Tải bản đầy đủ (.doc) (270 trang)

daiso 9 đầy đủ bảng mô tả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 270 trang )

THCS Nguyễn Duy

Đại số 9
Ngày soạn:
8./2018

15/

Ngày
Chương I
CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC
BA dạy: …./…./
Tiết 1
CĂN BẬC HAI
I. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG:
1. Về kiến thức:
- HS nắm được đònh nghóa , ký hiệu về căn bậc hai
số học của một số không âm
2. Về kĩ năng
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan
hệ thứ tự và dùng quan hệ này để so sánh các
số.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.

II. BẢNG MƠ TẢ VÀ HỆ THỐNG CÂU HỎI:
Nội dung

CĂN
BẬC
HAI


1. Căn
bậc hai
số học

2. So
sánh các
căn bậc
hai số

Nhận biết
- Nhắc lại
được định
nghĩa căn bậc
hai của một
số
- Nắm được
định nghĩa
căn bậc hai số
học
Câu 1.1.1:
Hãy nhắc lại
định nghĩa
căn bậc hai
của một số
khơng âm
Câu 1.1.2:
Hãy nhắc lại
định nghĩa
căn bậc hai số
học của một

số khơng âm
- So sánh
được các căn
bậc hai số
học của hai

GV: Nguyễn Thị Thúy

Thơng hiểu
- Tìm được
căn bậc hai
của một số
khơng âm
- Tìm được
căn bậc hai số
học của một số
khơng âm

Vận dụng thấp
- So sánh được
sự khác nhau
của căn bậc hai
và căn bậc hai
số học
- Giải thích
được vì sao số
âm khơng có
căn bậc hai
Câu 1.2.1: Tìm Câu 1.3.1: Hãy
các căn bậc

nêu sư khác
hai của mỗi số
nhau của căn
sau
bậc hai số học
4
a. 9 b.
của một số
9
c. 0,25 d. 2
khơng âm
Câu 1.2.2: Tìm Câu 1.3.2: Vì
căn bậc hai số
học của mỗi số sao số âm khơng
có căn bậc hai
sau:
a. 49 b. 64
c. 81 d. 1,21
- So sánh được
hai số

Vận dụng cao
- Sử dụng được
máy tính cầm tay
và định nghĩa căn
bậc hai để tìm
nghiệm của
phương trình

Câu 1.4.1 : Dùng

máy tính bỏ túi,
tính giá trị gần
đúng của nghiệm
của mỗi phương
trình sau (làm
tròn đến chữ số
thập phân thứ ba)
a/ x2 = 2
b/ x2 = 3
- Tìm được số x
khơng âm
- Vận dụng được
cơng thức diện
Trang: 1


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9

số

học

Câu 2.1.1:
Hãy nêu định
lí để so sánh
các căn bậc
hai số học
của hai số


Câu 2.3.1: So
sánh:
a. 4 và 15
b. 11 và 3

tích hình vng,
hình chữ nhật và
định nghĩa căn
baach hai số học
để tìm cạnh của
hình vng
Câu 2.4.1: Tìm số
x khơng âm, biết
a. x < 1
b. x < 3
Câu 2.4.2: Tính
cạnh hình vng,
biết dienj tích của
nó bằng diện tích
của hình chữ nhật
có chiều rộng là
3,5 m và chiều dài
14 m

III. ĐỊNH HƯỚNG HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Ngồi ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hợp
tác, giao tiếp, tự học.
IV. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

- Phương pháp chủ yếu là dạy học tích cực, hoạt động nhóm, ….
- Phối hợp với phương pháp dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm
thoại gợi mở, thuyết trình.
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ghi bảng

GV: Nguyễn Thị Thúy

Hoạt động của
GV
Hoạt động 1 :Giới
thiệu chương trình
và cách học bộ
môn (1’)
- Giới thiệu chương
trình đại số 9, gồm
4 chương :
Chương I : Căn bbậc
hai – căn bậc ba.
Chương II: Hàm số
bậc nhất.
Chương III: Hệ hai PT
bậc nhất hai ẩn.

Hoạt động
của HS

- Cả lớp
chú ý – lắng
nghe.

Mở SGK Trang
4 và theo dõi

Trang: 2


THCS Nguyễn Duy

1/ Tìm hiểu về căn
bậc hai số học.
+ Đònh nghóa : SGK

+ Lời giải ?1/
a/ CBH của 9 là 3 và -3

( ± 3 )2 = 9
b/ CBH của

4
2
là ± vì
9
3

2

4
 2
±  =
9

 3

c/ CBH của 0,25 là 0,5

-0,5 vì :….
d/ CBH của 2 là 2 và 2,
vì :…..
* Chú ý : Với a ≥ 0 ,
Ta có :
Nếu x = a thì x ≥ 0 và
x2 = a
Nếu x ≥ 0 và x2 = a thì x
= a
Ta viết :
x = a ⇔ x2 = a
x≥ 0
+ Lời giải ?2/
b/ 64 = 8 vì 8 ≥ 0 và 82
= 64
c/ 81 = 9 vì 9 ≥ 0 và 92 =
81 d/ 1,21 =1,1 vì 1,1 ≥ 0
và1,12 …

GV: Nguyễn Thị Thúy

Đại số 9

Chương IV: Hàm số
y= ax2-PT bậc hai
một ẩn.

- Giới thiệu nội
dung chương I
Nội dung bài học.
Hoạt động 2 :Tìm
hiểu về căn bậc
hai số học (15’)
+ Nêu câu hỏi.
- Hãy nêu đ/n căn
bậc haiï của một
số a không âm ?
-Với số a dương, có
mấy căn bậc hai ?
cho ví dụ?
- Hãy viết dưới
dạng kí hiệu ?
- Tại sao số âm
không có CBH ?
+ Yêu cầu HS thực
hiên ?1
- Tìm các CBH của
mỗi số sau
a/ 9 ; b/ 4 ;
c/
0,25 ; d/ 2
9
+ Yêu cầu HS giải
thích rõ các ví dụ .

