Tải bản đầy đủ (.pdf) (386 trang)

Tuyển chọn 53 đề thi toán THPT quốc gia 2019 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (36.32 MB, 386 trang )












BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 06 trang)

Họ, tên thí sinh: ........................................................................................
Số báo danh: .............................................................................................

Mã đề thi 001

Câu 1. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a 3 .
B. 2 a 3 .
C. a 3 .
Câu 2. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau


D. 6 a 3 .

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 5.

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 1 và B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là
A. 1; 2;3 .

B.  1; 2;3 .

C.  3;5;1 .

D.  3; 4;1 .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  0;1 .
B.  ; 1 .
C.  1;1 .

D.  1; 0  .

Câu 5. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log  ab 2  bằng
A. 2 log a  log b.
1

Câu 6. Cho




B. log a  2 log b.

f  x  dx  2 và

0

1

C. 2  log a  log b  .

 g  x  dx  5, khi đó
0

A. 3.
B. 12.
Câu 7. Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

1

  f  x   2 g  x  dx bằng
0

C. 8.

4 a 3
 a3
.

C.
.
B. 4 a 3 .
3
3
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  x  2   1 là
A.

A. 0 .

B. 0;1 .

1
D. log a  log b.
2

C. 1;0 .

D. 1.
D. 2 a 3 .

D. 1 .

Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là
B. x  y  z  0.
C. y  0.
A. z  0.
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là

1 x 1 2

e  x  C . D. e x  1  C .
x 1
2
x 1 y  2 z  3
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :
đi qua điểm nào dưới đây ?


2
1
2
A. Q (2; 1; 2).
B. M (1; 2; 3).
C. P(1; 2;3).
D. N ( 2;1; 2).

A. e x  x 2  C.

B. e x 

1 2
x  C.
2

D. x  0.

C.

Trang 1/6 – Mã đề thi 001



Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Cnk 

n!
.
k !(n  k )!

B. Cnk 

n!
.
k!

C. Cnk 

n!
.
(n  k )!

D. Cnk 

k !(n  k )!
.
n!

Câu 13. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và công sai d  5. Giá trị của u4 bằng
A. 22.
B. 17.
C. 12.

Câu 14. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu
diễn số phức z  1  2i ?
A. N .
C. M .

D. 250.

B. P.
D. Q.

Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm
số nào dưới đây ?
2x 1
x 1
A. y 
B. y 
.
.
x 1
x 1
C. y  x 4  x 2  1.
D. y  x3  3x  1.

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;3 và
có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3. Giá trị
của M  m bằng
A. 0.
C. 4.


B. 1.
D. 5.

Câu 17. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã
3

cho là
A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 1.

Câu 18. Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a   b  i  i  1  2i với i là đơn vị ảo.
1
B. a  , b  1.
2

A. a  0, b  2.

C. a  0, b  1.

D. a  1, b  2.

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm
I và đi qua A là

A.  x  1   y  1   z  1  29.


B.  x  1   y  1   z  1  5.

C.  x  1   y  1   z  1  25.

D.  x  1   y  1   z  1  5.

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


Câu 20. Đặt log3 2  a, khi đó log16 27 bằng
A.

3a
.
4

B.

3
.
4a

C.

4
.
3a

D.

4a
.
3

Câu 21. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  3 z  5  0. Giá trị của z1  z2 bằng
A. 2 5.

B.


5.

C. 3.

D. 10.
Trang 2/6 – Mã đề thi 001


Câu 22. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 Q  : x  2 y  2z  3  0
A.

8
.
3



bằng
B.

7
.
3

D.

C. 3.


Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 3x
A.  ; 1 .

 P  : x  2 y  2 z  10  0

2

2 x

B.  3;   .

4
.
3

 27 là
C.  1;3 .

D.  ; 1   3;   .

Câu 24. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình
vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây ?
2

2

A.   2 x 2  2 x  4  dx.

B.


  2 x  2  dx.

D.

1
2

C.

