Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.07 KB, 1 trang )
đề kiểm tra kscl hè 2009
Môn : Ngữ văn 8
( Thời gian: 60 phút )
phần i. trắc nghiệm
Câu 1. Trong các câu sau, câu bị động là
A. Mẹ đang nấu cơm
B. Trời ma to
C. Lan đợc thầy giáo khen
D. Trăng tròn
Câu 2. Câu tục ngữ: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây dùng cách diễn đạt
A. Biện pháp so sánh
B. Biện pháp ẩn dụ
C. Biện pháp chơi chữ
D. Biện pháp nhân hoá
Câu 3. Từ nào dới đây trái nghĩa với từ dồi dào "?
A. Đầy đủ C. Nghèo nàn
B. Phong phú D. Thâm trầm
Câu 4. Trong bài văn nghị luận cần phải có những yếu tố nào ?
A. Luận điểm, lí lẽ, dẫn chứng
B. Luận điểm, dẫn chứng
C. Luận điểm, lập luận
D. Luận điểm, luận cứ, lập luận
Câu 5. Những tác phẩm: Bánh trôi nớc, Qua Đèo Ngang, Xa ngắm thác núi L, Sông
núi nớc Nam có điểm nào chung ?
A. Thể hiện tình yêu thiên nhiên, đất nớc
B. Kiểu bài thơ trữ tình
C. Sáng tác bằng chữ Hán
D. Sáng tác bằng chữ Nôm
Câu 6. Nối cột A ( tác phẩm ) với cột B ( tác giả ) sao cho đúng:
Cột A Cột B
1. Sự giàu đẹp của Tiếng Việt A. Hồ Chí Minh