+Từ ?1 giới thiệu
đ/n CBH số học của

số a.
( a ≥ 0 ) như SGK .
+ Chú ý cho HS
cách viết 2chiều
để HS khắc sâu.
+Yêu cầu HS thực
hiện ?2
-Tìm CBHSH của
mỗi số sau :

+ Trả lời
miệng.
- Căn bậc hai
của một số
a không âm
là số x sao
cho x2 = a .
- Với số a
dương có
đúng 2 CBH
là 2 số đối
nhau là a
và - a
- VD : CBH của
4 là 2 và -2
4= 2; - 4
=2
- Số âm
không có
CBH vì bình

phương mọi
số đều
không âm +
Cả lớp cùng
làm ?1
+Nghe GV giới
thiệu cách
viết đ/n 2
chiều vào
vở .

+ Cả lớp
cùng làm ?2
Đại diện 3 HS
lên bảng .
HS1: b/
HS2 : c/
Trang: 3


THCS Nguyễn Duy

+ Lời giải ?3/
2/ So sánh các căn
bậc hai
số học .

*Đònh lí : SGK.
+ Ví dụ :
+ Lời giải ?4/

a/ Có 16 > 15 ⇒ 16 > 15
⇒ 4> 15
b/ Có 11>9 ⇒ 11 > 9
⇒ 11 >3
+ Lời giải ?5/
a/ x > 1 ⇒ x > 1
⇒ x>1 . Vậy x>1
b/ x < 3 ⇒ x < 9
⇒ x < 9 với x ≥ 0.
Vậy 0 ≤ x ≤ 9
* Củng cố – Luyện
tâp.
Bài tập 3 Tr6 –SGK
a/ x2 = 2 ⇒ x = ± 1, 414
b/ x2 = 3 ⇒ x = ± 1,732

Bài tập 5 Tr4 – SBT :
a/ Có 1< 2 ⇒ 1 < 2
⇒ 1+1 < 2 +
1
⇒2 <
2 +1
b/ Có 4 > 3 ⇒ 4 > 3
⇒ 2 > 3
⇒ 2–1> 3 GV: Nguyễn Thị Thúy

Đại số 9

a/ 49 ; b/ 64 ; c/ 81 ;
d/ 1,21

+ Y/cầu HS xem bài
giải mẫu câu a/
SGK.
- Gọi đồng thời 3
HS lên bảng trình
bày.
+ Giới thiệu phép
toán tìm CBHSH của
số không âm là
phép khai phương .
+ Yêu cầu HS thực
hiện ?3
- Tìm các CBH của
mối số sau
a/ 64 ; b/ 81 ; c/ 1,21
Hoạt động 3 : So
sánh các căn
bậc hai số học
(15’)
- Cho a, b ≥ 0.
Nếu a< b thì a so
với b như thế nào
?
+ Ta có thể c/m
điều ngược lại
Với a, b ≥ 0. Nếu a
< b thì a< b .Từ đó
ta có đònh lí sau :
+ Gới thiệu đònh lí
SGK Tr 5

+ Yêu cầu HS
nghiên cứu ví dụ 2
SGK .
+Yêu cầu HS thực
hiện ?4
a/ 4 và 15
b/
11 và 3
+Yêu cầu HS
nghiên cứu ví dụ 3
SGK .
+Yêu cầu HS thực
hiện ?5để củng
cố.
Tìm số x không âm

HS3: d/
+ Cả lớp
chú ý – lắng
nghe
+Trả lời
miệng ?3

Cho a, b ≥ 0.
Nếu a< b thì
a< b
+ Nghiên cứu
ví dụ 2 SGK.
+ Cả lớp
cùng làm ?4

Đại diện 2
em lên bảng
trình bày .
HS1: a/
HS2:b/
+Yêu cầu HS
nghiên cứu ví
dụ 3 SGK
+ Trả lời ?5.

+ Cả lớp
cùng làm.

+ Hoạt động
theo nhóm
½ lớp câu a/
½ lớp câu b/
Trang: 4


THCS Nguyễn Duy

1

⇒ 1>

Đại số 9

3 -1


biết :
a/ x > 1
<3

b/

x

+Ghi vở .

GV: Nhận xét
Hoạt động 4 :
Củng cố – Luyện
tâp (13’)
Bài tập 3 Tr6 –SGK
a/ x2 = 2 ; b/ x2 = 3 ;
c/ x2 = 3,5 …..
_ Gợi ý x2 = 2 ⇒ x
là CBH của 2
*Bài tập 5 Tr4 –
SBT :
So sánh các số
( không dùng
máy )
a/ 2 và 2 + 1
b/ 1 và 3 - 1
+ Nhận xét – sửa
chữa đúng sai .

*Hướng dẫn (1’): - Học và nắm vững CBH SH của số

không âm . Đònh lí so sánh CBH .
- BT: 1, 2, 4 ,5 Tr6-7 – SGK , 1,4,7,9 SBT Tr4- 5 .
- n tâp đònh lí Pitago, qui tắc tính giá trò tuyệt đối của
một số .
- Xem trước bài 2
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................

GV: Nguyễn Thị Thúy

Trang: 5


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9
Ngày
8/2018

soạn:

Ngày dạy:


15/

…./…./

Tiết 2
CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC A = A
I. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG:
1. Về kiến thức:
-HS biết tìm điều kiện xác đònh ( hay có nghóa )
của A và có kỹ năng thực hiện đièu đó khi
biểu thức A không phức tạp ( Bậc nhất, phân
thức đại số mà tử và mẫu là bậc nhất , còn
mẫu hay tử còn lại là hàm số bậc hai có dạng a 2
+ m hay : – (a2 + m ) khi m dương .
2. Về kĩ năng
- Biết vận dụng hằng đẳng thức đònh lý : A 2 = A
dể rút gọn biểu thức .
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
2

II. BẢNG MƠ TẢ VÀ HỆ THỐNG CÂU HỎI:
Nội dung
1. Căn
bậc hai

CĂN
BẬC
HAI


HẰNG
ĐẲNG
THỨC

Nhận biết
- Phát biểu được
tổng qt của căn
bậc hai của A
- Nắm được điều
kiện xác định của

