Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Cacbohiđrat hóa hoc ôn tập hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 100 trang )

CACBOHIĐRAT
Câu 1: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit
rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Anđehit axetic

B. Ancol etylic

C. Saccarozơ

D. Glixerol

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

Câu 3: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được
một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sorbitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 3


B. 4

C. 5

D. 6

Câu 4. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Amilopectin.

D. Polietilen.

Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là
A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và

CH 3COOH (xt: H SO đặc).
2
4

B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2.
C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và

CH 3COOH (xúc tác H SO đặc).
2
4

D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2.

Câu 6: Cho các dung dịch sau: (1) glucozơ; (2) mantozơ; (3) saccarozơ; (4) axit axetic;
(5) glixerol; (6) axetanđehit. Số dung dịch hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 6

B. 3

Câu 7: Chất nào dưới đây còn gọi là “đường nho”?

C. 5

D. 4


A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Mantozơ

D. saccarozơ

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O.
Hai gluxit đó là
A. Tinh bột và saccarozơ.

B. Xenlulozơ và glucozơ.

C. Saccarozơ và fructozơ.

D. Tinh bột và glucozơ.


Câu 9: Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat nào dưới đây thu được fructozơ?
A. Amilozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Mantozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 10: Chất hữu cơ nào dưới đây không chứa nhóm -OH ancol trong phân tử?
A. glixerol.

B. Glucozơ.

C. triolein.

D. Xenlulozơ

Câu 11: Trong quá trình thuỷ phân tinh bột bằng enzim thì sản phẩm thu được có chất hữu cơ A,
chất A không thể là
A. Đextrin.

B. Glucozơ.

C. Mantozơ.

D. Saccarozơ.

C. Mantozơ


D. saccarozơ

Câu 12. Chất nào dưới đây còn gọi là “đường mía”?
A. Glucozơ

B. Fructozơ

Câu 13. Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở
nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, không tham gia phản ứng tráng gương. Chất X là
A. xenlulozơ

B. fructozơ

C. glucozơ
ĐÁP ÁN

Câu 1. C
Câu 2. A
Câu 3. B
Câu 4. C
Câu 5. B
Câu 6. C
Câu 7. A
Câu 8. A
Câu 9. D
Câu 10. C

D. saccarozơ



Câu 11. D
Câu 12. D
Câu 13. D


Câu 1: Trong số các chất: metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metyl fomat;
axetilen; tinh bột. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag kim
loại là:(lop12-2)
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t° là:
A. propin, ancol etylic, glucozơ.
B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic.
C. propin, propen, propan.
D. glucozơ, propin, anđehit axetic.
Câu 3: Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
(2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo.
(3) Fructozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu nước brom.
(5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.
(6) Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic tác dụng với ancol.
(7) Phản ứng thủy phân este luôn luôn là phản ứng một chiều.
(8) Chất béo là este của glixerol với axit cacboxỵlic.
(9) Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.
Số phát biểu đúng là:
A. 5.

B. 4.


C. 3.

D. 2.

Câu 4: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và đều làm
mất màu nước brom là:
A. glucozơ, etilen, anđehit axetic, fructozơ.
B. axetilen, glucozơ, etilen, anđehit axetic.
C. axetilen, glucozơ, etilen, but - 2 - in.
D. propin, glucozơ, mantozơ, vinylaxetilen.
Câu 5: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men
vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu)?
A. Chất xúc tác.

B. Áp suất.

C. Nồng độ.

D. Nhiệt độ.


Câu 6: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 7: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. tơ nilon - 6,6.

B. tơ capron.


C. tơ visco.

D. tơ tằm.

Câu 8: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat.
Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 9: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. Vinyl axetilen, glucozơ, axit propionic.
B. Vinyl axetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. Glucozơ, đimetyl axetilen, anđehit axetic.
D. Vinyl axetilen, glucozơ, đimetyl axetilen.
Câu 10: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

C. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol.
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
Câu 12: Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là:
A. protit luôn chứa nhóm chức hiđroxyl.

B. protit luôn chứa nitơ.


C. protit luôn là chất hữu cơ no.
hơn.

D. protit có khối lượng phân tử lớn

Câu 13: Cho các chất sau: Axit fomic, metyl fomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột,
xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra
Ag là:
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 5.

