Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Dap an thi chuyen Le Hong Phong Nam dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.78 KB, 8 trang )

sở giáo dục - đào tạo
Nam Định
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10
tr
tr
ờng THPT chuyên lê hồng phong
ờng THPT chuyên lê hồng phong
Năm học 2006-2007
Môn thi: hoá học (đề chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút
hớng dẫn chấm
Bài 1 (2,75 điểm)
a) n
Cl
2
=
25,0
71
75,17
=
mol
n
Cl
= 0,25 . 2 = 0,5 mol
Số phân tử = 0,25 x 6 x 10
23
= 1,5 x 10
23
Số nguyên tử = 0,5 x 6 x 10
23


= 3 x 10
23

0,25
b) * Điều chế O
2
: nhiệt phân các hợp chất giàu ôxi dễ bị phân huỷ nh
KMnO
4
hoặc KClO
3
.
PT : 2 KMnO
4

o
t

K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2

(Hoặc 2KClO
3


o
tMnO
2

2KCl + 3O
2

- Thu khí O
2

+ Cho oxi đẩy nớc ra khỏi ống nghiệm úp ngợc đựng đầy nớc, do O
2
rất ít
tan trong nớc.
+ Cho Oxi đẩy không khí ra khỏi lọ thuỷ tinh để ngửa, do ôxi nặng hơn
không khí .
0,25
* Điều chế Cl
2
: cho các chất ôxi hoá mạnh nh KMnO
4
, MnO
2
tác dụng với
dd HCl đặc.
PT : MnO
2
+ 4HCl
đặc


o
t

MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
- Thu khí Cl
2
bằng cách cho Cl
2
đẩy không khí ra khỏi lọ thuỷ tinh để ngửa,
do Cl
2
nặng hơn không khí (Cl
2
tan vừa trong nớc nên không thu đợc theo
cách đẩy nớc)
0,25
c) Hoàn thành ph ơng trình phản ứng
P
2
O
5
+ 2NaOH + H
2
O 2NaH

2
PO
4
P
2
O
5
+ 4NaOH 2Na
2
HPO
4
+ H
2
O

0,25
P
2
O
5
+ 6NaOH 2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
SO
2
+ Ca(OH)

2
CaSO
3
+ H
2
O
0,25
Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH CaCO
3
+ NaHCO
3
+ H
2
O
Hoặc :
0,25
1
Đề chính thức
Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH CaCO
3
+ Na
2

CO
3
+ 2H
2
O
NaHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
BaSO
4
+ NaHCO
3
+ H
2
O + CO
2

Hoặc :
2NaHSO
4
+ Ba(HCO
3
)
2
BaSO
4
+ Na

2
SO
4
+ 2H
2
O + 2CO
2

0,25
d) A là Zn (hoặc có thể thay bằng Al)
PTPU : Zn + 2NaOH Na
2
ZnO
2
+ H
2

Na
2
ZnO
2
+ 2CO
2
+ 2H
2
O Zn(OH)
2
+ 2NaHCO
3


0,25
Zn(OH)
2
+ H
2
SO
4
ZnSO
4
+ 2H
2
O
H
2
+ Cl
2

o
t

2HCl
0,25
2HCl + Ba(OH)
2
BaCl
2
+ 2H
2
O
BaCl

2
+ ZnSO
4
BaSO
4
+ ZnCl
2

0,25
ZnCl
2
+ Mg MgCl
2
+ Zn
2Zn + O
2

o
t

2ZnO
0,25
Bài 2 (2,5 điểm)
a) Nhận biết Al, Mg, Fe trong một hỗn hợp:
- Cho một ít hỗn hợp tác dụng với dd NaOH d: có khí thoát ra hỗn hợp có
Al
2Al + 2NaOH + 2H
2
O 2NaAlO
2