Thơng
hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

- Tìm được điều
kiện xác định của
A

A

Câu 1.1.1: Phát
biểu tổng qt của
căn bậc hai của A
Câu 1.1.2: Nêu điều
kiện xác định của


A2 = A

A

Câu 1.3.1: Với
giá trị nào của x
thì 5 − 2x xác
định
Câu 1.3.2: Với
giá trị nào của a
thì mỗi căn thức
sau có nghĩa
a/

a
3

b/

− 5a
c/ 4 − a
d/ 3a + 7
GV: Nguyễn Thị Thúy

Trang: 6


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9


- Bước đầu hình
thành hằng đẳng
thức
- Nắm được hằng
đẳng thức

A2 = A

Câu 2.1.1: Điền số
2. Hằng thích hợp vào trong
bảng
đẳng
thức
a -2 -1 0 2 3
a
A2 = A

- Vận
dụng được
hằng đẳng
thức tính
được căn
bậc hai
của một số
Câu 2.2.1:
Tính

- Vận dụng được
căn bậc hai, rút

gọn được căn
bậc hai của một
biểu thức

a. 122

a.

b.

(−7) 2

Câu 2.3.1: Rút
gọn

b.

( 2 − 1)
( 2 − 5)

2

- Vận dụng
được căn bậc
hai, rút gọn
được căn bậc
hai của một
biểu thức có
chứa biến
Câu 2.4.1: Rút

gọn
a.

2

2

x ≥2
b. a 6 với a < 0
c.

a

2

2
( x − 2 ) với

2
( a − 2 ) với

a<2
Câu 2.4.2: Tìm
x, biết

Câu 2.1.2: Dựa vào
câu 2.1.1, hãy nêu
lên một định lí

a.


a. x 2 = 7
b. x 2 = −8

III. ĐỊNH HƯỚNG HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Ngồi ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hợp
tác, giao tiếp, tự học.
IV. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Phương pháp chủ yếu là dạy học tích cực, hoạt động nhóm, ….
- Phối hợp với phương pháp dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm
thoại gợi mở, thuyết trình.
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ghi bảng

GV: Nguyễn Thị Thúy

Hoạt động của
GV
Hoạt động 1 :
Kiểm tra bài cũ –
Tạo tình huống
học tập . (12’)
+ Nêu yêu cầu
kiểm tra .
1/ Nêu đònh nghóa
CBHSH của số a
viết dưới dạng ký

Hoạt động

của HS
+ Hai em lên
bảng trả
bài.

Trang: 7


THCS Nguyễn Duy

1/Tìm hiểu căn thức
bậc hai .
+ Lời giải ?1/

+ Tổng quát : SGK

+ Lời giải ?2/
5 − 2 x xác đònh ⇔ 5 – 2x
≥ 0
⇔ 5 ≥ 2x ⇔ x ≥ 2,5
+ Lời Giải bài 6:
2/Hằng đẳng thức
2
A =A.
?3/
a
-2
-1
0
2

a
4
1
0
2
2
1
0
a

+ Đònh lí : SGK
+ Ví dụ 2:
+ Ví dụ 3 :

GV: Nguyễn Thị Thúy

Đại số 9

hiệu
- Bài tập : Các
khẳng đònh sau
đúng hay sai ?
a/ CBH của 64 là 8
và -8.
b/ 64 = 8
; c/ (
2
3) = 3
2/Phát biểu và
viết đònh lí so sánh

CBHSH.
* Bài tập 4 Tr7
SGK .
a/ x = 15.
b/ 2 x < 4 .
+ Nhận xét và cho
điểm .
+ Đặt vấn đề vào
bài mới .
- Mở rộng CBH của
một số không âm
ta có căn thức
bậc hai .
Hoạt động 2 : Tìm
hiểu căn thức
bậc hai . (12’)
+Yêu cầu HS đọc
và trả lời ?1 -Vì sao
AB = 25 − x 2 ?
+Giới thiệu 25 − x 2
là căn thức bậc
hai của 25 – x2 còn
25 – x2 là biểu thức
dưới dấu căn.
+ Yêu cầu một HS
đọc tổng quát SGK.
+ Nhấn mạnh : A
chỉ xác đònh nếu A
≥ 0
Vậy : A xác đònh

⇔ A≥ 0 .
*Ví dụ 1 Tr8- SGK .
+Yêu cầu HS thực
hiện ?2 . Với giá trò
nào của x thì 5 − 2 x

+Dưới lớp
nhận xét
bài làm của
bạn.
+Chú ý –
Lắng nghe .

+ Một em đọc
to ?1 .
+Chú ý –
Lắng nghe

+ Một em đọc
tổng quát
SGK .
Cả lớp ghi
vở.
+Nghiên cứu
ví dụ 1 Tr8SGK
+ Cả lớp
cùng làm ?
2.
+Trả lời
nhanh bài

tập
Hai em lên
bảng điền .

Trang: 8


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9

* Chú ý : A = A nếu
A≥0
2
A =- A nếu A < 0
2

+ Ví dụ 4:
a/ ( x − 2) 2 với x ≥ 2 .
Ta có : ( x − 2) 2 = x − 2 =
x-2.
( vì x ≥ 2 nên x - 2 ≥ 0 ).

b/ a 6 = ( a 3 ) 2 = a ,
vì a < 0 nên a3 < 0
⇒ a 3 = - a3, vậy : a 6 =
- a3
3

* Củng cố – Luyện

tập
* Bài tập 8 Tr10 – SGK.
d/ 3 (a − 2) 2 = 3. a − 2
= 3 ( 2- a )
( vì a - 2 < 0 ⇒ a − 2 = 2- a
)
* Bài tập 9 Tr10 –
SGK .
a/ x 2 = 7
b/ x 2 =
−8
⇔ x =7
⇔ x1,2 = ± 7

±8

xác đònh .
*Bài tập 6 Tr10 –
SGK .
Hoạt động 3
:Hằng đẳng thức
2
= A . (10’)
A
+Yêu cầu HS đọc
và trả lời ?3.
Điền số thích hợp
vào ô trống .
- Nhận xét và rút
ra quan hệ giữa a 2

và a.
+Như vậy không
phải khi bình phương
một số rồi khai
phương kết quả
cũng được số ban
đầu .
- Ta có đònh lí .

