Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.59 KB, 4 trang )

ĐỀ 5
Câu 1 : Thể tích dung dòch KOH 0,2 M lần lượt tác dụng với 0,672 lít Cl
2
ở nhiệt độ thường & ở nhiệt độ 100 ∙C là :
A : 0,2 lít & 1 lít B : 0,3 lít & 0,3 lít C : 0,4 lít & 0,6 lít D : 0,5 lít & 0,5 lít
Câu 2 : Cho phản ứng : Al + HNO
3
------> Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O
Tỷ lệ về số phân tử HNO
3
tham gia quá trình oxi hoá khử & số phân tử HNO
3
tham gia quá trình tạo muối là:
A : 6 : 24 B : 8 : 22 C : 15 : 15 D : 9 : 24
Câu 3 : a) Số phản ứng có thể xảy ra khi cho Nadư vào dung dòch AlCl
3
:
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
b) Số phản ứng có thể xảy ra khi cho Zn dư vào dung dòch FeCl
3
:
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
c ) Trong dãy điện hoá của kim loại , vò trí của một số cặp oxi hoá khử được sắp xếp như sau : Zn


2+
/ Zn ,
Fe
2+
/ Fe , Fe
3+
/ Fe
2+
, Ag
+
/ Ag . Sắp xếp các nguyên tử & ion theo chiều tăng dần tính khử :
A : Zn < Ag < Fe
3+
< Fe B : Ag < Fe
3+
< Fe < Zn
C : Fe
2+
< Fe < Ag < Zn D : Ag < Fe
2+
< Fe < Zn
Câu 4 : Trộn 400 ml dung dòch KOH 0,15 M vào 100 ml dung dòch H
2
SO
4
có pH = 1 . pH của dung dòch thu được là :
A : 11 B : 12 C : 13 D : 10
Câu 5 : a) Khi cho Cu vào dung dòch Fe
2
(SO

4
)
3
xảy ra hiện tượng :
A : Dung dòch màu đỏ nâutrở thành dung dòch có màu xanh đậm dần
B : Fe tạo thành bám trên Cu
C : Dung dòch từ màu xanh đậm trở thành dung dòch không màu
D : Dung dòch màu đỏ nâu chuyển sang màu tím
b ) Ion nào sau đây có tổng số electron bàng nhau :
1 . PO
4
3-
2 . SO
4
2-
3 . NO
3
-
4 . HCO
3
-
5 . Cl
-
6 . Al
3+
A : 3 & 4 B : 5 & 6 C : 2 & 3 D : 1 & 2
Câu 6 : a ) Bán kính của nguyên tử C , F , K , Na giảm dần theo thứ tự :
A : C > K > Na > F B : K > Na > C > F C : Na > K > C > F D : K > Na > F > C
b ) Tính kim loại của : Mg , Be , Ca giảm dần theo thứ tự :
A : Mg > Be > Ca B : Mg > Ca > Be C : Ca > Mg > Be D : Be > Mg > Ca

Câu 7 : Nếu dùng FeS có lẫn Fe để điều chế H
2
S thì :
a ) Tạp chất có lẫn trong H
2
S là :
A : H
2
O B : H
2
C : CO
2
D : SO
2
b ) Nhận ra tạp chất trên bằng phương pháp nào sau đây :
A : Cho hỗn hợp khí qua CuO & nung nóng B : Cho hỗn hợp khí qua dd Pb(NO
3
)
2
C : Cho hỗn hợp khí qua Fe & nung nóng D : Cho hỗn hợp khí qua dd BaCl
2
Câu 8: a) Tiến hành điện phân (điện cực trơ) 1 dd có chứa các ion: Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
, H
+
. Thì thứ tự điện phân ở catôt

là :
A : Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
, Ag
+
B : Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
C : Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
, H
+
D : H
+
, Fe
3+
, Cu

2+
, Ag
+
b) Từ S , Fe , HCl có bao nhiêu phương pháp điều chế H
2
S:
A : 1 B : 3 C : 4 D : 2
Câu 9: a) Trong các hợp chất cho sau đây, những chất nào vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl : 1 . H
2
N -
CH
2
- COOH 2 . NH
4
Cl 3 . Al 4 . H
2
S
5 . (NH
4
)
2
CO
3
6 . CH
3
COONH
4
7 . C
2
H