Câu 14: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Dung dịch đường saccarozơ được dùng làm dịch truyền cho những người suy
nhược cơ thể.
B. Hỗn hợp tecmit là hỗn hợp bột nhôm và sắt oxit.
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần các nguyên tố hóa học.
D. Khi thêm chất xúc tác thì hiệu suất phản ứng tổng hợp SO3 từ SO2 và O2 sẽ tăng

Câu 15: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số các chất trong
dãy không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 16: Cho các phát biểu sau về cacbonhiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh
lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường
axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
Ag.
(d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A.4.

B.3.

C.6.

D.5.

Câu 17: Khi cho O3 tác dụng lên giấy tấm dung dịch hồ tinh bột và KI thấy xuất

hiện màu xanh. Hiện tuợng xảy ra là do:
A. sự oxi hóa tinh bột.

B. sự oxi hóa kali.

C. sự oxi hóa iot.

D. sự oxi hóa ozon.


Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(1) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch cacbon phân nhánh.
(2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo.
(3) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(4) Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu dung dịch brom.
(5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái rắn.
Số phát biểu đúng là:
A.5.

B.4.

C.3.

D.2.

Câu 19: Một trong các loại tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. tơ nilon - 6,6.

B. tơ capron.


C. tơ visco.

D. tơ tằm.

ĐÁP ÁN
Câu 1: Chọn B.
Điều kiện chất phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag là:
H  COO  R
R  CHO

Câu 2: Chọn D.
Chất tác dụng với AgNO3/NH3 là RCHO hoặc HCOOR hoặc CH  C  R.
Câu 3: Chọn D.
(1) sai vì amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(2) sai vì số mắt xích trong tinh bột và xenlulozơ là khác nhau.
(3) sai vì saccarozơ không tráng gương.
(4) sai vì saccarozơ không làm mất màu dung dịch brom.
(5) đúng.
(6) sai như este không no tạo ra từ axit và ankin.
(7) sai vì phản ứng thủy phân trong môi trường axit của este no là phản ứng thuận
nghịch.
(8) sai vì chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
(9) đúng.
Câu 4: Chọn D.


Điều kiện chất vừa tác dụng với AgNO3/NH3 vừa làm nhạt màu dung dịch brom là
RCHO, HCOOR, CH  C  R.
Câu 5: Chọn A.
Men rượu là chất xúc tác.

Câu 6: Chọn C.
Điều kiện tráng gương là RCHO hoặc HCOOR.
Câu 7: Chọn C.
Câu 8: Chọn A.
Số chất tham gia tráng gương là: anđehit axetic, glucozơ.
Câu 9: Chọn B.
0

t
CH 2  CH  C  CH  AgNO3  NH 3 
 CH 2  CH  C  CAg  vàng  NH 4 NO3
0

t
C5 H11O5  CHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O 
 C5 H11O5  COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3
0

t
CH 3CHOCHO  2AgNO3  3NH 3  H 2 O 
 CH 3COONH 4  2Ag  2NH 4 NO3

Câu 10: Chọn B.
A. Ở điều kiện thường chất béo là chất rắn hoặc lỏng.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ (đúng).
C. Thành phần các nguyên tố của dầu ăn là C, H, O còn mỡ bôi trơn là những
hiđrocacbon (C và H).
D. Chất béo là trieste của gilxerol với axit béo.
Câu 11: Chọn B.

A. Hợp chất cacbohiđrat thì glucozơ, fructozơ và mantozơ tham gia phản ứng tráng
bạc.
C. Xenlulozơ không tan trong nước nhưng tan trong nước Svayde (Cu(OH)2/NH3).
D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng tạo ra glucozơ.
Câu 12: Chọn B.
Thành phần nguyên tố trong protit (C, H, O, N); thành phân nguyên tố trong lipit và
glucozơ (C, H, O).
Câu 13: Chọn A.


