Email:
Câu 1.
Oxy , cho tam giác ABC
D và E lần lượt là các tiếp điểm của đường
tròn nội tiếp tam giác ABC với các cạnh AB và AC . Biết DE , AB lần lượt có phương trình
Trong mặt phẳng
x − 7 y − 35 = 0
và
4 x − 3 y − 65 = 0
với
a > 12 . Tính P = a − b
A.
P = 12 .
B.
với
, biết trung điểm của BC
P = 14.
11
M (11; )
là điểm
2 . Gọi B(a; b)
P = 15 .
C.
D.
P = 18 .
Lời giải
Tác giả : Đồng Anh Tú,Tên FB: Anhtu
Chọn B
A
H
E
D
I
C
M
B
I
Gọi
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC và
· = 900
BHC
và MH
H = DE ∩ BI . Ta sẽ chứng minh
/ / AB ( Trong TH điểm H nằm ngoài đoạn DE ). Thật vậy
µ µ
µ µ
µ
·BHD = 1800 − 900 − A − B = 900 − ( A + B ) = C
· = EDI
· ( Do tứ giác ADIE nội tiếp) và
2 2
2 2 2
EAI
· = ICE
·
⇒ BHD
Và
nên tứ giác IEHC nội tiếp
·
·
·
nên MH / / AB
BHM
= MBH
= HBA
MH
đi qua M song song AB nên
MH
· = IEC
· = 900
⇒ IHC
( Nếu điểm H thuộc đoạn
có PT:
4x − 3 y −
DE
55
=0
. Ta có
2
chứn minh tương tự ).
H = DE ∩ MH
7 9
25
H ( ; − ) ⇒ MB = MH =
Suy ra tọa độ điểm
2 2
2 . Do AB có PT 4 x − 3 y − 65 = 0 nên
B(17 + 3t;1 + 4t ) .
Từ
MB =
25
⇒
2
t = − 2 ⇒ B(11; − 7)
t = 2 ⇒ B(23;9)
. Do hoành độ điểm
B
lớn hơn 12 nên B (23;9) . Vậy
a = 23, b = 9
Trang 1/41 - Mã đề thi 483
P = 14 .
Suy ra
Email:
Câu 2.
Oxy , cho tam giác ABC
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
Tia phân giác góc
độ điểm
A.
·ABC
có phương trình
A biết đường thẳng BC
A ( 3;2 ) .
B.
y = 4 , cắt AC
đi qua điểm
M ( 4;5)
tại
và
nội tiếp đường tròn tâm
D
thỏa mãn
3 AD = 5CD . Tìm tọa
x A < xB .
7
A ;2 ÷
C. 2 .
A ( 2;2 ) .
I ( 4;3) .
7
A ;3 ÷
D. 3 .
Lời giải
Lê Minh An FB: Lê Minh An
Chọn B
uuur
IM = ( 0,2 ) , BD
Ta có
có véc-tơ chỉ phương là
r
u = ( 1;0 )
E ( 4;4 )
BD : y = 4 .
nên
IM ⊥ BD .
Mà
IM
có trung điểm là
Suy ra
I
Lại có
BD là phân giác góc ·ABC
I
ABC
Mà
M
và
đối xứng nhau qua đường thẳng
và
BD là tia phân giác góc
cos ·ABD =
·ABC
I ∈ AB .
I
là trung điểm của
AB
và tam giác
BC CD 3
BC 3
=
= ⇒ cos ·ABC =
=
nên AB AD 5
AB 5 .
2
5.
r
n = ( a, b ) ( a 2 + b 2 ≠ 0 ) là một véc-tơ pháp tuyến của AB , suy ra
cos ( AB, BD ) =
b = 2a
thì
x + 2 y − 10 = 0
Với
nên
C.
vuông tại
Cách 1: Suy ra
Với
M ∈ BC
BD .
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên
Mặt khác,
Gọi
thuộc đường thẳng
b = − 2a
ur
n1 = ( 1;2 )
x − 2y + 2 = 0
a 2 + b2
=
2
⇔ b 2 = 4a 2 ⇔
5
là một véc-tơ pháp tuyến của
và tọa độ các điểm là
thì
b
uur
n2 = ( 1; − 2 )
B ( 2;4 ) , A ( 6;2 )
AB
B ( 6;4 )
,
A ( 2;2 )
do đó phương trình
AB
là
(loại).
là một véc-tơ pháp tuyến của
và tọa độ các điểm là
b = 2a
b = − 2a
AB
do đó phương trình
AB
là
(thỏa mãn).
Trang 2/41 - Mã đề thi 483
Cách 2: (Cô Lưu Thêm gợi ý)
B ∈ d : y = 4 nên
Ta có
uur
B ( t;4 ) ⇒ BI = ( 4 − t; − 1)
và
uuuur
BM = ( 4 − t;1) .
( 4 − t ) − 1 = 3 ⇔ t = 2
uur uuuur
·
·
t = 6
2
Lại có cos ABC = cos IBM = cos ( BI , BM ) nên ( 4 − t ) + 1 5
.
2
Từ đó cũng suy ra được tọa độ điểm
A, B
như cách 1.
Email:
Câu 3.
Trong mặt phẳng tọa độ
đường thẳng
BD
Oxy , cho hình chữ nhật ABCD
d : x − 2 y − 5 = 0 . Gọi E
với đường thẳng
có đỉnh
A ( − 3;1) và điểm C
là giao điểm thứ 2 của đường tròn tâm
CD . Hình chiếu vuông góc của D(a; b)
B
xuống đường thẳng
thuộc
đường kính
BE
là điểm
N ( 6; − 2 ) .Tính S = a + b
A.
2.
B.
8.
−6.
C.