  2 x  2  dx.

1
2

1

  2 x

2

 2 x  4  dx.

1

Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A.

3 a 3

.
3

3 a 3
.
2

B.

C.

2 a 3
.
3

D.

 a3
3

.

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4.

B. 1.

C. 3.


D. 2.

Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.

4 2a 3
.
3

B.

8a 3
.
3

C.

Câu 28. Hàm số f  x   log 2  x 2  2 x  có đạo hàm

8 2a 3
.
3

D.

A. f   x  

ln 2
.

x  2x

B. f   x  

1
.
 x  2 x  ln 2

C. f   x  

 2 x  2  ln 2 .

D. f   x  

2x  2
.
 x  2 x  ln 2

2

x  2x
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
2

2 2a 3
.
3

2


2

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.
Trang 3/6 – Mã đề thi 001


Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. ABCD. Góc giữa hai mặt phẳng  ABCD  và  ABC D  bằng
A. 30o.
B. 60o.
C. 45o.
D. 90o.
Câu 31. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3  7  3x   2  x bằng
A. 2.
B. 1.
C. 7.
D. 3.
H
,
H
Câu 32. Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  1   2  xếp chồng lên
nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa
1
mãn r2  r1 , h2  2h1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn

2
bộ khối đồ chơi bằng 30 cm 3 , thể tích khối trụ  H1  bằng
A. 24 cm 3 .

B. 15cm3 .

C. 20 cm 3 .

D. 10 cm3 .

Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x 1  ln x  là
A. 2 x 2 ln x  3 x 2 .

B. 2 x 2 ln x  x 2 .
C. 2 x 2 ln x  3 x 2  C. D. 2 x 2 ln x  x 2  C .
  60o , SA  a và SA vuông góc với
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng
21a
15a
B.
.
.
7
7
Câu 35. Trong không gian Oxyz ,

A.

21a

.
3
cho mặt phẳng

C.

15a
.
3
 P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng

D.

x y 1 z  2


. Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1
2
1
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
A.
B.


.


.

1
4
5
3
2
1
x 1 y 1 z 1
x 1 y  4 z  5
C.
D.


.


.
1
4
5
1
1
1
Câu 36. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x3  6 x 2   4m  9  x  4 nghịch
d:

biến trên khoảng  ; 1 là
3
 3



B.   ;   .
C.  ;   .
D.  0;   .
4
 4


Câu 37. Xét các số phức z thỏa mãn  z  2i  z  2  là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm
biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 1 .
B. 1;1 .
C.  1;1 .
D.  1; 1 .

A.  ;0 .

1

Câu 38. Cho

xdx

 ( x  2)

2

 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a  b  c bằng

0


A. 2.
B. 1.
C. 2.
D. 1.
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau

Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi
A. m  f 1  e.

1
B. m  f  1  .
e

1
C. m  f  1  .
e

D. m  f 1  e.

Trang 4/6 – Mã đề thi 001


Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 nam và 3
nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
2
1
3
1
A. .

B.
C. .
D. .
.
5
20
5
10
Câu 41. Trong không gian Oxyz ,

 P  : 2 x  y  2 z  8  0. Xét
A. 135.

cho hai điểm

A  2; 2; 4  , B  3;3; 1 và mặt phẳng

M là điểm thay đổi thuộc  P  , giá trị nhỏ nhất của 2 MA2  3MB 2 bằng

B. 105.

C. 108.

D. 145.

2

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 z  z  4 và z  1  i  z  3  3i ?
A. 4.