Sổ chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là: axit fomic, metyl
fomat, glucozơ, anđehit axetic.
Câu 14: Chọn B.
A. Sai, người ta dùng đường glucozơ.
B. Đúng, theo SGK lớp 12.
C. Sai, dầu ăn là este (chất béo) còn dầu máy lấy từ quá trình khai thác dầu mỏ.
D. Sai, chất xúc tác chỉ có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chứ không có tác dụng
làm chuyển dịch cân bằng (tăng, giảm) hiệu suất.
Câu 15: Chọn A.
Chỉ có glucozơ là không tham gia phản ứng thủy phân.
Câu 16: Chọn A.
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước  Đúng;
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit  Đúng;
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh
lam  Đúng;
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường
axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất  Sai;
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
Ag  Đúng;
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol 

Sai.
Câu 17: Chọn C.
Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột thì có phản ứng:
O3  2KI  H 2 O  O 2  2KOH  I 2

Nghĩa là I bị oxi hóa thành I2 sau đó I2 phản ứng màu với tinh bột.
Câu 18: Chọn D.
(1) Sai. Amilozơ có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh.
(2) Sai.
(3) Đúng. Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(4) Sai. Glucozơ và saccarozơ đều làm mất màu dung dịch brom.


(5) Đúng. Glucozơ và Fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng ở trạng thái
rắn.
Câu 19: Chọn C.


Câu 1. Sobitol là sản phẩm của phản ứng?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac.
nóng).
C. Lên men ancol etylic với xúc tác men giấm.

B. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.

Câu 2. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không
phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
A. Fructozơ.


B. Amilopectin.

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 3. Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức và
tính chất của anđehit?
A. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
B. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Lên men glucozơ (có enzim xúc tác) thành ancol etylic.
D. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong cơ thể người, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các ezim trong nước bọt và ruột non.
(b) Xenlulozơ là thành phần chính của màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối.
(c) Xenlulozơ một polime thiên nhiên.
(d) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ tơ visco, tơ axetat.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 5. Phản ứng nào dưới đây không chứng minh được sự tồn tại nhóm chức anđehit của glucozơ ?
A. Oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm đun nóng.
C. Lên men glucozơ có enzim xúc tác.

D. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 7. Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6.

B. (C6H10O5)n.

C.C12H22O11.

D.C2H4O2.

Câu 8. Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 1,08.

B. 1,62.

C.0,54.

D.2,16.



Câu 9. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ.

B. Fructozơ.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 10. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
(b) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(c) Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố hiđro.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai chất đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 11. Cho m gam glucozơ lên men thành etanol với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh
ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45.

B. 22,5.


C. 14,4.

D. 11,25.

Câu 12. Cho quá trình chuyển hóa sau:

 
 
 Tinh bột 
 Glucozo 
 Rượu etylic
Khí cacbonic 
1

2

3

Các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là:
A. Phản ứng thủy phân, phản ứng quang hợp, phản ứng lên men rượu.
B. Phản ứng quang hợp, phản ứng thủy phân, phản ứng lên men rượu.
C. Phản ứng thủy phân, phản ứng quang hợp, phản ứng oxi hóa.
D. Phản ứng quang hợp, phản ứng tác nước, phản ứng lên men rượu.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và ancol anlylic.
(b) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.
(c) Ở điều kiện thường, glixerol là chất lỏng.
(d) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng Br2.
Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 14. Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo?
A. Polietilen.
acrilonitrin.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(metyl metacrylat).D.

Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ.

B.Xenlulozơ.

C.Tinh bột.

D.Glucozơ.

Poli


Câu 16. Polime X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với
dung dịch iot hợp chất màu xanh tím. Polime X là

A. tinh bột.

B.saccarozơ.

C.xenlulozơ.

D.glicogen.

C. Fructozơ.

D. Triolein.

Câu 17. Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

Câu 18. Thí nghiệm nào dưới đây không chứng minh được glucozơ có tính chất của ancol đa chức
và tính chất của anđehit?
A. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to).
B. Cho dung dịch glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.
C. Lên men glucozơ (có enzim xúc tác) thành ancol etylic.
D. Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được natri axetat và ancol anlylic.
(b) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.
(c) Ở điều kiện thường, glixerol là chất lỏng.
(d) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng Br2.
Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 20. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

Câu 21 Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch
không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi
của X là
A. Fructozơ.

B. Amilopectin.

C. Xenlulozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 22: Sobitol là sản phẩm của phản ứng?
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong ammoniac B. Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun

nóng)

C. Lên men ancol etylic với xúc tác men giấm D. Glucozơ tác dụng với

Cu(OH)2
Câu 23: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ
thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ

B. glicogen

Câu 24: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ


A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. xenlulozơ.

Câu 25: Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ


C. Glucozơ

D. Amilozơ

Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bằng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag


T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, tinh bột, phenol, glucozơ.

