Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Bai giang luat dau thau dang giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 66 trang )

Pháp luật về đấu thầu tại việt nam

Bài giảng

luật Đấu thầu
Hà nội, năm 2008
1


luật đấu thầu
( Số 61/2005/QH11, kỳ họp thứ 8, ngày 29/11/2005)

(Luật có VI Chơng với 77 Điều)
Chơng I. Những quy định chung (17 Đ).Đ1-Đ17
Chơng II. Lựa chọn nhà thầu (28Đ).từ Đ18-Đ45
Chơng III. Hợp đồng (14 Đ). từ Đ46-Đ59
Chơng IV. Quyền và nghĩa vụ của các bên (6Đ).
từ Đ60-Đ65.
Chơng V. Quản lý hoạt động đấu thầu (10Đ).
từ Đ66- Đ75.
Chơng VI. Điều khoản thi hành (2Đ).Đ76-Đ77
2


Phạm vi điều chỉnh (Đ1)
1. DA sử dụng vốn NN từ > 30% cho mục tiêu đầu t phát triển
gồm:
Đầu t mới, nâng cấp mở rộng, mua sắm tài sản kể cả mua
TB, máy móc không cần lắp đặt, DA quy hoạch, nghiên
cứu KH, phát triển công nghệ, hỗ trợ kỹ thuật, DA khác
cho mục tiêu này.


2. DA sử dụng vốn NN để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt
động thờng xuyên của cơ quan NN, tổ chức, đơn vị Lực lợng Vũ trang.
3. DA sử dụng vốn NN để mua sắm tài sản phục vụ cải tạo, sửa
chữa lớn thiết bị, công trình, nhà xởng đà đầu t cđa doanh
nghiƯp Nhµ níc.

3


đối tợng áp dụng (Đ2)
1. Tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động đấu
thầu các dự án nêu tại Đ1 của Luật.
2. Tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động
đấu thầu các dự án nêu tại Đ1 của Luật.
3. Tổ chức, cá nhân có dự án không thuộc
phạm vi điều chỉnh của Luật này nhng
chọn áp dụng Luật này.

4


áp dụng phápluật (Đ3)
1. Hoạt động đấu thầu phải theo Luật này
(Luật gốc) và pháp luật có liên quan.
2. Có đặc thù về đấu thầu quy định ở luật khác
thì theo luật đó.
3. Dự án ODA việc đấu thầu thực hiện trên cơ
sở điều ớc quốc tế đà ký ( hình thức đấu thầu
theo nhà tài trợ hoặc các cam kết) - thủ tục
chung theo Luật Đấu thầuVN).

5


Một số khái niệm (Đ4)
1.Đấu thầu: là quá trình tìm chọn nhà thầu,
Nhằm đáp ứng y/c của bên MT dựa trên 4 cơ sở là:
Đảm bảo cạnh tranh - công bằng- minh bạch
và hiệu quả kinh tế
2. Dự án: là tập hợp các đề xuất để thực hiện một
phần hay toàn bộ công việc trong một thời gian
nhất định dựa trên một nguồn vốn xác định.
3. Ngời có thẩm quyền: là Ngời quyết định DAĐT
4. Gói thầu: là một phần hoặc toàn bộ DA, có thể
gồm nội dung mua sắm giống nhau của nhiều
DA hoặc khối lợng mua sắm 1 lần đối với mua
sắm thờng xuyên.
6


Một số khái niệm (tiếp theo)
5. Giá gói thầu: là Giá trong KHĐTđợc xác
định trên cơ sở tổng mức đầu t hoặc TDT,
DT đợc duyệt.
6. Giá dự thầu: Giá trong đơn dự thầu, nếu
có th giảm giá, thì là giá sau giảm giá.
7. Giá đề nghị trúng thầu: là Giá bên mời
thầu đề nghị trên cơ sở giá dự thầu của nhà
thầu đợc chọn sau sửa lỗi, h/chỉnh sai lệch
8. Giá trúng thầu: Giá đợc duyệt trong
kết quả lựa chọn nhà thầu và là cơ sở để

thơng thảo, hoàn thiện,ký kÕt H§
7


Một số khái niệm (tiếp theo)
9. Chi phí trên cùng một mặt bằng (GĐG)
là: Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh
sai lệch cộng với các chi phí cần thiết để vận
hành, bảo dỡng và các chi phí khác có liên
quan đến tiến độ, chất lợng, nguồn gốc của
hàng hoá trong suốt thời gian sử dụng.
10. Kiến nghị trong đấu thầu: Đề nghị của nhà
thầu xem xét lại kết quả ĐT khi quyền, lợi
ích bị ảnh hởng.
11. Vốn NN gåm vèn NSNN, Vèn tÝn dơng do
NN b¶o l·nh, vèn tín dụng đầu t phát triển
của NN và vốn đầu t khác do NN quản lý
8


Đấu thầu q.tế (Đ13)
1. Điều kiện: đợc thực hiện trong các tr/h sau:
a) Gói sử dụng vốn ODA mà nhà tài trợ quy định
b) Gói mua sắm HH mà trong nớc cha SX đợc
c) Gói thầu mà nhà thầu trong nớc không có
khả năng đáp ứng hoặc đà đấu thầu trong
nớc nhng không chọn đợc nhà thầu
2. Nhà thầu nớc ngoài trúng thầu phải thực hiện
đúng cam kết có liên danh hoặc sử dụng thầu
phụ VN ( nếu có cam kết, thoả thuận).