5
OH 8 . Fe
3
O
4
A : 1,2,4,6 B : 2,4,6,7 C : 1,3,5,6 D : 2,3,7,8
b) Có 3 bình mất nhãn đựng hỗn hợp các chất : Fe & Fe
2
O
3
; Fe & FeO ; FeO & Fe
2
O
3
. Để nhận biết bình
đựng FeO & Fe
2
O
3
có thể dùng hoá chất sau:
A : dd HCl B : ddHNO
3
C : H
2
SO
4
đđ nóng D : dd NaOH
Câu 10: a) Một nguyên tố có cấu hình electron là:1s
2
2s

2
2p
3
. CT hợp chất khí với hrô & CT oxít cao nhất là:
A : RH
2
& RO B : RH
3
& R
2
O
3
C : RH
4
& RO
2
D : RH
3
& R
2
O
5
b) Nguyên tố Y có Z = 27. Trong bảng tuần hoàn Y có vò trí là:
A : Chu kỳ 4 , nhóm VII B B : Chu kỳ 4 , nhóm II B
C : Chu kỳ 4 , nhóm VIII B D : Chu kỳ 3 , nhóm VII B
Câu 11: a) Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) dd HCl đến dư vào dd Na
2
CO
3
các phản ứng lần lượt xảy ra trong

ống nghiệm là :
1 : NaHCO
3
+ HCl -----> CO
2
+ H
2
O + NaCl 2 : Na
2
CO
3
+ 2HCl ----->2NaCl + CO
2
+ H
2
O
3 : Na
2
CO
3
+ HCl -----> NaHCO
3
+ NaCl
A : Phản ứng 1 xảy ra sau đó đến phản ứng 2 B : Phản ứng 3 xảy ra sau đó đến phản ứng 1
C : Phản ứng 1 xảy ra sau đó đến phản ứng 3 D : Phản ứng 3 xảy ra sau đó đến phản ứng 2
b) Chỉ dùng thêm q tím có thể nhận biết được bao nhiêu hoá chất trong số các hoá chất cho sau đây
:Na
2
SO
4

, NaCl , H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaOH .
A : 3 B : 4 C : 5 D : 2
Câu 12: Dung dòch D có chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Tính tổng khối lượng các chất tan trong dung dòch D,
biết dd D có 0,06 mol NH
4
+
, 0,02 mol Mg
2+
, 0,04 mol SO
4
2-.
A : 5,88 gam B : 6,11 gam C : 6,23 gam D : 5,06 gam
Câu 13 : a) Cho dãy chuyển hoá sau : S
-2

-----> S
0
-----> S
+4
-----> S
+6

Các chất tương ứng lần lượt với dãy chuyển hoá là :
A : S , SO
2
, H
2
S , H
2
SO
4
B : H
2
S , S , SO
2
, H
2
SO
4
C : SO
2
, H
2
S , S , H
2

SO
4
D : H
2
SO
4
, SO
2
, S , H
2
S
b) Cho dãy chuyển hoá : N
-3
----->N
+2
----->N
+4
----->N
+5

Các chất tương ứng lần lượt với dãy chuyển hoá là :
A : NH
3
, NO
2
, NO , HNO
3
B : NO
2
, NO , NH

3
, HNO
3
C : NH
3
, NO , NO
2
, HNO
3
D : HNO
3
, NH
3
, NO , NO
2
Câu 14 : a) Trong công nghiệp để điều chế HNO
3
, sau khi qua các tháp T
1
, T
2
, để có hỗn hợp NO
2
& O
2
, đến tháp
T
3
người ta thực hiện công đoạn sau để thu được HNO
3


A : Nước & hỗn hợp NO
2
, O
2
được phun từ trên xuống
B : Hỗn hợp H
2
O , NO
2
, O
2
được phun từ dưới lên
C : Hỗn hợp NO
2
, O
2
đi từ dưới lên , H
2
O được phun từ trên xuống
D : Hỗn hợp NO
2
, O
2
đi từ trên xuống , H
2
O được phun từ dưới lên
b) Để phản ứng N
2
+ 3H

