Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

trac nghiem 12CB chuong 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.62 KB, 8 trang )

Chương 2 SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM

Bài 7: SÓNG CƠ VÀ SỰ LAN TRUYỀN SÓNG CƠ
1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc
với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
2. Sóng dọc có phương dao động
A. thẳng đứng. B. vuông góc với phương nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.
3. Muốn có giao thoa sóng cơ, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp
nghĩa là hai sóng có
A. cùng biên độ và chu kỳ. B. cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.
4. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi. B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. chu kỳ của nó tăng. D. bước sóng của nó giảm.
5. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Tần số. B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ. D. Bước sóng.
6. Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Tần số. B. Tốc độ truyền sóng.
C. Bước sóng. D. Tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng.
7. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ dao động.
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động giống hệt nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Tất cả đều đúng.


8. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất, dao động cùng pha với nhau gọi

A. bước sóng. B. chu kỳ. C. độ lệch pha. D. tốc độ truyền sóng.
9. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là
A.
1 v
f .
T
= =
λ
B.
1 T
v .
f
= =
λ
C.
T f
.
v v
λ = =
D.
v
v.f.
T
λ = =
10.Một sóng cơ có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, bước sóng sẽ là
A.
v.f
λ =

. B.
f
v
λ =
. C.
v
f
λ =
. D.
f v
λ = +
.
11.Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách
giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. 2 m/s. B. 1 m/s.
C. 4 m/s. D. 8 m/s.
12.Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng là
A. 0,1 s. B. 50 s.
C. 0,01 s. D. 100 s.
1
13.Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ
dao động T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là
A. 2 m. B. 1 m.
C. 0,5 m. D. 1,5 m.
14.Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ v = 0,2 m/s, tần số dao động
Z
f 0,1 H=
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1 m. B. 1,5 m. C. 0,5 m. D. 2 m.
15.Tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một

phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là
A. 85 H
Z.
B. 170 H
Z
.
C. 200 H
Z
. D. 255 H
Z
.
16.Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s, tần số dao
động f = 0,1 H
Z
. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha nhau là
A. 2 m. B. 1 m.
C. 0,5 m. D. 1,5 m.
17.Một sóng âm có tần số 200 H
Z
lan truyền trong môi trường nước với tốc độ 1500 m/s. Bước sóng của
sóng này trong môi trường nước là
A. 7,5 m. B. 30,5 m.
C. 3,0 km. D. 75,0 m.
18.Một sóng cơ có tần số 50 H
Z
truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai
điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 3,2 m. B. 2,4 m.
C. 1,6 m. D. 0,8 m.
19.Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, cùng pha,

dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá
trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.
B. dao động với biên độ cực đại.
C. không dao động.
D. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.
20.***Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20. B. 40.
C. 10. D. 30.
21.Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s
và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần. B. giảm 4 lần.
C. Tăng 4,4 lần. D. Tăng 4 lần.
22.Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và
bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. siêu âm.
C. hạ âm. D. nhạc âm.
Bài 8: SỰ GIAO THOA
23.Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng.
C. Bằng một nửa bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng.
2
24.Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm
A. cùng tần số, cùng pha. B. cùng tần số ngược pha.
C. cùng biên độ, cùng pha. D. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.
25.Trong thí nghiệm về giao thoa của hai sóng cơ học, một điểm có biên độ cực tiểu khi
A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần bước sóng.

B. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. hai sóng tới điểm đó cùng pha nhau.
D. hai sóng tới điểm đó ngược pha nhau.
26.Điều kiện để hai sóng có cùng phương dao động khi gặp nhau thì giao thoa được với nhau là
A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và cùng pha.
D. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
27.Phương trình sóng tại nguồn O có dạng
( )
u 3cos10 t cm,s= π
, tốc độ truyền sóng là 1 m/s. Phương
trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng
A.
( )
 
π
= π −
 ÷
 
u 3cos 10 t cm .
2
B.
( )
 
π
= π +
 ÷
 
u 3cos 10 t cm .

