Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Kế hoạch GD Lí 8 (hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.88 KB, 7 trang )

Kế hoạch bộ môn vật lí
Trờng: THPT Nà Bao.
Giáo viên: Chu Tuấn Khang
Năm học:
Khối lớp: 8
Tuần/
Tháng
Tiết Tên bài dạy Trọng tâm bài phơng pháp chuẩn bị đddh
Bài tập rèn
luyện
trọng tâm
chơng
Tuần 1.
Tháng 8
1
Chơng I. cơ
học.
Bài 1. Chuyển
động cơ học.
+ Nêu đợc những ví dụ về chuyển
động cơ học trong đời sống hàng
ngày.
+ Nêu đợc ví dụ về tính tơng đối của
chuyển động và đứng yên, đặc biệt
biết xác định trạng thái của vật đối
với mỗi vật đợc chọn làm mốc.
+ Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển
động cơ học thờng gặp.
- Ôn tập.
- Thực hành.
- Đàm thoại, gợi mở


- Quan sat, so sánh,
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân.
Tranh vẽ: Hình 1.1;
1.2; 1.3 - SGK.
+ C
1


C
10
SGK
+ Bài: 1.1

1.6
SBT
+ Mô tả chuyển
động cơ học và tính
tơng đối của
chuyển động.
+ Nêu đợc ví dụ về
các dạng chuyển
động cơ học thờng
gặp: CĐ Thẳng;
CĐ cong; CĐ tròn.
Tuần 2.
Tháng 8
2
Bài 2. Vận tốc

+ So sánh quãng đờng chuyển động
trong 1s của mỗi CĐ để rút ra cách
nhận biét sự nhanh, chậm của CĐ đó.
+ nắm vững công thức tính vận tốc
s
v
t
=
và ý nghĩa của khái niệm vận
tốc. Đơn vị hợp pháp của vận tốc là
m/ s, km/ h và cách đổi đơn vị vận
tốc.
+ Vận dụng công thức để tính quãng
đờng, thời gian trong chuyển động.
- Thực hành thí
nghiệm.
- Đàm thoại gợi mở.
- Quan sát, so sánh
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân
Đồng hồ bấm giây.
Tranh vẽ tốc kế của
xe máy.
+ C
1


C
8

SGK
+ Bài: 2.1

2.6
SBT
+ Biết vận tốc là
đại lợng nhận biết
sự nhanh, chậm của
chuyển động.
+ Nắm vững công
thức tính vận tốc và
ý nghĩa của khái
niệm vận tốc. Đơn
vị hợp pháp của
vận tốc là m/ s và
km/ h và cách đổi
đơn vị vận tốc.
Tuần 3.
Tháng 8
3
Bài 3. Chuyển
động đều -
chuyển động
không đều.
+ Phát biểu đợc định nghĩa CĐĐ và
CĐKĐ. Nêu đợc ví dụ.
+ Xác định đợc những đặc trngcủa
CĐ này là vận tốc thay đổi theo thời
gian.
+ Vận dụng đẻ tính vận tốc trung

bình trên một đoạn đờng.
- Thực hành thí
nghiệm.
- Đàm thoại gợi mở.
- Quan sát, so sánh
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân
Máng nghiêng, bánh
xe, đồng hồ có kim
giây hay điện tử.
+ C
1


C
7
SGK
+ Bài: 3.1

3.7
SBT
+ Nêu và biết xác
định CĐĐ và
CĐKĐ.
+ Biết tính vận tốc
trung bình trên một
đoạn đờng.
Tuần 4.
4

Bài 4. biểu diễn
+ Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng
làm thay đổi vận tốc.
- Đàm thoại, gợi
mở.
Tranh các hình 4.1;
4.2; 4.4.
+ C
1


