Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

TRẮC NGHIỆM TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH EN02.015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.19 KB, 24 trang )

LTTN 01 TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hãy chọn cách viết đúng chính tả:
Chọn một câu trả lời:
a. Ở đây nhận xơn xì
b. Xơn lam chướng khí
c. Cái mồm cứ xơn xớt

Phản hồi
Đáp án đúng là: Cái mồm cứ xơn xớt
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hãy chọn cách viết đúng chính tả:
Chọn một câu trả lời:
a. Vỏ dà

b. Vỏ rà


c. Vỏ già


Phản hồi
Đáp án đúng là: Vỏ dà
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hãy chọn cách viết sai chính tả:
Chọn một câu trả lời:
a. Thật là sửng sốt.
b. Chưa chi nó đã sửng cồ.
c. Kẹo mè sửng.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Kẹo mè sửng.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hãy chọn cách viết sai chính tả:
Chọn một câu trả lời:


a. Phòng chống chuyển giường đi nơi khác
b. Khách sạn này không còn phòng trống

c. Phòng này chống 2 giường

Phản hồi
Đáp án đúng là: Phòng này chống 2 giường
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hãy chọn cách viết sai chính tả:
Chọn một câu trả lời:
a. Giọng lưỡi mềm dẻo.
b. Giọng dao này rất cứng.

c. Dọng mía này khá cứng.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Giọng dao này rất cứng.
Câu trả lời đúng là:

LTTN 02
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Tìm từ trái nghĩa với “mênh mang”:
Chọn một câu trả lời:
a. Hẹp hòi
b. Chật chội

c. Thênh thang

Phản hồi
Đáp án đúng là: Chật chội
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “qua quýt”:
Chọn một câu trả lời:
a. Đại khái

b. Thông thoáng
c. Thoáng qua

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đại khái


Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3

Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “dã man”:
Chọn một câu trả lời:
a. Dã thú
b. Dã Tượng
c. Tàn tệ

Phản hồi
Đáp án đúng là: Tàn tệ
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm từ trái nghĩa với “gan lì”:
Chọn một câu trả lời:
a. Lì lợm
b. Bạc nhược


c. Lì xì

Phản hồi
Đáp án đúng là: Bạc nhược

Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “mênh mông”:
Chọn một câu trả lời:
a. Lang thang
b. Mông lung
c. Thênh thang

Phản hồi
Đáp án đúng là: Thênh thang
Câu trả lời đúng là:
LTTN 03
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hãy chọn cách viết đúng chính tả:


Chọn một câu trả lời:
a. Quả giâu gia

b. Quả dâu gia

c. Quả râu ra

Phản hồi
Đáp án đúng là: Quả giâu gia
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hãy chọn cách viết sai chính tả:
Chọn một câu trả lời:
a. Sức nước hoa

b. Sức nước đang lên, kinh tế phát triển
c. Xức dầu sực nức

Phản hồi
Đáp án đúng là: Sức nước hoa
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hãy chọn cách viết sai chính tả:

Chọn một câu trả lời:
a. Đau quá, cứ xuýt xoa mãi.
b. Hai đứa lúc nào cũng xoắn xuýt.
c. Hai đứa xuýt xoát tuổi nhau.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Hai đứa xuýt xoát tuổi nhau.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “nhân từ”:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân danh
b. Hiền lương

c. Ông từ

Phản hồi
Đáp án đúng là: Hiền lương


Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Tìm từ trái nghĩa với “hảo hạng”:
Chọn một câu trả lời:
a. Hạng mục
b. Hảo hán
c. Xoàng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Xoàng
Câu trả lời đúng là:
KTTN 01
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hãy chọn cách viết sai chính tả:
Chọn một câu trả lời:
a. Tôi chôn nó ở trong vườn.


b. Nhớ như trôn vào ruột.

c. Cầu thang xoáy trôn ốc.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhớ như trôn vào ruột.
Câu trả lời đúng là:

Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hãy chọn cách viết sai chính tả:
Chọn một câu trả lời:
a. Dọi nhà chữa dột
b. Nắng rọi
c. Dọi đèn vào nhà