D. 10
Lời giải
Tác giả: Trần Đông Phong FB: Phong Do
Chọn D
· = 90°
ABCD nằm trên đường tròn đường kính BD . Mặt khác DNB
đường tròn đường kính BD
Vì
Đường tròn này cũng có đường kính
AC . Suy ra ·ANC = 9O°
hay
nên
N
cũng nằm trên
AN ⊥ NC
uuur
uuur
C
∈
d
⇒
C
2
t
+
5;
t
AN
9;
−
3
⇒
NC = ( 2t − 1; t + 2 )
(
)
(
)
Ta có
. Vì
uuur uuur
⇒
AN .NC = 0 ⇔ 9 ( 2t − 1) − 3 ( t + 2 ) = 0 ⇒ t = 1 ⇒ C ( 7;1)
Ta có: AN ⊥ NC
Suy ra:
Tâm
I
AC = 10
của hình chữ nhật có tọa độ là
I ( 2;1)
Trang 3/41 - Mã đề thi 483
( C)
Phương trình đường tròn
ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD :
( x − 2 ) + ( y − 1)
2
2
= 25
uuur
Nhận xét: C là trung điểm DE nên BN //AC , AC ( 10;0 )
Đường thẳng
BN
N nhận
BN : y + 2 = 0
qua
tuyến. Phương trình
r
u
làm vec tơ chỉ phương, nên nhân ( 0;1) làm vec tơ pháp
uuur
AC
y + 2 = 0
x = 6, y = − 2
⇔
2
2
B = BN ∩ ( C ) . Xét hệ ( x − 2 ) + ( y − 1) = 25 x = − 2, y = − 2 ⇒ B ( − 2; − 2 )
I
là trung điểm
BD nên D ( 6;4 ) ⇒ S = 10 .
Email:
Câu 4.
Trong hệ tọa độ
Oxy , cho hình thang vuông ABCD
vi hình thang là
16 + 4 2 , diện tích hình thang là 24. Biết
D
biết hoành độ điểm
A.
D(9;2) .
D
A và B , đáy lớn AD . Biết chu
A(1;2), B(1;6) . Tìm tọa độ các đỉnh
vuông tại
lớn hơn 2.
B.
D(5;2) .
C.
D(− 9;2) .
D.
D(7;2) .
Lời giải
Tác giả : Trần Văn Đoàn,Tên FB: Trần Văn Đoàn
Chọn A
AB = 4
đặt
BC = x, AD = y ( y > x)
Diện tích hình thang là 24 nên :
Chu vi hình thang là : 16 + 4
2
24 =
( x + y ).4
⇔ x + y = 12
2
nên: 16 +
4 2 = 4 + x + y + 16 + ( y − x)2
y− x= 4
4 2 = 16 + ( y − x) 2 ⇔
nên
y − x = − 4(loai )
x + y = 12
⇔
Ta có hệ y − x = 4
Khi đó
x = 4
y = 8.
AD = 8 phương trình AD : y = 2 , D( x0 ;2) ; x0 > 2
AD = 8 ⇔ ( x0 − 1)2 = 8
x0 − 1 = 8
x0 = 9
⇔
⇔
x0 − 1 = −8 x0 = −7 ( L) Vậy
D(9;2) .
Email:
Trang 4/41 - Mã đề thi 483
Câu 5.
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
lượt là trung điểm
Oxy , cho hình chữ nhật ABCD
AD, BC . Điểm K ( 5; − 1)
A.
AC là 2 x + y − 3 = 0 . Biết A có tung độ dương. Gọi S
A, B, C , D . Tìm S .
2.
B.
AD = 2 AB . Gọi M , N
lần
đối xứng với M qua N. Phương trình đường thẳng
chứa cạnh
điểm
với
6.
là tổng các hoành độ của 4
8.
C.
D. 10.
Lời giải
Tác giả: Bùi Văn Lưu, facebook: Bùi Văn Lưu.
Chọn C
Ta có
Mà
· = DKM
·
∆ CAD = ∆ DKM ⇒ CAD
·
·
DKM
+ KDM
= 900 ⇒ AC ⊥ DK
13 11
I ;− ÷
Gọi I là giao điểm AC và DK thì 5
5
Ta có
Gọi
uuur uur
3KD = 5KI
nên D(1; -3)
2a + b
2
2
·
r
cos DAC
=
⇔
=
⇔
n(a; b) là VTPT của AD,
5
5
5 a 2 + b2
b = 0
3b = 4a
Nên AD: x =1 hoặc AD: 3x + 4y + 9 = 0 (L)
Với AD: x = 1 nên A(1; 1)
DC: y = -3 nên C(3; -3), CB: x = 3 nên B(3; 1)
Vậy
S = 1 + 1 + 3 + 3 = 8 chọn C
Email:
Câu 6.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác
đường tròn tâm
.
ABC
ngoại tiếp đường tròn tâm
( ) , nội tiếp
J 4;5
( ) . Biết A ( 2;3) , gọi B ( x ;y ) , C ( x ;y ) . Tính P = x
I 6;6
B
B
C
C
B
+ xC + yB + yC
Trang 5/41 - Mã đề thi 483
A.
18 .
B.
22.
C. 24.
D. 28.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thanh Tâm,Tên FB: Tâm Nguyễn
Chọn C
Ta có phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
( ) (
) (
)
2
ABC
là:
2
C : x − 6 + y − 6 = 25
Đường phân giác
Đường thẳng
AJ
AJ
đi qua hai điểm
cắt đường tròn
x − y + 1= 0
⇔
2
2
x − 6 + y − 6 = 25
(
) (
Suy ra
Gọi
)
A,J
nên:
( AJ ) : x − y + 1 = 0
( C ) tại điểm thứ hai D có tọa độ thỏa:
x = 2
y = 3
x = 9
y = 10
( ).
D 9;10
( C ) là đường tròn tâm D bán kính DJ
1
( C ) : ( x − 9) + ( y − 10)
2
1
2
thì:
= 50
·
·
·DCJ = DJ
· C = BAC + BCA
Ta có
nên tam giác
2
Tương tự ta có tam giác
Suy ra
B,C
DJ B
là giao điểm của
cân tại
DJ C
là tam giác cân tại
D.
D.
( C ) và ( C )
1
Trang 6/41 - Mã đề thi 483
2
2
x − 9 + y − 10 = 50
⇔
2
2
x − 6 + y − 6 = 25
là nghiệm của hệ:
(
nên tọa độ
Do đó:
Câu 7.