C
3
SGK
+ Bài: 4.1

4.5
+ Nêu đợc ví dụ thể
hiện lực tác dụng
Thâng 8
lực.
+ Nhận biết đợc lực là đại lợng vectơ.
Biểu diễn đợc vectơ lực.
- Quan sát, so sánh,
nhận xét.
- Học sinh làm theo
việc theo nhóm, cá
nhân.
Xe lăn hình 4.3. SBT
làm thay đổi vận

tốc.
+ Nhận biết đợc lực
là đại lợng vectơ.
Biểu diễn đợc vectơ
lực.
Tuần 5.
Tháng 9
5
Bài 5. sự cân
bằng lực -
Quán tính.
+ Nêu đợc một số ví dụ về hai lực
cân bằng. Nhận biết đặc điểm của hai
lực cân bằng và biểu thị bằng vectơ
lực.
+ Vật chịu tác dụng của hai lực cân
bằng thì vận tốc không đổi, vật sẽ
CĐ thẳng đều.
+ Nêu một số ví dụ về quán tính.
Hiện tợng quán tính.
- Thực hành thí
nghiệm.
- Đàm thoại gợi mở.
- Quan sát, so sánh
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân
Dụng cụ để làm thí
nghiệm vẽ ở các hình
5.3. 5.4 SGK.

+ C
1


C
8
SGK
+ Bài: 5.1

5.8
SBT
+ Nêu đợc một số
ví dụ về hai lực cân
bằng. Nhận biết
đặc điểm của hai
lực cân bằng và
biểu thị bằng vectơ
lực.
Tuần 6.
Tháng 9
6
Bài 6. Lực ma
sát.
+ Nhận biết thêm một loại lực cơ học
là lực ma sát. ma sát trợt, ma sát lăn,
ma sát nghỉ và đặc điểm của mỗi
loại.
+ Phân tích đợc một số hiện tợng về
ma sát có lợi, có hại trong đời sống
và kĩ thuật. Khắc phục tác hại của ma

sát và vận dụng lợi ích của lực này.
- Ôn tập.
- Vận dụng.
- Đàm thoại, gợi
mở.
- Quan sát so sánh,
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân.
Lực kế, miếng gỗ,
quả cân cho mỗi
nhóm.
+ C
1


C
9
SGK
+ Bài: 6.1

6.5
SBT
+ Mô tả sự xuất
hiện của lực ma sát.
Phân tích đợc một
số hiện tợng về ma
sát có lợi, có hại
trong đời sống và
kĩ thuật. Khắc phục

tác hại của ma sát
và vận dụng lợi ích
của lực này.
Tuần 7.
Tháng 9
7
Kiểm tra 45
'
.
+ Kiểm tra nội dung trọng tâm của
các bài trớc.
- Trắc nghiệm
khách quan và tự
luận.
Đề kiểm tra phô tô.
Tuần 8.
Tháng 9
8
bài 7. áp suất.
+ Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và
áp suất.
+ Công thức tính áp suất, tên và đơn
vị của các đại lợng có mặt trong công
thức.
+ Nêu đợc cách làm tăng, giảm áp
suất trong đời sống và dùng nó để
giải thích đợc một số hiện tợng đơn
giản thờng gặp.
- Thực hành thí
nghiệm.

- Đàm thoại gợi mở.
- Quan sát, so sánh
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân
Mỗi nhóm một chậu
nhựa đựng cát, ba
miếng kim loại hình
hộp chữ nhật của bộ
dụng cụ TN hoặc 3
viên gạch.
+ C
1


C
11
SGK
+ Bài: 7.1

7.5
SBT
+ Biết áp suất là gì
và mối quan hệ
giữa áp suất, lực tác
dụng và diên tích
tác dụng.
+ Định nghĩa áp
lực và áp suất.
+ Nêu đợc cách

làm tăng, giảm áp
suất trong đời sống
và dùng nó để giải
thích đợc một số
hiện tợng đơn giản
thờng gặp.
Tuần 9.
Tháng 10
9
bài 8. áp suất
chất lỏng -
+ Mô tả đợc TN chứng tỏ sự tồn tại
của áp suất trong lòng chất lỏng.
- Thực hành thí
nghiệm.
Mỗi nhóm 1 bình trụ
có lỗ A, B, C.
+ C
1