B. Axit glutamic, tinh bột, fructozơ, phenol.

C. Axit glutamic, fructozơ, tinh bột, phenol.
glutamic

D. Anilin, tinh bột, fructozơ, axit

Câu 27 Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử
của fructozơ là
A. C6H12O6.

B. C2H4O2.

C. C12H22O11.

D. (C6H10O5)n.

Câu 28 Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là
A. (C6H10O5)n.


B. C12H22O11.

C. C6H12O6.

D. C2H4O2.

Câu 29 Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Công thức phân tử của glucozơ

A. (C6H10O5)n.

B. C6H12O6.

C. C12H22O11.

D. C2H4O2.

Câu 30 Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Ancol etylic.

Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
ĐÁP ÁN


D. Fructozơ.


Câu 1: Đáp án B
Sobitol là sản phẩm của phản ứng khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án D
Câu 5: Đáp án C
Câu 6: Đáp án D
Câu 7: Đáp án C
Câu 8: Đáp án A
Câu 9: Đáp án A
Câu 10: Đáp án A
chức: CnH2nO2
=> Khi đốt thì nCO2 = nH2O
Câu A đúng
Câu B, với xúc tác Ni thì chỉ có Glucozo tạo sobitol
Câu C nhất thiết phải chứa cacbon
Câu D Chúng không là đồng phân vì số mắt xích C6H10O5 khác nhau
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án B
Câu 13: Đáp án B
Chỉ có (a) sai vì: CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.
⇒ thu được natri axetat và anđehit axetic. Còn lại đều đúng
Câu 14: Đáp án D
Câu 15: Đáp án A
Câu 16 Đáp án A
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án C

Khử glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, to) và phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
là các thí nghiệm chứng minh glucozơ có tính chất của anđehit.
Cho dung dịch glucozơ phản ứng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là thí nghiệm
chứng minh glucozơ có tính chất của ancol đa chức.


Câu 18. Chọn đáp án B.
(a) sai. CH 3COOCH  CH 2  NaOH  CH 3COONa (natri axetat) CH 3CHO (anđehit axetic).
Còn lại, các phát biểu (b), (c), (d), (e) đều đúng.
Câu 20. Chọn đáp án C.
Đáp án

A. Glucozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Phân loại

Monosaccarit

Monosaccarit

Đisaccarit

Poliesaccarit


Câu 21. Chọn đáp án C.
Câu 22: Chọn đáp án B
Cấu tạo mạch hở của glucozo chứa liên kết  trong nhóm –CHO kém bền, có thể cộng H2 để trở
thành nhóm ancol bậc một –CH2OH và hợp chất thu được chính là sobitol.

Câu 23: Chọn đáp án C
Polime X là tinh bột. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím.
 Giải thích: phân tử tinh bột có tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng (giống như lò xo):

→ các phân tử iot có thể chui vào và bị hấp thụ, tạo “hợp chất” màu xanh tím.
Câu 24. Chọn đáp án D.
Hợp chất

Glucozơ

Fructozơ

Saccarozơ

Xenlulozơ ()

Công thức phân tử

C6H12O6

C6H12O6

C12H22O11

(C6H10O5)n


Monosaccarit

Monosaccarit

Đisaccarit

Polisaccarit

Phân loại
Câu 25: Chọn đáp án A
Đáp án

A.Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Glucozơ

D. Amilozơ

Phân loại

 Đisaccarit

Polisaccarit

Monosaccarit

Polisaccarit


Câu 26: Chọn đáp án B
* Dấu hiệu rõ nhất là chỉ có phenol + Br2 thu được két tủa trắng → T là phenol:


* Y là hồ tinh bột do phân tử có cấu tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ rỗng (giống như lò xo):

→ các phân tử iot có thể chui vào và bị hấp phụ, tạo “hợp chất” màu xanh tím đặc trưng.
Dựa vào 2 điểm đó, phân tích và loại trừ → chọn đáp án B. Kiểm chứng:
* Trong môi trường kiềm của dung dịch ammonic, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ và chính


OH
+ AgNO3

 Glucozơ 
glucozơ có phản ứng tráng bạc: Fructozơ 
 Amoni gluconat + 2Ag↓

NH3 , t o

* Axit glutamic có 2 nhóm COOH, 1 nhóm NH2 nên có tính axit, làm quỳ tím chuyển màu hồng
Câu 27: Đáp án A
Câu 28: Đáp án A
Câu 29: Đáp án B
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án A