2
<-----> 2NH
3
+ Q chuyển dòch theo chiều thuận , trong CN người ta thực hiện ở
điều kiện sau :
A : 0 ∙C , P : 200 - 300 atm , xt B : 450 - 500 ∙C , 200 - 300 atm , xt
C : 2000 ∙C , 200 - 300 atm , xt D : 450 - 500 ∙C , 1 atm , xt
Câu 15 : Cho phương trình phản ứng : FeSù + HCl -----> khí A + .....
KClO
3
-----> Khí B +..... Na
2
SO
3
-----> khí C + .....
Các khí A , B , C là :
A : H
2
, H
2
S , SO
2
B : O
2
, H
2
, H
2
S C : O
2

, H
2
, SO
2
D : H
2
S , O
2
, SO
2

Câu 16 : a ) Số sản phẩm thế monoclo có thể thu được khi cho metylxiclobutan tác dụng với clo xúc tác ánh sáng :
A : 4 B : 3 C : 2 D : 1
b ) Đồng phân của ankan A ( dA/H
2
= 36) khi tác dụng với clo , xúc tác ánh sáng thu được 4 sản phẩm thế
monoclo có tên gọi là :
A : n - pen tan B : Isobutan C : Isopentan D : n - butan
Câu 17 : a) Crackinh C
4
H
10
có thể thu được các sản phẩm là :
A : C
2
H
2
, C
4
H

10
, CH
4
, C
3
H
6
B : CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
6
C : C
2
H
2
, C
4
H
8
, CH

4
, C
3
H
8
D :C
4
H
8
, H
2
, C
3
H
4
, C
2
H
6
b ) CH
3
Cl , CH
2
Cl
2
được dùng làm chất sinh hàn . CHCl
3
, CCl
4
được dùng làm dung môi có tên gọi lần lượt

là :
A : Etylclorua, metylclorua , cloruafom , cacbontetraclorua
B : Metylclorua , etylenclorua , cloruafom , cacbontetraclorua
C : Etylclorua , etylenclorua , cacbontetraclorua , cloruafom
D : Etylenclorua , cacbontetraclorua , cloruafom , metylclorua
Câu 18 : a) Số đồng phân ankadien liên hợp của A là bao nhiêu biết dA/O
2
= 2,125
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
b ) Từ isopentan điều chế cao su tổng hợp cần số phương trình là:
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 19 : a) Cho các phương trình sau : CH
3
COOK + NaOH--------------> A + B + C
CaO , t ∙
Al
4
C
3
+ H
2
SO
4
--------------->A + E
CTPT của A , B , C , E lần lượt là :
A :Na
2
CO
3
, CH

4
, Al(OH)
3
B : CH
4
, Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
C : K
2
CO
3
, Na
2
CO
3
, CH
4
, Al(OH)

3
D : CH
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, K
2
CO
3
, Na
2
CO
3
b) Có 3 hydrocacbon A , B , C kế tiếp nhau trong dãy đồng dẳng . Tổng khối lượng phân tử của chúng là
120 . CTPT của A , B , C là:
A : CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
B : C

2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
C : C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
D : C
3
H
4
, C
4
H

6
, C
5
H
8
Câu 20 : a) Cho phương trình phản ứng : CH
4
-----> E -----> G -----> F ----->TNT .
E , G , F lần lượ có tên gọi là :
A : Etylen , benzen , toluen B :toluen , axetylen , benzen
C : propylen , benzen , toluen D : axetylen , benzen , toluen
b ) Isopren tác dụng với Brôm tỷ lệ 1:1 cho số sản phẩm có thể có là :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 21 : Glyxerin tác dụng được với những chất nào sau đây :
A : Na , Cu(OH)
2
, HNO
3
, C
17
H
35
COOH B : C
2
H
5
OH , Fe , HNO
3
, C
17

H
35
COOH
C : Cu(OH)
2
, NaOH , H
2
SO
4
, Ag
2
O/NH
3
D : Na , Cu(OH)
2
, CH
3
COOH , C
6
H
6
Câu 22: a) Đun hỗn hợp rượu etylic & rượu propylic với H
2
SO
4
đ đ trong khoảng nhiệt độ từ 100 - 180 ∙C ta thu được
những sản phẩm :
A : 3 ete & 1 anken B : 3 ete & 2 anken C : 2 ete & 3 anken D : 2 ete & 2 anken
b ) Để chuyển hoá từ chất béo lỏng sang chất béo rắn ta có thể dùng phương pháp :
A : Hạ nhiệt độ B : Hrô hoá chất béo lỏng C : Dehydro hoá chất béo rắn

