Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tổng hợp bài Test Nhi Khoa 01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.76 KB, 3 trang )

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ PHẦN HÔ HẤP
1. Những đặc điểm về giải phẫu họng, hầu. Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
Mệnh đề Đúng Sai
1. Họng hầu trẻ em ngắn và hẹp, có hướng thẳng đứng
2. Họng hầu hình phễu hẹp
3. Họng phát triển mạnh nhất trong năm đầu và tuổi dạy
thì
4. Từ 3 tuổi trở lên họng con gái dài hơn con trai
5. Vòng bạch huyết Waldeyer phát triển mạnh ở trẻ dưới
1 tuổi










2. Những đặc điểm sinh lý về nhịp thở. Hãy khoang tròn vào đầu câu đúng :
Mệnh đề Đúng Sai
1. Tần số thở tăng dần theo tuổi
2. Lượng khí thở vào cũng được tăng dần theo tuổi
3. Trẻ sơ sinh và bú mẹ thở bụng là chủ yếu
4. Trẻ 2 tuổi thở hỗn hợp (ngực và bụng)
5. Trẻ 10 tuổi, con trai chủ yếu thở ngực, con gái thở
bụng











3. Nguyên nhân vi khuẩn thường gặp nhất trong viêm phổi trẻ nhỏ : Hãy
khoanh tròn vào đầu câu đúng sau :
a. Liên cầu khuẩn
b. Hemophilus influenzae
c. Tụ cầu khuẩn
d. Branhamella Catarrhalis
4. Dấu hiệu lâm sáng có giá trị chẩn đoán sớm viêm phổi trẻ nhỏ. Hãy khoang
tròn vào đầu câu đúng :
a. Sốt
b. Ho
c. Thở nhanh
d. Co rút lồng ngực
e. Tím tái
5. Hình ảnh Xquang thường gặp nhất trong viêm phổi trẻ nhỏ. Hãy khoang
tròn vào đầu câu đúng :
a. Ổ mờ nhỏ rải rác đặc biệt vùng rốn phổi cạnh tim
b. Mờ không đồng đều ở dọc hai bên cột sống
c. Hình ảnh ứ khí phế nang = khí phế thũng
d. Nốt mờ lớn rải rác
e. Nốt mờ không đồng đều tập trung vào một phân thuỳ, thuỳ phổi
6. Kháng sinhb có tác dụng tốt trong điều trị viêm phổi do phế cầu khuẩn là.
Hãy khoang tròn vào đầu câu đúng :
a. Penicilline

b. Oxacillin
c. Chloramphenicol
d. Ampicilline
e. Bactrim
7. Nguyên nhân thường gặp nhất viêm phổi ở trẻ sơ sinh là. Hãy khoang tròn
vào đầu câu đúng :
a. Phế cầu
b. Liên cầu
c. Tụ cầu
d. Klebsiella pneumoniae
e. E. Coli
8. Biện pháp theo dõi và chăm sóc tại nhà một trẻ bị NKHHCT quan trọng
nhất. Hãy khoang tròn vào đầu câu đúng :
a. Cho trẻ ăn tốt hơn bình thường
b. Uống đủ nước hàng ngày
c. Làm sạch mũi nếu cản trở bú
d. Làm dịu giọng – giảm ho bằng các thuốc giảm ho dân tộc
9. Ngưỡng thở nhanh được quy định:
Mệnh đề Đúng Sai
1. Trẻ dưới 2 tháng tuổi thở 60 lần/phút là thở
nhanh.
2. Trẻ dưới 2 tháng đến 12 tháng tuổi thở 40
lần/phút là thở nhanh.









3. Trẻ dưới 12 tháng đến 5 tuổi thở 50 lần/phút
là thở nhanh.
4. Trẻ dưới 2 tháng đến 12 tháng tuổi thở 50
lần/phút là thở nhanh.
5. Trẻ dưới 12 tháng đến 5 tuổi thở 50 lần/phút
trở lên là thở nhanh.






10. Cháu Lan 2 tuổi đến phòng khám bệnh vì ho 2 ngày nay. Khám nhiệt
độ 37
0
2. Căn nặng 10,5 kg, chảy nước mũi, ho nhẹ, nhịp thở 34 lần/phút.
Không co rút lồng ngực. Gõ và nghe phổi bình thường. Đánh dấu xếp loại
và xử trí thiứch hợp.
a. Bệnh rất nặng, vào viện điều trị cấp cứu
b. Viêm phổi nặng, vào viện cấp cứu
c. Viêm phổi điều trị với một số kháng sinh. Chăm sóc tại nhà
d. Không viêm phổi (ho – cảm lạnh). Không dùng kháng sinh, chăm sóc tại
nhà
11. Cháu Hương 1 tháng tuổi vào viện vì ho. Khám: Cân nặng 3,5kg, nhiệt
độ 35
0
2, ho nhẹ, bú kém, nhịp thở 56 lần/phút, không có dấu hiệu co rút
lồng ngực, nghe phổi bình thường. Đánh dấu xếp loại và xử trí thích hợp.
a. Bệnh rất nặng – vào viện điều trị cấp cứu.

b. Viêm phổi nặng, vào viện cấp cứu
c. Viêm phổi điều trị với một kháng sinh. Chăm sóc tại nhà
d. Không viêm phổi - không dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà
12. Cháu Việt 11 tháng tuổi vào viện vì ho, sốt 4 ngày. Khám: Cân nặng
9,2kg, nhiệt độ 39
0
C, nhịp thở 52 lần/phút, co rút lồng ngực, thở khò khè,
các dấu hiệu khác không có gì đặc biệt. Đánh dấu, xếp loại và xử trí thích
hợp.
a. Viêm phổi rất nặng: Vào viện điều trị cấp cứu.
b. Viêm phổi nặng: vào viện cấp cứu
c. Viêm phổi - điều trị với một kháng sinh, chăm sóc tại nhà
d. Không viêm phổi - không dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà

×