B,C
) (
) (
(
)
)
( ) ( ) hoặc B ( 10;3) ,C ( 2;9) . Suy ra P = x
B 2;9 ,C 10;3
B
x = 2
y = 9
x = 10
y = 3
+ xC + yB + yC = 24 .
Email:
Trong mặt phẳng tạo độ Oxy cho hai điểm A(1;2), B(4;3). Tính tổng tất cả các hoành độ của
điểm M thuộc trục Ox sao cho
A.1
¼
AMB = 450
.
B. 5
C. 6
D. 4
Lời giải
Giả sử đã tìm được điểm M thuộc trục Ox
thỏa mãn
¼
AMB = 450 . Gọi I (x; y) là tâm đường
tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABM. Do
suy ra
¼AIB = 900
¼
AMB = 450 ,
( Góc ở tâm gấp hai lần góc
nội tiếp chắn cùng cung AB). Khi đó
x = 3
uur uur
AI = BI
( x − 1)2 + ( y − 2)2 = ( x − 4)2 + ( y − 3)2
y =1
⇔
⇔
uur uur
x = 2
AI .BI = 0 ( x − 1)( x − 4) + ( y − 2)( y − 3) = 0
y = 4
Với I(3;1) thì (C):
Với I (2;4) thì (C)
thỏa mãn.
( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 = 5 , suy ra M = Ox ∩ (C )
. Vậy I(3;1) hoặc I(2;4).
nên M ( 1;0) hoặc M(5;0).
( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 = 5 . Nhận thấy (C) không giao Ox. Vậy không có điểm M
Kết luận có hai điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán M ( 1;0) hoặc M(5;0).
Vậy tổng các hoành độ của điểm M là 6. Chọn C
Trang 7/41 - Mã đề thi 483
Hoàng Thị Trà- FB: Hoàng Trà
Câu 8.
Email:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD ngoại tiếp đường tròn
( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 3)
2
xA > 0 . Hỏi xA + yC
2
= 10
. Biết cạnh AB đi qua điểm
M ( − 3; − 2 )
và điểm A có hoành độ
bằng ?
A.10
B.8
C.11
D.9
Lời giải
Tác giả : ĐẶNG DUY HÙNG,Tên FB: Duy Hùng
Chọn C
Ta có :
( C)
có tâm
I ( 2;3) , R = 10
Phương trình AB đi qua
Ta có
Với
M ( − 3; − 2)
d I ; ( AB ) = R ⇔ 10 =
có dạng :
ax + by + 3a + 2b = 0 ( a 2 + b 2 ≠ 0 )
2a + 3b + 3a + 2b
a2 + b2
a = − 3b
2
⇔ 10 ( a 2 + b 2 ) = 25 ( a + b ) ⇔
b = − 3a
a = − 3b ⇒ ( AB ) :3x − y + 7 = 0
t=0
IA = R 2 ⇒
( L)
t
=
−
2
Gọi A ( t ;3t + 7 ) , ( t > 0 ) . Ta có
Với
b = − 3a ⇒ ( AB ) : x − 3 y − 3 = 0
t = 1( n )
IA = R 2 ⇒
Gọi A ( 3t + 3; t ) , ( t > − 1) . Ta có
t = − 1( l )
Vậy
A ( 6;1) ⇒ C ( − 2;5 )
. Ta có
xA + yC = 11 . Chọn C
Hướng tư duy : Hình vuông nội tiếp hoặc ngoại tiếp đường tròn cho ta các độ dài và khoảng
cách
liên quan đến bán kính đường tròn . Khi ta biết đường thẳng đi qua điểm nào và
khoảng cách , ta giải quyết được bài toán
Email:
Câu 9.
Cho hình bình ABCD có
0 ≤ xI ≤ 3
D ( c, d )
A.
−2.
A ( 0;1) ; B ( 3;4 )
. khi diện tích hình binh hành
, Tính
Tâm
I
ABCD
nằm trên parabol có phương trình
đạt giá trị lớn nhất thì tọa độ
y = ( x − 1)
C ( a, b )
2
, tọa độ
a+ b+ c+ d ?
B.
− 1.
C. 1 .
D.
0
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Phượng,Tên FB:Nguyễn Thị Phượng
Trang 8/41 - Mã đề thi 483
Chọn B
S ABCD = 4S IAB = 2.d ( I , AB ) . AB
Vì
AB
không đổi nên
S ABCD
Phương trình đường thẳng
Gọi
(
I x; ( x − 1)
2
max d ( I , AB ) =
),
lớn nhất khi khoảng cách từ
AB
là
đến
AB
2
2
=
− x 2 + 3x
2
=
− x 2 + 3x
2 vì 0 ≤ xI ≤ 3
3 1
9
3
I ; ÷
x=
4 đạt được khi
2 vậy 2 4
7 1
⇒ D 0; − ÷ C 3; − ÷
2 2
⇒ a+ b+ c+ d = −1
Email:
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
có diện tích bằng
điểm thỏa mãn
và
d
.
40
,
thuộc đường thẳng
uuu
r 1 uuur uuur 1 uuu
r B
AP = AD, CQ = CB,
8
4
vuông góc với
,
cắt cạnh
d
.
. Biết
d : 2x − y − 8 = 0
. Tìm chu vi của hình chữ nhật
CD
B.
là các
80 P ( −5;1) Q
ABCD
A.
lớn nhất.
x− y + 1= 0
x − ( x − 1) + 1
d ( I , AB ) =
I
PQ
.
ABCD
C.
42
.
36
D.
.