D : đun chất béo lỏng với nước có axit xúc tác
Câu 23 : a) Trong các chất cho sau đây chất nào tác dụng được với rượu etylic & phenol :
A : HBr B : K C : NaOH D : dd Brôm
b ) Trong các chất cho sau đây chất nào tác dụng được với phenol & glyxerin
A : Cu(OH)
2
B : HNO
3
C : dd Brôm D : C
17
H
35
COOH
c) Trong các chất cho sau đây , chất nào tác dụng với rượu benzylic & p - crezol .
A : CH
3
COOH B : NaOH C : Na D : HNO
3
Câu 24 :a) Cần cho axit nào sau đây tác dụng với rượu metylic sau đó trùng hợp sản phẩm thu được
polymetylmetacrylat
A : CH
2
= CH - COOH B : CH
2
= C(CH
3
) - COOH C : CH
3
COOH
D : CH

3
- (CH
2
)
7
- CH = CH - (CH
2
)
7
- COOH
b) Những chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng:
1 , H
2
N - CH
2
- COOH 2 . C
6
H
5
COOH 3 . CH
3
COOH
4 . CH
2
= CH - COOH 5 . HOOC - (CH
2
)
4
- COOH 6 . H
2

N - (CH
2
)
6
- NH
2
7 . CH
2
= C(CH
3
) - COOH 8 . H
2
N - (CH
2
)
5
- NH
2
9 . CH
2
= CH
2
A : 1 , 2 , 3 , 4 B : 3 , 4 , 5 , 6 C : 1 , 5 , 6 , 8 D : 2 , 4 , 8 , 9
Câu 25 : a) A là chất tác dụng với NaOH &Na . A là chất nào sau đây :
A : HO - C
6
H
4
- CH
2

OH B : C
6
H
5
- CH
2
OH C : CH
3
COOCH
3
D : CH
3
CHO
b ) Phản ứng nào sau đây là phản ứng axit - bazơ :
A : CH
3
NH
2
+ H
2
O ----> B : C
6
H
5
OH + NaOH ----->
C : C
2
H
5
O

-
+ H
2
O -----> D : Tất cả đều đúng
Câu 26 :a ) Chỉ dùng chất nào để phân biệt các mẫu thử mất nhãn chứa giấm & dd amoniac :
A : Xút ăn da B : Q tím C : dd phenolftalein D : B & C
b ) Có 4 dung dòch C
6
H
5
ONa , C
2
H
5
OH , C
6
H
5
CH
3
, C
6
H
5
NH
2
. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nào dưới đây
để nhận biết :
A : Q tím B : dd HCl C : dd NaOH D : dd Brôm
Câu 27 : Có 3 rượu đa chức : 1 ) CH

2
OH - CHOH - CH
2
OH 2 ) CH
2
OH (CHOH)
2
CH
2
OH
3) CH
3
- CHOH - CH
2
OH Chất nào có thể cho phản ứng với :Na , Cu(OH)
2
, HBr
A : 1,2 B : 2,3 C : 1,3 D : 1,2,3
Câu 28 : Trong rượu 90 ∙có thể tồn tại 4 kiểu liên kết hro . Kiểu chiếm đa số là :
A : Liên kết hro giữa rượu & rượu B : liên kết hro giữa rượu & H
2
O
C : liên kết hro giữa H
2
O & H
2
O D : Không thể biết được
Câu 29 : Hợp chất A có CTPT là : C
11
H

22
O
4
. Biết A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng
& 2 rượu là etanol& 2 - propanol . Tìm câu sai :
A : A là tri este B: Từ B có thể điều chế được tơ nilon - 6,6
C : CT của B là : HOOC - (CH
2
)
4
- COOH D : Tên gọi của A là : etylisopropyl adipat
Câu 30 : Để trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3 ml dd KOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo đó là :
A : 5 B : 6 C : 6,5 D : 5,5
Câu 31 : để trung hoà axit tự do có trong 5,6 gam lipit cần 6 ml dd NaOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất béo là :
A : 6 B : 2,4 C : 4,28 D : 4,8
Câu 32 : Để xà phòng hoá 63 mg chất béo trung tính cần 10,08 mg NaOH . Tìm chỉ số xà phòng của chất béo :
A : 240 B : 160 C : 224 D : 230
Câu 33: Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit = 7 phải dùng 17,92 gam KOH . Tính khối lượng muối thu
được
A : 98,25 gam B : 108 , 265 gam C : 109,813 gam D : 110,12 gam
Câu 34: Muốn phân biệt dầu nhớt để bôi trơn máy với dầu thực vật , cách làm nào sau đây đúng :
A : Hoà tan vào nước , chất nào nhẹ nổi lên trên bề mặt là dầu thực vật
B : Chất nào tan trong dung dòch HCl là dầu nhớt
C : Đun với dung dòch NaOH , để nguội , cho sản phẩm tác dụng với Cu(OH)2 thấy chuyển sang dung dòch màu
xanh thẫm là dầu thực vật
D:Tất cả đều sai
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng đúng 10,08 lít oxi ( đktc) . CTPT của
amin no là :
A : C
2