+ 3 H
2

0,25
- Lọc lấy chất rắn còn lại, cho tác dụng với dd ZnCl
2
d, đến khi phản ứng
hoàn toàn. Mg + ZnCl
2
MgCl
2
+ Zn
- Lọc lấy chất rắn không tan, cho tác dụng với dd NaOH d, thấy vẫn còn
chất rắn không tan hỗn hợp có Fe .
Zn + 2NaOH Na
2
ZnO
2
+ H
2
O
0,25
- dd còn lại cho tác dụng với dd NaOH d thấy còn chất kết tủa trắng, đó
là Mg(OH)
2
hỗn hợp có Mg .
MgCl
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2

trắng + 2NaCl
ZnCl
2
+ 2NaOH Zn(OH)
2
+ 2NaCl
Zn(OH)
2
+ 2NaOH Na
2
ZnO
2
+ 2H
2
O
0,25
b. A: C
2
H
4
, B: C
2
H
5
OH và PTPU là :
C
2
H
4
+ H

2
O
o
tH ,
+

C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O
0,25

C
2
H
5
OH + 3O
2


o
t

2CO
2
+ 3H
2
O
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
0,25
2
men dấm
H
2
SO

4
đặc t
o
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
o
t

C
2
H
5
OH + CH
3
COONa
C
2
H
5
OH C
2
H
4
+ H
2

O
0,25
c) Phân biệt :
- Cho vài giọt dung dịch iốt vào các mẫu thử: mẫu thử nào xuất hiện màu
xanh dd hồ tinh bột
- Đun nóng từng mẫu thử : mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng dd lòng
trắng trứng
0,25
- Cho rợu quỳ tím vào từng mẫu thử còn lại: mẫu thử nào chuyển sang màu
hồng dd CH
3
COOH
- Cho từng mẫu thử còn lại thực hiện phản ứng tráng gơng: mẫu thử nào có
phản ứng dd C
6
H
12
O
6
- PT : C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O C
6
H

12
O
7
+ 2Ag
0,25
- Đun nóng từng mẫu thử còn lại với vài giọt dd HCl, sau đó cho dd sản
phẩm thực hiện phản ứng tráng gơng: dd sản phẩm nào có phản ứng tráng g-
ơng dd tơng ứng ban đầu là dd saccarôzơ:
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
(glucôzơ) + C
6
H
12
O
6
(fructôzơ)
C

6
H
12
O
6
+ Ag
2
O C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
- Cho từng mẫu thử còn lại tác dụng với Na: mẫu thử có phản ứng và giải
phóng khí dd C
2
H
5
OH
2C
2
H
5
OH + 2Na 2C
2
H
5
ONa + H
2


2H
2
O + 2Na 2NaOH + H
2

0,25
- Đun nóng từng mẫu thử còn lại với dd NaOH d : mẫu thử nào tan vào dd
NaOH CH
3
COOC
2
H
5
. Mẫu thử nào không tan, tách lớp C
6
H
6
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
o
t

CH
3

COONa + C
2
H
5
OH
0,25
Bài 3 (2,0 điểm)
a) Theo gt : trung hoà axit béo tự do trong 1g chất béo cần 7mg KOH
. 1kg = 1000g 7 . 1000 = 7000mg
= 7g
Số mol KOH =
56
7
= 0,125 mol số mol NaOH =
40
135
= 3,375mol
Do NaOH KOH; nên số mol NaOH để trung hoà axit tự do = 0,125mol
số mol NaOH thuỷ phân chất béo = 3,375 0,125 = 3,25mol

0,25
* Giả sử công thức phân tử chất béo, công thức phân tử của axit tự do và
PTPU là:
C
3
H
5
(OCOR)
3
+ 3NaOH C