12 10
Lời giải
Tác giả : Hoàng Tiến Đông
Tên FB: Hoàng Tiến Đông
Đáp án C
Trang 9/41 - Mã đề thi 483
uuur uuur uuu
r uuu
r 5 uuur
g PQ = AQ − AP = AB + AD
8
Giả sử:
uuur
uuur
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur
DE = mDC thì BE = AE − AB = ( m − 1) AB + AD
uuur uuu
r
uuur uuu
r
5b 2
g PQ ⊥ BE ⇔ PQ.BE = 0 ⇔ m = 1 − 2
8a
2
5b 2
5b 2
5b 2
DE = 1 − 2 ÷a, EC = 2 a, BE = b 2 + 2 ÷ a 2
8a
8a
8a
S ABCD = S PBE + S ABP + S PDE + S EBC
1
1
1
1
⇔ 80 = .d ( P; BE ).BE + + AB. AP + DP.DE + CE.CB
2
2
2
2
2
5b 2
1 19
1 1
1 7b
5b 2
1 5b 2
⇔ 80 = . . b 2 + 2 ÷ a 2 + a. b + . .(1 − 2 ).a + . 2 .a.b
2 5
2 8
2 8
8a
2 8a
8a
(1)
1 19
25.b 6
25.b 4
2
⇔ 40 = .
. b +
+
2 5
64.802 8.802
+ Đặt
, điều kiện :
t=
t >0
b2
64
+ Ta thấy
. (1) trở thành
19 t 3 + 4t = ( 20 − t 2 ) 5 (2)
thỏa (2)
t =1
+ Mặt khác, hàm số
đồng biến trên
còn hàm số
g (t ) = ( 20 - t 2 ) 5
( 0; +∞ )
f (t ) = 19 t 3 + 4t
nghịch biến trên khoảng này nên
là nghiệm duy nhất của phương trình (2).
t =1
+
t = 1 ⇒ b = 8, a = 10.
Vậy chu vi tam giác là
36
Trang 10/41 - Mã đề thi 483
Thực ra bài toán này nên yêu cầu tìm tọa độ của các đỉnh A, B, C, D của hình chữ nhật.
Quý thầy cô có thể bổ sung để sử dụng.
*) Tìm tọa độ của
B
gB ∈ d ⇔ B ( x; 2 x − 8)
⇒ B (5; 2)
x = 5
gBP = 101 ⇔ 5 x 2 − 26 x + 5 = 0 ⇔
x = 1 (loai)
5
*) Tìm tọa độ của A, D, C
+ Vì
,
,
AP = 1 AB = 10
+
+
có tọa độ nguyên nên tìm được
A ( −5; 2 )
A
uuur
uuu
r
AD = 8 AP ⇒ D (−5; −6)
.
uuur uuu
r
DC = AB ⇒ C (5; −6).
Email:
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A(-1;3). Gọi
cạnh AB sao cho
AB = 3 AD
và
H
D
là một điểm trên
1 −3
M( ; )
là hình chiếu của B trên CD . Điểm
2 2 là trung điểm
đoạn HC . Biết điểm B nằm trên đường thẳng
thẳng có phương trình nào dưới đây?
d : x + y + 7 = 0 . Hỏi điểm C
A.
x + 2y − 3 = 0.
B.
2x − y + 3 = 0 .
C.
x+ y− 2= 0.
D.
x− y − 5 = 0.
nằm trên đường
Lời giải
Tác giả : Cao Thị Xuân Phương Tên FB: Phuong CAo
Chọn D
∆
Gọi E
Gọi
A , song song với BC. Kéo dài CD ∩ ∆ = N
BH ⇒ tứ giác NAME là hình bình hành.
là đường thẳng
là trung điểm
Lấy I là trung điểm BC. Do tam giác
chữ nhật.
ABC
cân tại
.
A . Dễ chứng minh được ANBI
là hình
Trang 11/41 - Mã đề thi 483
Từ đó chứng minh được E là trực tâm
∆ NBM ⇒ NE ⊥ BM
, Lại có
NE / / AM ⇒ BM ⊥ AM
.
uuuur 3 − 9 3
1 −3
AM ; ÷ = ( 1; − 3)
M( ; )
Phương trình đường thẳng BM đi qua
làm VTPT nên có
2 2 2
2 2 , nhận
pt là:
x − 3y − 5 = 0
.
x + y = −7
⇒ B(− 4; − 3)
Do B = BM ∩ BC ⇒ tọa độ của B là nghiệm của hệ x − 3 y = 5
.
Do
uuur uuur
AB = 3 AD ⇒ D(− 2;1) ⇒
Phương trình đường thẳng
Mà
BH
H = CD ∩ BH ⇒ H ( − 1;0 )
Lại có M là trung điểm
CD đi qua D, M là x + y + 1 = 0
B , vuông góc với CD là x − y + 1 = 0 .
Phương trình đường thẳng
đi qua
.
.
HC ⇒ C (2; − 3) ⇒ C
thuộc đường thẳng có phương trình: x −
y− 5= 0.
Email:
Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
với nhau và
AD = 3BC . Đường thẳng BD
có trực tâm là
P = 10 .
có phương trình
H ( − 4;3) . Khi đó tọa độ của điểm C ( a; b )
độ âm. Tính giá trị biểu thức
A.
Oxy , cho hình thang cân ABCD
B.
có hai đường chéo vuông góc
x + 2y − 7 = 0
và
và tam giác
D ( c; d ) , với điểm D
∆ ABD
có hoành
P = a+ b+ c+ d .
P = 4.
C.
P = 3.
D.
P= 7.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Thịnh
Tên FB: Thịnh Nguyễn Văn
Chọn B
Trang 12/41 - Mã đề thi 483
Hình thang
Gọi
ABCD cân, có đáy lớn là AD .
I = AC ∩ BD , suy ra IC = IB .
Ta lại có
IB ⊥ IC
nên tam giác
∆ IBC
vuông cân tại
· = 45° .
I , suy ra ICB
H là trực tâm ∆ ABD ⇒ BH ⊥ AD ⇒ BH ⊥ BC . Từ đó suy ra ∆ BCH
I là trung điểm của HC .
Gọi
vuông cân tại
B , vậy
C ( x; y ) . Ta có:
HC ⊥ BD ⇒ 2 ( x + 4 ) − ( y − 3) = 0 ⇔ 2 x − y + 11 = 0 ( 1)
x−4 y +3
x −4 y +3
I
;
+ 2
÷∈ BD ⇒
÷− 7 = 0 ⇔ x + 2 y − 12 = 0 ( 2 ) .