B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 43. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như
hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f  sin x   m có nghiệm thuộc khoảng  0;   là
A.  1;3 .
B.  1;1 .
C.  1;3 .
D.  1;1 .
Câu 44. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1 %/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách
nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ
ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi
tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây ?
A. 2, 22 triệu đồng.
B. 3, 03 triệu đồng.
C. 2, 25 triệu đồng.
D. 2, 20 triệu đồng.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu

 S  :  x  3   y  2    z  5 
2

2

2


 36. Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong  P  và cắt  S  tại

hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là

 x  2  9t

A.  y  1  9t.
 z  3  8t


 x  2  5t

B.  y  1  3t.
z  3


x  2  t

C.  y  1  t.
z  3


 x  2  4t

D.  y  1  3t.
 z  3  3t


Câu 46. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh

A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm
là 200.000 đồng/ m 2 và phần còn lại là 100.000 đồng/ m 2 .
Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới
đây, biết A1 A2  8m, B1 B2  6m và tứ giác MNPQ là hình chữ
nhật có MQ  3m ?

A. 7.322.000 đồng.

B. 7.213.000 đồng.

C. 5.526.000 đồng.

D. 5.782.000 đồng.
Trang 5/6 – Mã đề thi 001


Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các
đoạn thẳng AA và BB. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P, đường thẳng CN cắt đường
thẳng C B tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi AMPB NQ bằng
B.

A. 1.

1
.
3

C.

1

.
2

D.

2
.
3

Câu 48. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y  3 f  x  2   x3  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. 1;   .
Câu 49.

B.  ; 1 .

C.  1; 0  .

D.  0; 2  .

là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình

Gọi S

m ( x  1)  m( x  1)  6( x  1)  0 đúng với mọi x   . Tổng giá trị của tất cả các phần tử thuộc S bằng
2

4


2

3
A.  .
2

Câu

50.

1
C.  .
2

B. 1.
Cho

 m, n, p, q, r    .

hàm

số

D.

1
.
2

f  x   mx 4  nx3  px 2  qx  r


Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số phần tử là
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

------------------------ HẾT ------------------------

Trang 6/6 – Mã đề thi 001




ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018  2019
MÔN THI: TOÁN 12
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
(50 câu trắc nghiệm)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

Mã đề thi 132
Câu 1: Trong khai triển nhị thức: 2 x 1 . Hệ số của số hạng chứa x là:
10


A. 45.
B. 11520.
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ..
A. y  x3  3x2  3x  10
C. y  x 4  x 2  1

8

C. 11520.

D. 256.

B. y   x3  x2  3x  1
D. y  x3  3x  1
Câu 3: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x3  2 x 2  x  2 trên đoạn
 1
 1; 2  . Khi đó tích số M .m bằng
125
100
45
212
A.
B.
C.
D.
36
9
4
27

Câu 4: Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác suất để được 4 quả
cùng màu bằng
105
95
85
A. Kết quả khác
B.
C.
D.
1001
1001
1001
4
2
2
Câu 5: Đồ thị hàm số y  x  2mx  3m có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G  0; 2  làm trọng tâm
khi và chỉ khi:
2
2
A. m  1
B. m  
C. m  1
D. m  
7
5
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Cạnh SA vuông góc với đáy AB  a ,
AD  a 2 , SA  a 3 . Số đo của góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 300
B. 450
C. 600

D. 750
Câu 7: Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y  x3  6 x 2  9 x  2 bằng
A. 2
B. 1
C. 4
D. 6
Câu 8: Cho hàm số y  f  x . Biết rằng hàm số f  x  có đạo hàm là f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây sai?
y
4

x

-2

-1

O

1

A. Hàm f  x  nghịch biến trên khoảng ;2.
B. Hàm f  x  đồng biến trên khoảng 1; .
C. Trên 1;1 thì hàm số f  x  luôn tăng.
D. Hàm f  x  giảm trên đoạn có độ dài bằng 2 .
Câu 9: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả là 0?

lim
x 1


x 1
.
x3  1

2x  5
.
B. x2 x  10

lim

lim

A.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  x sinx bằng:
A. y '  sin x  xcosx
B. y '  sin x  xcosx

C.

x 1

x2  1
.
x 2  3x  2

C. y '   x cos x

D.

lim ( x 2  1  x).