3
H
5
(OH)
3
+ 3RCOONa (1)
3,25 mol
3
25,3
mol
3
H
2
SO
4
đặc t
o
NH
3
t
o
H
+
t
o
NH
3
t
o
RCOOH + NaOH RCOONa + H

2
O (2)
0,125 mol 0,125 mol
0,25
* Theo PT 1,2 khối lợng glixerol =
3
25,3
x 92 = 99,67g

0,25
* áp dụng định luật BTKL cho phản ứng 1,2
KL muối = KL chất béo + KL NaOH KL glixêrol KL H
2
O
= 1000 + 135 99,67 0,125 x 18 = 1033,08 g = 1,033 kg
KL xà phòng 72% =
435,1
72
100.033,1
=
kg
0,25
b. Giả sử : n
A
= 0,48 mol n
X
=
6
48,0
x 5 = 0,4 mol n

Y
= 0,08 mol
n
không khí
= 5 mol n
O2
= 1 mol
n
N2
= 4 mol n
CO2
= 0,56 mol
0,25
* Giả sử công thức phân tử trung bình của hỗn hợp hyđrôcacbon:


n
C

m
H


n
C

m
H
+ (
4



+
m
n
)
OH
m
COnO
222
2


+
(1)
0,48mol 0,56 mol


n
=
48,0
156,0
ì
= 1,167 có 1 hiđrôcacbon có số cacbon < 1,167
1hiđrocacbon là CH
4
X là CH
4

0,25

* Giả sử công thức phân tử của hiđrôcacbon Y là CxHy
PTPU: CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O (2)
0,4 mol 0,8 mol 0,4 mol
C
x
H
y
+
)
4
(
y
x
+
O
2
xCO
2
+
2
y
H

2
O (3)
0,08mol 0,08
)
4
(
y
x
+
mol 0,08xmol
Theo gt có hệ phơng trình





=++
=+
1)
4
(08,08,0
56,008,04,0
y
x
x
Giải hệ phơng trình ta có nghiệm x = 2, y = 2 Y : C
2
H
2




0,25
H
* Công thức cấu tạo X : H C H metan
H
0,25
4
Y : CH CH Axetilen
Bài 4 : (2,75 điểm)
a. PTPU : Mg + 2AgNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Fe + 2AgNO
3
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (2)
(do Mg > Fe > Ag P (1) và (2) lần lợt xảy ra )
Theo giả thiết
<=
115,0
56
44,6

số mol hỗn hợp kim loại <
24
44,6
= 0,268
Theo pt: nếu hỗn hợp kim loại phản ứng hết n
Ag
giải phóng > 0,23mol
m
Ag
giải phóng > 0,23 x 108 = 24,84g > 24,36
hỗn hợp kim loại còn d, AgNO
3
phản ứng hết
0,25
* TH (1): AgNO
3
p hết với Mg Mg p một phần hoặc vừa hết, Fe cha p .
Có thêm p
Mg(NO
3
)
2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaNO
3
(3)
Mg(OH)
2


o
t

MgO + H
2
O (4)
m
MgO
= 7g n
MgO
= 0,175 mol n
Mg
p = 0,175 mol
m
A
= (6,44 0,175 x 24) + m
Ag

Theo pt (1) : n
Ag
= 2 n
Mg
= 0,35 mol
m
A
= (6,44 0,175 x 24) + 0,35 x 108 = 40,04 > 24,36 loại
0,25
* TH (2) : AgNO
3
hết, Mg hết, Fe p một phần.

Giả sử n
Mg
p = xmol , n
Fe
p = ymol , n
Fe
d = zmol
24x + 56 ( y + z ) = 6,44 (I)
Theo pt (1), (2) :
xmol Mg 2xmol AgNO
3
xmol Mg(NO
3
)
2
2xmol Ag
ymol Fe 2ymol AgNO
3
ymol Fe(NO
3
)
2
2ymol Ag
m
A
= (2x + 2y) . 108 + 56z = 24,36 (II)
0,25
Lại có p : Mg(NO
3
)

2
+ 2NaOH Mg(OH)
2
+ 2NaNO
3
(5)
Fe(NO
3
)
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
+ 2NaNO
3
(6)
Mg(OH)
2

o
t

MgO + H
2
O (7)
5

×