+ Chú ý –
Lắng nghe
Cả lớp ghi
vở đònh lí .
+ Chú ý –
Lắng nghe
+ Tự đọc lời
giải VD2 và
VD3
Ghi ví dụ 4
vào vở .
+Thực hiện
cá nhân.

+ Trả lời
+Giải thích ?3.
(−0,2) 2 = − 0,2 = 0, 2 miệng.
* A có
⇔ x =8 ; 0= 0 =0
nghóa khi và
⇔ x1,2 =

3 2= 3 = 3 ; ………
chỉ khi A ≥ 0
+Yêu cầu HS tự đọc .
lời giải VD2 và VD3
* A2 = A =
+ Nêu chú ý Tr10 –
= A nếu A ≥ 0
SGK
*VD4 :Rút gọn .
+Hướng dẫn HS tự
làm .
Hoạt động 4 :
Củng cố – Luyện
tập (10’)
GV: Nêu câu hỏi

GV: Nguyễn Thị Thúy

+ Nêu nhận
xét
- Nếu a < 0 thì
a 2 = - a.
- Nếu a ≥ 0
thì a 2 = a.

= - A nếu A <
0
½ lớp làm
bài 8/
½ lớp làm

bài 9/

Trang: 9


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9

* A có nghóa khi
nào ?
* A 2 = ? khi A ≥ 0 ,
A<0
* Bài tập 8 Tr10 –
SGK.
d) 3 (a − 2) 2 với a < 2
* Bài tập 9 Tr10 –
SGK .Tìm x biết :
a/
b/ x 2
x2 = 7 ;
= −8

* Hướng dẫn (1’): - HS cần nắm vững điều kiện để
2
A có nghóa và hằng đẳng thức A = A
- Hiểu cách c/m đònh lí a 2 = a với ∀ a .-Bài tập 8, 9, 10,
11, 12, 13 Tr10- 11
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
Ngày soạn: 22/ 8 /

2018
Ngày dạy:

…./…./

Tiết 3
LUYỆN TẬP CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG
THỨC A2 = A
I. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG:
1. Về kiến thức:
-HS nắm vững điều kiện xác đònh ( hay có nghóa ) của
A và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức
A không phức tạp ( Bậc nhất, phân thức đại số
mà tử và mẫu là bậc nhất , còn mẫu hay tử
còn lại là hàm số bậc hai có dạng a 2 + m hay : –
(a2 + m ) khi m dương .
2. Về kĩ năng
- HS được rèn kó năng tìm ĐK của x để căn thức
có nghóa , biết áp dụng hằng đẳng thức A 2 = A
để rút gọn biểu thức .
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính
giá trò biểu thức ssố , phân tích đa thức thành
nhân tử , giải phương trình .
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
II. BẢNG MƠ TẢ VÀ HỆ THỐNG CÂU HỎI:
Nội dung
GV: Nguyễn Thị Thúy

Nhận biết


Thơng hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng
Trang: 10


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9

cao
LUYỆN
TẬP
CĂN
BẬC
HAI VÀ
HẰNG
ĐẲNG
THỨC

1. Bài
tập 11
sgk/11

- Vận dụng được
kiến thức về căn
bậc hai số học

Câu 1.2.1: Tính
a/ 16 + 25
+ 196 : 49
b/ 36 :
2.9.18 - 169
- Vận dụng
được kiến
thức về điều
kiện xác định
của A
Câu 2.4.1:
Tìm x để
căn thức
sau có
nghóa .

A =A
2

2. Bài 12
sgk/11

c/
d/
- Vận dụng
được hằng đẳng
thức để rút gọn
biểu thức
Câu 3.3.1:
Rút gọn

các biểu
thức sau
a/ 2 a 2 – 5a
, với a <0
b/ 25a 2 +
3a , với a
≥ 0
c/ 9a 4 +
3a2
d/ 5 4a 6 3a3 với a <
0

3. Bài
13
sgk/11

4. Bài
15
sgk/11
GV: Nguyễn Thị Thúy

1
−1 + x
1+ x 2

- Giải được
phương trình
bằng cách vận
Trang: 11



THCS Nguyễn Duy

Đại số 9

dụng được kiến
thức căn bậc hai
Câu 4.2.1: Giaûi
caùc phöông
trình sau:
a/ x2 - 5 = 0
b/ x2 – 2 11 x
+ 11 = 0

III. ĐỊNH HƯỚNG HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Ngoài ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hợp
tác, giao tiếp, tự học.
IV. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Phương pháp chủ yếu là dạy học tích cực, hoạt động nhóm, ….
- Phối hợp với phương pháp dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm
thoại gợi mở, thuyết trình.

GV: Nguyễn Thị Thúy

Trang: 12


THCS Nguyễn Duy


V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ghi bảng

Bài 11
: a/ 16 + 25 + 196 :
49
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2 = 22
b/ 36 : 2.9.18 - 169
= 36 : 18 2 - 13 2
= 36 : 18 – 13 = 2 –
13 = - 11
c/
81 = 9 = 3
d/

3+ 4 2 =

25 = 5

Bài 12
1
c/
có nghóa ⇔
−1 + x
1
>0
−1 + x
Có 1 > 0 ⇒ - 1+ x > 0
⇒ x>1

d/ 1 + x 2 có nghóa với
∀x ∈ R.
Vì x2 ≥ 0 với ∀x ∈ R ⇒ x2 +
1 ≥ 1 với ∀x ∈ R
GV: Nguyễn Thị Thúy

Đại số 9

Hoạt động của
GV

Hoạt động
của HS

Hoạt động 1 :Kiểm
tra bài cũ . (10’)
GV : Nêu yêu cầu
kiểm tra .
H1 :* Nêu điều kiện
để A có nghóa .
*BT 12 Tr11- SGK . Tìm
x , biết :
a/ 2 x + 7
; b/
− 3x + 4 .
H2 : Hãy điền vào
chỗ trống ( ……) để
được khẳng đònh
đúng :
* A 2 = ………=