2
2
2
2
2 x − y = − 11
⇒
⇔
Từ ( 1) và ( 2 )
x + 2 y = 12
x = −2
⇒ C ( − 2;7 )
.
y = 7
IC
Gọi
IC
BC
Ta có
CD = CI 2 + ID 2 = CI 10 =
CH
10 = 5 2
2
t = 8 ⇒ D ( − 9;8)
2
2
⇒ ( 9 − 2t ) + ( t − 7 ) = 50 ⇔
t = 2 ⇒ D ( 3;2 )
Vậy
1
D ( 7 − 2t; t ) ∈ BD . Ta có ID = IA = AD = 3 ⇒ ID = 3IC .
( n)
( l) .
C ( − 2;7 ) , D ( − 9;8) ⇒ P = a + b + c + d = 4 .
Nhận xét: Có thể tìm tọa độ điểm
Đường thẳng
AC
đi qua
H
C
như sau:
và vuông góc với
I = AC ∩ BD , suy ra tọa độ I
BD nên phương trình của AC : 2 x − y + 11 = 0 .
2 x − y = − 11
⇔
là nghiệm của hệ: x + 2 y = 7
x = −3
⇒ I ( − 3;5 )
y
=
5
.
Trang 13/41 - Mã đề thi 483
I
xC = 2. ( − 3) + 4 = − 2
là trung điểm của HC , suy ra tọa độ điểm C : yC = 2.5 − 3 = 7
hay C ( − 2;7 ) .
Email:
Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
với các cạnh
AB, AC
lần lượt tại
Biết
I ( - 1; - 1) , E ( 3;1)
điểm
C
là
Oxy , cho tam giác ABC
M
và
và đường thẳng
có đường tròn nội tiếp tâm
N . Đường thẳng BI
AC
có phương trình
cắt đường thẳng
I
MN
tiếp xúc
tại
E.
x + 2 y - 1 = 0 . Khi đó tọa độ
( a; b) . Tính giá trị biểu thức P = a + 5b ?
4
A. 3 .
B.
− 4.
C. 16 .
D.
4.
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Thị Hồng Nhung.,Tên FB: Hongnhung Nguyen
Chọn B
+ Đường thẳng
Và
IN
N = IN Ç AC
qua
I ( - 1; - 1)
nên tọa độ điểm
và vuông góc với
N
AC
nên có phương trình
2 x - y +1 = 0 .
là nghiệm của hệ phương trình
x + 2y = 1
1 3
⇒ N− ; ÷
5 5 .
2x − y = − 1
+ Theo tính chất góc ngoài tam giác ta có:
·AME = MBE
· + MEB
·
µA B
µ C
µ
·
·
⇒ MEB
= ·AME − MBE
= 90o − ÷ − =
2 ÷ 2 2
· = NCI
·
Þ
Þ NEI
+ Gọi
( C)
Tứ giác
INEC
nội tiếp đường tròn, đường kính là
là đường tròn ngoại tiếp tứ giác
IC
(do
· = 90o ).
INC
INEC .
Trang 14/41 - Mã đề thi 483
Phương trình
( C)
qua
( C)
I, N, E
có phương trình
x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 .
nên ta có hệ phương trình:
−5
a=
−2a − 2b + c = −2
3
−2
6
−2
4
⇔ b =
a+ b+c =
5
5
3
5
6a + 2b + c = −10
−8
c = 3
5 4
J ;− ÷
⇒ Đường tròn ( C ) có tâm 3 3 .
5 4
13 −5
J ;− ÷
⇒C ; ÷
+ Mặt khác 3 3 là trung điểm IC
3 3 .
ìï
13
ïï a =
3
ïí
ïï
5
ïï b =+ Suy ra ïî
3 nên
P = a + 5b =- 4 .
Email:
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
trọng tâm tam giác
Oxy
ABC , hình chiếu vuông góc của G
hoành độ âm và thuộc đường thẳng
A.
S = 3.
cho hình chữ nhật
B.
S=
8
3.
ABCD
lên cạnh
d : x + 2 y − 3 = 0 . Biết C ( a; b )
C.
S = −3.
có đỉnh
BC
là
Tính
A ( 2; − 1) . Gọi G
là
H ( 6;5) , đỉnh D
có
S = a− b.
D.
S=−
8
3.
Lời giải
Sưu tầm : Nguyễn Minh Cường,Tên FB: Yen Nguyen
Chọn C
C
D
I
G
A
H
B
uur uuur xI − 2 = 3 ( 6 − 2 )
I = AH ∩ DC ⇒ AI = 3 AH ⇒
⇒ I ( 14;17 )
y
+
1
=
3
5
+
1
(
)
Gọi
I
uur
uuur
D ( 3 − 2d ; d ) , ID = ( − 2d − 11; d − 17 ) , AD = ( 1 − 2d ; d + 1)
Trang 15/41 - Mã đề thi 483
d = 2 ⇒ D ( − 1; 2 )
ID ⊥ AD ⇔ 5d + 4d − 28 = 0 ⇔
d = − 14 ⇒ x = 43 > 0 ( loai )
D
5
5
2
2
6
−
x
=
( 2 + 1)
C
uuur 2 uuur
3
CH = DA ⇒
⇒ C ( 4;7 )
3
5 − y = 2 ( −1 − 2 )
C
3
⇒ a = 4, b = 7 ⇒ S = a − b = − 3 .
*Đường thẳng –đường tròn_Dựa vào quan hệ vuông gó_gửi lại.doc
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn
tâm I. Các đường thẳng AI, BI, CI lần lượt cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại các điểm
7 5 13 5
N ; ÷ P − ; ÷
M ( 1; − 5) , 2 2 , 2 2 (M, N, P không trùng với các đỉnh của
đường thẳng AB đi qua điểm
điểm C đến đường thẳng
A.
T=
T=
3
5
6
5
Q ( − 1;1)
và điểm A có hoành độ dương.Khi đó khoảng cách T từ
∆ :3x + 4 y − 1 = 0
B.
∆ ABC ). Biết rằng
T=
bằng
7
5
C.