Câu 1. (Đề minh họa 2019) Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 2. (Đề minh họa 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác
enzim) thu được chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol.
B. fructozơ, etanol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 3. (Đề minh họa 2019) Chất không có phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
Câu 4. (Đề minh họa 2019) Cacbohiđrat nào sau đây chứa nhiều nhất trong mật ong?
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 5. (Đề minh họa 2019) Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO2 và
hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất X có thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau?
A. Etyl axetat.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. sacacrozơ.
Câu 6. (Đề minh họa 2019) Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2.

Câu 7. (Đề minh họa 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. amilozơ.
D. fructozơ.
Câu 8. (Đề minh họa 2019) Cho các phát biểu sau:
(a) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc -glucozơ.
(b) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
(c) Trong phân tử fructozơ có một nhóm –CHO.
(d) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(e) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(g) Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 9. (Đề minh họa 2019) Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch H2SO4, to.
C. dung dịch I2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 10. (Đề minh họa 2019) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?
A. Thủy phân trong môi trường axit.
B. Tráng gương.
C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH.
D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni).
Câu 11. (Đề minh họa 2019) Chất A có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và
rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua…rất tốt cho sức khỏe. A là
A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 12. (Đề minh họa 2019) Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. CH3CHO.
B. HCOOH.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
Câu 13. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobit (sobitol).
Tên gọi X, Y lần lượt là
A. Xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, etanol.
C. Xenlulozơ, etanol.
D. Saccarozơ, etanol.
Câu 14. (Đề minh họa 2019) Cacbohiđrat nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 là
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 15. (Đề minh họa 2019) Cacbohiđrat thuộc loại hợp chất hữu cơ
A. đa chức.
B. đơn chức.
C. tạp chức.
D. hiđrocacbon.
Câu 16. (Đề minh họa 2019) Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.


C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 17. (Đề minh họa 2019) Hóa chất nào sau đây thường được dùng để tráng gương, tráng ruột phích… là
A. axit fomic.
B. saccarozơ.
C. anđehit fomic.
D. glucozơ.
Câu 18. (Đề minh họa 2019) Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 19. (Đề minh họa 2019) Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.
C. polisaccarit.
D. cacbohiđrat.
Câu 20. (Đề minh họa 2019) Cho hình ảnh về các loại thực vật sau:

Thứ tự các loại cacbohiđrat có chứa nhiều trong hình A, B, C, D lần lượt là
A. Mantozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, xenlulozơ.
B. Saccarozơ, tinh bột, frutozơ, xenlulozơ.
D. Mantozơ, xenlulozơ, glucozơ, tinh bột.
Câu 21. (Đề minh họa 2019) Thành phần chính của đường mía là
A. fructozơ.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 22. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ

+H O,H

Y

 X 
t
2

+

0

+Dungdòch AgNO3 /NH3 dö

+Dungdòch HCl

Z

Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.
B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.
D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Câu 23. (Đề minh họa 2019) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tinh bột và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ hoà tan được Cu(OH)2.
C. Cho xenlulozơ vào dung dịch I2 thấy xuất hiện màu xanh tím.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
Câu 24. (Đề minh họa 2019) Lên men glucozơ (25 – 30oC) thu được hai chất X và Y. Từ chất X điều chế ra
axit axetic bằng phương pháp lên men giấm. Cho chất Y tác dụng với chất Z thu được đạm ure. Hai chất X
và Z là
A. CO2 và NH3.

B. C2H5OH và CO2.
C. C2H5OH và NH3.
D. CO2 và N2.
Câu 25. (Đề minh họa 2019) Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R)
xenlulozơ. Các chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. Y, Z, R.
B. Z, T, R.
C. X, Z, R.
D. X, Y, Z.
Câu 26. (Đề minh họa 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. fructozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 27. (Đề minh họa 2019) Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch H2SO4, to.
C. dung dịch I2.
D. dung dịch NaOH.
Câu 28. (Đề minh họa 2019) Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ → X → Y → Z → T → CH4. Các chất X,
Y, Z lần lượt là
A. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH2=CH2.
B. C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
C. C2H5OH, CH3COOC2H5, CH3COONa.
D. C6H12O6 (glucozơ), C2H5OH, CH3COOH.
Câu 29. (Đề minh họa 2019) Cho các chất: xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được
tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.
Câu 30: (Đề minh họa 2019) Nhận xét nào sau đây không đúng?