……….nếu A ≥ 0
= ………
nếu A < 0
* BT 10 Tr10- SGK. Rút
gọn ……

HS : Hai em lên
bảng trả bài .
HS1: * A có
nghóa khi A ≥ 0 .
*BT 12 Tr11- SGK
.
a/ 2 x + 7 có
nghóa
; b/
− 3x + 4 có
nghóa
⇔ 2x +7 ≥ 0 ⇔
2x ≥ -7 ; ⇔ - 3x
7
+ 4 ≥ 0⇔ x ≥
2
⇔ -3x ≥ -4 ⇔ x ≤
4
3
HS2 :* A 2 = A
= A nếu A ≥ 0
= -A nếu A < 0

a/


( 2 − 3)

2

HS : Hoạt động
cá nhân
GV: Nhận xét và cho
Hai em lên
điểm
bảng làm
Hoạt động 2 : Tổ
HS1 : a/ 16 +
chức luyện tập
25 + 196 :
(34’)
49 = 4 . 5 + 14 :
* BT 11 Tr11- SGK.Tính :
7 = 20 + 2 = 22
a/ 16 + 25 + 196 :
HS2: b/ 36 :
49
2.9.18 - 169 =
b/ 36 : 2.9.18 - 169
36 : 18 2 - 13 2
GV: (Gợi ý) . Thực
= 36 : 18 – 13 =
hiện phép tính : Kp ,
nhân, chia, cộng , trừ 2 – 13 = - 11
. Từ trái sang phải .

HS3: c/
81 =
b/

(3 − 11)

GV: Yêu cầu HS làm
tiếp câu c/ , d/
c/
81
d/ 3 + 4 2
* BT 12 Tr11- SGK. Tìm
x để căn thức sau

9 =3
HS4: d/ 3 + 4 2 =
25 = 5
HS : Cả lớp
cùng làm .
1
c/

−1 + x
Trang: 13


THCS Nguyễn Duy
Bài 13
a/ 2 a 2 – 5a = 2 a - 5a =
-2a – 5a = -7a .

b/ 25a 2 + 3a = 5a + 3a
= 5a + 3a = 8a (với a ≥ 0
⇒ 5a >0 )
c/ 9a 4 + 3a2 = 3a 2 + 3a2
=3a2 + 3a2 = 6a2
d/ 5 4a 6 -3a3 = 5 2a3 - 3a3
= 5.(-2a3)- 3a3 = - 10a3 –
3a3 = -13a3
( Vì a < 0 ⇒ 2a3 < 0 )
Bài 15
a/
x2 - 5
=
0
⇔ ( x - 5 ) + ( x + 5 )=
0
⇔ x - 5 = 0 hoặc x +
5 =0
⇔ x = 5 hoặc x = - 5
Vậy phương trình có 2
nghiệm : x1,2 = ± 5
b/ x2 – 2 11 x + 11 = 0
⇔ ( x - 11 )2
=0
⇔ x - 11
=0
⇔ x
= 11
Vậy phương trình có
nghiệm : x = 11


Đại số 9
có nghóa .
1
c/
; d/
−1 + x
1+ x 2
GV gợi ý câu c/
Cănthức có nghóa
khi nào ?
- Tử là 1 > 0 . Vậy
mẫu phải như thế
nào ?
* BT 13 Tr11- SGK .
Rút gọn các biểu
thức sau
a/ 2 a 2 – 5a , với a
<0
b/
0

25a 2 + 3a , với a ≥

c/

9a 4 + 3a2

d/ 5 4a 6 - 3a3 với a
<0

* BT 15 Tr11- SGK .
Giải các phương trình
sau:
a/ x2 - 5 = 0

b/ x2 – 2 11 x + 11 = 0
Gợi ý :Biến đổi vế
trái
đưa về hằng
đẳng thức – p dụng
giải phương trình tích ,
tìm
nghiệm
của
phương trình .

GV: Nguyễn Thị Thúy

nghóa ⇔

1
−1 + x

>0
Có 1 > 0 ⇒ 1+ x > 0 ⇒ x >
1
d/ 1 + x 2 có
nghóa với ∀x ∈
R.
Vì x2 ≥ 0 với

∀x ∈ R ⇒ x2 + 1
≥ 1 với ∀x ∈ R
HS: Hoạt động
nhóm – Đại
diện nhóm
lên
bảng
trình bày .
TL1: a/ 2 a 2 – 5a
= 2 a - 5a = -2a
– 5a = -7a ( với
a <0 .)
TL2: b/ 25a 2 +
3a = 5a + 3a =
5a + 3a = 8a
(với a ≥ 0 ⇒ 5a
>0 )
TL3: c/ 9a 4 + 3a2
= 3a 2 + 3a2 =3a2
+ 3a2 = 6a2
TL4: d/ 5 4a 6 -3a3
= 5 2a3 - 3a3 = 5.
(-2a3)- 3a3 = 10a3 – 3a3 =
-13a3
( Vì a < 0 ⇒ 2a3
<0)
HS: Hoạt động
nhóm – Đại
diện nhóm
lên

bảng
trình bày .
a/
x2 - 5
=
0
⇔ ( x - 5) +
( x + 5 )= 0
⇔ x- 5 =0
Trang: 14


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9
hoặc x + 5 =
0 ⇔ x= 5
hoặc x = - 5
Vậy phương
trình có 2
nghiệm : x1,2 = ±
5
b/ x2 – 2 11 x +
11 = 0
⇔ ( x - 11 )2
=0
⇔ x - 11
= 0 ⇔ x = 11
Vậy phương
trình có

nghiệm : x =
11

*Hướng dẫn : (1’)
- n tập kó lí thuyết bài 1 & bài 2 .
-Bài tập về nhà : 16 Tr12- SGK , 12- 16 Tr
-Xem trước bài 3

5-6

– SBT.

VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................