T=
8
5 D.
Tác giả:lê thị thúy,Tên FB: ThúyLê
Chọn B
Bài giải
Chọn B
Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là đường tròn đi qua 3 điểm M, N , P nên ta lập được
phương trình đường này là:
3
K (− ;0)
x + y + 3x − 29 = 0 suy ra tâm K của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ
2
2
2
.
Do
AB ⊥ KP
uuur uuur
5
nAB = KP = − (2; − 1)
nên AB có véc tơ pháp tuyến:
2
Trang 16/41 - Mã đề thi 483
Suy ra phương trình AB: 2(x+1) -1(y-1) = 0
⇔
2x – y +3 = 0
Do đó A, B là nghiệm của hệ phương trình:
x =1
2x − y + 3 = 0
y = 2x + 3
y = 5
⇔ 2
⇔
2 2
x + y + 3 x − 29 = 0 x + 3 x − 4 = 0 x = − 4
y = − 5 do
Từ đây suy ra C(4; -1). Vậy
xA > 0 nên A(1;5)
A(1;5) ; B(− 4; − 5) ; C (4; − 1)
khoảng cách T từ điểm C đến đường thẳng
∆ :3x + 4 y − 1 = 0
bằng
T=
7
5.
Email:
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Gọi điểm
I, K
Cho hình vuông
DA
lần lượt là trung điểm của
AK . Giá trị P = a + b
A.
Oxy,
và
ABCD
DC;
điểm
có
C ( 2; − 2 )
M ( − 1; − 1)
và
B ( a; b ) , a > 0.
là giao của
BI
và
bằng
P = 1.
B.
P = 2.
P = 3.
C.
D.
P= 0.
Lời giải
Tác giả : Hà Việt Hòa,Tên FB: Ha Viet Hoa
Chọn B
Gọi
J
Gọi
CJ ∩ BM = N ⇒ N
là trung điểm của
Chứng minh được
Ta có
AB
. khi đó
AJCK
là trung điểm của
AK ⊥ BI
là hình bình hành
⇒ AK // CJ .
BM .
từ đó suy ra tam giác
BMC
tam giác cân tại
C
.
uuuur
uuuur
MC ( 3; − 1) ⇒ MC = 10 ⇒ CM = CB = AB = 10
Trong tam giác vuông
ABM
có
Trang 17/41 - Mã đề thi 483
AB 2 = BM .BI = BM . AB 2 + AI 2 = BM . AB
đường
( C; 10 )
tròn
và
( M ;2 2 ) .
5
⇒ BM = 2 2
2
Tọa
độ
⇒ B
điểm
là giao của hai
B
thỏa
mãn:
( x − 2 ) 2 + ( y + 2 ) 2 = 10
⇒ B ( 1;1)
2
2
( x + 1) + ( y + 1) = 8
⇒ a + b = 2.
OXY_Khai thác tính chất hình học_Nguyễn Đình Trưng_Email:
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD. Hình chiếu vuông góc của
điểm D lên các đường thẳng AB, BC lần lượt là
phương trình:
A.
Đường thẳng BD có
3x − 5 y + 1 = 0 . Tọa độ điểm A( x0 ; y0 ). Đẳng thức nào sau đây đúng?
20 x0 + 12 y0 = 1 .
Gọi
M (− 2;2), N(2; − 2).
B.
20 x0 + 12 y0 = 0 .
C. 20 x0 + 12 y0 = − 1 . D. 20 x0 − 12 y0 = − 1 .
Tác giả : Nguyễn Đình Trưng,Tên FB: Nguyễn Đình T-Rưng
Đáp án
I ( x; y ) là tâm hình bình hành ABCD.
1
MI = BD
Vì tam giác BMD vuông tại M và I là trung điểm của BD nên
(1).
2
1
NI = BD
Tương tự
(2).
2
Từ (1) và (2)
Mà
I ∈ BD
⇒ MI = NI ⇔ ( x + 2)2 + ( y − 2) 2 = ( x − 2)2 + ( y + 2) 2 ⇔ y = x . (3)
nên
3x − 5 y + 1 = 0 . (4)
1
1 1
⇒ x = y = ⇒ I( ; )
Từ (3) và (4)
2
2 2
Trang 18/41 - Mã đề thi 483
34
34
⇒ B, D
R=
Vậy
thuộc đường tròn (T) tâm I bán kính
2
2 , (T) có
1
1
17
( x − )2 + ( y − )2 =
phương trình:
2
2
2
IB = ID = IM =
Vì B, D là giao của BD với (T) nên tọa độ của B, D là nghiệm của hệ:
3x − 5 y + 1 = 0
1 2
1 2 17 ⇔
(
x
−
)
+
(
y
−
) =
2
2
2
x = 3 x = −2
∨
y = 2 y = −1
5
AB : y = 2;AD : y = 4 x + 7 ⇒ A( − ;2)
TH 1: B(3;2);D( − 2; − 1) ⇒ phương trình đường thẳng
4
TH 2: B(− 2; − 1);D(3;2) ⇒ phương trình đường thẳng
13
AB : x = − 2;AD : x + 4 y− 11 = 0 ⇒ A( − 2; )
4
5
13
A(− ;2) ∨ A(− 2; ) ⇒
Vậy
Chọn C
4
4
Đk:
0≤ x≤ 1
+Với
mãn
+Với
m = 0 (1) ⇔
x + 1 − x − 2 4 x(1 − x) = 0 ⇔ ( 4 x − 4 1 − x )2 = 0 ⇔ x =
m = 1 (1) ⇔
x + 1 − x − 2 4 x (1 − x) = 1 − 2 x(1 − x)
1
x = 2
4 x = 4 1− x
( 4 x − 4 1 − x )2 = ( x − 1 − x )2 ⇔
⇔ x = 0
4 x + 4 1 − x = 1 x = 1
Loại
+Với
m = − 1 (1) ⇔
1
2 ; m = 0 thỏa
m=1
x + 1 − x − 2 4 x(1 − x) + 1 − 2 x(1 − x) = 0 ⇔ ( 4 x − 4 1 − x ) 2 + ( x − 1 − x ) 2 = 0
4 x = 4 1 − x
1
⇔
⇔ x=
2 nên
x = 1 − x
Vậy
m = − 1 thỏa mãn
m = 0 ∨ m = − 1 có 2 giá trị của m. Chọn C
Email:
Câu 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
trung điểm của
thẳng
A.