H
5
NH
2
B : CH
3
NH
2
C : C
3
H
7
NH
2
D : C
4
H
9
NH
2
Câu 36 : Cho 16,6 gam hỗn hợp HCOOH & CH
3
COOH tác dụng hết với Mg thu được 3,36 lít H
2
(đktc) . Khối lượng
CH
3
COOH là :
A :6 gam B : 12 gam C : 4,6 gam D : 9 gam
Câu 37 : Đốt cháy hết 8,8 gam hỗn hợp ankanal A & ankanol B ( cùng số nguyên tử các bon ) thu được 19,8 gam

CO
2
& 9 gam H
2
O . CTPT của A là :
A : CH
3
CHO B : C
2
H
5
CHO C : HCHO D : C
3
H
7
CHO
Câu 38 : Tìm thể tích H
2
( 0 ∙C , 2 atm ) vừa đủ tác dụng với 11,2 gam andehyt acrylic
A : 4,48 lít B : 3,54 lít C : 2,24 lít D : 0,448 lít
Câu 39 : Có bao nhiêu đồng phân este mạch thẳng có CTPT C
6
H
10
O
4
khi tác dụng với NaOH tạo ra một rượu & một
muối :
A : 2 B : 3 C : 4 D : 5
Câu 40 : X là este đơn chức no . Để thuỷ phân hoàn toàn 6,6 gam chất X người ta dùng 34,1 ml dd NaOH 10 % có D

= 1,1 g/ml ( lượng NaOH lấùy dư 25% so với lượng cần phản ứng). CTCT của X là :
A : HCOOC
3
H
7
B : CH
3
COOC
2
H
5
C: A& B đều đúng D : A & B đều sai
Câu 41 : a) Muốn bảo quản dung dòch FeSO
4
ta cho vào dung dòch :
A : Đinh sắt B : Cu C : Ag D : Zn
b) Trộn 60 gam bột Fe & 30 gam bột S rồi đun nóng trong đk không có không khí thu được chất rắn A. Hoà
tan A trong dd HCl dư thu được khí C , đốt cháy khí C cần V lít O
2
đktc. Vcó giá trò là:
A : 32 lít B : 32,928 lít C : 29,874 lít D : 33,124 lít
Câu 42 : Một hỗn hợp 14,3 gam gồm K & Zn tan hết trong nước dư , tạo ra dung dòch chứa một muối duy nhất . Khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
A : 3,9 & 10,4 B : 7,8 & 6,0 C : 7,8 & 6,5 D : 7,0 & 6,5
Câu 43 : 16g hỗn hợp A gồm MgO & CuO. Khi cho A tác dụng với H
2
dư ở nhiệt độ cao. Còn lại chất rẵn B - B tan
đủ trong 1 lit dd H
2
SO

4
0,2M. Phần trăm khối lượng hỗn hợp ban đầu là (theo thứ tự)
A: 60 & 40 B: 45 & 65 C: 50 & 50 D: 70 & 30
Câu 44 : Điện phân hết hỗn hợp gồm NaCl & BaCl
2
nóng chảy thu được 18,3 gam kim loại & 4,48 lít khí Cl2 ở
đktc . Khối lượng Na & Ba thu được là :
A : 4,6 & 13,7 B : 2,3 & 16 C : 6,3 & 12 D : 4,2 & 14,1
Câu 45 : Cho 112 ml khí CO
2
đktc hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml đ Ca(OH)
2
thu được 0,1 gam kết tủa , nồng độ mol/l
của dd nước vôi là:
A : 0,05 M B : 0,005 M C : 0,002 M D : 0,015 M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×