A. Saccarozơ là một đoạn mạch của tinh bột.
B. Glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được sản phẩm có phản ứng với AgNO3/NH3 dư.
D. Đốt cháy hoàn toàn tinh bột thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng.
Câu 31: (Đề minh họa 2019) Cacbohiđrat X là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là bộ
khung của cây cối. X là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
Câu 32: (Đề minh họa 2019) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Cho X phản ứng
với dung dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là
A. fructozơ, amoni gluconat.
B. glucozơ, axit gluconic.
C. glucozơ, amoni gluconat.
D. fructozơ, axit gluconic.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A.
Câu 2. Chọn D.
Câu 3. Chọn A.
Câu 4. Chọn B.
Câu 5. Chọn C.
Câu 6. Chọn B.
Câu 7. Chọn B.
Câu 8. Chọn A.
(a) Sai, Saccarozơ được cấu tạo từ 1 gốc -glucozơ và 1 gốc -fructozơ.

(b) Sai, Khử glucozơ thì thu được sobitol.
(c) Sai, Trong phân tử fructozơ không có nhóm –CHO.
(g) Sai, Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
Vậy có 2 phát biểu đúng là (d) và (e).
Câu 9. Chọn C.
Câu 10. Chọn A.
Câu 11. Chọn B.
Câu 12. Chọn D.
Câu 13. Chọn A.
Câu 14. Chọn D.
Câu 15. Chọn C.
Câu 16. Chọn C.
Câu 17. Chọn D.
Câu 18. Chọn B.
Câu 19. Chọn D.
Câu 20. Chọn B.
Câu 21. Chọn D.
Câu 22. Chọn B.
Câu 23. Chọn C.
Câu 24. Chọn D.
Câu 25. Chọn A.
Câu 26. Chọn B.
Câu 27. Chọn C.
Câu 28. Chọn D.
Câu 29. Chọn A.
Chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là amilozơ và amilopectin.
Câu 30. Chọn A.


Câu 31. Chọn B.

Câu 32. Chọn B.


Câu 1. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Triolein.

B. Tinh bột.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 2. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. làm mất màu nước brom.
B. với dung dịch NaCl.
C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
D. thủy phân trong môi trường axit.
Câu 3. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Glucozơ là một hợp chất
A. đa chức
B. Monosaccarit
C. Đisaccarit
Câu 4. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cacbohiđrat X có đặc điểm:
- Bị thủy phân trong môi trường axit.
- Thuộc loại polisaccarit.
- Phân tử gồm nhiều gốc  - glucozơ.

D. đơn chức

Cacbohiđrat X là ?
A. Xenlulozơ

B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Câu 5. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thành phần của tinh bột gồm:
A. Glucozơ và fructozơ liên kết với nhau.
B. Nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau.
C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin.
D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau.
Câu 6. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm
glucozơ là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. tinh bột.
Câu 7. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ lapsan, saccarozo,
xenlulozo, fructozo. Số chất trong dãy bị thủy phân trong dung dịch kiềm, đun nóng là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
Câu 8. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất thủy phân trong dung dịch KOH đun nóng là
A. Saccarozơ.
B. Polietilen.
C. Etyl axetat.
D. Etanol.
Câu 9. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?
A. Saccarozơ.
B. Mantozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.

Câu 10. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Mỗi gốc C6H10O5 của xenlulozo có số nhóm OH là
A.5.
B.3.
C.2.
D.4.
Câu 11. Công thức phân tử của glucozo là
A. C6H10O5.
B. (C6H10O5)n.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
Câu 12. Phát biểu không đúng là


A. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
B. Đồng phân của glucozơ là fructozơ.
C. Thủy phân (xúc tác H+, t°) tinh bột cũng như xenlulozơ đều thu được glucozơ.
D. Sản phẩm phản ứng thủy phân saccarozơ (xúc tác, t°) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 13. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích
nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây?
A. Saccarozơ.
B. Axetilen
C. Anđehit fomic
D. Glucozơ
Câu 14. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ ta dùng
A. Phản ứng tráng bạc.
B. Phản ứng thủy phân,
C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Phản ứng với dung dịch iot.
Câu 15. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các chất sau fructozo, glucozo, etyl axetat, Val-GlyAla. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo dung dịch màu xanh lam là
A.2.