3. Nhà thầu NN trúng thầu phải tuân thủ theo quy
định của CP về quản lý NTNN tại VN
9


u đÃi trong đ.t q.tế (Đ14)
Đối tợng đợc hởng u đÃi gồm:
1.Doanh nghiệp đợc thành lập và hoạt động
theo Pháp luật Việt Nam ( LDN và LĐầu t).
2. Nhà thầu liên danh có thành viên trong liên
danh là loại DN nói trên đảm nhận > 50% giá trị
công việc gói thầu.
3. Nhà thầu tham gia đấu thầu gói thầu cung cấp
hàng hoá mà hàng hoá đó có chi phí sản xt
trong níc chiÕm tû lƯ > 30% .
10


Đồng tiền dự thầu (Đ15)
1. Đồng tiền dự thầu đợc quy định
trong HSMT theo nguyên tắc một
đồng tiền cho 1 khối lợng cụ thể.
2. Khi đánh giá HSDT, việc quy đổi về
cùng một đồng tiền để so sánh căn cứ
tỷ giá giữa tiền VN và tiền nớc ngoài
theo quy định trong HSMT.
3. Các loại chi phí trong nớc phải đợc
chào thầu bằng VNĐ.
11



Ngôn ngữ trong đấU thầu (Đ16)

1. Đấu thầu trong nớc:
Ngôn ngữ sử dụng trong hồ sơ mời
thầu, hồ sơ dự thầu và các tài lịêu
trao đổi giữa bên mời thầu và các
nhà thầu là tiếng Việt;
2. Đối với đấu thầu quốc tế:
Là tiếng Việt, tiếng Anh hoặc tiếng
Việt và tiếng Anh.

12


Chi phí trong đấu thầu (Đ17)
1.Chi phí liên quan đến chuẩn bị
HSDT và tham gia đấu thầu thuộc
trách nhiệm của nhà thầu.

2. Chi phí liên quan đến quá trình
lựa chọn nhà thầu đợc xác định
trong tổng mức đầu t hoặc tổng
dự toán của dự án.
3. Hồ sơ mời thầu đợc bán cho nhà
thầu.
13


Bảo đảm dự thầu (k32 Đ4, Đ27)

1. Bảo đảm dự thầu là việc NT thực hiện 1 trong
các biện pháp đặt cọc, ký quỹ, th bảo lÃnh
2. Khi tham gia đấu thầu gói HH, XL, EPC nhà
thầu thực hiện biện pháp bảo đảm dự thầu
trớc thời điểm đóng thầu
3. Giá trị bảo đảm dự thầu đợc quy định trong
HSMT theo một mức xác định tuỳ theo gói
thầu nhng không vợt quá 3% giá gói thầu
4. Thời gian hiệu lực của bảo đảm dự thầu
bằng thời gian hiệu lực của HSDT+30ngày
14


Bảo đảm dự thầu (tiếp)
4. Khi gia hạn hiệu lực của HSDT thì cần gia hạn
tơng ứng hiệu lực của bảo đảm dự thầu.
5. Bảo đảm DT đợc trả lại cho NT không trúng
thầu trong thời gian không quá 30 ngày kể từ
ngày thông báo kết quả đấu thầu. Đối với NT
trúng thầu thì BĐDT đợc hoàn trả khi NT thực
hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng

15


Bảo đảm dự thầu (tiếp)
6. Nhà thầu không đợc nhận lại bảo đảm dự
thầu trong các trờng hợp sau:
a) Rút HSDT sau đóng thầu khi HSDT còn
hiệu lực

b) Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi thông
báo trúng thầu không tiến hành hoặc từ
chối việc thơng thảo HĐ hoặc đà th.thảo
nhng từ chối ký HĐ mà không có lý do
chính đáng
c) Không thực hiện biện pháp bảo đảm HĐ
theo quy định tại Đ55 của L.đấu thầu
16


Thông tin về đấu thầu(k1,Đ5)
Bao gồm các nội dung về:
1. Kế hoạch đấu thầu
2. Thông báo mời sơ tuyển, kết quả sơ tuyển
3. Thông báo mời thầu (đối với ĐT rộng rÃi)
4. Danh sách nhà thầu đợc mời tham gia ĐT
5. Kết quả lựa chọn nhà thầu
6. Thông tin xử lý vi phạm pháp luật về
đấu thầu
7. Văn bản quy phạm pháp luật về ĐT
8. Các thông tin liên quan kh¸c
17


Phơng tiện đăng

tải (k2,Đ5)

1.Tờ báo về đấu thầu
2. Trang thông tin điện tử về đấu thầu

a) Địa chỉ:

b) Truy cập và đăng tải:
- Truy cập: tự do, miễn phí
- Đăng tải: phải đăng ký trớc (15 hoặc
10 ngày tuỳ theo nội dung cần đăng tải)
và miễn phí.
3. Phơng tiện thông tin đại chúng khác: báo,
đài, TV.
18