GV: Nguyễn Thị Thúy

Trang: 15


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9

Ngày soạn: 22/ 8 /
2018
Ngày dạy:

…./…./

Tiết 4
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI
PHƯƠNG
I. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG:
1. Về kiến thức:
HS nắm được nội dung và cách c/m đònh lí về liên
hệ giữa phép nhân và phép khai phương
2. Về kĩ năng
Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích
và nhân các căn thức bậc hai và các chú ý
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
II. BẢNG MƠ TẢ VÀ HỆ THỐNG CÂU HỎI:
Nội dung
LIÊN
HỆ
GIỮA
PHÉP
NHÂN

PHÉP
KHAI
PHƯƠN
G


1.
Định


2. Áp
dụng

Nhận biết
- Nắm được định
lí liên hệ giữa
phép nhân và phép
khai phương
Câu 1.1.1: Hãy
nêu định lí liên hệ
giữa phép nhân và
phép khai phương
- Nắm vững quy
tắc khai phương
một tích
- Nắm vững quy
tắc nhân các căn
bậc hai

Câu 2.1.1: Hãy
phát biểu quy tắc
khai phương một
tích
Câu 2.1.2: Hãy
phát biểu quy tắc

nhân các căn bậc
hai
GV: Nguyễn Thị Thúy

Thơng hiểu

Vận dụng thấp

- Vận dụng
được quy tắc
khai phương
một tích, quy
tắc nhân các
căn bậc hai để
giải bài tập

- Vận dụng được
quy tắc khai
phương và quy
tắc nhân các căn
bậc hai để giải
các bài tập có
chứa các biến

Câu 2.2.1: Tính
a/
0,16.0,64.225

b/


250.360

Câu 2.2.2: Tính
a. 3 . 75
b/ 20 . 72

Vận dụng
cao

- Vận dụng
được quy tắc
khai phương
và quy tắc
nhân các căn
bậc hai để
giải các bài
tập có chứa
các biến
phức tạp hơn
Câu 2.3.1: Rút Câu 2.4.1:
Rút gọn các
gọn các
biểu thức ( biểu thức sau
với a và b b/
không âm)
a 4 .(3 − a ) 2
3
a/ 3a .
với a ≥ 3
12a

b/ 2a.32ab 2

d/

1
.
a−b

Trang: 16


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9
4,9

a 4 .(a − b) 2

Câu 2.2.3: Áp
dụng quy tắc
khai phương
một tích, hãy
tính
b/ 2.(−7) 2

với a > b

c/ 12,1.360

III. ĐỊNH HƯỚNG HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC

- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Ngồi ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hợp
tác, giao tiếp, tự học.
IV. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Phương pháp chủ yếu là dạy học tích cực, hoạt động nhóm, ….
- Phối hợp với phương pháp dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm
thoại gợi mở, thuyết trình.
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ghi bảng
Hoạt động của
GV
1. Đònh lí
Hoạt động 1
Với 2số a và b
(10’)
không âm . Ta có :
GV: Yêu cầu HS
thực hiện ?1 Tr12 –
a.b = a . b
SGK .
Tính và so sánh :
Chú ý: SGK
16.25 và
16 . 25
GV: Từ ?1. nêu
nội dung đònh lí .
GV: Hướng dẫn
HS c/m đònh lí.
H1: Với a ≥ 0 , b ≥
0 . Em có nhận

xét gì về a , b
và a.b ?
H2: Hãy tính ( a .
b )2
Vậy : Với a ≥ 0 , b ≥
GV: Nguyễn Thị Thúy

Hoạt động
của HS
HS: Cả lớp
cùng thực
hiện ?1
HS: Đọc nội
dung đònh lí Tr12
– SGK
Với 2số a và
b không âm .
Ta có :
a.b = a . b
HS: C/m đònh lí
theo hướng
dẫn của GV.
HS: Ghi vở

Trang: 17


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9


0, a . b ≥0


a . b

xác đònh và
không âm và
( a . b )2 =
a.b
GV: Đònh lí trên
được c/m dựa vào
2. p dụng
CBHSH của một
a. Quy tắc khai
số không âm .
phương một tích
GV: Nêu chú ý
Quy tắc: sgk
Tr13 – SGK .
Ví dụ: p dụng quy
 Với a, b, c ≥ 0 ⇒
tắc khai phương một
a.b.c = a . c b
tích, tính
HĐ 2: p dụng
a/ 49.1,44.25 =
(25’)
1
,

44
49 .
25
GV: Từ đònh lí vừa
được c/m nêu :
= 7.1,2.5 =42
b/ 810.40 = 81 . 400 = a/ Qui tắc khai
phương một
9 . 20 = 18
tích :
GV: Chỉ vào đònh
lí , phát biểu qui
tắc .
b. Quy tắc nhân các *Ví dụ 1 : p
dụng ………
căn bậc hai
a/ 49.1,44.25
;
Quy tắc: sgk
Ví dụ: Tính
b/ 810.40
a/ 5 . 20 = 5.20 = 100 GV gợi ý câu b/
=10
Tách 810 = 81. 10
GV: Y/cầu HS hoạt
b/ 1,3 . 52 . 10 =
1,3.52.10 = 13.52
= động nhóm ?2
Tr12-SGK
13.13.4 = (13.2) 2 = 13.2

½ lớp làm câu
= 26
a/
- ½ lớp làm câu
b/ .
GV: Nhận xét .
b/ Qui tắùc nhân
các căn thức
bậc hai :
GV: Giới thiệu qui
tắc như SGK- Tr13.
GV: Nguyễn Thị Thúy

HS: Chú ý –
Lắng nghe.
HS: Ghi nhớ
chú ý

HS: Một em
đọc to qui tắc
SGK – Tr 13.
HS: Cả lớp
cùng thực
hiện VD1:
HS:Hoạt động
nhóm ?2.
HS: Dưới lớp
nhận xét
HS: Đọc qui tắc
HS: Thực hiện

VD2

HS: Chú ý –
Lắng nghe.
HS:Hoạt động
nhóm ?3.
Trang: 18


THCS Nguyễn Duy

Chú ý:
* Với A ≥0 , B≥ 0 , ta
có:
AB = A B .
Đặc biệt với A ≥ 0
thì ( A )2 = A 2 = A
Ví dụ: Rút gọn
a. 9a2b 4 = 9 a 2. b 4 =
3. a .( b 2)2
=3b2. a

