Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BỘ 40 CÂU TRẮC NGHIỆM THI BDTX môn THỂ DỤC THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.41 KB, 4 trang )

PHÒNG GDĐT SƠN DƯƠNG
TRƯỜNG THCS VĂN PHÚ
----------

ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ XUẤT BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
MÔN THỂ DỤC THCS

(Đáp án là chữ cái màu đỏ ở các câu hỏi)

Câu 1: Bài thể dục phát triển chung lớp 6 gồm bao nhiêu động tác.
A. 8 Động tác
B. 9 Động tác
C. 10 Động tác
D. 12 Động tác
Câu 2: .Kĩ thuật xuất phát cao chạy nhanh có thể xuất phát theo mấy tư thế.
A 3 tư thế
B. 4 tư thế
C. 5 tư thế
D. 5 tư thế
Câu 3: Khi chạy đều thì em chạy?
A. Chân trái vào nhịp 1, chân phải vào C. Bước chân không trùng với nhịp hô.
nhịp 2.
B. Chạy cùng chân cùng tay.
D. Chạy tay chân đánh ngược nhau
Câu 4: Em cho biết khi chạy xuống dốc thân người phải?
A. Ra trước
B. Ngả về sau
C. Ngả sang phải
D. Ngả sang trái
Câu 5: Em cho biết khi chạy lên dốc thân người phải?
A. Ra trước


B. Ngả về sau
C. Ngả sang phải
D. Ngả sang trái
Câu 6 : Bài thể dục phát triển chung lớp 7 gồm bao nhiêu động tác.
A. 8 Động tác
B. 9 Động tác
C. 10 Động tác
D. 12 Động tác
Câu 7: Trong kĩ thuật chạy cự li ngắn gồm mấy giai đoạn?
A. 4 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 2 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Câu 8: Kỹ thuật nhảy cao kiểu " Bước qua" có bao mấy giai đoạn?
A. 4 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 2 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Câu 9: Bài thể dục phát triển chung lớp 8 có bao nhiêu nhịp?
A. 30 nhịp
B. 35 nhịp
C. 40 nhịp
D. 45 nhịp
Câu 10: Bài thể dục phát triển chung lớp 9 của nữ ( theo sách giáo khoa ) có bao
nhiêu nhịp?
A. 30 nhịp
B. 35 nhịp
C. 40 nhịp
D. 45 nhịp
Câu 11: Trường hợp đang chạy đều, khi động lệnh đứng em phải chạy thêm mấy bước?

A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Câu 12: Đá cầu cầu chạm vị trí nào là phạm quy?
A. Chạm đầu
B. Chạm ngực
C. Chạm tay
D. Cả hai ý A và B.
Câu 13: Để tiến hành tập luyện cho tốt, trước khi tập các em nên ăn uống như thế nào?
A. Ăn nhẹ, uống nhẹ.
C. Ăn nhẹ, uống nhiều.
B. Ăn no và uống nhẹ.
D. Ăn nhiều, uống nhiều.
Câu 14: Trường hợp đang chạy đều em muốn dừng lại thì dùng khẩu lệnh nào?
A. Dừng lại
C. Dừng lại ....đứng
B. Dừng lại ...dừng
D. Đứng lại ....đứng


Câu 15: Trường hợp đang chạy đều, khi động lệnh đứng em phải chạy thêm mấy
bước?
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Câu 16: Xác định kĩ thuật quay đằng sau?
A. Dùng gót chân trái mũi chân phải quay 900
B. Dùng gót chân phải mũi chân trái quay 900

C. Dùng gót chân trái mũi chân phải quay 600
D. Dùng gót chân phải mũi chân trái quay 1800
Câu 17: Trong kĩ thuật chạy cự li ngắn gồm mấy giai đoạn ?
A. 4 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 2 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Câu 18: Động tác nào bổ trợ cho chạy ngắn ?
A. Xoay các khớp vai, cổ, tay.
B. Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau, chạy gót chạm mông.
C. Chạy đạp sau. chạy gót chạm mông.
D. Chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, chạy đạp sau,
Câu 19: Trong xuất cao chạy ngắn tư thế xuất phát trọng tâm dồn vào chân nào?
A. Trọng tâm dồn vào chân sau.
C. Trọng tâm dồn nhiều vào chân trước.
B. Trọng tâm dồn đều cả 2 chân.
D. Trọng tâm dồn nhiều vào chân sau.
Câu 20: Khi VĐV vào thi đấu cần khởi động như thế nào?
A. Chỉ khởi động khớp háng, cổ chân, đầu gối.
B. Khởi động toàn bộ các khớp cổ, cổ chân - cổ tay, bả vai, hông, háng , đầu gối
C. Chỉ khởi động khớp cổ, hông.
D. Không khởi động
Câu 21: Khi tiếp đất trong nhảy cao kiểu bước qua chân nào chủ động tiếp đất trước?
A. Chân lăng.
B. Chân giậm nhảy. C. Cả hai chân
D. Cả hai ý B và C
Câu 22: Ở mỗi mức xà trong nhảy cao VĐV được phép nhảy tối đa bao nhiêu lần?
A. Bốn lần.
B. Ba lần
C. Hai lần

D. Năm lần
Câu 23: Trong kỹ thuật nhảy cao kiểu " Bước qua" giai đoạn nào quan trọng nhất?
A. Chạy đà.
B. Giậm nhảy
C. Trên không
D. Tiếp đất
Câu 24: Cần chú ý những điểm nào ở giai đoạn rơi xuống đất?
A. Chân lăng chạm đất trước, chùng chân để giảm chấn động.
B. Hai chân cùng chạm đất , chùng chân lăng để giảm chấn động.
C. Chân giậm nhảy chạm đất , chùng chân lăng để giảm chấn động
D. Cả hai ý B và C
Câu 25: Trong kỹ thuật nhảy xa kiểu " ngồi " giai đoạn nào quan trọng nhất?
A. Chạy đà.
B. Giậm nhảy
C. Trên không
D. Tiếp đất
Câu 26: Khi tiếp đất trong nhảy xa kiểu ngồi thì chân nào chủ động tiếp đất trước để
chánh chấn thương?
A. Chân trái.
B. Chân phải.
C. Cả hai chân
D. Cả hai ý B và A
Câu 27: Đá cầu cầu chạm vị trí nào là phạm quy?