Phản hồi
Đáp án đúng là: Dọi đèn vào nhà
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi


Tìm từ trái nghĩa với “gan lì”:
Chọn một câu trả lời:
a. Bạc nhược

b. Lì xì
c. Lì lợm


Phản hồi
Đáp án đúng là: Bạc nhược
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm từ trái nghĩa với “phính”:
Chọn một câu trả lời:
a. Tóp ten
b. Tóp

c. Tóp mỡ

Phản hồi
Đáp án đúng là: Tóp
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm từ đồng nghĩa/gần nghĩa với “cao cường”:
Chọn một câu trả lời:
a. Cao số

b. Số dách

c. Hùng cường

Phản hồi
Đáp án đúng là: Số dách
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Hãy chọn cách viết sai chính tả:
Chọn một câu trả lời:
a. Chạy giong khắp cánh đồng.

b. Suốt ngày rong chơi khắp cánh đồng.
c. Thong dong đi khắp cánh đồng.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Chạy giong khắp cánh đồng.


Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Để đi lại an toàn trên sông nước phải có bản đồ hàng hải.
b. Việc giao thông trên biển phụ thuộc vào trình độ hàng hải của thuyền trưởng.
c. Đá ngầm đe dọa an toàn giao thông hàng hải, hàng giang.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đá ngầm đe dọa an toàn giao thông hàng hải, hàng giang.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. Ăn cá bị ngộ độc chết thì hậu quả sẽ vô cùng tai hại.

b. Hậu quả của phương pháp này là doanh số bán hàng tăng gấp đôi tháng trước.


c. Mày làm thế thì hiệu quả sẽ vô cùng tai hại.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Ăn cá bị ngộ độc chết thì hậu quả sẽ vô cùng tai hại.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Mụ này trông rất khả nghi.
b. Mụ này trông rất đáng khả nghi.

c. Mụ này trông rất đáng nghi.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Mụ này trông rất đáng khả nghi.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt sai:
Chọn một câu trả lời:


a. Bấy giờ nó sẽ đi bơi
b. Bây nó sẽ đi chơi

Phản hồi
Đáp án đúng là: Bây nó sẽ đi chơi
Câu trả lời đúng là:

LTTN 03
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án.
b. Cái đồng hồ cổ này là vô giá.

c. Cái đồng hồ cổ này là không có giá.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Cái đồng hồ cổ này là vô giá.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau


Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. Trời lạnh thế này mà ăn mặc phong thanh thế hả cháu.
b. Cái loa này phong thanh quá chuẩn.
c. Cứ phong thanh ở đâu bán đất ao là nó nhào đến luôn.


Phản hồi
Đáp án đúng là: Cứ phong thanh ở đâu bán đất ao là nó nhào đến luôn.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Bấy giờ nó sẽ đi bơi
b. Bây nó sẽ đi chơi

Phản hồi
Đáp án đúng là: Bây nó sẽ đi chơi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Con nai nằm sõng sượt bên bờ suối, máu chảy loang trên tảng đá.
b. Nạn nhân nằm sóng sượt trên hè phố.


c. Cá chết nằm dài sườn sượt trên bờ cát.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Nạn nhân nằm sóng sượt trên hè phố.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhờ ơn các bác sĩ bệnh tình của tôi đã hết.

b. Sau đợt điều trị này bệnh tình của tôi đã khá hơn nhiều.
c. Với bệnh tình xấu thế này, cứ gọi là tốn hàng trăm triệu.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhờ ơn các bác sĩ bệnh tình của tôi đã hết.


Câu trả lời đúng là:
KTTN 02
Câu hỏi 1
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi

Tìm cách diễn đạt sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Lượng khán giả kéo đến rạp phim ngày càng đông.
b. Mỗi nhạc sĩ đều có đối tượng khán giả riêng

c. Nỗi lo lớn là sân khấu không có khán giả

Phản hồi
Đáp án đúng là: Mỗi nhạc sĩ đều có đối tượng khán giả riêng
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 2
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Đáp ứng theo yêu cầu của bạn xem truyền hình…


b. Đáp ứng cầu của bạn xem truyền hình…
c. Thể theo yêu cầu của bạn xem truyền hình…

