà tr dân l p, t th c theo đ ngh c a ố ớ ườ ẻ ậ ư ụ ề ị ủ
Tr ng phòng giáo d c và đào t o. ưở ụ ạ
2. Tr ng h ng I có 2 phó hi u tr ng; tr ng h ng II có 1 phó ườ ạ ệ ưở ườ ạ
hi u tr ng; đ c b trí thêm 1 phó hi u tr ng n u có t 5 ệ ưở ượ ố ệ ưở ế ừ
đi m tr ng ho c có t 20 tr em khuy t t t tr lên. Các h ng I, II ể ườ ặ ừ ẻ ế ậ ở ạ
c a nhà tr ng, nhà tr đ c quy đ nh t i Thông t s ủ ườ ẻ ượ ị ạ ư ố
71/2007/TTLT- BGDĐT- BNV ngày 28 tháng 11 năm 2007 liên t ch ị
B Giáo d c và Đào t o và B N i v , h ng d n đ nh m c biên ộ ụ ạ ộ ộ ụ ướ ẫ ị ứ
ch s nghi p trong các c s giáo d c m m non công l p.ế ự ệ ơ ở ụ ầ ậ

3. Ng i đ c b nhi m ho c công nh n làm phó hi u tr ng nhà ườ ượ ổ ệ ặ ậ ệ ưở
tr ng, nhà tr ph i đáp ng các tiêu chu n sau:ườ ẻ ả ứ ẩ
a) Có b ng trung c p s ph m m m non, có ít nh t 3 năm công tác liên ằ ấ ư ạ ầ ấ
t c trong giáo d c m m non. Tr ng h p do yêu c u đ c bi t c a công ụ ụ ầ ườ ợ ầ ặ ệ ủ
vi c, ng i đ c b nhi m ho c công nh n phó hi u tr ng có th có ệ ườ ượ ổ ệ ặ ậ ệ ưở ể
th i gian công tác trong giáo d c m m non ít h n theo quy đ nh;ờ ụ ầ ơ ị
b) Có uy tín v ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng, chuyên môn, ề ẩ ấ ị ạ ứ ố ố
nghi p v ; có năng l c qu n lý nhà tr ng, nhà tr và có s c kho .ệ ụ ự ả ườ ẻ ứ ẻ
4. Nhi m v và quy n h n c a phó hi u tr ng:ệ ụ ề ạ ủ ệ ưở
a) Ch u trách nhi m đi u hành công vi c do hi u tr ng phân công;ị ệ ề ệ ệ ưở
b) Đi u hành ho t đ ng c a nhà tr - ng, nhà tr khi đ- c hi u tr ng ề ạ ộ ủ ư ờ ẻ ượ ệ ưở
u quy n;ỷ ề
c) D các l p b i d ng v chính tr , chuyên môn, nghi p v qu n lý; ự ớ ồ ưỡ ề ị ệ ụ ả
tham gia các ho t đ ng giáo d c 4 gi trong m t tu n; đ c h ng ch ạ ộ ụ ờ ộ ầ ượ ưở ế
đ ph c p và các chính sách u đãi theo quy đ nh.ộ ụ ấ ư ị

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×