A. Chạm đầu
B. Chạm ngực
C. Chạm tay
D. Cả hai ý A và B.
Câu 28: Trong thi đấu đơn nội dung đá cầu, mỗi V Đ V được chạm cầu mấy lần?

A. 4 lần
B. 3 lần
C. 2 lần
D. 1 lần
Câu 29: Trong quá trình tập luỵện nếu thấy sức khoẻ không bình thường em cần phải
làm gì?
A. Ngồi hoặc nằm ngay.
C. Vẫn duy trì tập luyện bình thường.
B. Báo cáo cho giáo viên biết.
D. Tập giảm nhẹ động tác
Câu 30: Nguyên nhân cơ bản để xảy ra chấn thương trong tập luyện Thể dục thể thao là:
A. Tập từ đơn giản đến phức tạp .
B. Khởi động kĩ trước khi tập luyện .
C. Tuân thủ những quy định một cách nghiêm túc .
D. Tập các động tác khó, nguy hiểm khi không có người hướng dẫn.
Câu 31: Trong kĩ thuật xuất phát cao chạy nhanh thì?
A. Chân với tay cùng bên
C. Hai chân đứng bàng nhau
B. Chân nọ tay kia, chân thuận để trước
D. Cả A và C đều được
Câu 32: Em cho biết tập luyện sức bền như thế nào là tốt?
A. Tập càng nhiều càng tốt
C. Tập ít thì mới tốt
B. Tập vừa với sức mình và tăng dần khối D. Không tập luyện chạy vẫn tốt
lượng luyện tập
Câu 33: Em hãy tìm đáp án đúng để điền vào chỗ trống cho thích hợp?
Khi có lệnh " Sẵn sàng - chạy" , đạp chân...........(1), rồi đưa ra........(2) sau
đó.......mạnh chân trước phối hợp đánh tay tích cực.
A. 1- Sau; 2- Trước; 3- Đạp.
C. 1- Đá; 2- Trước; 3- Đạp.

B. 1- Sau; 2- Trước; 3- Đá.
D. 1- Đá; 2- sau; 3- Đạp
Câu 34: Khi thực hiện giai đoạn trên không cần chú ý những kỹ thuật cơ bản nào?
A. Gập thân ra trước, chân lăng thẳng qua xà trước, chân giậm nhảy mau
chóng qua xà.
B. Ngửa thân ra sau, chân giậm nhảy qua xà trước. tay buông tự nhiên.
C. Ngửa thân ra sau, hai chân cùng qua xà, chân giậm nhảy mau chóng qua
xà. tay buông tự nhiên.
D. Cả hai ý B và C
Câu 35: VĐV phải có mấy điểm tỳ khi có hiệu lệnh của trọng tài gọi Vào chỗ?
A. 4 điểm tì
B.3 điểm tì
C. 2 điểm tì
D. 5 điểm tì
Câu 36: Em cho biết tập luyện sức bền như thế nào là tốt?
A. Tập càng nhiều càng tốt
C. tập ít thì mới tốt
B. Tập vừa với sức mình
D. không tập luyện chạy vẫn tốt
Câu 37: Chiều dài của sân đá cầu là?
A. 12m10
B. 14m00
C. 13m40
D. 12m00
Câu 38: Sức bền là gì?


A. Sức bền là khả năng của cơ thể chống lại mệt mỏi khi học tập, lao động hay
tập luyện TDTT kéo dài.
B. Sức bền là khả năng của cơ thể thực hiện 1 động tác trong thời gian ngắn nhất

C. Sức bền là khả năng mà con người thực hiện song những bài tập.
D. Sức bền là sự kéo dài sức lưc của cơ thể trong thời gian lâu nhất.
Câu 39: Trong chạy bền khi chạy nhanh thường bị đau ở vùng mạng sườn gọi là
hiện tượng gì?
A. Đau sóc
B. Thở dốc
C. Đau bụng
D. Đau ngực
Câu 40: Có bao nhiêu kiểu nhảy cao?
A. 5 kiểu: ( Bước, Nằm nghiêng, Cắt kéo, Úp bụng , Lưng qua xà )
B. 4 kiểu: ( Nằm nghiêng, Cắt kéo, Úp bụng , Lưng qua xà )
C. 3 kiểu:( Nằm nghiêng, Cắt kéo, Lưng qua xà )
D. 2 kiểu:( Nằm nghiêng, Cắt kéo
----------------------------------------- Hết ----------------------------------------------------

Câu

1

Hướng dẫn chấm – Biểu điểm:
2
3
4
5
6
7

Đáp án

B


A

A

B

A

B

A

A

D

D

Câu

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

Đáp án

B

C

A

D

C

D

A

B

C


B

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đáp án

A

B


B

A

B

C

C

C

B

D

Câu

31

32

33

34

35

36


37

38

39

40

Đáp án

B

B

A

A

D

B

C

A

A

A


NHÀ TRƯỜNG DUYỆT

8

9

10

TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT

GIÁO VIÊN RA ĐỀ

Nguyễn Thị Hà Giang

Đặng Duy Bình

HT

Nguyễn Duy Sáng



×