C
9
SGK
+ Bài: 8.1

8.6
bình thông
nhau.
+ Công thức tính áp suất chất lỏng,

tên và đơn vị của các đại lợng có mặt
trong công thức.
+ Nêu đợc nguyên tắc bình thông
nhau và dùng nó để giải thích một số
hiện tợng thờng gặp.
- Đàm thoại gợi mở.
- Quan sát, so sánh
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân
Một bình trụ có đĩa
D tách rời.
SBT
Tuần 10.
Tháng 10
10
bài 9. áp suất
khí quyển.
+ Giải thích đợc sự tồn tại của lớp
khí quyển, áp suất khí quyển.
+ Giải thích đợc TN Tôrixeli và một
số hiện tợng đơn giản thờng gặp có
liên quan đến áp suất khí quyển.
+ Nêu đợc vì sao độ lớn của áp suất
khí quyển tính theo độ cao của cột
thuỷ ngân và biết cách đổi từ đơn vị
mmHg sang đơn vị N/m
2
.
- Đàm thoại gợi mở.

- Quan sát, so sánh
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân
Mỗi nhóm 2 vỏ chai
nớc khoáng bằng
nhựa, 1 ống thuỷ tinh
dài 10 - 15 cm, tiết
diện 2 -3m, 1 cốc n-
ớc.
Tuần 11.
Tháng 10
11
bài 10. Lực đẩy
áC-si-mét.
+ Nêu đợc hiện tợng chứng tỏ sự tồn
tại của lực đẩy ác si mét, chỉ rõ các
đặc điểm của lực này.
+ Viết đợc công thức tính độ lớn của
lực đầy ác si mét, nêu tên và đơn vị
của các đại lợng có trong công thức.
+ Giải thích đợc các hiện tợng đơn
giản thờng gặp có liên quan đến lực
đẩy ác si mét.
- Ôn tập.
- Đàm thoại, gợi
mở.
- Quan sát, so sánh,
nhận xét.
- Học sinh làm việc

nhóm, cá nhân.
Dụng cụ làm TN ở
hình - 10.2.
Dụng cụ để GV làm
TN hình - 10.3.
+ C
1


C
7
SGK
+ Bài: 10.1


10.6 SBT
+ Nêu đợc hiện t-
ợng chứng tỏ sự tồn
tại của lực đẩy
Acsimet. Giải thích
sự nổi, điều kiện
nổi.
Tuần 12.
Tháng 10
12
bài 11. thực
hành: nghiệm
lại lực đẩy
ACsimet.
+ Viết đợc công thức tính độ lớn lực

đẩy Ac - si - met. Nêu đúng tên và
đơn vị đo các đại lợng trong công
thức.
+ Đề xuất phơng án Tn trên sơ sở
những dụng cụ đã có.
+ Sử dụng đợc nhiệt kế, bình chia độ.
- Thực hành theo
nhóm.
- Ghi kết quả báo
cáo TN.
Mỗi nhóm: 1 lực kế,
1 vật nặng, 1 bình
chia độ, 1 giá đỡ, 1
bình nớc.
Tuần 13.
Tháng 11
13
bài 12. Sự nổi.
+ Giải thích đợc khi nào ật nổi, vật
chìm, vật lơ lửng.
+ Nêu đợc điều kiện nổi của vật.
+ Giải thích đợc các hiện tợng vật
nổi thờng gặp trong đời sống.
- Thực hành thí
nghiệm.
- Đàm thoại gợi mở.
- Quan sát, so sánh
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân

Mỗi nhóm: 1 cốc
thuỷ tinh to đựng n-
ớc, 1 chiếc đinh, 1
miếng gỗ nhỏ, 1 ống
nghiệm nhỏ.
Bảng vẽ sẵn các hình
SGK.
Mô hình tàu ngầm.
+ C
1


C
9
SGK
+ Bài: 12.1


12.7 SBT
Tuần 14.
Tháng 11
14
bài 13. công cơ
học.
+ Nêu đợc các ví dụ khác trong SGK
về các trờng hợp có công cơ học và
không có công cơ học, chỉ đợc sự
khác biệt giữa các trờng hợp đó.
- Đàm thoại.
- Quan sát, so sánh,

nhận xét.
- Học sinh làm việc
Tranh con bò kéo xe,
vận động viên cử tạ.
Máy xúc đất đang
làm việc.
+ C
1