2
C.
( ) ( )
= π + πu 3cos 10 t cm .
D.
( ) ( )
= π − πu 3cos 10 t cm .
28.Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi
A. hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. hai sóng cùng chiều, cùng pha gặp nhau.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ giao nhau.
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha giao nhau.
29.Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với
biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0 ; ±1 ; ±2 ; …) có giá trị là
A.
1 2
d d k− = λ
. B.
1 2
d d k
2
λ
− =
.
C.
1 2
1
d d k
2
 

− = + λ
 ÷
 
. D.
1 2
d d 2k− = λ
.
30.Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với
biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn (với k = 0 ; ±1 ; ±2 ; …) có giá trị là
A.
1 2
1
d d k
2
 
− = + λ
 ÷
 
. B.
1 2
d d k
2
λ
− =
.
C.
1 2
d d k− = λ
. D.
1 2

d d 2k− = λ
.
31.Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước nằm ngang của hai sóng cơ học được truyền đi từ hai
nguồn sóng A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ
cực đại là
A. λ/4. B. λ/2. C. bội số của λ . D. λ.
32.Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 50
H
Z
và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 2
mm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 cm/s. B. 20 cm/s.
C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.
33. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100
H
Z
và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4
3
mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,2 m/s. B. 0,6 m/s.
C. 0,4 m/s. D. 0,8 m/s.
34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 20
H
Z
. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 40 cm/s. B. 20 cm/s.
C. 26,7 cm/s. D. 53,4 cm/s.
35.Có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8,2 cm trên mặt nước, dao động cùng pha. Tần số dao động
80 H

Z
, vận tốc truyền sóng trên mặt nước 40 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn
AB là
A. 33 điểm. B. 32 điểm.
C. 31 điểm. D. 30 điểm.
36.Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động theo phương thẳng đứng, cùng
pha, với cùng biên độ A không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó
trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S
1
S
2
có biên độ
A. cực đại. B. bằng
A
.
2
C. cực tiểu. D. bằng A.
37.Một sóng ngang có phương trình sóng là
( )
t x
u 8cos2 mm
0,1 50
 
= π −
 ÷
 

. Trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Chu kỳ của sóng là
A. 0,1 s. B. 50 s. C. 8 s. D. 1 s.
38. Hai sóng dạng sin có cùng bước sóng và cùng biên độ truyền ngược chiều nhau trên một sợi dây với
tốc độ 10 cm/s tạo ra một sóng dừng. Biết khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi
thẳng là 0,5 s. Bước sóng của sóng là
A. 5 cm. B. 50 cm.
C. 10 cm. D. 100 cm.
39.ại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động
( )
M
2 x
u 4cos 200 t cm
π
 
= π −
 ÷
λ
 
. Tần
số của sóng là
A. 200 H
Z.
B. 100 H
Z
. C. 100s. D. 0,01s.
40.Một sóng cơ có phương trình sóng
( )
u Acos 5 t cm
6

 
π
= π +
 ÷
 
. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa hai
điểm có độ lệch pha
4
π
đối với nhau là 1 m. Tốc độ truyền sóng sẽ là
A. 20 m/s. B. 10 m/s.
C. 2,5 m/s. D. 5 m/s.
41.Cho sóng ngang có phương trình sóng
( )
t x
u 8cos2 mm .
0,1 50
 
= π −
 ÷
 
Trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Bước sóng là
A. 0,1 m. B. 50 cm.
C. 8 mm. D. 1 m.
4
42.Phương trình sóng có dạng
A.
( )
x Acos t= ω + ϕ

. B.
x
u Acos t .
 
= ω −
 ÷
λ
 
C.
t x
u Acos2 .
T
 
= π −
 ÷
λ
 
D.
t
x Acos
T
 
= ω + ϕ
 ÷
 
.
43. Một sóng âm có tần số 400 H
Z
, truyền với tốc độ 360 m/s trong không khí. Hai điểm trên phương
truyền sóng cách nhau 2,7 m sẽ dao dộng

A. cùng pha. B. ngược pha. C. vuông pha. D. lệch pha
.
4
π
44. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình
( ) ( )
u 28cos 20x 2000t cm= −
, trong đó x là tọa
độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 m/s. B. 334 m/s.
C. 314 m/s. D. 331 m/s.
45.Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5 m. Chu kỳ dao động của một
vật nổi trên mặt nước là 0,8 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 3,125 m/s. B. 3,34 m/s.
C. 2 m/s. D. 1,7 m/s.
46.Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 450 H
Z
. Khoảng
cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 45 cm/s. B. 90 cm/s.
C. 180 cm/s. D. 22,5 cm/s.
Bài 9 : SÓNG DỪNG
47.Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
48. Sóng dừng là kết quả của hiện tượng
A. Tán sắc. B. Giao thoa sóng. C. Truyền sóng. D. Phản xạ.
49.Khi có sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng bằng
A. khoảng cách giữa hai bụng gần nhau nhất. B. độ dài của dây.
C. hai lần khoảng cách giữa hai nút gần nhau nhất. D. hai lần độ dài của dây.

50.Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. Một nửa bước sóng. B. Một bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng.
51.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
B. khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn
dao động.
C. khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm
đứng yên.
D. khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, sóng tới bị triệt tiêu.
52.Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là hai nút sóng thì
A. Chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.
C. Bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. Bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×