B.3.
C.4.
D.l.
Câu 16. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Đồng phân của fructozơ
A. xenlulozơ
B. glucozơ
C. amilozơ
D. saccarozơ
Câu 17. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Nhận biết sự có mặt của đường glucozo trong nước tiểu,
người ta có thể dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau đây ?
A. Nước vôi trong.
B. Giấm.
C. Giấy đo pH.
D. Dung dịch
AgNO3.
Câu 18. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ chuyến hóa sau:
 CH3COOH
C6H12O6 (glucozo)  X  Y  T 
C6H10O4
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng đựơc với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường.
Câu 19. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozo không có phản ứng tráng bạc.
C. Saccarozo không tham gia phản ứng thủy phân.
D. Phân tử xenlulozo được cấu tạo từ các gốc fructozo.
Câu 20. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm

hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường,
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. Kim loại Na.
Câu 21. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho các khẳng định sau:
(1) Xenlulozo có cấu trúc mạch nhánh.
(2) Dung dịch axit axetic là chất điện li mạnh.
(3) Lên men ancol etylic có thể thu được axit axetic.


(4) C2H2 tham gia phản ứng tráng gương với AgNO3/NH3.
(5) Triolein là chất béo tồn tại ở dạng lỏng.
Có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 22. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Saccarit chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. Glucozo.
B. Saccarozo.
C. Fructozo.
D. Tinh bột.
Câu 23. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
B. Tinh bột dễ tan trong nước.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 24. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ phản ứng sau:
enzim

(1) Glucozo 
 2X1  2CO 2
H

 X1  X 2  X 4
(2) Y  C7 H12 O 4   2H 2 O 
0
t



H
(2) X1  X 2 
 X3  H 2O

xt
(4) X1  O 2 
 X 4  H 2O

Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu sai là:
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1.
C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro.
D. Hợp chất Y có 3 đồng phần cấu tạo.
Câu 25. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói  X  Y 
Sobitol.
X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ
B. tinh bột, etanol
C. mantozơ, etanol

D.
saccarozơ,
etanol
Câu 26. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí
CO2 và
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. HCOOH.
D. CH3CHO.
Câu 27. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây không phải là cacbohiđrat?
A. Triolein.
B. Sacarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 28. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tinh bột có nhiều trong các loại ngũ cốc như gạo, ngô, khoai,
sắn. Công thức phân tử của tinh bột là
A. C12H22O11
B. C6H12O6
C. (C6H10O5)n
D. CH2O
Câu 29. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Amilozơ.
Câu 30. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Glucozơ và xenlulozơ có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. Là các chất rắn, dễ tan trong nước
B. Tham gia phản ứng tráng bạc
C. Bị thủy phân trong môi trường axit
D. Trong phân tử có nhiều nhóm hiđroxyl

(-OH)
Câu 31. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho dung dịch nước của các chất sau: CH3COOH,
C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozo, saccarozo, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hòa tan được


Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 5.
C. 1.
D. 3.
Câu 32. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia
phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2.
B. trùng ngưng.
C. tráng gương.
D. thủy phân.
Câu 33. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 34. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X  Y  axit axetic.
X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 35. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Glucozơ và fructozơ đều
A. làm mất màu nước brom.
B. có phản ứng tráng bạc.

C. thuộc loại đisaccarit.
D. có nhóm chức -CH=O trong phân tử.
Câu 36. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong
môi trường axit ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 37. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường ?
A. Saccarozo.
B. Fructozo.
C. Mantozo.
D. Glucozo.
Câu 38. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozo.
B. Saccarozo.
C. Fructozo.
D. Glucozo.
Câu 39. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Dung dịch chứa chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng
tráng bạc ?
A. Lipit.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 40. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Để chứng tỏ phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta
cho glucozơ phản ứng với
A. Na kim loại.
B. AgNO3/NH3 đun nóng.
C. Anhiđrit axetic.
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

Câu 41. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit thu
được sản phẩm nào dưới đây?
A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Câu 42. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Chất nào sau đây thuộc nhóm polisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Protein.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Câu 43. (Gv Lê Phạm Thành 2019) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh
bột thấy xuất hiện màu


×