C
7
SGK
+ Bài: 13.1


13.5 SBT
+ Các trờng hợp có
công cơ học và
không có công cơ
học, chỉ ra đợc sự
+ Công thức tính công, nêu đợc tên
các đại lợng trong công thức A = F.s
theo nhóm, cá nhân.
khác biệt giữa các
trờng hợp đó.
Tuần 15.
Tháng 11
15
bài 14. Định

luật về công.
+ Phát biểu đợc định luật về công dới
dạng: Lợi bao nhiêu lần về lực thì
thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi.
+ Vận dụng định luật để giải các bài
tập về mặt phẳng nghiêng và ròng
rọc động.
- Thực hành thí
nghiệm.
- Đàm thoại gợi mở.
- Quan sát, so sánh
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân
Mỗi nhóm: 1 lực kế
5N, 1 ròng rọc động,
1 quả nặng, 1 giá, 1
thớc đo thẳng.
+ C
1


C
6
SGK
+ Bài: 14.1


14.7 SBT
Tuần 16.

Tháng 11
16
Ôn tập.
1. Ôn tập lại những kiến thức cơ bản
về cơ học đã học trong chơng.
2. Củng cố và đánh giá sự nắm vững
kiến thức và kĩ năng.
- Ôn tập.
- Vận dụng.
- Đàm thoại, gợi
mở.
- Quan sát so sánh,
nhận xét.
- Phiếu học tập.
- Bài tập củng cố in
sẵn.
Tuần 17.
Tháng 12.
17
ôn tập.
1. Ôn tập lại những kiến thức cơ bản
về cơ học đã học trong chơng.
2. Củng cố và đánh giá sự nắm vững
kiến thức và kĩ năng.
- Ôn tập.
- Vận dụng.
- Đàm thoại, gợi
mở.
- Quan sát so sánh,
nhận xét.

- Phiếu học tập.
- Bài tập củng cố in
sẵn.
Tuần 18.
Tháng 12
18
thi học kì i.
+ Kiểm tra và đánh giá kết quả quả
kiến thức chơng I
- Đê kiểm tra 2 ph-
ơng án cho 2 đối t-
ợng. Hoặc nhiều mã
đề.
Bài tập sử dụng đợc
các công thức.
Tuần 19.
Tháng 12
19
trả bài thi.
+ GV chữa lại bài thi. Nhận xét bài
làm của học sinh.
Tuần 20.
Thâng 12
20
bài 15. công
suất.
+ Hiểu đợc công suất là công thực
hiện đợc trong 1 giây, là đại lợng đặc
trng cho khả năng thực hiện công
nhanh, chậm của con ngời, con vật

hay máy móc.
+ Viết đợc công thức tính công suất,
đơn vị công suất.
- Thực hành thí
nghiệm.
- Đàm thoại gợi mở.
- Quan sát, so sánh
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân
Tranh vẽ ngời công
nhân xây dựng đa vật
lên cao nhờ dây kéo
qua ròng rọc cố định.
+ C
1


C
6
SGK
+ Bài: 15.1


15.6 SBT
+ Biết ý nghĩa của
công suất. Công
suất là công thực
hiện trong một
giây, là đại lợng

đặc trng cho khả
năng thực hiện
công nhanh
chậm ...
Tuần 21.
Tháng 1
21
bài 16. cơ năng.
+ Tìm đợc VD minh hoạ cho các
khái niệm cơ năng, thế năng, động
năng.
+ Thấy dợc một cách định tính, thế
năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc
vào độ cao của vật so với mặt đất và
động năng của vật phụ thuộc vào
khối lợng và vận tốc của vật.
- Ôn tập.
- Vận dụng.
- Đàm thoại, gợi
mở.
- Quan sát, so sánh,
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân.
Tranh mô tả hình -
16.1
Lò xo uốn thành
vòng tròn.
Quả nặng sợ dây,
bao diêm.

Thiết bị TN mô tả
hình - 16.3
+ C
1


C
10
SGK
+ Bài: 16.1


16.5 SBT
+ Nêu những ví dụ
chứng tỏ một vật
chuyển động có
động năng, thế
năng, và sự bảo
toàn cơ năng.
Tuần 22.
Tháng 1
22
bài 17. Sự
chuyển hoá và
bảo toàn cơ
năng.
+ Phát biểu đợc định luật bảo toàn cơ
năng, biết nhận ra, lấy ví dụ về sự
chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng
và động năng trong thực tế.