Oxy , cho hình vuông ABCD
BC . Đường thẳng DM
d :3x + y − 2 = 0 . Khi đó xD + yD
−8.
B. 8 .
có phương trình
có đỉnh
C ( 3; − 3) . Gọi M
x − y − 2 = 0 , điểm A
là
thuộc đường
bằng
C.
4.
D.
−4.
Lời giải
Trang 19/41 - Mã đề thi 483
Tác giả : Nguyễn Văn Nho,Tên FB: Nguyễn Văn Nho
Chọn B
E = DM ∩ AC , N
Gọi
Xét tam giác
BCF , ta có EM / / BF
Tương tự ta cũng có
Vì
E ∈ DM
Từ hệ thức
A∈ d
Do
Suy ra
nên
F
F = BN ∩ AC .
và
là trung điểm
BC , suy ra E
là trung điểm
CF .
AE , suy ra AF = FE = EC .
E ( t; t − 2) .
uuur uuur
CA = 3CE suy ra A ( 3t − 6;3t ) .
nên
3 ( 3t − 6 ) + 3t − 2 = 0 ⇔ t =
5
3.
A ( − 1;5) .
D = BD ∩ DM
Vậy
M
và
là trung điểm
AC
Đường trung trực đoạn thẳng
Do
AD
là trung điểm
có phương trình
D
nên tọa độ điểm
BD : x − 2 y + 1 = 0 .
x − 2y +1 = 0
⇒ D ( 5;3)
thỏa mãn hệ x − y − 2 = 0
.
xD + y D = 8 .
Email:
Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
, cho hình vuông
Oxy
thuộc các cạnh
và
AB
cạnh
BF
AE = AF
cắt cạnh
P=3
tương ứng
E ( 1; 2 )
F
là hình chiếu vuông góc của
xuống
A
tại điểm
. Tính
và
H
AD
CH
d : x + 2y = 0
.
. Gọi
AD
đường thẳng
A.
ABCD
sao cho
, đường thẳng
có điểm
. Biết đỉnh
thuộc
C ( a; b )
3 1
P− ;− ÷
2 2
.
P = 2a + 3b
B.
.
C.
.
P = −12
P = −21
D.
.
P = 12
Lời giải
Tác giả : Nguyễn Đắc Giáp,Tên FB: Nguyễn Đắc Giáp
Trang 20/41 - Mã đề thi 483
Chọn A
E
A
B
P
F
H
I
M
D
Gọi
. Xét hai tam giác
M = AH ∩ CD
C
và
BAF
, ta có
ADM
.
·
BAF
= ·ADM = 900
·
·
·
·
·
·
ABF = DAM ABF + AFH = DAM + AFH = 90° ⇒ ∆BAF = ∆ADM
AB = AD
(
)
Suy ra
nên
là hình chữ nhật.
DM = AF = AE
Gọi
BCME
là tâm của hình chữ nhật
I
vuông tại
MHB
và
( 1)
nên
, suy ra
( 2)
nên tam giác
IE = IC = IH
Do đó tứ giác
tứ giác
·
·
PAH
= PEH
(cùng phụ
Suy ra
·
·
PEH
= ECH
¼
EH
·
·
ECH
+ HEC
= 900
hay
·
·
PEH
+ HEC
= 900
và có VTPT
E ( 1; 2 )
.
PE ⊥ EC
nên
uuu
r 5 5
EP = − ; − ÷
2 2
nên tọa độ điểm
C = d ∩ EC
).
nên
đi qua
Do
);
).
. Do
EC
HE ⊥ HC
·
HAB
·
·
PAH
= EBH
Đường thẳng
.
¼
PH
(chắn cung
·
·
EBH
= ECH
BCHE
hay
H
(chắn cung
nội tiếp nên
Mà
vuông tại
CHE
nội tiếp nên
AEHP
( 1)
.
IB = IM = IH
H
( 2)
.
IE = IC = IB = IM
BCME
Tam giác
Từ
, suy ra
.
EC : x + y − 3 = 0
thỏa mãn hệ
C
.
x + 2 y = 0
⇒ C ( 6; −3)
x + y − 3 = 0
Trang 21/41 - Mã đề thi 483
Vậy
.
P = 2.6 − 3.3 = 3
Email:
∆ ABC
Câu 20. Cho
biết đường phân giác xuất phát từ A, đường trung tuyến xuất phát từ B lần lượt có
phương trình là:
x − y + 1 = 0 ( d ) , x + y − 2 = 0 ( ∆ ) và tọa độ điểm C (− 1;2). Khi đó tanC
1
A. 3
1
B. 2
2
C. 2
bằng
3
D. 2
Lời giải
Tác giả : Hoàng Dũng,Tên FB: HoangDung
Chọn B
Gọi
A(a; a + 1) ⇒ M(
M ∈( ∆) ⇒
a−1 a+ 3
;
)
2
2
a −1 a + 3
+
−2=0
2
2
⇒ a=1
Suy ra:
A ( 1;2 ) , M ( 0;2 )
1
x
=
x + y − 2 = 0
2
⇔
x − y +1= 0
y = 3
Xét hệ phương trình:
2
1 3
E ; ÷
Suy ra: 2 2
Mà
( d) ⊥ ( ∆ )
Suy ra:
Ta có:
Suy ra:
Mà
nên E là trung điểm của BM.