x 

D. y '  x cos x
Trang 1/5 - Mã đề thi 132


x 2  3x  2

x 1
Câu 11: x1
2
A.
B. 
3
lim

C. 1

D. -1

Câu 12: Cho hàm số y = - x2- 4x + 3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng 8 thì
hoành độ điểm M là:
A. 12
B. - 6
C. -1
D. 5
1
Câu 13: Hàm số y  x3  mx 2   2m  15 x  7 đồng biến trên  khi và chỉ khi
3

m  5
m  5
A. 3  m  5
B. 
C. 3  m  5
D. 
 m  3
 m  3
Câu 14: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung
điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. BC  (SAC)
B. BC  (SAM)
C. BC  (SAJ)
D. BC  (SAB)
Câu 15: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên :
X

1

-∞

y’

+

Y

2
||
2


-

+∞
0

-



-∞

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
B. Hàm số có đúng hai cực trị.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 2.
D. Hàm số không xác định tại x  1
3x  1
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số y 
trên đoạn 1;3 bằng
x 1
5
5
A. 2
B. 
C. 
D. 1
2
2
Câu 17: Giới hạn lim


x 

x4  x2  2
có kết quả là:
( x 3  1)(3x  1)

3
 3
.
.
3.
C.
B. 3
D. 3
Câu 18: Trên khoảng  0;   thì hàm số y  x3  3x  1
A. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1.
B. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1
C. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3
D. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3
m
1
Câu 19: Hàm số y  x3   m  1 x 2  3 m  2  x  đồng biến trên 2;  thì m thuộc tập nào sau đây:
3
3

2 6

2
2  6 


B. m   ; 
C. m  ; 1
D. m   ;
m  
;  


3

2

2


A.
8
8

Câu 20: Trong khai triển nhị thức:  x  3  . Số hạng không chứa x là:
x 

A. 1792
B. 1700.
C. 1800.
D. 1729.
Câu 21: Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:

A.  3.


A.

C85 .23.35

B.

C83 .25.33

C.

C85 .25.33

D.

C83 .23.35
Trang 2/5 - Mã đề thi 132


Câu 22: Cho hàm số y  2 x  1 . PT tiếp tuyến với đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 0 là:
x2
3
1
A. y   x 
B. y  3 x  1
C. y   3 x  1
D. y  3 x  1
2
2
2
2

4
2
2
2
Câu 23: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn
không có nữ nào cả.

8
A. 15

7
B. 15

1
C. 5

1
D. 15

Câu 24: Hàm số y   x 4  2 x 2  1 đồng biến trên
A.  0;  

B.  1;1

C.  ;0 

D.  ; 1 và  0;1

2x 1
tại giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là:

x 1
4
2
4
2
A. y  x 
B. y  3x  1
C. y  x 
D. y  3x  1
3
3
3
3
Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ:

Câu 25: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

Đồ thị hàm số y  f ( x) có mấy điểm cực trị?
A. 0.
B. 2.

C. 1.

D. 3.

1
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên (0; ) bằng
x
A. 2
B. 2

C. 0
D. 1
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là sai
Câu 27: Cho hàm số y  x 

A. y  x  y'  1

B. y  x  y'  3x

C. y  x  y'  5x

D. y  x  y'  4x

3

5

4

2
3

Câu 29: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  2 x  1 nhận điểm x  1 làm điểm cực
tiểu.
5
5
A. Không tồn tại m.
B. m  .
C. Có vô số m.
D. m  .

6
2
Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây là sai ?
x 
3

1
0
0



y
y 
6
0
A. f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 1 .



B. f  x  đồng biến trên khoảng  0;6  .
Trang 3/5 - Mã đề thi 132


C. f  x  nghịch biến trên khoảng  3;  .

D. f  x  đồng biến trên khoảng  1;3 .

3x 3  x 2  1


x 1
x

2
Câu 31:
lim

A. 5

B. 1

C.

5
3

D. 

5
3

Câu 32: Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 300 m , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng
A. 22500 m2
B. 900 m2
C. 5625m2
D. 1200 m2
Câu 33: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C.
Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho
lớp nào cũng có học sinh được chọn?

