Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

trắc nghiêm chuyên đề toán 12 hình học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 6 trang )

.
D. u   4;1; 3 .

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc trục tung Oy ?
A. Q  0;  10;0  .

B. P 10;0;0  .

C. N  0;0;  10  .

D. M  10;0;10  .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I  5;0;5 là trung điểm của đoạn MN ,
biết M 1; 4;7 . Tọa độ của điểm N là
A.  10; 4;3 .

B.  11; 4;3 .

C.  2; 2;6  .

D.  11; 4;3 .

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song
với trục Ox ?
A. y  2 z  1  0 .
B. 2 y  z  0 .
C. 2 x  y  1  0 .
D. 3x  1  0 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm

 P  : 2 x  y  z  3  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng qua


nằm trên mặt phẳng  Q  ?
A. K  3;1; 8 .
B. N  2;1; 1 .

A  1; 2;1 và mặt phẳng

A và song song với  P  . Điểm nào sau đây không
C. I  0; 2; 1 .

D. M 1;0; 5 .

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng qua A 1;1;1 , vuông góc với
hai mặt phẳng   : x  y  z  2  0 ,    : x  y  z  1  0 là
A. x  y  z  3  0.

B. x  z  2  0.

C. x  2 y  z  0.

D. y  z  2  0.

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng

 Q  : 2x  y  2z  4  0

 P

song song với

và cách điểm A  1; 2; 3 một khoảng bằng 2 là


A . 2x  y  2z  0 .

B. 2 x  y  2 z  4  0 .

C. 2 x  y  2 z  8  0 .

D. 2 x  y  2 z  8  0 .

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho H 1;1; 3 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua
H cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C (khác O ) sao cho H là trực tâm tam giác
ABC là
A. x  y  3z  7  0 . B. x  y  3z  11  0 . C. x  y  3z  11  0 . D. x  y  3z  7  0 .

Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2; 1;  1 và  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Gọi d là
đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  . Tọa độ các điểm M thuộc d sao cho OM  3 là


5
A. 1; 1; 1 ;  ;
3
5
C. 1; 1; 1 ;  ;
3

1 1
5 1 1
B. 1; 1; 1 ;  ; ;   .
; .
3 3

 3 3 3
1 1
5 1 1
D. 1; 1; 1 ;  ;  ;  .
; .
3 3
 3 3 3
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng đi qua M 1; 2; 2  , song song với mặt
x 1 y  2 z  3
có phương trình là


1
1
1
x  1 t
x  1 t
x  1 t
x  1 t




A.  y  2  t .
B.  y  2  t .
C.  y  2  t .
D.  y  2  t .
z  2
z  3  t
z  3

z  3




Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;3; 2 , B 1; 2;1 , C 1;1;3 . Phương
phẳng  P  : x  y  z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng d :

trình đường thẳng  đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  là

x  1
 x  1  3t
 x  1  3t
 x  1  3t




A.  :  y  2  2t .
B.  :  y  2  2t .
C.  :  y  2
.
D.  :  y  2  t .
z  2  t
z  2  t
z  2
z  2





Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0;0; 6 , B  0;1; 8 , C 1; 2; 5 và
D  4;3;8 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. Vô số.
B. 1.
C. 7.
D. 4.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 3x  5 y  2 z  8  0 và đường

 x  7  5t

thẳng d :  y  7  t . Phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d
 z  6  5t

 x  5  5t
 x  17  5t
 x  11  5t



A.  y  13  t .
B.  y  33  t .
C.  y  23  t .
D.
 z  32  5t
 z  2  5t
 z  66  5t





qua mặt phẳng là

 x  13  5t

 y  17  t .
 z  104  5t

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 và hai
điểm A  3;0;1 , B 1; 1;3 . Phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với  P  sao cho
khoảng cách từ B đến d lớn nhất, là
x  3 y z 1
x  3 y z 1
x 1 y z 1


. B.


. C.


.
A.
1
1
2
3
2
2

1
2
2
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1

2

3

4

5

11

12

13

14

15


6

7

D.

8

x  3 y z 1


.
2
6 7

9

10



×