Đại số 9

*Ví dụ2 : Tính.
a/ 5 . 20
b/ 1,3 . 52 . 10
GV: Chốt lại vấn
đề : Khi nhân
các số dưới dấu

căn ta cần biến
đổi biểu thức
về dạng tích các
BP rồi thực hiện
phép tính .
GV:Yêu cầu HS
làm ?3 để củng
cố qui tắc
- ½ lớp làm câu
a/
- ½ lớp làm câu
b/ .
GV: Nhận xét .
GV: Nêu chú ý
SGK Tr 14 .
* Với A ≥0 , B≥ 0 , ta
có:
AB = A B .
Đặc biệt với A ≥
0 thì ( A )2 = A 2 =
A.
*Ví dụ3 :
GV: Hướng dẫn
câu b/ 9a2b 4
GV: Yêu cầu HS
thực hiện ?4 Tr13 –
SGK .
Rút gọn các
biểu thức ( với a
và b không âm)

a/ 3a 3 . 12a
b/ 2a.32ab 2
Hoạt động 4 :
Luyện tập –
Củng cố (9’)
* BT 17 Tr14 –

GV: Nguyễn Thị Thúy

HS: Dưới lớp
nhận xét bài
làm của các
nhóm.
HS: Ghi nhớ
chú ý.
HS: Đọc lời
giải

VD3câu a/
HS: Thực hiện
theo hướng
dẫn của GV.
HS: Thực hiện
cá nhân?4 Tr13
– SGK .

* BT 17 Tr14 –
SGK .
HS : Cả lớp
cùng làm . b/

2.(−7) 2=
( 2 )2. (−7) 2
= 4. 7 = 28
c/ 12,1.360 =
121.36 = 121 . 36
=11.6 = 66.
* BT 19 Tr15 –
SGK .
b/ a 4 .(3 − a) 2=
(a 2 ) 2. (3 − a) 2

= a . 3 − a = a2 . (
3 - a) , với a ≥
3.
2

Trang: 19


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9

SGK .
b/ 2.(−7) 2
c/ 12,1.360

* BT 19 Tr15 –
SGK .
b/ a 4 .(3 − a) 2 với a ≥

3
d/

d/
=

1
. a 4 .(a − b) 2
a−b

1
. (a 2 (a − b)) 2
a−b
1
2
=
. a .(a − b) =
a−b
1
.( a2. ( a-b))
a−b

= a2

với a > b .

1
. a 4 .(a − b) 2
a−b


với a > b
* Hướng dẫn (1’): - Học thuộc các đònh lí và qui tắc .
- Bài tập 17, 18, 19, 20,21,22Tr14-15- SGK. 23, 24
Tr6- SBT.
- Giờ sau luyện tập.
.
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................

GV: Nguyễn Thị Thúy

Trang: 20


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9
Ngày soạn: 29/ 8 /
2018
Ngày dạy:

…./…./


Tiết 5
LUYỆN TẬP LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP
KHAI PHƯƠNG
I. CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG:
1. Về kiến thức:
- Củng cố cho HS cách dùng quy tắc khai phương
một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai
2. Về kĩ năng
-Rèn kó năng tính nhanh , tính nhẩm . Vận dụng làm
các bài tập c/m, rút gọn , tìm x và so sánh
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
II. BẢNG MƠ TẢ VÀ HỆ THỐNG CÂU HỎI:
Nội dung
LUYỆN
TẬP
LIÊN
HỆ
GIỮA
1.
PHÉP
Dạng
NHÂN
tính

giá trị
PHÉP
của
KHAI
biểu

PHƯƠN
thức
G

Nhận biết

Thơng hiểu
- Vận dụng
các kiến thức
về hằng đẳng
thức và quy
tắc khai
phương một
tích để giải
bài tập
Câu 1.2.1:
Biến đổi các
biểu thức dưới
dấu căn thành
dạng tích rồi
tính
a/ 132 − 122
b/ 17 2 − 82

2. Dạng
tốn
chứng
minh
đẳng
thức


GV: Nguyễn Thị Thúy

- Vận dụng
được hằng
đẳng thức để
chứng minh
hai số nghịch
đảo
Câu 2.2.1:
Chứng minh (
2006 2005 ) và

Vận dụng thấp
- Vận dụng các
kiến thức về
hằng đẳng thức
và quy tắc khai
phương một
tích để giải bài
tập phức tạp có
chứa biến
Câu 1.3.1: Rút
gọn và tìm giá
trị (làm tròn đến
chữ số thập
phân thứ ba)
của các biểu
thức sau:


Vận dụng cao

4.(1 + 6 x + 9 x 2 ) 2

- Vận dụng
được hằng đẳng
thức để chứng
minh
Câu 2.3.1: Với
a>0,b>0
c/m :
a+b < a
Trang: 21


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9

(

3.
Dạng
tốn
tìm x

2006 +
2005 )là

+


b

hai số
nghòch
đảo của
nhau .
- Áp dụng quy
tắc khai
phương một
tích, định
nghĩa căn bậc
hai số học để
tìm x
Câu 3.2.1:
Tìm x, biết
a/ 16 x = 8
d/ 4.(1 − x) 2
–6=0

III. ĐỊNH HƯỚNG HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC
- Hình thành và phát triển năng lực tư duy logic cho học sinh.
- Ngồi ra cần hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, hợp
tác, giao tiếp, tự học.
IV. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Phương pháp chủ yếu là dạy học tích cực, hoạt động nhóm, ….
- Phối hợp với phương pháp dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm
thoại gợi mở, thuyết trình.
V. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ghi bảng


Hoạt động của
GV

Hoạt
động của
HS

Hoạt động 1 :
Kiểm tra bài cũ
(10’)
H1: Phát biểu Đ/ lí
Hai học sinh lên
bảng để kiểm tra
liên hệ giữa
phép nhân và
khai phương ?
* Bài tập 20Tr14 –
SGK.
GV: Nguyễn Thị Thúy