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đáp ứng theo yêu cầu của bạn xem truyền hình…
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 3
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00

Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt đúng:
Chọn một câu trả lời:
a. Bàng quan với thời cuộc

b. Bàng quang với thời cuộc

Phản hồi
Đáp án đúng là: Bàng quan với thời cuộc
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 4
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt sai:
Chọn một câu trả lời:


a. Bấy giờ nó sẽ đi bơi
b. Bây nó sẽ đi chơi

Phản hồi
Đáp án đúng là: Bây nó sẽ đi chơi
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 5
Câu trả lời đúng

Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Tìm cách diễn đạt sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Nhìn từ sau công trình sẽ rất hoành tráng.
b. Nhìn từ sau công trình tuyệt đẹp biết bao.

c. Nhìn từ sau công trình thật tuyệt vời.

Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhìn từ sau công trình tuyệt đẹp biết bao.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 6
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi


Tìm cách diễn đạt sai:
Chọn một câu trả lời:
a. Lòng dân oán dận.

b. Dận gót thật mạnh.
c. Hai vợ chồng nhà ấy giận nhau.

Phản hồi

Đáp án đúng là: Lòng dân oán dận.
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 7
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:
“Trong tư tưởng lạc quan có một lòng tin mãnh liệt. Nhưng lòng tin đó không phải là một sự tin
tưởng có tính chất tôn giáo, mà là một sự tin tưởng có tính chất khoa học, nghĩa là có căn cứ thực
tế, dựa trên suy lý chắc chắn, bằng vào kinh nghiệm lịch sử.”
Chọn một câu trả lời:
a. Ẩn tàng
b. Diễn – quy
c. Quy nạp
d. Quy – diễn
e. Diễn dịch

Phản hồi


Đáp án đúng là: Diễn dịch
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 8
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi

Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:
“Lạc quan trước hết là yêu đời, xem đời là đáng sống, cho dù đường đời gặp phải lắm cảnh éo le
phiền muộn và gian truân, hoặc phải đụng lắm điều hèn nhát, ti tiện, phản trắc. Những cái tiêu cực
ấy đối vời người lạc quan chỉ là những chướng ngại cần bước qua để xây dựng một cuộc đời tốt
đẹp hơn xứng đáng với tình người”.
Chọn một câu trả lời:
a. Diễn dịch

b. Quy nạp
c. Quy – diễn

d. Diễn – Quy
e. Ẩn tàng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Diễn dịch
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 9
Câu trả lời đúng
Điểm 1,00 ngoài khoảng 1,00


Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:
“Các nhà nghiên cứu liệt kê được không dưới 6.500 chứng lo sợ. Từ chứng lo sợ khá phổ biến: sợ
chỗ hoang vắng, đến sợ chỗ chật hẹp đóng kín, sợ chỗ cao quá, sợ máy bay, thang máy”.
Chọn một câu trả lời:
a. Ẩn tàng


b. Diễn – quy
c. Quy – diễn
d. Quy nạp
e. Diễn dịch

Phản hồi
Đáp án đúng là: Diễn dịch
Câu trả lời đúng là:
Câu hỏi 10
Câu trả lời không đúng
Điểm 0,00 ngoài khoảng 1,00
Đánh dấu để làm sau

Mô tả câu hỏi
Xác định kiểu loại của đoạn văn sau đây:
“Đối với một số người, sự lo sợ như vậy làm họ căng thẳng, cảm thấy mất thể diện, xấu hổ, có thể
kinh hoảng, khiến họ bị thiệt thòi trong đời sống xã hội, gia đình hoặc nghề nghiệp. Lâu dần, những
người hay lo sợ như vậy, không để ý tìm người khác giúp sức giải quyết, đã để mọi việc diễn tiến
theo chiều hướng tiêu cực, vì họ không nghĩ rằng chứng sợ hãi đó thật ra cũng là một dạng bệnh”.


Chọn một câu trả lời:
a. Diễn dịch
b. Diễn – quy

SAI

c. Quy nạp
d. Ẩn tàng

e. Quy – diễn

Phản hồi
Câu trả lời đúng là:



×