Phơng tiện đăng tải (tiếp)

19


Nhà thầu Đ7,8,11,64
1. T cách hợp lệ (Đ7,Đ8):
* Tổ chức: Đăng ký KD, QĐ thành lập, có
đăng ký hoạt động, hạch toán độc lập, tài
chính lành mạnh.
* Cá nhân: có đủ năng lực hành vi dân sự,
có chuyên môn và đăng ký hoạt động.
2. Điều kiện tham gia đấu thầu (Đ10): Có t
cách hợp lệ, chỉ tham gia trong 1 HSDT,
đáp ứng y.cầu trong th.báo, th mời thầu
và bảo đảm cạnh tranh trong ĐT
20



về Nhà thầu (tiếp theo)
3. Bảo đảm cạnh tranh trong ĐT (Đ11)
- TV lập FS không đợc tham gia đ.thầu lập TKKT,
- TV lập TKKT không đợc đấu thầu các bớc tiếp
theo ( trừ gói thầu EPC)
- Phải độc lập về tổ chức, không phụ thuộc vào một
cơ quan quản lý và độc lập về tài chính, giữa:
+NT tham gia đấu thầu với NT t vấn lập HSMT,
đánh giá HSDT
+NT t vấn g.sát thực hiệnHĐ với NT th/ hiện HĐ
+ NT th.gia Đấu thầu các gói thầu thuộc DA
với Chủ ®Çu t cđa DA.
21


Nhà thầu (tiếp theo)

4. Quyền và nghĩa vụ (Đ64)
- Tham gia đấu thầu, yêu cầu làm rõ HSMT
- Thực hiện cam kết theo HĐ
- Kiến nghị, khiếu nại, tố cáo trong đấu thầu
- Tuân thủ pháp luật về đấu thầu
- Bảo đảm tr.thực, chính xác trong ĐT
- Bồi thờng thiệt hại khi gây ra lỗi
22


Phân cấp trách
nhiệm Đ9,60,61,62,63

1.Ngời có thẩm quyền (Đ60): Phê duyệt KHĐT; phê
hoặc uỷ quyền ph.duyệt HSMT, KQLCNt, xử lý
t.huống, giải quyết k.nghị, xử lý vi phạm.
2.Chủ đầu t (Đ61): phê duyệt HS và KQ sơ tuyển;
duyệt DSách NT tham gia, thành lập tổ chuyên
gia, chọn TV hoặc tổ chức là BMT; duyệt DS nhà
thầu đạt y/c kỹ thuật, duyệt DS xếp hạng NT;
duyệt KQ chỉ định thầu gói HH, XL< 1 tû vµ gãi
TV< 0,5 tû; båi thêng nÕu cã lỗi, bảo mật, cung
cấp thông tin cho báo DT,trang Web, giải quyết
kiến nghị, ký và chịu trách nhiệm về nội dung
HĐ đà ký và quá trinh lựa chọn nhà thầu theo L.
23


Phân cấp tráchnhiệm (tiếp)

3. Bên mời thầu (K1-Đ9,Đ62)
*Cá nhân tham gia: Hiểu biếtPL, có k.thức, trình độ
ch.môn. Nếu là CĐT thì còn phải thực hiện vai trò và
nhiệm vụ CĐT ở điểm 2 nêu trên
- Quyền, nghĩa vụ : chuẩn bị, tổ chức, đánh giá HSDT,
tổng hợp, báo cáo KQLCNT, thơng thảo, hòan thiện và
chuẩn bị nội dung HĐ, bồi thờng, giải quyết kiến nghị,
cung cấp các thông tin cho báo ĐT- trang Web.
4. Tổ chuyên gia (Đ9-Đ63):
* Cá nhân: Có chứng chỉ, có tr.độ ch.môn, hiểu nội dung
công việc, có 3 năm công tác liên quan đến nội dung
KTế-Kỹ thuật của gói thầu
- Quyền, ng/vụ: Đánh giá HSDT, bảo mật, bảo lu ý

kiến, bồi thờng nếu có lỗi, các qun-nghÜa vơ kh¸c.
24


các Hình thức lựa
chọn Nhà thầu
1. Đấu thầu rộng rÃi (Đ18): các gói thầu thuộc DA
tại Đ1 luật ĐT phải áp dụng, trừ 1 số tr/hợp đặc
biệt; không hạn chế số lợng NT tham gia ĐT.
2. Đấu thầu hạn chế (Đ19): áp dụng trong tr/hợp:
theo y/c của n.ngoài, gói thầu có y/c KT cao, Kỹ
thuật có tính đặc thù, gói thầu có tính chất
nghiên cứu, thí nghiệm. Phải mời tối thiểu 5 NT
có đủ kinh nghiệm, năng lực tham gia ĐT.
3. Chỉ định thầu (Đ20): áp dụng trong trờng hợp:
Sự cố bất khả kháng, cần khắc phục ngay, do
25


×