Trang: 22


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9

a/


2a
3a
.
3
8

với a ≥0

d/ ( 3 – a)2 - 0,2 . 180a
2

H2 : *Phát biểu qui
tắc Kp 1tích và qui
tắc nhân căn
thức bậc hai ?
Dạng 1 : Tính giá trò
* Bài tập 20Tr14 –
căn thức .
SGK.
*Bài tập 22Tr15 – SGK. b/
*Bài tập
5a 45a .- 3a ,
2
2
22Tr15 – SGK.
a/ 13 − 12 =
Với a≥0.
HS: Trả lời
(13 + 12).(13 − 12) = 25 =5.
52

c/ 13a .
, với a> miệng .
b/ 17 2 − 82 = (17 + 8).(17 − 8) =
a
TL: Các
0
25.9
biểu thức
GV:
Nhận
xét

cho
= 25 . 9 = 5.3 = 15.
dưới dấu
điểm .
căn là
Hoạt động 2 :
các hàng
Tổ chức luyện
đẳng
tập (34’)
*Bài tập 24Tr15 – SGK
thức .
Dạng 1 : Tính giá HS: Cả lớp
2 2
a. 4.(1 + 6 x + 9 x ) =
trò căn thức .
cùng làm –
=2.

4.[(1 + 3 x) 2 ]2
*Bài tập 22Tr15 –
Hai em lên
1 + 3 x 2 = 2.(( 1+ 3x)2)
SGK.
bảng .
a/ 13 − 12 2
; b/
vì 1+3x2 ≥0. với ∀ x
17 − 8 2
Thay x = - 2 vào biểu
H3: Nhìn vào đề
thức ta được :
*Bài tập
2
bài em có nhận
2. ( 1 + 3 . (- 2 ))
24Tr15 – SGK.
xét gì ?
=2.( ( 1- 3 2 )2)
HS: Cả lớp
= 2.( 1- 6 2 + 18 ) = 38 - - Hãy áp dụng
cùng làm
hằng đẳng thức
12 2 ≈ 21,029.
Dạng 2 : Chứng minh rồi tính ?
GV: Gọi đồng thời
*Bài tập 23Tr15 – SGK
c/m : ( 2006 - 2005 ) và ( 2HS lên bảng
tính .

2006 + 2005 )là hai số
nghòch đảo của nhau . GV: Kiểm tra các
bước biến đổi .
- Xét tích :
*Bài tập 24Tr15 –
( 2006 - 2005 ). ( 2006 +
SGK.
2005 )
Rút gọn và tìm
Ta có : ( 2006 - 2005 ). (
giá trò của biểu
*Bài tập
2006 + 2005 ) = ( 2006 )2 – ( thức sau :
23Tr15 –
2
2005 )
GV: Nguyễn Thị Thúy

Trang: 23


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9

= 2006 – 2005 =1.
Vậy : Hai số( 2006 - 2005
) 2005 ) và ( 2006 + 2005
)là hai số nghòch đảo
của nhau .

*Bài tập 26Tr16 – SGK
a. 25 + 9 = 34 .
25 + 9 = 5 + 3 = 8 =
64 .
Có 34 < 64 .
Vậy 25 + 9 < 25 + 9
b/ Với a > 0 , b > 0 c/m :
a+b < a + b .
Ta có : a + b < a + b
⇔ ( a + b )2 < ( a + b )2
⇔ a+b < a+b + 2ab .
Vậy : a + b < a + b
Dạng 3 : Tìm x .
*Bài tập 25Tr16 – SGK
a/ 16 x = 8 ⇔ 16x = 64 ⇔
x=4.
Hoặc : 16 x =8 ⇔ 16 x =
8 ⇔4 x= 8
⇔ x = 2 ⇔x = 4 .
d/ 4.(1 − x) 2 – 6 = 0 ⇔
4.(1 − x) 2 = 6
2
⇔ 4 (1 − x ) =6

a/ 4.(1 + 6 x + 9 x 2) .
- Tìm giá trò của
biểu thức tại x = 2

GV: Yêu cầu HS
cả lớp cùng

làm .
-Gọi một em lên
bảng thực hiện.
GV: Yêu cầu HS
làm câu b/ tương
tự.
Dạng 2 : Chứng
minh
*Bài tập 23Tr15 –
SGK .
c/m : ( 2006 - 2005 )
và ( 2006 + 2005
)là hai số nghòch
đảo của nhau .
GV: - Thế nào là
2số nghòch đảo
của nhau ?
- Vậy ta phải c/m :
( 2006 - 2005 ). (
2006 + 2005 ) = 1.
-Các em hãy c/m
đẳng thức trên ?

⇔ 2. 1 − x = 6 ⇔ 1 − x = 3

* 1 – x =3
* 1 – x = -3
⇒ x1 = - 2

⇒ x2 = 4


GV: Nguyễn Thị Thúy

*Bài tập 26Tr16 –
SGK .So sánh:
a/ 25 + 9 và 25 + 9
.
GV: Vậy với 2số
dương 25 và 9 ,
CBH của tổng
2số nhỏ hơn tổng
hai CBH của 2số
đó .
Tổng quát : b/ Với
a > 0 , b > 0 c/m :

SGK .
TL: Hai số
là nghòch
đảo của
nhau khi tích
của chúng
bằng 1.

*Bài tập
26Tr16 – SGK
HS: Làm
việc cá
nhân .


HS: Ghi nhớ
tổng
quát .

*Bài tập
25Tr16 –
SGK .
HS: Hoạt
động theo
nhóm .

Trang: 24


THCS Nguyễn Duy

Đại số 9
a+b <

a +

b .

GV: Gợi ý phân
tích .
Ta có : a + b < a + Lắng nghe dặn

b
⇔ ( a + b )2 < (
a + b )2

⇔ a+b < a+b

+ 2ab .
Vậy : a + b < a +
b .( đpcm)
Dạng 3 : Tìm x .
*Bài tập 25Tr16 –
SGK .
GV: Yêu cầu HS
hoạt động nhóm .
½ lớp làm câu a/
16 x = 8
½ lớp làm câu d/
4.(1 − x) 2 – 6 = 0
GV: Kiểm tra bài
làm của các
nhóm.
Hướng dẫn (1’) :
- Bài tập 22, 20,
25, 27 Tr 15-16 – SGK.Nghiên cứu trước
bài 4
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................


GV: Nguyễn Thị Thúy

Trang: 25


×