B ( 1;1)
uuur
uuur
AB ( 0;1) , AC ( 2;0 )
∆ ABC
vuông tại A.
uuur
uuur
AB = AB = 1; AC = AC = 2
Vậy:
tanC =
1
2
Email:
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm
trung điểm các cạnh của tam giác ABC có phương trình :
thuộc đường thẳng
bằng
A. 10.
( x − 2) + ( y − 2)
( d ) : x − 3 y + 20 = 0. Tọa độ đỉnh C ( a; b )
B. 9.
C. 0 .
H ( 1;3) . Đường tròn ( E )
2
với
2
đi qua
= 10. ( E ) . Đỉnh A
a > 0 . Giá trị của S = a − b
D. -8.
Lời giải
Trang 22/41 - Mã đề thi 483
Tác giả :Đoàn Phú Như,Tên FB: Như Đoàn
Chọn A
Đường tròn
( E)
trung điểm của
có tâm
OH
nên
E ( 2;2 ) . Gọi O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì
O ( 3;1) . Gọi A ( x; y )
x − 3 y + 20 = 0
⇒
2
2
x
−
3
+
y
−
1
=
40
) ( )
ta có hệ (
, vì
OA = R (O) = 2 R( E ) = 2 10
và
x = 1
y = 7 suy ra A ( 1;7 ) . Gọi
uuur uuuur
AH = 2OM nên M ( 3; − 1) . Đường thẳng BC
là
nên
M là trung điểm BC thì
qua M và vuông góc với AH có phương trình
y = − 1 nên C ( a; − 1) . Ta có OC = R ( O ) = 2 10
Vậy
A∈ ( d )
E
nên
( a − 3)
2
a = 9
+ 4 = 40 ⇒
⇒ C ( 9; − 1)
.
a = −3
S = 10 .
Email:
Câu 22. Cho tam giác ABC có trực tâm H(3;0) và trung điểm của BC là I(6;1). Đường thẳng AH:
x + 2 y − 3 = 0 . D, E lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C của tam giác ABC . Phương trình
đường thẳng DE:
A.
T = 6054
x − 2 = 0 . Giọi A(a;b) với a; b ∈ Z . Tính giá trị biểu thức T = 2018a + 2019b .
B.
T = 2020
C.
T = 2019
D.
T = 4037
Tác gia: Nguyen Van Tỉnh FP: Duongtinhnguyen
Lời giải
Phương pháp: Sử dụng tính chât đường thăng nối hai tâm vuông góc trục đăng phương của hai
đường tròn.
Gọi M là trung điểm AH. Tứ giác BEDC, HEAD nội tiếp đường tòn tâm I và M.
⇒ MI ⊥ ED ⇒ MI : y = 1 ⇒ M = MI ∩ AH ⇒ M (1;1) ⇒ A(− 1;2)
Hình Oxy
Gmail:
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B và AD = 2BC. Gọi H là
hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường chéo BD và E là trung điểm của đoạn H D. Giả sử
H ( − 1;3) , phương trình đường thẳng AE : 4 x + y + 3 = 0
các đỉnh A, B và D của hình thang ABCD
và
5
C ;4 ÷
2 . Tìm tổng hoành độ
Trang 23/41 - Mã đề thi 483
A.
7
B.
−6
C. 6
D.
0
Tác giả: Nguyễn Thị Phương Thu FB: Nguyễn Phương Thu
Lời giải
Chọn D
Qua E dựng đường thẳng song song với AD cắt AH tại K và cắt AB tại I
Suy ra: +) K là trực tâm của tam giác ABE, nên
BD ⊥ AE
1
KE = AD
+) K là trung điểm của AH nên KE song song AD và
hay KE song song và bằng
2
BC
Do đó:
CE ⊥ AE ⇒ CE: 2 x − 8 y + 27 = 0
3
E = AE ∩ CE ⇒ E − ;3 ÷
Mà
2 , mặt khác E là trung điểm của HD nên D ( − 2;3)
Khi đó BD:
y − 3 = 0 , suy ra AH: x + 1 = 0 nên A ( − 1;1) .
Suy ra AB:.
x − 2 y + 3 = 0 Do đó: B ( 3;3)
⇒ xA + xB + xD = 0
. Đáp án D
Email:
Email:
Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ trục
có phương trình là
Oxy
cho hình chữ nhật
d1 :3x + y − 14 = 0 . Biết điểm E (0; − 6)
M là trung điểm của CD . Biết BD ∩ ME = I
với H (2; − 3) .
Gọi
A.
HD = 29 .
ABCD
B.
HD = 5 .
C.
với đường thẳng chứa cạnh
C
AD
qua
AB .
2 4
I( ;− )
với 3 3 . Tính độ dài đoạn thẳng
HD
là điểm đối xứng của
HD = 37 .
D.
HD = 5 .
Lời giải
Tác giả : Phạm Thành Trung,Tên FB: Phạm Thành Trung
Chọn A
Ta có
∆ CDE
với hai trung tuyến
BD ∩ ME = I
uuuur 3 uur
EM = EI
nên có
2 .
Trang 24/41 - Mã đề thi 483
3 2 14
(a; b + 6) = ; ÷ ⇒
2 3 3
Đặt M (a; b) ta có:
CD đi qua điểm M
d ': x − 3 y + 2 = 0
Đường thẳng
Vậy tọa độ điểm
Do đó
D
a = 1
b = 1 . Vậy M (1;1) .
và vuông góc với
AD
nên có phương trình
3x + y = 14 = 0
⇔
thỏa hệ phương trình x − 3 y + 2 = 0
x = 4
y = 2
HD = 29 .
Email:
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ trục
góc của
B; C
Oxy
FB; CE . Biết đỉnh
lần lượt là hình chiếu vuông
ABC . Gọi K là giao điểm của
A nằm trên đường thẳng d : 2 x + y + 3 = 0 và các điểm
lên đường phân giác trong góc
các đường thẳng
ABC . Gọi E; F
cho tam giác
A
của tam giác
1
E (− 2;1); K (− 1; − )
2
2
2 . Giả sử A(a; b) với a ∈ Z hãy tính giá trị biểu thức T = a + b
A.
T = 2.
B.
T = 1.
C.
T = 5.
D.
T = 8.
Lời giải
Tác giả : Phạm Thành Trung,Tên FB: Phạm Thành Trung
Chọn A
Gọi
D
là giao điểm của phân giác trong góc
A và cạnh BC .
BE ⊥ AD
KB KE EB
⇒ BE PCF
=
=
(1)
Ta có CF ⊥ AD
. Do đó ta có KF KC FC
EB AE
=
(2)
Mặt khác có ∆ ABE : ∆ ACF nên có FC AF
Trang 25/41 - Mã đề thi 483