A. 120
B. 102
D. 100
C. 126
Câu 34: Nghiệm của phương trình sin  x +  = 0 là:
3
π



π
3

A. x    kπ  k   



π
3

B. x    k2π  k   

π
6

C. x   k2π  k   

D. x = kπ  k   

2 x  1

. Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1
A. Hàm số đồng biến trên  ;1 và 1;  

Câu 35: Cho hàm số y 

B. Hàm số nghịch biến trên  \ 1
C. Hàm số nghịch biến trên  ;1 và 1;  
D. Hàm số đồng biến trên  \ 1
Câu 36: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn
có ít nhất một nữ.

1
15

8
B. 15

7
C. 15

1
D. 5

A.
Câu 37: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

2x  3
chắn hai trục
x2


tọa độ một tam giác vuông cân
A. y  x  2

B. y  x  2

C. y   x  2

Câu 38: Trong khai triển nhị thức (1 + x)6 xét các khẳng định sau :
I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x.
III. Hệ số của x5 là 5.
Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng
B. Chỉ II và III đúng
C. Chỉ I và II đúng
Câu 39: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Hàm số y  cos x đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số y  cos x là hàm số tuần hoàn chu kì 2 .
C. Hàm số y  cos x có đồ thị là đường hình sin.
D. Hàm số y  cos x là hàm số chẵn
Câu 40: Nghiệm của phương trình sin2x + cos x = 0 là:
π

 x =  2 + kπ
A. 
k  
π
k2π
x = - +

6
3


π

 x =  2 + k2π
B. 
k  
π
k2π
x =
+
2
3



x =
C. 
x =


π
+ k2π
2
k  
π

+

6
3

D. y 

1
3
x
4
2

D. Cả ba đúng

π

 x =  2 + kπ
D. 
k  
π
x =
+ k2π

4

Câu 41: Hàm số y   x3 – 3x 2  2 có giá trị cực tiểu yCT là:
Trang 4/5 - Mã đề thi 132


A. yCT  2 .
B. yCT  4 .

Câu 42: Nghiệm phương trình sinx  3cosx = 1 là:
π

 x =  6 + k2π
A. 
k  
π
x =
+ k2π

2

B.

Câu 43: Cho hàm số f ( x) 

π
x = + k2π  k   
6

C. yCT  4 .

D. yCT  2 .

π

 x =  6 + kπ
C. 
k  
π

x =
+ kπ

2

D. 

 x = k2π
π
k  
+ k2π
x =
3


2x 1
, (C ) Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -3x có phương
x 1

trình là
A. y  3x  1; y  3x  11
B. y  3x  10; y  3x – 4
C. y  3x  5; y  3x – 5
D. y  3x  2; y  3x – 2
Câu 44: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên
một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0.48
B. 0.4
C. 0.24
D. 0.45

Câu 45: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh
đề sau trở thành
mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn …………..…… số mặt của hình đa diện ấy.”
A. bằng
B. nhỏ hơn hoặc bằng
C. nhỏ hơn
D. lớn hơn
Câu 46: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau?
A. Hai
B. Vô số
C. Bốn
D. Sáu
2x 1
Câu 47: Cho hàm số y 
 C  . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng x  3 y  2  0 tại điểm có
x 1
hoành độ
x  0
x  0
A. x = 0
B. x  2
C. 
D. 
 x  2
x  2
Câu 48: Cho cấp số cộng u n  với u17  33 và u33  65 thì công sai bằng:
A. 1
B. 3
C. -2

D. 2
Câu 49: Cho hàm số y  x  12  3x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1
B. Hàm số đạt cực đại tại x  1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
4
Câu 50: Cho hàm số f(x) =
. Khi đó y '  1 bằng:
x 1
A. -1
B. -2
C. 2
D. 1
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh:.......................................................Số báo danh:..............................Lớp:.......

Trang 5/5 - Mã đề thi 132



×