Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi chon doi tuyen hoc sinh gioi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.19 KB, 3 trang )


ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI TỈNH
Thời gian: 150 phút - Năm học: 2008 - 2009
––––––––––
Bài 1: (8 điểm)
a. Giải phương trình
4 4 4 6x x x x+ − + + − =
b. Tìm các giá trị của a để hệ sau có đúng 2 nghiệm
2 2
2
2(1 )
( ) 4
x y a
x y

+ = +


+ =


Bài 2: (6 điểm)
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A (1;2), B(0;1), C(-2;1)
a. Viết phương trình đường tròn (T) ngoại tiếp tam giác ABC.
b. Giả sử M là điểm chuyển động trên (T). Chứng minh rằng trọng tâm G của tam giác
ABC thuộc một đường tròn cố định. Viết phương trình đường tròn đó.
Bài 3: (2 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi m
a
, m
b


, m
c
lần lượt là độ dài các đường trung tuyến thuộc
các cạnh BC = a, CA = b, AB = c và có m
c
=
3
2
c
.
Chứng minh rằng: m
a
+ m
b
+ m
c
=
3
( )
2
a b c+ +
Bài 4: (4 điểm)
Cho hai số thực x, y dương thoả mãn điều kiện x + y ≤ 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2 2
1 1
4P xy
x y xy
= + +
+


ĐÁP ÁN VÀ SƠ LƯỢC - THANG ĐIỂM
––––––––––
Bài 1: (8 điểm)
a. (3 điểm) ĐK: x ≥ 4 (0,5 điểm)
2
( 4 2) 4 6x x x− + + + − =
(2 điểm)
⇔ 2 4 4x x− = − ⇔ x = 4
b. Cách 1:
2 2
2
2(1 ) 1
2
( ) 4
x y a x y a
x y
x y

+ = + + = −



 
+ = ±
+ =



(2 điểm)

Vậy x và y là nghiệm của phương trìnb bậc 2:
2
2
2 1 0 (1)
2 1 0 (2)
X X a
X X a

− + − =

+ + − =

(1 điểm)
Hệ đã cho có 2 nghiệm ⇔ (1) và (2) đều có nghiệm kép
⇔ ∆'
(1)
=∆'
(2)
= 0 (2 điểm)
⇔ a = 0
Cách 2: Sử dụng tính đối xứng giữa các nghiệm.
Cách 3: Dùng đồ thị.
Bài 2: (6 điểm)
a. E(x;y) tâm đường tròn (T) ⇔ EA
2
= EB
2
= EC
2
(1 Điểm)

⇔ (x-1)
2
+ (y-2)
2
= x
2
+ (y - 1)
2
= (x+2)
2
+ (y-1)
2

2 2 2 2
2 2 2 2
( 1) ( 2) ( 1) 1
3
( 2) ( 1) ( 1)
x y x y x
y
x y x y

− + − = + − = −



 
=
+ + − = + −




Vậy (T) có phương trình: (x+1)
2
+ (y-3)
2
= 5 (1 điểm)
Đường tròn (T) có tâm E (-3;1) bán kính R =
5
b. Gọi I là trung điểm BC ta có: I (-1; 1) (1 điểm)
Kẻ GK // ME, K ∈ EI
KE = -2 KI ⇒ K (-1;
5
3
) (2 điểm)
Mặt khác: KG =
1 5
3 3
EM =

Vậy trọng tâm G của tam giác MBC nằm trên
đường tròn tâm K, bán kính
5
3
(1 điểm)
Phương trình đường tròn này là: (x+1)
2
+ (y-
5
3

)
2
=
5
9
Bài 3: (2 điểm)
Ta có m
c
=
3
2
c
⇒ m
c
2
=
2 2 2
2 2 2 2 2
3 2( ) 3
2
4 4 4
a b c
c c a b c
+ −
⇔ = ⇔ + =
(1 điẻm)

2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2

3
4 3
2( ) 3
2
2( ) 3 4 3
3
2
a
a
b
b
m b
m b
b c a b
a c b a m a
m a

=



=
+ − =
  
⇒ ⇒
  
+ − = =






=


(1 điểm)
⇒ m
a
+ m
b
+ m
c
=
3
( )
2
a b c+ +
Bài 4: (4 điểm)
+ Trước hết ta chứng minh:
1 1 4
, , 0 (1)a b
a b a b
+ ≥ ∀ >
+
(1 điểm)
+ Áp dụng (1) vào biểu thức P ta được
2 2
1 1
4P xy
x y xy

= + +
+
=
2 2
1 1 1 1
4
2 4 4
xy
x y xy xy xy
   
+ + + +
 ÷  ÷
+
   
(1 điểm)

2 2
4 1
2
2 4x y xy xy
+ +
+ +
(1 điểm)

2 2 2
4 1 5
2 2 7
( ) ( ) ( )x y x y x y
+ + = + ≥
+ + +

Vậy Min P = 7 khi x = y =
1
2
(1 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×