- Đàm thoại gợi mở.
- Quan sát, so sánh
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân
Tranh hình - 17.1
SGK
Con lắc đơn và giá
treo.
+ C
1


C
9
SGK
+ Bài: 17.1


17.5 SBT
Tuần 23.
Tháng 1
23
chơng II. Nhiệt
học.
bài 19. các chất
đợc cấu tạo
nh thế nào?
+ Kể đợc một số hiện tợng chứng tỏ
vật chất đợc cấu tạo một cách gián

đoạn từ các hạt riêng biệt, giữa chúng
có khoảng cách.
+ Nhận biết TN mô hình và chỉ ra đ-
ợc sự tơng tự giữa TN mô hình và
hiện tợng cần giải thích.
+ Hiểu biết về cấu tạo hạt vật chất để
giải thích một số hiện tợng.
- Ôn tập.
- Vận dụng.
- Đàm thoại, gợi
mở.
- Quan sát so sánh,
nhận xét.
2 bình thuỷ tinh để
làm TN.
Khoảng 100cm
3
r-
ợuvà 100cm
3
nớc.
Khoảng 100cm
3
ngô
và cát khô.
+ C
1


C

5
SGK
+ Bài: 19.1


19.7 SBT
+ Nhận biết các
chất cấu tạo từ
phân tử chuyển
động không ngừng,
mối quan hệgiữa
nhiệt độ và chuyển
động phân tử.
Tuần 24.
Tháng 1
24
bài 20. nguyên
tử, phân tử
chuyển động
hay đứng yên?
+ Giải thích đợc chuyển động Bơ -
Rao.
+ Chỉ ra đợc sự tơng tự giữa chuyển
động của quả bóng bay khổng lồ do
vô số HS từ nhiều phía chuyển động
Bơ - Rao.
+ Nắm đợc nguyên tử, phân tử cấu
tạo nên vật chuyển động càng nhanh
nhiệt độ càng cao.
- Vận dụng.

- Đàm thoại, gợi
mở.
- Quan sát, so sánh,
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân.
Một ống nghiệm.
Tranh vẽ hiện tợng
khuyếch tán.
+ C
1


C
7
SGK
+ Bài: 20.1


20.7 SBT
Tuần 25.
Tháng 2
25
bài 21. nhiệt
năng.
+ Phát biểu đợc đinh nghĩa nhiệt
năng và mối quan hệ của nhiệt năng
với nhiệt độ của vật.
+ Tìm đợc ví dụ về thực hiện công và
truyền nhiệt.

+ Phát biểu đợc định nghĩa nhiệt l-
ợng và đơn vị nhiệt lợng.
- Thực hành thí
nghiệm.
- Đàm thoại gợi mở.
- Quan sát, so sánh
nhận xét.
- Học sinh làm việc
nhóm, cá nhân
1 quả bóng cao su.
1 miếng kim loại.
1 phích nớc nóng. 1
cốc thuỷ tinh.
+ C
1


C
5
SGK
+ Bài: 21.1


21.6 SBT
+ Biết nhiệt năng là
gì.
+ Nêu các cách làm
biến đổi nhiệt
năng.
+ Giải thích một số

hiện tợng về ba
cách truyền nhiệt
trong tự nhiên và
cuộc sống hàng
ngày.
Tuần 26.
Tháng 2
26
kiểm tra 45
'
.
+ Kiểm tra nội dung trọng tâm của
các bài trớc.
- Trắc nghiệm
khách quan và tự
luận.
Đề kiểm tra phô tô.
Tuần 27.
Tháng 2
27
bài 22. dẫn
nhiệt.
+ Tìm đợc ví dụ thực tế về sự dẫn
nhiệt.
+ So sánh tính dẫn nhiệt của chất rắn,
chất lỏng, chất khí.
+ Thực hiện đợc TN về dẫn nhiệt, Tn
chứng tỏ tính dẫn nhiệt kém của chất
- Thực hành thí
nghiệm.

- Đàm thoại gợi mở.
- Quan sát, so sánh
nhận xét.
- Học sinh làm việc
Các dụng cụ để làm
TN ở các hình - 22.1

22.5 SGK.
+ C
1


C
12
SGK
+ Bài: 22.1


22.6 SBT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×